You are on page 1of 99

TÀI LIỆU ÔN TẬP

CHƯƠNG TRÌNH: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (100 câu)

Câu 1: Các thành phần: bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm, bộ phận nhập dữ liệu, xuất dữ liệu của máy
vi tính được gọi là gì?
A. Phần cứng C. Thiết bị lưu trữ
B. Phần mềm D. Hệ điều hành

Câu 2: Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì?
A. Hệ thống điện tử (E-system) C. Thương mại điện tử (E-commerce)
B. Mạng điện tử (E-network) D. Thương mại Internet (I-Commerce)

Câu 3: Android là gì?


A. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích D. Ngôn ngữ lập trình

Câu 4: Các thiết bị ngoại vi được nối với bô ̣ vi xử lý như thế nào?
A. Thông qua các cổng C. Thông qua các Bus dữ liệu
B. Thông qua các Bus địa chỉ D. Thông qua bộ nhớ

Câu 5: Mô ̣t máy tính gồm những thành phần cơ bản nào?


A. Bộ nhớ trong, CPU, bộ phâ ̣n nhâ ̣p xuất và thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ trong, CPU
C. Bộ nhớ trong, bô ̣ phâ ̣n nhâ ̣p xuất
D. CPU và thiết bị ngoại vi

Câu 6: CPU có nghĩa là:


A. Central Processing Unit C. Hê ̣ điều hành của máy tính
B. Phần mềm ứng dụng D. Control Processing Unit

Câu 7: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm?

A. Thanh ghi và ROM C. Cache và ROM


B. ROM và RAM D. Thanh ghi và RAM

Câu 8: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?


A. Là bộ nhớ chỉ đọc C. Là bộ xử lý thông tin .
B. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên. D. Cả ba câu đều sai

Câu 9: Điều gì xảy ra khi thay thế mô ̣t bô ̣ xử lý mới có tốc độ cao hơn vào máy của bạn?
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

1
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn

Câu 10: Khi mất điê ̣n, dữ liê ̣u chứa ở thiết bị nào dưới đây sẽ bị mất?
A. Bô ̣ nhớ RAM C. Đĩa cứng
B. CD - ROM D. Bô ̣ nhớ ROM

Câu 11: Sau một thời gian sử dụng máy tính bị chạy chậm. Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến
tình trạng đó?
A. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít C. Ổ cứng quay chậm
B. Tốc độ xử lý bị chậm D. ROM quá cũ

Câu 12: Bô ̣ nhớ nào sau đây có thể đọc và ghi dữ liê ̣u?
A. ROM C. Đáp án A và B đúng
B. RAM D. Đáp án A và B sai

Câu 13: Việc truyền tải Email là hoạt động thuộc lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo C. Điều khiển hóa
B. Tự động hóa D. Truyền thông

Câu 14: Bô ̣ nhớ nào chỉ cho phép đọc mà không thể ghi dữ liê ̣u?
A. RAM C. Đĩa cứng
B. ROM D. Flash

Câu 15: Tốc độ xử lý của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
A. Tuổi thọ của ổ cứng C. Thời gian truy nhập để mở tập tin
B. Khả năng lưu trữ của máy tính D. Quá trình khởi động máy tính

Câu 16: Vì sao Ổ đĩa mềm không còn được sử dụng trong các máy tính đời mới?
A. Do giá thành của đĩa mềm quá cao C. Do dung lượng của đĩa mềm quá lớn
B. Do đĩa mềm nhanh hỏng D. Tốc độ xử lý của đĩa mềm quá nhanh

Câu 17: Đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin là gì?


A. Bit C. Megabyte (MB)
B. Tegabyte (TB) D. Byte (B)

Câu 18: Đĩa cứng là thiết bị gì?

2
A. Thiết bị lưu trữ trong
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị xử lý trung tâm
D. Vừa là thiết bị lưu trữ trong vừa là thiết bị lưu trữ ngoài
Câu 19: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất?
A. Đĩa CD C. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng D. Đĩa từ

Câu 20: Vì sao dung lượng bô ̣ nhớ ngoài lớn hơn bô ̣ nhớ trong?
A. Vì bô ̣ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hê ̣ thống vào ra
B. Vì bô ̣ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. Vì bô ̣ nhớ ngoài chứa file hê ̣ thống
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 21: Thiết bị nào sau đây không phải là bô ̣ nhớ ngoài của máy tính?
A. Đĩa CD C. Đĩa cứng
B. Ram D. Flash disk

Câu 22: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất?
A. DVD C. Flash disk
B. ROM D. Đĩa mềm

Câu 23: Cổng nào dùng để kết nối bàn phím với máy tính?
A. USB C. Firewire
B. S-Video D. Ethernet

Câu 24: Màn hình cảm ứng thuô ̣c nhóm thiết bị gì?
A. Thiết bị nhập/xuất C. Thiết bị xử lý
B. Thiết bị nhập D. Thiết bị xuất

Câu 25: Thiết bị nào sau đây của máy vi tính là thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình C. Máy chiếu
B. Loa D. Máy quét

Câu 26: Thiết bị nào sau đây của máy vi tính là thiết bị dùng để xuất dữ liệu?
A. Bàn phím C. Máy quét ảnh
B. Chuô ̣t D. Màn hình

Câu 27: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Máy chiếu C. Webcam
B. Màn hình LCD D. Modem

Câu 28: Cổng nào sau đây là cổng nối tiếp vạn năng?
A. USB C. Com
B. Firewire D. Hdmi

Câu 29: Phần mềm tiê ̣n ích có tác dụng:


A. Điều khiển các phần mềm khác
B. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác
C. Cải thiê ̣n hiê ̣u quả làm viê ̣c của con người đối với máy tính
D. Là môi trường cho các chương trình ứng dụng hoạt động

Câu 30: Một số chức năng của hê ̣ điều hành là:


A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống 
B. Điều khiển thiết bị phần cứng 
C. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
D. Tất cả các chức năng trên 

Câu 31: Phần mềm nào sau đây là môi trường cho các phần mềm khác hoạt đô ̣ng?
A. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hê ̣ thống
B. Phần mềm tiê ̣n ích D. Phần mềm diê ̣t virus

Câu 32: Hệ điều hành là môi trường để:


A. Chương trình tiện ích hoạt động C. Chương trình ứng dụng hoạt động
B. Mạng Internet hoạt động D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 33: Trong Hê ̣ điều hành Linux, tổ hợp phím nào sau đây dùng để ngừng lê ̣nh Ping?
A. Ctrl + Insert C. Ctrl + H
B. Ctrl + D D. Ctrl + C

Câu 34: Phần mềm nào sau đây dùng để trình chiếu?
A. Microsoft Word C. Microsoft Powerpoint
B. Microsoft Excel D. Microsoft Access

Câu 35: Phần mềm nào sau đây dùng để soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Excel C. Microsoft Word
B. Microsoft Access D. Microsoft Powerpoint

Câu 36: Phần mềm nào sau đây dùng để tạo ra các bảng tính?
A. Microsoft Word C. Microsoft Excel
B. Microsoft Access D. Microsoft Powerpoint

