You are on page 1of 19

1. Tại sao facebook cho phép lập trình viên sử dụng api miễn phí?

 a. Facebook thu thập và bán dữ liệu người dùng.


 b. Cả 3 câu trên đều sai
 c. Facebook chỉ kiếm thu nhập từ quảng cáo.
 d. Facebook vừa bán dữ liệu người dùng đồng thời kiếm thu nhập từ quảng cáo
2. Trong các câu sau câu nào đúng?

 a. fillColor:"#0000FF"
 c. fillColor:#0000FF
 d. fillColor:colors.Black
 b. fillColor:"colors.Black"
3. Trong các câu sau câu nào đúng
 c. animation:google.maps.Animation.JUMP
 d. animation:google.maps.Animation.FALL
 a. animation:google.maps.Animation.BOUND
 b. animation:google.maps.Animation.DROP

4. DOM Events là viết tắt của từ gì?

c. Day On Market

d. Date Of Manufacture

*a. Document Object Model

b. Databases Orm Model

5. Sự kiện dragstart của Mvc state Change sẽ thực thi khi nào?

 c. Sự kiện sẽ thực thi khi người dùng tiếp tục drag bản đồ
 d. A, C đều đúng
 *b. Sự kiện sẽ thực thi khi người dùng bắt đầu drag bản đồ
 a. Sự kiện sẽ thực thi khi người dùng kết thúc drag bản đồ

6. Sự kiện dragend của Mvc state Change sẽ thực thi khi nào?
 c. Sự kiện sẽ thực thi khi người dùng tiếp tục drag bản đồ
 *a. Sự kiện sẽ thực thi khi người dùng kết thúc drag bản đồ
 d. A, C đều đúng
 b. Sự kiện sẽ thực thi khi người dùng bắt đầu drag bản đồ

7. API là viết tắt của?

 c. Application Protocol Interface


 *a. Application Programing Interface
 b. Application Protocol Intent
 d. Application Programing Intent

8. Google map được tạo ra nhằm mục đích gì?

 *d. Giúp lập trình viên dễ dàng sử dụng các dịch vụ để truy cập dữ liệu bản đồ của
Google map
 c. Giúp lập trình viên dễ dàng sử dụng các phương thức để truy cập dữ liệu bản đồ
của Google map
 b. Giúp lập trình viên dễ dàng sử dụng dịch vụ bản đồ của Google map
 a. Giúp lập trình viên dễ dàng sử dụng dữ liệu bản đồ của Google map

9. Những loại API nào không thuộc nhóm Facebook API?

 d. Facebook Pages API


 b. Facebook Graph API
 *d. Facebook token API
 c.Facebook Live Video API

10. Facebook Graph API bao gồm những thuộc tính nào?
*a. Nodes, Edges, Fields
b. Nodes, Edges, Type
c. Nodes, Token, Fields
d. Nodes, Token, Type
11.Access token có thể được lấy bằng loại Facebook API nào?
 d. Facebook Pages API
 c. Facebook Live Video API
 b. Facebook Graph API
 a. Facebook Token API
12. Facebook API dùng để làm gì?
 c. Lấy thông tin từ nhóm Private
 d. Cả 2 câu A và B
 a. Xác thực tài khoản đăng nhập cho ứng dụng, web khác
 b. Tạo tài khoản đăng nhập cho ứng dụng, web khác
13. Mark Zuckerberg là ai?
 d. Cả 2 câu A và B( đáp án theo hình Duẩn)
 a. Người thành lập Facebook
 b. Người đồng thành lập Facebook( đáp án theo web)
 c. Người phụ trách thành lập Facebook
14. Access Token cho phép?
 c. Lập trình viên dễ dàng like, comment, share hàng loạt chỉ với một lệnh đơn giản.
 a. Lập trình viên truy cập thông tin của người dùng mà không yêu cầu mật khẩu
 d. Cả 3 câu đều đúng
 b. Lập trình viên tăng like và tạo tương tác ảo
15. Secure_stream_url là thuộc tính của loại Facebook API nào?
 b. Facebook Graph API
 c. Facebook Live Video API
 a. Facebook Token API
 d. Facebook Pages API
16. câu lệnh string.Compare(s1,s2) có ý nghĩa gì ?
 d. So sánh hai chuỗi với nhau có phân biệt chữ thường và chữ in hoa.
 b. So sánh hai chuỗi với nhau
 a. Gộp giá chuỗi s2 và chuỗi s1
 c.cắt đoạn chuỗi s1 với đoạn ký tự bằng chuỗi s2
17. Một Texture Brush dùng để làm gì trong lệnh vẽ màn hình
 b. Cho phép sử dụng hình tròn tô màu.
 d. Cho phép sử dụng hình chữ nhật để tô màu.
 c. Cho phép sử dụng ảnh như là một brush để tô các đối tướng.
 a. Cho phép sử dụng hình elipse tô màu.
18. Cho đoạn code sau :
Hãy bổ sung câu lệnh để vẽ hinh Bezier.

