You are on page 1of 7

THPT HOÀNG DIỆU

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 - TIN HỌC 11


Câu 1. Đâu là hệ điều hành thương mại thông dụng nhất cho PC?
A. Unix
B. Linux
C. Windows
D. MS - DOS
Câu 2. Hệ điều hành dùng cho các thiết bị di động?
A. Unix
B. Linux
C. Android
D. MS – DOS
Câu 3. Tiện ích nào trong Android dùng để quản lý tệp và thư mục?
A. File Manager
B. Paint
C. Disk Cleanup
D. Calculator
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của hệ điều hành?
A. Quản lý các thành phần trong hệ thống máy tính bao gồm phần cứng, phần mềm
B. Thực hiện tìm kiếm trên Internet
C. Thực hiện soạn thảo văn bản
D. Thực hiện các chức năng bằng cách gửi các chỉ thị trực tiếp đến phần cứng
Câu 5. Ý nào dưới đây phát biểu KHÔNG đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành?
A. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn
B. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn
C. Chương trình hệ điều hành trở nên đơn giản hơn
D. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn
Câu 6. Hệ điều hành Windows 11 ra đời năm nào?
A. 2001
B. 2019
C. 2021
D. 2011
Câu 7. Linux có nguồn gốc từ:
A. UNIX.
B. Windows.
C. iOS.
D. Android
Câu 8. Hệ điều hành nào là hệ điều hành thiết bị di động?
A. Ubuntu.
B. iOS.
C. Windows.
D. Mac OS.
Câu 9. Đâu là khác biệt của hệ điều hành cho thiết bị di động so với hệ điều hành?
A. Giao diện đa màu, khó sử dụng.
B. Ít tiện ích để hỗ trợ cá nhân.
C. Thao tác khó sử dụng, phải sử dụng mạng để thao tác.
D. Dễ dàng kết nối mạng di động.
Câu 10. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?
A. Inkscape
B. GIMP
C. B612
D. Photoshop
Câu 11. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?
A. Teams Microsoft
B. Google Docs
C. File Explorer
D. Zoom meeting
Câu 12. Lựa chọn phương án sai.
A. Phần lớn phần mềm ứng dụng là phần mềm thương mại.
B. Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ có thể sử dụng trên môi trường web.
C. Người dùng không phải trả chi phí cho phần mềm thương mại để cài đặt trên máy và
sử dụng.
D. Tất cả đáp án trên.

Câu 13. Chọn phát biểu đúng về phần mềm mềm chạy trên Internet?
A. Phần mềm không cần cài đặt vào máy tính.
B. Phần mềm cần cài đặt trên máy tính.
C. Phần mềm tốn phí cao.
D. Phần mềm sử dụng bản quyền.
Câu 14. Loại phần mềm nào sau đây không bị phụ thuộc vào nhà cung cấp về giải pháp
và hỗ trợ kĩ thuật?
A. Phần mềm nguồn mở.
B. Phần mềm "đặt hàng"
C. Phần mềm "may đo"
D. Phần mềm "đóng gói"
Câu 15. Lựa chọn phương án sai.
A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào
miễn là có kết nối Internet.
B. Phần mềm miễn phí ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày
càng suy giảm.
C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm
phần mềm.
D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.
Câu 16. Trong các phương án sau, phương án nào KHÔNG phải ưu điểm của phần
mềm thương mại?
A. Có tính hoàn chỉnh cao
B. Dễ dàng chia sẻ
C. Đáp ứng nhu cầu riêng và người dùng được hỗ trợ kỹ thuật
D. Đáp ứng nhu cầu rộng rãi
Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào KHÔNG đúng về vai trò của phần
mềm thương mại?
A. Mất chi phí mua phần mềm và chi phí chuyển giao
B. Bị phụ thuộc vào nhà cung cấp về giải pháp và hỗ trợ kỹ thuật
C. Khó kiểm soát những gì được cài cắm bên trong
D. Không được hỗ trợ kỹ thuật
Câu 18. Thiết bị nào là RAM trong các thiết bị dưới đây?
A.
C.

B.
Câu 19. Đơn vị nào KHÔNG dùng để đo dung lượng của bộ nhớ?
A. Bit
B. Byte
C. GB
D. Ghz
Câu 20. CPU là gì?
A. bộ xử lí trung tâm.
B. thiết bị đầu ra của máy tính.
C. thiết bị ghi âm trên máy tính.
D. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Câu 21. RAM là gì?
A. bộ xử lí trung tâm.
B. thiết bị lưu trữ.
C. bộ nhớ chỉ đọc.
D. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Câu 22. ROM là gì?
A. bộ nhớ có thể ghi dữ liệu.
B. thiết bị lưu trữ.
C. bộ nhớ chỉ đọc.
D. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Câu 23. Bộ nhớ ngoài có chức năng gì?
A. Thực hiện các chương trình
B. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính
C. Lưu trữ dữ liệu tạm thời
D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
Câu 24. Thiết bị nào là thành phần quan trọng nhất của máy tính?
A. Đĩa cứng
B. CPU
C. RAM
D. ROM
Câu 25. Tốc độ truy cập của thiết bị bộ nhớ ngoài sau đây là nhanh nhất?
A. Đĩa cứng
B. Đĩa quang
C. Đĩa SSD
D. Đáp án khác
Câu 26. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?
A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra
hay khởi động máy tính.
C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy chương trình.
D. Lưu được dữ liệu lâu dài.
Câu 27. Biểu diễn số 14 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được
A. 1011
B. 1101
C. 1001
D. 1110
Câu 28. Kết quả của phép cộng 11001 + 10110 trong hệ nhị phân là
A. 101111
B. 110111
C. 111011
D. 111101
Câu 29. Khi kiểm tra thông số trên máy tính của mình, các thông số dưới đây cho em
biết thông tin gì?

A. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ ngoài là 8.00 GB


B. Tốc độ xử lý của bộ nhớ ngoài là 8.00 GB
C. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ trong là 8.00 GB
D. Tốc độ xử lý của bộ nhớ trong là 8.00 GB
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CPU có tốc độ càng cao thì máy tính có hiệu năng càng cao.
B. Dung lượng ô cứng đo bằng GHz.
C. Dung lượng RAM có ảnh hướng tới hiệu năng của máy tính.
D. Khi tắt máy, dữ liệu trong ROM không bị mất đi.
Câu 31. Trong các thông số của hình dưới đây, hãy cho biết tốc độ xử lý của CPU?

A. 1.70GHz
B. 8.00GB
C. 7.68GB
D. 15.68GHz
Câu 32. Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào?
A. Màn hình
B. Chuột
C. Loa
D. Máy in
Câu 33. Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?
A. Máy chiếu
B. Webcam
C. Máy scan
D. A và B
Câu 34. Máy in nào sau đây có đặc điểm thích hợp để in ảnh màu, phông bạt quảng cáo
với kích thước đa dạng và chi phí thấp?
A. Máy in phun
B. Máy in kim
C. Máu in laser
D. Máy in nhiệt
Câu 35. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?
A. Cổng COM
B. Cổng HDMI
C. Cổng USB
D. Đáp án khác.
Câu 36. Em cần kết nối máy tính với tivi, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?
A. Cổng COM
B. Cổng HDMI
C. Cổng USB
D. Đáp án khác.
Câu 37. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7 cm,
hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.
A. 15.4 inch
B. 15 inch
C. 16.2 inch
D. 16 inch
Câu 38. Thông số nào là thông số của thiết bị chuột?
A. Kích thước, khả năng kêt nối máy tính
B. Độ phân giải, thời gian phản hồi
C. Phương thức kết nối, độ phân giải
D. Thời gian phản hồi, tần số quét.
Câu 39. Cổng nào dưới đây chỉ truyền được hình ảnh?
A. Cổng VGA
B. Cổng HDMI
C. Cổng USB
D. Cổng PS/2
Câu 40. Thông số của thiết bị màn hình là:
A. Kích thước
B. Độ phân giải
C. Tần số quét
D. Tất cả đáp án trên
Câu 41. Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
B. Độ dài đường chéo trên màn hình
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
Câu 42. Tần số quét là?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
B. Độ dài đường chéo trên màn hình
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
Câu 43. Thời gian phản hồi là?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
B. Độ dài đường chéo trên màn hình
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
Câu 44. Kích thước của màn hình được đo bằng?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
B. Độ dài đường chéo trên màn hình
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
Câu 45. Thông số nào KHÔNG phải thông số của thiết bị máy in?
A. Kích thước giấy
B. Độ phân giải
C. Tần số quét
D. Tốc độ in
Câu 46. Ghép đôi với thiết bị trước khi kết nối để?
A. Có môi trường trung gian kết nối
B. Dễ dàng kết nối
C. Trao đổi tham số kết nối
D. Đáp án khác

Câu 47. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến phổ biến hiện nay là gì?
A. Access
B. Google Drive
C. Word
D. Microsoft Edge
Câu 48. Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liệu ngày nay là?
A. Google
B. Microsoft
C. Apple
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 49. Ý nào sau đây là sai khi nói về lợi ích chính của lưu trữ trực tuyến?
A. Khả năng bảo mật dữ liệu, sao lưu tự động.
B. Tăng tính an toàn cho dữ liệu.
C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng một cách thuận lợi.
D. Khó truy cập và chỉnh sửa tệp dữ liệu.
Câu 50. Khi sử dụng các dịch vụ lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet người dùng có
thể?
A. Tải tệp hay thư mục của mình lên ổ đĩa trực tuyế
B. Tạo mới và quản lý thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến
C. Chia sẻ thư mục và tệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 51. Khi chia sẻ thông tin trên Internet, chủ sở hữu của thư mục, tệp có thể quyết
định chế độ chia sẻ nào dưới đây?
A. Quyền chỉ xem
B. Quyền được nhận xét
C. Quyền chỉnh sửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 52. Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?
A. Dung lượng bộ nhớ lớn
B. Tính bảo mật cao, có thể tùy chỉnh
C. Dễ dàng tìm kiếm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 53: Thực hiện những phép cộng các số nhị phân nhiều chữ số sau đây rồi chuyển các số
sang hệ thập phân. Ví dụ 111 + 110 = 1101, chuyển thành 7 + 6 = 13
a) 1010 + 101 b) 1001 + 1011 c) 10101 + 11011
Câu 54: Vì sao thiết bị đa năng cần có hệ điều hành?
Câu 55: Mối quan hệ giữa phần cứng, phần mềm ứng dụng và hệ điều hành?
Tìm hiểu 1 số thiết bị gần gũi trong cuộc sống có sử dụng hệ điều hành?
Câu 56: Phần mềm thương mại là gì? Ưu và nhược điẻm của phần mềm thương mại?
Tìm hiểu vài hệ điều hành thương mại thông dụng mà em biết?
Câu 57: Phần mềm nguồn mở là gì? Ưu và nhược điẻm của phần mềm nguồn mở?
Tìm hiểu vài hệ điều hành nguồn mở thông dụng?
Câu 58: Đặc điểm phần mềm chạy trên Internet? Tìm hiểu vài phần mềm chạy trên Internet
thông dụng?
Câu 59: Bảng các phép toán logic AND, OR, XOR, NOT

You might also like