Câu 37: Phần mềm nào sau đây dùng để quản lý cơ sở dữ liê ̣u?
A. Microsoft Word C. Microsoft Access
B. Microsoft Excel D. Microsoft Powerpoint

Câu 38: Phần mềm Windows, Linux và Unix có đặc điểm gì chung?
A. Đều là phần mềm ứng dụng
B. Đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C. Đều là hệ điều hành
D. Đều là phần mềm tiện ích
Câu 39: Hê ̣ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng C. Phần mền tiện ích
B. Phần mềm văn phòng D. Phần mềm hệ thống

Câu 40: Unix và Linux là:


A. Hệ điều hành đa nhiệm
B. Vừa là hệ điều hành đa nhiệm vừa là hệ điều hành đơn nhiệm
C. Hệ điều hành đơn nhiệm
D. Không phải là hệ điều hành

Câu 41: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
A. LINUX  C. Windows 2000
B. UNIX  D. MS - DOS

Câu 42: Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn được tích hợp sẵn của Windows?
A. Paint C. Microsoft Word
B. Microsoft Excel D. Microsoft Access

Câu 43: Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoint, Microsoft Access thuộc nhóm
phần mềm nào?
A. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm văn phòng

Câu 44: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống Microsoft Windows?
A. Microsoft Excel C. Microsoft Power Point
B. Microsoft Word D. My Computer

Câu 45: Chương trình ứng dụng nào tạo ra tập tin có phần mở rộng ngầm định là .txt?
A. Notepad C. Microsoft Word
B. Microsoft Excel D. Microsoft Access

Câu 46: Phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Windows là phần mềm thương mại. Người dùng muốn sử dụng phải có giấy phép sử dụng
B. Linux là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí. Người dùng không cần phải mua giấy phép sử
dụng Linux
C. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
D. Microsoft Word là phần mềm ứng dụng tích hợp sẵn trong hệ điều hành Windows

Câu 47: Thành phần nào sau đây không phải là một phần của kiến trúc phần mềm?
A. Cơ sở dữ liệu C. Cấu trúc chương trình
B. Thiết kế dữ liệu D. Chi tiết giải thuật
Câu 48: Thao tác nào sau đây là một bước trong việc tạo ra mô ̣t phần mềm mới?
A. Gắn màn hình vào máy tính C. Khởi động Hệ điều hành Windows
B. Chạy một ứng dụng có sẵn trong máy tính D. Phân tích thiết kế hê ̣ thống

Câu 49: Phầm mềm nào sau đây không phải phần mềm mã nguồn mở?
A. Microsoft Word C. Mozilla Firefox
B. Writer office D. Unikey

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Phần mềm thương mại - Commercial software: có đăng ký bản quyền, không cho phép sao
chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử
dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một
số yêu cầu bắt buộc.
D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển

Câu 51: Đối tượng nào cần phải tuân thủ Giấy phép mã nguồn mở?
A. Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở
B. Công nhân bốc xếp hàng hóa
C. Người bán hàng qua mạng
D. Các nhà tuyển dụng

Câu 52: Tổ chức OSI - Open Source Initiative là:


A. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
B. Tổ chức Thương mại Thế giới
C. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
D. Tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần mềm nguồn mở

Câu 53: Tổ chức FSF là tổ chức gì?


A. Phần mềm mã nguồn mở C. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm tự do D. Quỹ phần mềm nguồn mở

Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
C. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác
D. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phải trả phí khi sử dụng

Câu 55: Sử dụng điện thoại di động quá mức sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe của người
dùng?
A. Sóng điện thoại có thể gây mất ngủ
B. Gây tổn thương các khớp xương tay, lưng và cổ
C. Ảnh hưởng đến thị lực
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 56: Phần mềm công cụ chống phân mảnh đĩa cứng có tác dụng?
A. Để bộ nhớ Rom hoạt động nhanh hơn
B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
C. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Câu 57: Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ đĩa cứng
B. Thời tiết
C. Bàn phím
D. Màn hình

Câu 58: Máy tính chạy nhiều ứng dụng cùng một lúc gây ra hiệu ứng gì?
A. Bộ nhớ RAM hoạt động nhiều hơn C. Máy tính chạy nhanh hơn
B. Tăng dung lượng lưu trữ trên đĩa cứng D. Bộ nhớ ROM hoạt động nhiều hơn

Câu 59: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ, chọn biểu tượng nào sau đây?
A. My Network Places C. My Computer
B. My Documents D. My Network

Câu 60: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu trên máy tính là gì?
A. b/s C. Bit
B. Byte D. Hz

Câu 61: Thiết bị nào sau đây không sử dụng trong truyền thông hữu tuyến?
A. Cáp đồng trục C. Cáp điện thoại
B. Cáp quang D. Dây cáp VGA

Câu 62: Mạng nào là mạng chủ đạo cho các mạng còn lại hoạt động?
A. Extranet C. Intranet
B. Internet D. Các mạng không phụ thuộc vào nhau

Câu 63: Sử dụng thao tác nào sau đây để tải (Download) thông tin từ Internet?
A. Cập nhật website C. Đăng tin trên mạng cục bộ
B. Tải file đính kèm từ thư điện tử D. Đính kèm file trong thư

Câu 64: Thiết bị nào sau đây có thể sử dụng để kết nối hai máy tính với nhau?
A. Hub C. Nối cáp trực tiếp
B. Switch D. Tất cả các thiết bị trên

Câu 65: Phương thức kết nối Internet thông dụng hiện nay là?
A. Đường dây điện sáng B. Kết nối không dây
C. Nối cáp trực tiếp D. Không thể kết nối

Câu 66: Modem là thiết bị dùng để:


A. Ngăn chặn thông tin C. Kiểm tra thông tin
B. Chuyển đổi tín hiệu D. Lưu trữ thông tin

Câu 67: Địa chỉ website nào sau đây là hợp lệ?
A. thuathienhue.Fpt.vn B. www.laodong.com.vn
B. giaoducdaotao.edu D. hue@FPT.VN

Câu 68: Phương án nào dưới đây không đúng khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-
working)?
A. Giảm thời gian đi lại C. Giảm không gian văn phòng
B. Tập trung vào công việc cao hơn D. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp

Câu 69: Ngày nay viê ̣c học tâ ̣p qua mạng rất phổ biến, thuâ ̣t ngữ kỹ thuâ ̣t chỉ viê ̣c học tâ ̣p qua
mạng Internet là:
A. E- Mail C. E- Commerce
B. E- Learning D. E- Book

Câu 70: Phát biểu nào dưới đây là sai:


A. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua dịch vụ
thư điện tử trên gmail
B. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung
cấp dịch vụ
C. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
D. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối

Câu 71: Địa chỉ email nào là đúng:


A. alpha C. alpha5@gmail
B. alpha@gmail.com D. Gmail.com@alpha2005

Câu 72: Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS - Short Message Services) là:


A. Hệ thống quản trị nội dung nhằm mục đích giúp dễ dàng quản lý, chỉnh sửa nội dung. Nội
dung ở đây có thể là tin tức điện tử, báo chí hay các media hình ảnh, video, ...
B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn không quá 160 ký tự
C. Dịch vụ vận chuyển hàng hoá bưu phẩm trong và ngoài nước, bao gồm các mặt hàng lớn nhỏ,
vật dùng giấy tờ, đồ dùng cá nhân,… số lượng và trọng lượng hàng hoá không giới hạn, với thời
gian vận chuyển nhanh chóng
D. Một kiến trúc mạng nhằm tạo sự thuận tiện cho việc phát triển và phân phối các dịch vụ đa
phương tiện đến người dùng

Câu 73: VOIP là:


A. Truyền âm thanh trên giao thức IP B. Truyền hình ảnh trên nền tảng Internet
C. Đóng gói dữ liệu D. Ghép các gói âm thanh

Câu 74: Những tính năng nào không có trên mạng xã hội?
A. Chia sẽ dữ liệu cá nhân C. Đàm thoại trực tuyến
B. Nói chuyện trực tiếp D. Diễn đàn

Câu 75: Trang thông tin điện tử cá nhân là gì?


A. Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin tổng hợp
trên cơ sở trích dẫn nguyên văn, chính xác nguồn tin chính thức và ghi rõ tên tác giả hoặc tên cơ
quan của nguồn tin chính thức, thời gian đã đăng, phát thông tin đó.
B. Là trang thông tin điện tử do cá nhân thiết lập hoặc thiết lập thông qua việc sử dụng dịch vụ
mạng xã hội để cung cấp, trao đổi thông tin của chính cá nhân đó, không đại diện cho tổ chức
hoặc cá nhân khác và không cung cấp thông tin tổng hợp.
C. Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ ứng dụng
trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin, phát thanh, truyền hình, thương mại, tài chính,
ngân hàng, văn hóa, y tế, giáo dục và các lĩnh vực chuyên ngành khác và không cung cấp thông
tin tổng hợp.
D. Là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin về chức
năng, quyền hạn, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, dịch vụ, sản phẩm, ngành nghề và thông tin khác
phục vụ cho hoạt động của chính cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đó và không cung cấp thông tin
tổng hợp.

Câu 76: Các chứng bệnh phổ biến của những người nghiện máy tính mắc phải là gì?
A. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải - AIDS
B. Hội chứng trí nhớ siêu phàm - Hyperthymesia
C. Hội chứng ống cổ tay, đau thắt lưng, bệnh huyết khối, các bệnh về xương, bệnh trĩ, nhiễm
khuẩn, mất ngủ, ảnh hưởng đến da, trầm cảm
D. Hội chứng "không biết sợ" - Bệnh Urbach-Wiethe

Câu 77: Để phòng tránh những bệnh do ngồi máy tính nhiều. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điều chỉnh ánh sáng trong phòng để tránh phản chiếu lên màn hình, chuyển vị trí những đèn
có ánh sáng chiếu trực tiếp lên màn hình
B. Để tránh đau vùng thắt lưng, bạn phải thường xuyên chỉnh cho mình ngồi đúng tư thế.
C. Ngồi liên tục trước máy tính không cần nghỉ ngơi, thư giãn vẫn tốt cho sức khỏe
D. Thường xuyên lau bàn phím và bề mặt bàn với các dung dịch kháng khuẩn sẽ giúp ngăn ngừa
nhiễm khuẩn

Câu 78: Để sử dụng điện thoại không làm ảnh hưởng đến sức khỏe, cần:
A. Bật chế độ im lặng
B. Tắt kết nối Wi-Fi, Bluetooth, NFC
C. Tuyệt đối không được để điện thoại bên cạnh khi ngủ
D. Bật chế độ máy bay (Airplane mode)

Câu 79: Phát biểu nào là sai?


A. Nếu sử dụng laptop trong thời gian dài nhiều giờ, có thể dùng chuột và bàn phím ngoài
B. Nghỉ giải lao giữa giờ, từ 45-60 phút một lần nếu sử dụng máy tính trong thời gian dài. Đứng
dậy và rời khỏi bàn làm việc để cơ thể được thư giãn
C. Duy trì ánh sáng và nhiệt độ trong phòng thích hợp cho việc sử dụng máy tính. Ánh sáng kém
và nhiệt độ quá nóng có thể dẫn đến việc người dùng không ngồi đúng tư thế để sử dụng máy
tính
D. Vừa nằm vừa sử dụng máy tính hoặc điện thoại là cách thuận tiện và an toàn nhất
Câu 80: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu chỉ dùng máy tính 1 đến 2 giờ mỗi ngày, hoặc ít hơn, hãy tắt máy khi không sử dụng
B. Tắt hoặc cho máy tính ngủ (sleep) khi không sử dụng sẽ kéo dài tuổi thọ của chúng
C. Tắt, bật máy tính thường xuyên gây tác động lên các bộ phận của máy tính và làm máy xuống
cấp nhanh hơn
D. Tái chế thiết bị điện tử giúp khôi phục các nguyên liệu cơ bản và sử dụng lại chúng, hạn chế ô
nhiễm môi trường và không ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng

Câu 81: Thao tác vào Start, chọn Shutdown, chọn tiếp Sleep khi tắt máy tính là gì?
A. Chuyển máy tính về chế độ ngủ C. Chế độ chuyển đổi màn hình làm việc
B. Tắt hẳn máy tính D. Khởi động lại máy

Câu 82: Khi truy nhập mạng Internet, điều gì nên làm để bảo vệ mật khẩu được an toàn?
A. Đặt mật khẩu có ít hơn 6 kí tự
B. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
C. Đặt mật khẩu giống lý lịch người sử dụng (ví dụ : ngày, tháng, năm sinh ; quê quán)
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài

Câu 83: Lời khuyên nào sau đây là đúng?


A. Mật khẩu ngắn, dễ nhớ tốt hơn mật khẩu dài, phức tạp khó nhớ
B. Mật khẩu dùng chung nhiều người tiện hơn mỗi người dùng riêng mật khẩu của mình
C. Không nên tắt máy tính khi không sử dụng
D. Mật khẩu thay đổi thường xuyên tốt hơn mật khẩu cố định

Câu 84: Khi sử dụng máy tính công cộng giao dịch trực tuyến trên Internet không nên:
A. Tránh lưu dữ liệu trên ổ cứng, Xóa lịch sử duyệt web
B. Để lại màn hình đăng nhập cho người khác đăng nhập vào
C. Cẩn trọng khi gửi dữ liệu nhạy cảm, thao tác nhanh để tránh bị nhòm ngó
D. Đăng xuất sau khi kết thúc công việc

Câu 85: Firewall (tường lửa) được xây dựng với mục đích gì?  
A. Ngăn chặn việc download chương trình về máy tính
B. Bảo vệ máy tính chống lại sự xâm nhập từ bên ngoài
C. Ngăn chặn việc upload chương trình từ serve
D. Ngăn chặn người dùng sử dụng máy tính 