 d. g.DrawBezier(Pens,pt1,pt2,pt3,pt4).
 a. g.DrawBezier(pt1,pt2,pt3,pt4).
 b. g.DrawBezier(Pens.Blue,pt1,pt2,pt3,pt4).
 c. g.DrawBezier(Pens.Blue,pt1,pt2).
19. Điều nào sau đây là đúng về nhắn tin trong các dịch vụ web RESTful
 d. Cả 2 ý trên đều sai.
 c. Cả 2 ý trên đều đúng .
 b. Các thông điệp này chứa dữ liệu thông điệp và siêu dữ liệu,tức là thông tin về chính
thông điệp .
 a. Một client gửi thông điệp dưới dạng HTTP Request và máy chủ trả lời dưới dạng
HTTP Response.
20. Các dịch vụ web RESTful sử dụng giao thức FTP làm phương tiện liên lạc giữa
Máy khách và máy chủ:
 b. Đúng
 a. Sai
21. Cách khai báo biến trong lập trình c#:
 b. <Kiểu dữ liệu> <Tên biến> = [<giá trị>];
 a. <Kiểu dữ liệu> <Tên biến> = <giá trị>;
 c. <Tên biến> = [<giá trị>]
 d. <Tên biến> = <giá trị>

22. Thuộc tính Items trong ComboBox có ý nghĩa gì ?


 d. Lấy Item được chọn
 c. Gán nội dung thể hiện trên ComboBox
 a. Liệt kê các mục giá trị trong ComboBox
 b. Lấy nội dung thể hiện trên ComboBox từ DisplayMember
23. Giả sử có đoạn code:
Vậy vẽ 1 đường thẳng trong GDI thì dùng lệnh nào ?