Câu 86: Tường lửa là:


A. Mô ̣t hê ̣ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
B. Mô ̣t hê ̣ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhâ ̣p trái
phép từ Internet
C. Mô ̣t hê ̣ thống báo cháy
D. Mô ̣t hê ̣ thống bảo mâ ̣t thông tin

Câu 87: Phương án nào dưới đây là đúng khi nói về các dạng chính của dữ liệu sao lưu?
A. Mã nguồn web và mã nguồn ứng dụng (source code)
B. Cơ sở dữ liệu (MSSQL và MySQL)
C. Các file cấu hình của hệ thống (hệ điều hành, các dịch vụ IIS, …)
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 88: Hệ điều hành nào sau đây tích hợp sẵn chương trình Firewall (tường lửa)?
A. Win Millennium Edition (Me) C. Win 98
B. Windows 7 D. Win 2000

Câu 89: Trojan là một phương thức tấn công kiểu:


A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng
B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng
C. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân 
D. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân

Câu 90: Các con đường nào lây lan virus máy tính:
A. Qua bàn phím C. Qua thiết bị nhớ USB, ổ đĩa di động.
B. Qua Chuột D. Màn hình

Câu 91: Virus máy tính không thể lây lan qua:
A. Mạng máy tính C. Chuô ̣t (Mouse)
B. Thẻ nhớ Flash D. Đĩa cứng (Hard Disk)

Câu 92: Chương trình nào là chương trình diệt virus?


A. Microsoft Office D.Winrar
B. Game
C. Bkav

Câu 93: Chương trình nào không phải là chương trình diệt virus?
A. Kaspersky C. Winrar
B. Norton AntilVirus D. Bkav

Câu 94: Bản quyền phần mềm là:


A. Việc nhân bản, sao chép từ một phần mềm khác
B. Sao chép tác phẩm của người khác
C. Quyền của tác giả đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
D. Những phần mềm giải trí

Câu 95: Loại tác phẩm nào sau đây tuân theo bản quyền?
A. Trang văn bản thông thường được tạo trên máy tính
B. Trang bảng tính thông thường được tạo trên máy tính
C. Bản ghi âm thanh và bản soạn nhạc
D. Một tập tin thông thường được lưu trữ trên máy tính

Câu 96:Hành động nào là không nên:


A. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền
B. Cài đặt các hệ điều hành có bản quyền
C. Cài đặt phần mềm ứng dụng có bản quyền
D. Cài đặt phần mềm trò chơi từ đĩa CD bị bẻ khóa (Crack)

Câu 97: Hệ điều hành nào dưới đây không phải trả phí bản quyền khi sử dụng?
A.WINDOWS 2000 C. LINUX
B. MS DOS D. MAC OS X

Câu 98: Khi cơ quan mua mô ̣t phần mềm máy tính. Trong trường hợp nào thì phần mềm được
cài đặt miễn phí?
A. Khi cơ quan có dưới 10 nhân viên
B. Khi cơ quan có trên 100 nhân viên
C. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc

Câu 99: An toàn dữ liê ̣u có thể hiểu là:


A. Ngăn chă ̣n các truy nhâ ̣p trái phép, sai quy định từ trong ra hoă ̣c từ ngoài vào
B. Dễ dàng cho công viê ̣c bảo trì dữ liê ̣u
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biê ̣n pháp bảo vê ̣, an toàn dữ liê ̣u
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liê ̣u

Câu 100: Các hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ,
sử dụng thông tin số?
A. Chống Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phá hoại khối đoàn kết toàn dân;
Kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân
các nước, kích động dâm ô, đồi trụy, tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong
mỹ tục của dân tộc;
B. Tiết lộ bí mật nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại và những bí mật khác đã
được pháp luật quy định;
C. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự, nhân phẩm, uy tín của công dân;
Quảng cáo, tuyên truyền hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục cấm đã được pháp luật quy định.
D. Tất cả các hành vi trên
MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (110 câu)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để khai thác các tài nguyên trên máy tính
C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
D. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet

Câu 2: Trong Windows 7, Control Panel là:


A. Tập hợp các chương trình dùng để thiết lập các tham số như font chữ và các thiết bị phần
cứng như chuột, bàn phím, màn hình, máy in,...
B. Tập hợp các chương trình ứng dụng
C. Tập hợp các tập tin đã bị xóa
D. Tập hợp các chương trình tiện ích

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi mở một ứng dụng trong Windows 7?
A. Nhấn đôi chuột vào biểu tượng của ứng dụng trên nền màn hình
B. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp chương trình ứng dụng
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng ứng dụng, chọn Open
D. Nhấn chuột (click) vào biểu tượng trên nền màn hình

Câu 4: Để an toàn khi sử dụng máy tính, cần tuân thủ quy tắc nào sau đây?
A. Sử dụng phần mềm diệt virus C. Thường xuyên thay đổi mật khẩu
B. Thiết lập tường lửa D. Tất cả các quy tắc trên

Câu 5: Để khởi động lại máy tính, thao tác nào dưới đây là sai?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Alt + Del
B. Vào Start, chọn Shutdown, chọn tiếp Restart
C. Nhấn nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn nút Power trên hộp máy

Câu 6: Sử dụng thao tác nào sau đây để tắt máy tính đúng cách?
A. Tắt nguồn điện C. Nhấn nút Reset trên hộp máy
B. Nhấn nút Power trên hộp máy D. Vào Start, chọn Shutdown

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn phím?
A. Khi bật phím Caps Lock, chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng
B. Phím Enter để thực hiện một lệnh
C. Phím Ctrl dùng kèm một phím khác để xác định một mệnh lệnh điều khiển
D. Phím Shift cho phép người dùng mở một ứng dụng

Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Rê chuột (Drag and Drop): Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển đến vị trí mới rồi nhả chuột
B. Nhấn chuột (Click): Nhấn nhanh một lần nút trái chuột rồi nhả chuột
C. Nhấn đúp chuột (Double click): Nhấn nhanh hai lần nút trái rồi nhả chuột
D. Nhấn phải chuột (Mouse right): Nhấn nhanh hai lần nút phải chuột rồi nhả chuột

Câu 9: Trong Windows 7, thao tác Drag and Drop (rê chuột) được sử dụng khi nào?

A. Mở thư mục D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại


B. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
C. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành

Câu 10: Trong Windows 7, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó,
ta sử dụng thao tác nào sau đây?

A. Click D. Drag and Drop


B. Right Click
C. Double Click

Câu 11: Trong Windows 7, tổ hợp phím tắt nào để truy cập nhanh menu Start?
A. Ctrl + Alt + Esc C. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc D. Shift +Esc

Câu 12:Trong Windows 7, nếu thanh Taskbar của Windows bị ẩn, nhấn phím nào trên bàn phím
để hiê ̣n lại nó?
A. Insert C. Caps Lock
B. Windows D. Num Lock

Câu 13: Trong Windows 7, để thay đổi độ phân giải màn hình, thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Gadgets, chọn độ phân giải phù hợp ở mục Resolution và
nhấn OK , chọn Appearance
B. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Screen resolution, chọn độ phân giải phù hợp ở
mục Resolution và nhấn OK
C. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn Personalize, chọn độ phân giải phù hợp ở mục Resolution
và nhấn OK, chọn Screen saver
D. Nhấn chuột phải vào Desktop, chọn New, chọn độ phân giải phù hợp ở mục Resolution và
nhấn OK, chọn Themes

Câu 14: Trong Windows 7, để gỡ bỏ cài đặt một chương trình ứng dụng, Vào Start, chọn Control
Panel và thực hiện:
A. Chọn Date and times, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
B. Chọn Programs and Features, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
C. Chọn Display, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall
D. Chọn Power Option, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall

Câu 15: Trong Windows 7, để thay đổi nền màn hình desktop, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuô ̣t phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Window color
B. Nhấn chuô ̣t phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Desktop Background
C. Nhấn chuô ̣t phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Sounds
D. Nhấn chuô ̣t phải vào màn hình desktop, chọn Personalize, chọn tiếp Screen Saver

Câu 16: Trong Windows 7, nhấn phím F1 để thực hiện:


A. Đổi tên mô ̣t thư mục C. Đổi tên của tâ ̣p tin
B. Gọi phần trợ giúp (help) của chương trình D. Xóa một thư mục

Câu 17: Trong Windows 7, để kiểm tra thông tin về cấu hình phần cứng, phiên bản và bản
quyền của hệ điều hành, thực hiện:
A. Nhấn chuô ̣t phải vào My Compurter, chọn Create Shortcut
B. Nhấn chuô ̣t phải vào My Compurter, chọn Properties
C. Nhấn chuô ̣t phải vào Computer, chọn Rename
D. Nhấn chuô ̣t phải vào Computer, chọn Delete

Câu 18: Trong Windows 7, để sắp xếp các biểu tượng tự động trên màn hình Desktop , thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Medium icons
B. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Auto arrange icons
C. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Small icons
D. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn View, chọn tiếp Lager icons

Câu 19: Đường tắt (Shortcut) là:


A. Chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng
B. Chương trình diệt Virus
C.  Một tập tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình hoặc một đối tượng
D. Chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn
bản tiếng Việt

Câu 20: Muốn tạo một đường tắt (Shortcut) trong Windows 7, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Folder
B. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Text Document
C. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Shortcut
D. Nhấn chuô ̣t phải vào desktop, chọn News, chọn tiếp Contact

Câu 21: Trong Windows 7, để xoá một biểu tượng trên Desktop, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Copy
B. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Delete
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Rename
D. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Properties

Câu 22: Trong Windows 7, để phục hồi tập tin đã bị xoá nằm trong Recycle Bin, mở Recycle
Bin và thực hiện:
A. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Delete.
B. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Restore
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Cut
D. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Properties

Câu 23: Trong Windows 7, để xóa một biểu tượng trên desktop, thực hiê ̣n thao tác nào sau đây?
A. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Open
B. Dùng chuột kéo thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
C. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Rename
D. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Copy

Câu 24: Trong Windows 7, chương trình nào dùng để quản lý tâ ̣p tin và thư mục?
A. Internet Explorer C. Control Panel
B. Windows Explorer D. Caculator

Câu 25: Trong Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình của một cửa sổ được gọi là:
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar). C. Thanh trạng thái (Status Bar).
B. Thanh tiêu đề (Title Bar). D. Thanh cuộn (Scroll Bar).

Câu 26: Trong Windows 7, để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở, nhấn tổ hợp phím
nào sau đây?
A. Shift + Tab C. Ctrl + Tab
B. Alt + Tab D. Space + Tab

Câu 27: Trong Windows 7, để đóng một cửa sổ của chương trình đang mở, nhấn tổ hợp phím nào
sau đây?
A. Ctrl + F5 C. Shift + F4
B. Ctrl + F4 D. Alt + F5

Câu 28: Trong Windows 7, để phóng to một cửa sổ đang mở, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Minimize C. Nhấn chuột vào biểu tượng Restore Down
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Maximize D. Nhấn chuột vào biểu tượng Close

Câu 29: Trong Windows 7, để kiểm tra thông tin của thư mục hay ổ đĩa, thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn Delete
B. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn Properties
C. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn Rename
D. Nhấn chuột phải vào thư mục (ổ đĩa), chọn Cut

Câu 30: Tập tin có phần mở rộng dạng .EXE thuộc loại nào sau đây?
A. Tập tin thực thi C. Tập tin âm thanh
B. Tập tin văn bản D. Tập tin video

Câu 31: Trong My Computer, để xem thông số của ổ đĩa C:, nhấn chuột phải vào ổ đĩa C: và
chọn?
A. View C. Properties
B. Show D. Manage

Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng trong Windows 7?
A. Thư mục có thể chứa các thư mục con khác
B. Thư mục có thể chứa các tâ ̣p tin và thư mục con khác
C. Ổ đĩa có thể chứa thư mục và tập tin
D. Tâ ̣p tin có thể chứa tâ ̣p tin con

Câu 33: Thư mục (folder) là:


A. Tập hợp các tập tin và thư mục con C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tập tin
B. Tập tin đặc biệt không có phần mở rộng D. Mục lục để tra cứu thông tin

Câu 34: Cách tổ chức thư mục và tập tin trong Windows 7 không cho phép?
A. Tạo một tập tin có chứa thư mục con
B. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau
C. Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa logic
D. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tâ ̣p tin
B. Tâ ̣p tin có thể chứa thư mục
C. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,… không quản lý các thư mục con của C:, D:
D. Thư mục có thể chứa thư mục con và tâ ̣p tin

Câu 36: Trong My Computer, nhấn chuột phải vào ổ đĩa D: và chọn thực đơn Format có ý nghĩa
gì?
A. Xem các thông tin chi tiết về ổ đĩa D:
B. Thực hiện chức năng sao chép dữ liệu trong ổ đĩa D:
C. Thực hiện chức năng định dạng lại ổ đĩa D:
D. Thực hiện chức năng phân vùng cho ổ đĩa D:

Câu 37: Thao tác nhấn chuột phải vào thư mục hoă ̣c tập tin và chọn Properties là để:
A. Xem thuộc tính thư mục hoă ̣c tập tin C. Đổi tên thư mục hoă ̣c tập tin
B. Sao chép thư mục hoă ̣c tập tin D. Xoá thư mục hoă ̣c tập tin

Câu 38: Để xem thông tin về thư mục hoă ̣c tập tin, thực hiện:
A. Nhấn chuô ̣t phải vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Properties
B. Nhấn chuột vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Properties
C. Nhấn đôi chuột vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Properties
D. Nhấn chuột phải vào thư mục hoặc tập tin cần xem, chọn Expand

Câu 39: Trong Windows Explorer, để mở một ứng dụng đã lưu, thực hiện:
A. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Rename
B. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Delete
C. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Properties
D. Chọn ứng dụng, vào File và chọn Open
Câu 40: Để thoát một ứng dụng, nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Alt + X
D. Shift + X