 c. g.FillRectangle(Green,0,0,200,200).
 d. g.Dispose().
 b. g.DawLine(pen,0,0,200,200).
 a. g.FillRectangle(Brushes.Green,0,0,200,200).
24. Các thành phần của công cụ Postman là gì ?
 c. Request và Reponse.
 d. Enviroments và Request.
 a. Collections và API content.
 b. Conlections và Reponse.
25. Thuộc tính PasswordChar trong TextBox có ý nghĩa gì ?
 b. Ẩn thanh cuộn trong textbox.
 d. Hiện thanh cuộn trong textbox.
 c. Quy định kí tự hiển thị cho ô mật khẩu.
 a. Đặt password cho textbox.
26. Câu lệnh dùng để nhập một chuỗi là ?
 c. string <Biến_chuỗi> [=”Noi dung chuoi hang”].
 d. string<Tên_chuỗi_hằng> = <”Noi dung chuoi hang”>.
 a. System.Console.WriteLine(“Chuoi”).
 b. System.Console.ReadLine().
27. RESTful web service có những ưu điểm gì ?
 d. Nhanh ,độc lập ngôn ngữ và nên tảng.
 c. Có thể sử dụng SOAP và cho phép nhiều định dạng dữ liệu khác nhau.
 b. Cả 2 đều đúng.
 a. Cả 2 đều sai .
28. Các bước chính để tạo CSDL:
 b. Tạo bảng;Chọn khoá chính cho bảng;Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng ;cập nhật và
khai khác CSDL.
 c. Tạo bảng;Chọn khoá chính cho bảng;Đặt tên bảng;Tạo liên kết bảng.
 a. Tạo bảng;Chọn khoá chính cho bảng;Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng ;Tạo liên kết
bảng.
 d. Tạo bảng;Chọn khoá chính cho bảng;Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng .
29. GDI được viết tắt bởi cụm từ nào ?
 c. Graphic Device Interface.
 d. Global domains internationnal.
 a. Gasoline direct injection.
 b. Global defense initiative.
30. Kiểu dữ liệu INT trong C# có đãy giá trị từ :
 a. Số nguyên có dấu từ -2.147.483.647 đến 2.147.483.647.
 d. Kiểu số nguyên có dấu có giá trị trong khoảng -9.223.370.036.854.775.808 đến
9.223.372.036.854.775.807
 c. Số nguyên không dấu từ 0 đến 5.294.967.295
 b. Số nguyên dương không dấu từ 0 đến 255.
31. Giám đốc điều hành hiện tại cảu Google là ai?
 C. Elon Musk
 A. Sundar Pinchai
 B. Susan Wojcicki
 D. Bill Gates
32. Google Maps Platform provides a set of APIs and SDKs that allow you to use
Google’s___, _, and __ data in your apps and websites.
 B. Maps, routes, places( đáp án theo web)
 A. Imagery, routes, places
 C. Maps, directions, places( đáp án trong tờ giấy)
 D. Maps, metadata, directions
33.Which of the following tells the Google Maps Platform which project to bill for
the requested usage?
 C.Project preferences
 D.Billing key
 B.API key
 A.Project key
34.API JavaScript của Maps cung cấp giao diện JavaScript để sử dụng tất cả các
tính năng của nền tảng Google maps, bao gồm các tính năng nào sau đây?
Choose as many answer as you see fit
 A.Maps,Markers,Drawing tools
 D.Compass
 B.Radius
35. Which of the following tells the Google Maps Platform which project to bill for
the requested usage?
 A.True
 B.False
36.Which is the following statement is NOT TRUE?
 C.API must be accessed through a network connection
 A.API allows two applications to talk to each other.
 B.API is defined by the description of an interface and the behaviour of the interface
 D.API provide a hook for third-party developer to access data and services to build
application
37.“This type of API combines different data and service APIs.” This statement
refers to …
 B.Composite APIs
 D.Internal APIs
 A.Open APIs
 C.Partner APIs
38.Integrated Development Environment known as a software application that
provide comprehensive facilities to computer programmers for software
development.True or False?
 B.false
 A.True
39.Which one of the following is not related to tools that are intended to assist the
software development process.
 A.Compiler
 D.Decoder
 B.Debugging
 C.Static Analysis
40.Version control protects source code from both catastrophe and the casual
degradation of human error and unintended consequences. True or False?
 A.True
 B.False
41.Static analysis is a measure used to describe the degree to which the flow chart of
program is executed when a particular test suite runs. True or False?
 A.True
 B.False
42.Which of the following is NOT TRUE?
 A.Debugging is the process of finding and resolving defects or problems within a
computer program that prevent correct operation of computer software or a system.
 C.Interpreter is a computer program that directly executes, i.e. performs, instructions
written in a programming or scripting language, without requiring them previously to
have been compiled into a machine language program.
 D.Automated tools are programs that automate the creation of executable applications
from source code.
 B.Compiler is computer software that transforms computer code written in one
programming language(the source language) into another programming language (the
target language)
43.Which statement is not related to API?
 A.APIs act as a doorway that people with the right key can get through
 C.There are more private APIs than public
 D.APIs can’t let you build one app off another app.
 B.APIs act as a filter
44.The goal is Software Development and the tool uses are IDE, Version Control ,
Unit Testing. This statement refers to which environment?
 D.Stage environment
 B.Local environment
 C.Testing environment
 A.Integration environment
45.API can provide some very long-term benefits as follows EXCEPT:
 A.API can integrate the systems and run the business more efficiently
 C.API helps the engagement between customers and vendors
 D.API would provide with the tools to redesign that interface that better suits with the
needs.
 B.API only support the HHTP and SOAP protocol
46.Kiểu dữ liệu INT trong C# có dãy giá trị từ: (trùng câu 30)
 c.Số nguyên dương không dấu từ 0 đến 4.294.967.295
 a.Số nguyên có dấu từ -2.147.483.647 đến 2.147.483.647
 d.Kiểu số nguyên có dấu có giá trị trong khoảng -9.223.370.036.854.775.808 đến
9.223.373.036.854.775.807
 b.Số nguyên dương không dấu từ 0 đến 255
47.Lớp SoundPlayer cung cấp hàm lặp đi lặp lại là ?
 a.Play() theo đáp án tờ giấy
 d.SoundLocation()
 c.Stop()
 b.PlayLooping() theo đáp án web
48.Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:
 d.SELECT
 a.WHERE
 b.FROM
49.Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
 b.Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
 c.Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
 a.Ý định của người quản trị hệ CSDL
 d.Thuộc tính khóa
50.Hệ trục (coordinate system) có mấy loại ?
 d.Tất cả đều sai
 a.Có 1 loại gồm : Hệ trục thế giới
 c.Có 3 loại gồm : Hệ trục thế giới, hệ trục trang và hệ trục thiết bị
 b.Có 2 loại gồm : Hệ trục thế giới, hệ trục trang
51.Để vẽ 1 hình chữ nhật rộng 100, cao 50 thì sử dụng lệnh nào ?
 b.g.DrawRectangle(Pens.Red, 30, 40, 100, 50).
 a.g.DrawRectangle(Pens.Red, 100, 50, 30, 40).
 d.g.DrawRectangle(Pens.Red, 30, 50, 100, 40).
 c.g.DrawRectangle(Pens.Red, 100, 40, 30, 50).
52.Thế nào là CSDL quan hệ ?
 d.CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
 c.CSDL dùng đẻ tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
 a.CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
 b.CSDL dùng đẻ tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu
quan hệ
53.Tìm lỗi sai trong code sau:

 a.static void Main();


 c.int I = 1;
 d.Console.WriteLine("i = 0", i);
 b.using System
54.SQL tên viết tắt của :
 c.Structure Question Language
 d.Structure Query Language
 a.Structure Query Locator
 b.Query Structure Language
55.DLL là viết tắt của cụm từ nào ?
 c.Design Limit Load
 a.Dynamic-link libraries
 d.Degital Local Line
 b.Deplay Locked Loop
56.Trong lập trình C# các thuộc tính gồm ?
 c.Private, Public, Protected và Protected internal
 b.Private, Public, Internal và Protected internal
 a.Private, Public, Protected, Internal và Protected internal
 d.Private, Public, Protected, Internal
57.Phương thức Concat() trong chuỗi có ý nghĩa gì ?
 c.Xem chuỗi có kết thúc bằng một nhóm kí tự xác định hay không
 d.Xóa đi một chuỗi con
 a.Nối chuỗi
 b.Chiều dài chuỗi
58.Thuộc tính ForeColor trong các control thể hiện gì ?
 d.Nội dung hiện trong control
 c.Chỉ đến control chứa control hiện hành
 b.Màu chữ của Control
 a.Tên của Control
59.Clipping dùng để ?
 b.Giới hạn các hình vẽ vào trong một region
 a.Một vùng được tạo ra bằng các phép kết giữa các hình chữ nhật hoặc pat
 d.Một vùng được tạo ra bằng các phép kết giữa các hình chữ nhật hoặc path
 c.Giới hạn các hình vẽ vào trong một region, path hoặc retangle
60.Các thành phần chính của web service là ?
 a.SOAP (Simple Object Access Protocol)
 c.UDDI (Universal Desscript Languege)
 b.WSDL (Web Services Description Language)
 d.Cả 3 ý trên
61.Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát đảm bảo ?
 c.Tính độc lập
 b.Tính ràng buộc toàn vẹn
 a.Tính nhát quán
 d.Tính bảo mật
62.True or false: RESTful APIs often represent remote processes
 a.True
 b.False
63. What is the main cause of integration and API project failures?
 c. Unrealistic goals
 a. Lack of talent
 d. All of the above
 b. Lack of funding
64. What kind of application would most benefit from a strong third-party
developer community?
 b.Desktop applications
 c.Cloud applications
 a.Mobile applications
65. Which data format was used in the early days of APIs, before it was replaced
with a favorable alternative?
 d.CSV
 c.JavaScript object notation (JSON)
 a.Extensible markup language (XML)
 b.Hypertext markup language (HTML)
66.What kinds of tools help detect problematic API design?
 c.Automated testing tools
 b.Monitoring tools
 a.Static analysis tools
67. True or false: 75% of Fortune 1,000 firms will have public Web APIs by next
year
 a.True
 b.False
68.What does the API economy describe?
 d.API code is running the world economy.
 a.The world of APIs is changing how we do business and create products. We are
increasingly integrating software together and providing seamless cross-platform
experiences.
 c.Companies need APIs or else it will be hard to be profitable.
 b.How there is a place for people to buy, sell, and trade each other’s APIs.
69.True or False: Without APIs, you cannot add a Facebook like button directly on
your website.
 b.False
 a.True
70.True of false: You can compare airline ticket prices from multiple sources on a
single site because of the power of APIs.
 b.False
 a.True