Câu 41: Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo ra tâ ̣p
tin, thực hiện:
A. Vào View, chọn List
B. Vào View, chọn Refresh
C. Vào View, chọn Small icons
D. Vào View, chọn Details

Câu 42: Trong Windows Explorer, để sắp xếp các file và thư mục trong ổ đĩa theo thứ tự
Alphabet (theo tên), chọn ổ đĩa cần sắp xếp và thực hiện:
A. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Date modified
B. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Size
C. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Type
D. Vào View, chọn Sort by, chọn tiếp Name

Câu 43: Trong Windows Explorer, để nhóm các file thành từng nhóm theo kiểu file, thực hiện:
A. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Date modified
B. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Name
C. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Size
D. Vào View, chọn Group by, chọn tiếp Type

Câu 44: Trong Windows Explorer, vào View, chọn lệnh List thì nội dung của các đối tượng
được hiển thị dưới dạng nào?
A. Các biểu tượng lớn D. Danh sách
B. Các biểu tượng nhỏ
C. Danh sách liệt kê chi tiết

Câu 45: Đâu là tên một biểu tượng mặc định trong Windows?
A. Google Chrome C. Recycle bin
B. Unikey D. Foxit Reader

Câu 46: Trong Windows Explorer, thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File?
A. Xem các tâ ̣p tin theo thứ tự tăng dần về kích thước
B. Xem phiên bản của hệ điều hành
C. Xóa một thư mục
D. Tạo thư mục mới
Câu 47: Để tạo một thư mục trên desktop, nhấn phải chuột lên desktop và thực hiện:
A. Vào New, chọn Folder C. Vào New, chọn Contact
B. Vào New, chọn Shotcut D. Vào New, chọn Text Document
Câu 48: Thuô ̣c tính nào sau đây là thuô ̣c tính ẩn của tâ ̣p tin?
A. Hidden C. Read only
B. Archive D. System

Câu 49: Trong Windows Explorer, thao tác nào sau đây không tạo được thư mục?
A. Nhấn phải chuột tại ổ đĩa hoă ̣c thư mục muốn tạo mới, vào New, chọn Folder, nhập tên thư
mục mới và nhấn phím Enter
B. Chọn ổ đĩa hoặc thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào File chọn New, chọn
Folder, nhập tên cho thư mục mới và nhấn Enter
C. Chọn ổ đĩa hoặc thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nhấn chuột vào nút lệnh New
Folder trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới và nhấn Enter
D. Mở ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nhấn chuột vào nút lệnh Burn trên
thanh công cụ chuẩn, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter

Câu 50: Trong Windows Explorer, để đổi tên thư mục, chọn thư mục cần đổi tên và thực hiện
tiếp lệnh nào sau đây?
A. Vào View, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
B. Vào Format, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
C. Vào Organize, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter
D. Vào File, chọn Rename, nhập tên thư mục mới và nhấn Enter

Câu 51: Trong Windows Explorer, để đổi tên thư mục hoă ̣c tâ ̣p tin, chọn thư mục hoă ̣c tâ ̣p tin
cần đổi tên và thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chọn Organize, nhập tên mới và nhấn Enter
B. Nhấn phím F12, nhập tên mới và nhấn Enter
C. Vào File, chọn Rename, nhập tên mới và nhấn Enter
D. Nhấn phải chuột, chọn Rename, nhập tên mới và nhấn Enter

Câu 52: Để đổi tên một tâ ̣p tin, nhấn phải chuột lên tâ ̣p tin đó và thực hiện:
A. Chọn Rename, nhập tên mới và nhấn Enter C. Chọn Paste, nhập tên mới và nhấn Enter
B. Chọn Copy, nhập tên mới và nhấn Enter D. Chọn Cut, nhập tên mới và nhấn Enter

Câu 53: Trong Windows 7, sau khi nhấn phải chuột vào thư mục hoặc tâ ̣p tin, chọn Rename có
tác dụng?
A. Sao chép một thư mục hoă ̣c tập tin thành một thư mục hoă ̣c tập tin mới
B. Đổi tên thư mục hoă ̣c tên tập tin
C. Nối nhiều tập tin được chọn thành một tập tin
D. Thay đổi thuộc tính thư mục hoă ̣c tập tin

Câu 54: Thuộc tính ReadOnly của tập tin là gì?


A. Chỉ đọc C. Đọc và ghi
B. Bị khóa D. Chỉ đọc và sao chép

Câu 55: Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tâ ̣p tin không liền nhau, nhấn và giữ phím nào
sau đây?
A. Alt C. Tab
B. Shift D. Ctrl

Câu 56: Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin được chọn, thực hiê ̣n:
A. Vào Edit, chọn Redo C. Vào Edit, chọn Paste
B. Vào Edit, chọn Cut D. Vào Edit, chọn Copy

Câu 57: Trong Windows Explorer, để dán tâ ̣p tin từ Clipboard ra một thư mục đang mở, thực
hiện chức năng nào trên thanh menu?
A. Vào Edit, chọn Copy C. Vào Edit, chọn Redo
B. Vào Edit, chọn Cut D. Vào Edit, chọn Paste

Câu 58: Dùng chuột kéo và thả một tập tin từ thư mục này sang thư mục khác gọi là gì?
A. Di chuyển tập tin C. Sao chéo tập tin
B. Xóa tập tin D. Đổi tên tập tin

Câu 59: Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin được chọn, vào Edit, chọn Cut và
thực hiê ̣n:
A. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Redo
B. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Undo
C. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Copy
D. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Paste

Câu 60: Trong Windows Explorer, để di chuyển một thư mục được chọn, vào Edit, chọn Cut và
thực hiê ̣n:
A. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Redo
B. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Undo
C. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Copy
D. Chọn vị trí muốn chuyển đến và vào Edit, chọn Paste

Câu 61: Dùng chuột kéo và thả một tập tin từ thư mục này sang thư mục khác đồng thời nhấn và
giữ phím Ctrl gọi là gì?
A. Sao chéo tập tin C. Di chuyển tập tin
B. Xóa tập tin D. Đổi tên tập tin

Câu 62: Để chia sẻ một thư mục trên máy tính, thực hiê ̣n thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp Sharing
B. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp General
C. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp Customize
D. Nhấn chuột phải vào thư mục, chọn Properties, chọn tiếp Security

Câu 63: Để chia sẻ một thư mục trong mạng nội bộ (LAN), nhấn chuột phải vào thư mục và
thực hiện:
A. Chọn Properties và chọn tiếp Sharing C. Chọn Properties và chọn tiếp Security
B. Chọn Properties và chọn tiếp General D. Chọn Properties và chọn tiếp Customize

Câu 64: Để xóa vĩnh viễn một thư mục hoặc tập tin được chọn, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn Shift + Delete C. Vào File, chọn Delete
B. Nhấn phải chuột, chọn Delete D. Nhấn phím Delete

Câu 65: Trong Windows 7, để xóa tâ ̣p tin được chọn, nhấn phím nào sau đây?
A. Backspace C. Space
B. Delete D. Insert

Câu 66: Trong Windows 7, để xóa một thư mục được chọn, thực hiện chức năng nào trên thanh
menu?
A. Vào Edit, chọn Copy C. Vào Edit, chọn Paste
B. Vào File, chọn Delete D. Vào Edit, chọn Cut

Câu 67: Trong Windows 7, biểu tượng Recycle Bin là:


A. Một chương trình tiện ích để quản lý tâ ̣p tin và thư mục
B. Nơi lưu trữ tạm thời tâ ̣p tin hoă ̣c thư mục đã bị xoá, có thể phục hồi lại
C. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
D. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng

Câu 68: Biểu tượng nào sau đây chứa các tâ ̣p tin đã bị xóa ?
A. Recycle Bin C. My Computer
B. My Documents D. Internet Explorer

Câu 69: Trường hợp nào có thể xảy ra khi các tâ ̣p tin đã xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete?
A. Không thể phục hồi được nữa
B. Có thể phục hồi khi mở Recycle Bin
C. Có thể phục hồi khi mở My Computer
D. Chỉ có tâ ̣p tin văn bản .DOC là có thể hồi phục

Câu 70: Khi tìm kiếm thư mục hoă ̣c tâ ̣p tin, ký tự “*” dùng để:
A. Đại diện cho mô ̣t ký tự bất kỳ C. Đại diện cho một dãy số bất kỳ
B. Không thể đại diện cho ký tự bất kỳ D. Đại diện cho một dãy ký tự bất kỳ

Câu 71: Trong Windows 7, để tìm kiếm một tâ ̣p tin hoă ̣c thư mục, thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Nhấn phải chuột vào Desktop, chọn Sort by, chọn tiếp Name
B. Vào Start, nhập tên thư mục hoặc tập tin cần tìm vào ô Search programs and files
C. Vào Start, chọn Shutdown
D. Vào Start, chọn Help and Support, nhập tên thư mục hoặc tập tin cần tìm vào ô Search
Câu 72: Các ký tự nào sau đây không được sử dụng để đặt tên của thư mục hoă ̣c tập tin?
A.*, /, <,> C. - (,)
B. @, 1, % C. ~, “, ? , @, #, $

Câu 73: Phát biểu nào sau đây là đúng với phần mềm nén hoă ̣c giải nén tâ ̣p tin Winzip?
A. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục vào một thư mục duy nhất có tên là Zip
B. Các tâ ̣p tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất mát
thông tin trong quá trình nén trước đó
C. Winzip có khả năng nén nhiều tâ ̣p tin thành mô ̣t tâ ̣p tin. Tâ ̣p tin sau khi nén thường có phần
mở rô ̣ng .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tâ ̣p tin ban đầu
D. Winzip có cả ba chức năng nêu trên

Câu 74: Để giải nén tâ ̣p tin bằng Winrar trên máy tính, thao tác nào sau đây không thực hiện
được?
A. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuô ̣t và chọn Extract Files…
B. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuô ̣t và chọn Extract Here
C. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuô ̣t và chọn Open with
D. Chọn File cần giải nén, nhấn phải chuô ̣t và chọn Extract to <tên File>

Câu 75: Phát biểu nào dưới đây là đúng?


A. Virus máy tính lây nhiễm khi gắn bàn phím vào máy tính
B. Không bao giờ có virus máy tính
C. Virus máy tính lây nhiễm khi gắn màn hình vào máy tính
D. Virus máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD

Câu 76: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về virus máy tính:
A. Virus máy tính chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép
B. Virus máy tính là phần cứng chỉ phá hoại các phần cứng khác
C. Virus máy tính là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
D. Virus máy tính là một chương trình máy tính

Câu 77: Virus máy tính có khả năng?


A. Lây lan qua bàn phím C. Tự sao chép để lây nhiễm
B. Lây lan qua màn hình D. Tự mất đi khi khởi động máy tính

Câu 78: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm diệt Virus?
A. Kaspersky C. Winrar
B. Norton Antilvirus D. Bkav

Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể diê ̣t tất cả các virus
B. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus
D. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định
Câu 80: Khi nhận được một bức thư điện tử chứa tâ ̣p tin đính kèm mà không nhận biết được
mức độ an toàn của bức thư, xử lý thế nào trong tình huống này?
A. Mở tâ ̣p tin này ra để kiểm tra loại tâ ̣p tin
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

Câu 81: Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm Virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt
Virus là?
A. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
B. Lưu trữ dự phòng các tâ ̣p tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin
dự phòng này.
C. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình
này loại bỏ virus
D. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus

Câu 82: Phần mềm diệt Virus Avast tự đô ̣ng cập nhật như thế nào?
A. Không cập nhật C. Qua cửa sổ giao diện chính của Avast .
B. Cập nhật tự động D. Liên hệ với nhà sản xuất để cập nhật

Câu 83: Đáp án nào sau đây đúng khi muốn chuyển đổi tập tin văn bản sang kiểu .PDF và
ngược lại?
A. Không chuyển đổi được
B. Chỉ chuyển đổi được sang kiểu .PNJ
C. Chỉ chuyển đổi được sang kiểu .MP3
D. Dùng phần mềm trung gian để chuyển đổi

Câu 84: Định dạng nào sau đây không phải tâ ̣p tin âm thanh?
A. .PDF C. .FLV
B. .MP3 D. .MP4

Câu 85: Phương tiện truyền thông phổ biến nhất hiện nay là?
A. Loa phát thanh C. Pano, áp phích
B. Internet D. Đài truyền thanh

Câu 86: Ảnh "đen- trắng" là ảnh có?


A. Độ bão hoà màu bằng 0
B. Hai mức chói "0" và "1"
C. Các điểm ảnh với mức xám khác 0
D. Nhiều mức xám nằm trong khoảng Lmin - Lmax
Câu 87: Độ tương phản của ảnh trên màn hình phụ thuộc vào?
A. Độ chói của màn hình C. Kích thước của các chi tiết trên màn hình
B. Kích thước của màn hình D. Mức xám trung bình trong ảnh
Câu 88: Để truyền đi một ảnh động, ta chiếu lần lượt nhiều ảnh tĩnh với tần số ảnh tương đối
lớn. Tần số ảnh phải được lựa chọn để đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
A. Tạo cảm giác chuyển động liên tục của ảnh động, đồng thời triệt tiêu cảm nhận về sự nhấp
nháy của chuỗi ảnh
B. Tạo cảm giác về quá trình chuyển động liên tục của ảnh
C. Ảnh động tái tạo trên màn hình không bị chớp
D. Không tạo được ảnh động

Câu 89: Phần mềm nào sau đây dùng để nghe nhạc và xem Video?
A. Winrar C. Paint
B. Bkav D. Windows Media Player

Câu 90: Trong các bảng mã dưới đây bảng mã nào không hỗ trợ font tiếng Viê ̣t?
A. TCVN 3 C. ASCII
B. VNI D. Unicode