PHẦN 2:
Câu 1: Chú thích cho phép marshaller Jaxb2Marshaller phát hiện các object’s,
fields.
 A. XmlRootElement
 B. XmlRoot
 D. Không Có Cái Nào.
 C. NotNull
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng về URI trong các RESTful web services?
 B. Mục đích của URI là định vị (các) tài nguyên trên máy chủ lưu trữ web service
 A. Mỗi tài nguyên trong kiến trúc REST được xác định bởi URI của nó
 D. Không Có Ý Nào
 C. Cả 2 Ý Trên
Câu 3: The rest state and motion of body là?
 A. Non relative
 B. Not related
 D. None of above
 C. Relative
Câu 4: Chú thích được thêm dưới dạng tham số đầu vào cho trình xử lý meth là gì?
 B. Path
 A. PathVariable
 C. PathLocale
 D. None of the mentioned
Câu 5: The marshaller được MarshallingView sử dụng thuộc một trong một loạt các
XMLmarshallers.?
 A. Jaxb2Marshaller
 D. Tất cả ý trên
 B. XmlBeansMarshaller
 C. CastorMarshalle
Câu 6: Mỗi tài nguyên trong REST được xác định bởi URI của nó.?
 D. Không có đề cập
 A. True
 B. False
 C. 2 ý trên đều đúng

Câu 7: Giải thích các tính năng của XML-RPC?


 C. Phản hồi XML được nhúng trong phản hồi HTTP
 D. Tất Cả ý Trên
 B. Yêu cầu được mã hóa XML được gửi qua HTTP POST
 A. Các RPC được thực hiện bằng ngôn ngữ XML đơn giản
Câu 8: Phương thức lớp RestTemplate thực hiện thao tác HTTP Head?
 B. getForObject(String, Class, Object…)
 D. postForObject(String, Object, Class, Object…)
 A. headForHeaders(String, Object…)
 C. postForLocation(String, Object, Object…)
Câu 9: Nếu 1 body không thay đổi vị trí của nó đối với môi trường xung quanh. Nó
Được gọi là gì?
 C. Rest
 B. Position
 A. Distance
 D. Motion
Câu 10: Thành phần nào sau đây của phản hồi HTTP chứa siêu dữ liệu cho thông
báo Phản hồi HTTP dưới dạng cặp giá trị khóa?
 D Response Header.
 B. HTTP Version.
 A. Status/Response Code.
 C. Response Body.
Câu 11: Thẻ XML đại diện cho thông tin liên quan đến yêu cầu REST service’s?
 D Tất Cả 2 ý trên A, B
 C. Không Có Đề Cập
 B. Title
 A. Result
Câu 12: Lớp General-purpose cho phép phản hồi được hiển thị bằng cách sử dụng
marshaller?
 A. MarshallingView.
 C. View
 B. Marshalling
 D. Tất Cả Ý Trên
Câu 13: Lệnh nào sau đây của Tiêu đề kiểm soát bộ đệm của phản hồi HTTP chỉ ra
rằng tài nguyên không thể lưu trong bộ nhớ cache?
 D Max-age
 B No-cache/no-store
 A. Public
 C Private
Câu 14: Xuất bản dữ liệu ứng dụng như một yêu cầu REST service?
 D Cả A, B đều đúng.
 A. @RequestMapping
 C. A, B đều sai
 B. @PathVariable

Câu 15: RESTful web services ?


 B. Cả 2 ý trên
 C. Ko Có Đề Cập
 A. Xác định an ninh của chính nó.
 A Là các Web Service được viết dựa trên kiến trúc REST. REST đã được sử dụng rộng
rãi thay thế cho các Web Service dựa trên SOAP và WSDL. RESTful Web Service nhẹ
(lightweigh), dễ dàng mở rộng và bảo trì.
Câu 16: Ưu Điểm Của Restful web services?
 A. Nhanh, Ngôn ngữ và nền tảng độc lập
 C. Cho Phép nhiều định dạng khác nhau
 D Tất cả các ý trên
 B. Rest có thể sử dụng SOAP
Câu 17: Để cấu hình marshaller Jaxb2Marshaller?
 C. Ko ý nào đúng
 A. ClassesToBeBound
 C Cả 2 A và B
 B. ContextPat
Câu 18: Chú thích nào sau đây của JAX RS API nêu Phản hồi HTTP được tạo bởi
dịch vụ web?
 C. @consumes
 A @Produces
 B. @Head
 A. @Delete
Câu 19: ........... là java API cho các dịch vụ web RESTful?
 C. Khôn có ý nào đúng
 A. JAX-WS
 A JAX-RS
 B. Cả 2 ý trên
Câu 20: Điều nào sau đây là đúng về REST?
 D.Tất cả điều trên.
 C.REST được giới thiệu lần đầu tiên bởi Roy Fielding vào năm 2000.
 A.REST là kiến trúc dựa trên tiêu chuẩn web và sử dụng Giao thức HTTP để liên lạc dữ
liệu.
 B.là tài nguyên và tài nguyên được truy cập bởi một giao diện chung sử dụng các
phương thức tiêu chuẩn HTTP.

Câu 21: Thành phần nào sau đây của yêu cầu HTTP chứa siêu dữ liệu cho thông
báo Yêu cầu HTTP dưới dạng cặp giá trị khóa?
 B.URI
 A.VERB
 C.HTTP Version
 D. Request Header
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng về trạng thái không trạng thái trong ngữ cảnh
của RESTful web service?
 D.Không Phải 2 ý trên
 C.Cả hai ý trên.
 A.RESTful web service không nên giữ trạng thái máy khách trên máy chủ.
 B.Khách hàng có trách nhiệm chuyển ngữ cảnh của nó đến máy chủ và sau đó máy chủ
có thể lưu trữ ngữ cảnh này để xử lý yêu cầu tiếp theo của khách hàng.
Câu 23: Phương thức HTTP nào sau đây nên được sử dụng để xóa tài nguyên bằng
cách sử dụng RESTful web service?
 C.POST
 D.OPTIONS
 B.DELETE
 A.GET
Câu 24: Chỉ thị public của Tiêu đề kiểm soát bộ đệm của phản hồi HTTP cho biết
rằng tài nguyên có thể được lưu trong bộ nhớ cache bởi bất kỳ thành phần nào?

 B.False
 A.True
Câu 25: Mã trạng thái HTTP nào sau đây có nghĩa là BAD REQUEST, nói rằng
đầu vào không hợp lệ được cung cấp, ví dụ: xác nhận lỗi, thiếu dữ liệu?
 C.404
 A.400
 D.409
 B.401
Câu 26: Chú thích nào sau đây của JAX RS API được sử dụng để chú thích một
phương thức được sử dụng để tạo tài nguyên?
 B.@GET
 C.@PUT
 D.@POST
 A.@Path
Câu 27: Chú thích nào sau đây của JAX RS API liên kết tham số được truyền cho
phương thức với giá trị biểu mẫu?
 A.@CookieParam
 D.@Context
 B.@FormParam
 C.@DefaultValue
Câu 28: Các dịch vụ web RESTful sử dụng FTP protocol làm phương tiện liên lạc
giữa client và server.
 B.False
 A.True
Câu 29: Request Body - Contains Message đại diện nội dung hoặc tài nguyên.
 B.False
 A.True

You might also like