Câu 91: Khởi động phần mềm Unikey và thiết lập bảng mã là Unicode dựng sẵn, để nhâ ̣p được
văn bản bằng tiếng Việt, chọn kiểu gõ nào sau đây?
A. VNI C. Telex
B. VIQR D. Tự định nghĩa

Câu 92: Khởi động phần mềm Vietkey và thiết lập ở mục bảng mã là TCVN3 (ABC), để nhâ ̣p
được văn bản bằng tiếng việt, chọn kiểu gõ nào sau đây?
A. VNI C. Telex
B. VIQR D. Tự định nghĩa

Câu 93: Bảng mã Unicode được hỗ trợ những kiểu font chữ nào?
A. .VnTime, .VnTimeH, .VnArial,…
B. VNI-Time, VNI-Top, VNI-Book, …
C. Times New Roman, Tahoma, Arial,…
D. VNtimes New Roman, VNumbrella, SVNTimes New Roman, SVNumbrella

Câu 94: Bảng mã TCVN3-ABC được hỗ trợ những kiểu font chữ nào?
A. VNI-Time, VNI-Top, VNI-Book, …
B. VNtimes New Roman, VNumbrella, SVN Times New Roman, SVNumbrella
C. .VnTime, .VnTimeH, .VnArial,…
D. Times New Roman, Tahoma, Arial,…

Câu 95: Khi đang sử dụng phần mềm Unikey và thiết lập bảng mã là Unicode dựng sẵn với kiểu
gõ Telex để nhâ ̣p văn bản bằng tiếng Việt. Muốn nhâ ̣p chữ Ă ta thực hiê ̣n như thế nào?
A. AA B. AAA
C. AW D. A8

Câu 96: Khi đang sử dụng phần mềm Unikey và thiết lập bảng mã là Unicode dựng sẵn với kiểu
gõ Telex để nhâ ̣p văn bản bằng tiếng Việt. Muốn bỏ dấu thanh ta sử dụng phím nào?
A. S C. Z
B. F. D. Q

Câu 97: Để cài đặt Unikey khởi động cùng cùng lúc với máy tính, thực hiện như thế nào?
A. Vào phần mềm Unikey, chọn mở rộng, chọn bật kiểm tra chính tả
B. Vào phần mềm Unikey, chọn mở rộng, chọn tự động khôi phục phím với từ sai
C. Vào phần mềm Unikey, chọn mở rộng, chọn khởi động cùng Windows
D. Vào phần mềm Unikey, chọn mở rộng, chọn cho phép gõ tự do

Câu 98: Trong các mê ̣nh đề sau nói về quan hê ̣ giữa bảng mã và font chữ, mê ̣nh đề nào đúng?
A. Mô ̣t bảng mã áp dụng cho tất cả font chữ
B. Không cần bảng mã vẫn nhập được font chữ tiếng Việt
C. Mỗi bô ̣ font chữ xây dựng dựa trên mô ̣t bảng mã nhất định
D. Mô ̣t bô ̣ font có thể áp dụng cho nhiều bảng mã

Câu 99: Phần mềm nào sau đây là phầm mềm gõ tiếng Việt?
A. Winrar C. Unikey
B. Bkav D. Microsoft Word

Câu 100: Phần mềm nào sau đây không phải là phầm mềm gõ tiếng Việt?
A. Unikey C. Winrar
B. VietKey D. ABC

Câu 101: Để đánh tiếng Việt theo font chữ Times New Roman, ta sử dụng:
A. Bảng mã với bộ mã Vietware_X C. Bảng mã Unicode
B. Bảng mã với bộ mã TCVN3 D. Cả A, B và C đều sai

Câu 102: Xử lý tình huống văn bản hiển thị sai font chữ như thế nào?
A. Máy tính chậm không xử lý được
B. Máy tính không cài chương trình gõ dấu tiếng Việt
C. Tìm font chữ thích hợp để cài đặt thêm vào máy.
D. Thiếu bộ gõ tiếng Việt

Câu 103: Phần mềm nào sau đây không chuyển đổi được font chữ từ .Vntime sang Time New
Roman?
A. Unikey C.Winrar
B. Vietkey D. Uoffice 2.0

Câu 104: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển đổi giữa chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh
của Unikey?
A. Alt +Ctrl C. Ctrl + Shift
B. Alt +Shift D. Ctrl + Z
Câu 105: Khi soạn thảo văn bản, mặc dù gõ đúng nhưng chữ hiển thị không đúng là do:
A. Chọn bảng mã sai C. Chọn Font chữ sai
B. Chọn kiểu gõ sai D. Một trong các trường hợp trên

Câu 106: Trong windows 7, để chia sẻ máy in, thực hiện thao tác nào?
A. Vào Start, chọn Devices and Printers, nhấn chuột phải vào máy in, chọn Printers Properties,
chọn tiếp General
B. Vào Start, chọn Devices and Printers, nhấn chuột phải vào máy in, chọn Printers Properties,
chọn tiếp Sharing  
C. Vào Start, chọn Devices and Printers, nhấn chuột phải vào máy in, chọn Printers Properties,
chọn tiếp Ports
D. Vào Start, chọn Devices and Printers, nhấn chuột phải vào máy in, chọn Printers Properties,
chọn tiếp Advanced

Câu 107: Để cài đặt máy in trên máy tính, thực hiê ̣n thao tác nào sau đây?
A. Vào Start, chọn Devices and Printers, chọn tiếp Add a printer
B. Vào Start, chọn Devices and Printers, chọn tiếp Add a device
C. Vào Start, chọn Printers and Faxes, chọn tiếp Add a device
D. Vào Start, chọn Printers and Faxes, chọn tiếp Add a printer

Câu 108: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để in một tài liệu?
A. Ctrl + P C. Ctrl + B
B. Ctrl + A D. Ctrl + C

Câu 109: Trong Windows, chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp tin:
"ngay251205.txt", "day112cp.doc" và "pay.xls"?
A. *ay* C. *ay.*
B. ?ay.* D. ?ay?

Câu 110: Để dừng lệnh in, nhấn chuột phải vào biểu tượng in, chọn Open All Active Printers và
chọn:
A. Pause C. Restart
B. Cancel D. Properties
MODULE 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (140 câu)

Câu 1: Văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?
A. Document C. WorkSheet
B. WorkBook D. Text Document

Câu 2: Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang
chọn, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Space C. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Delete D. Shift +Space

Câu 3: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì?
A. Ngắt trang C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
B. Ngắt dòng D. Ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới

Câu 4: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo một tập tin văn bản
mới?
A. Vào Insert, chọn New C. Vào Page Layout, chọnNew
B. Vào Home, chọnNew D. Vào File, chọnNew

Câu 5: Chương trình soạn thảo văn bản nào sau đây thuộc phần mềm Microsoft Office?
A. LibreOffice Writer C. Microsoft Access
B. OpenOffice Writer D. Microsoft Word

Câu 6: Chương trình soạn thảo văn bản nào sau đây thuộc phần mềm OpenOffice?
A. LibreOffice Writer C. Microsoft Word
B. OpenOffice Impress D. OpenOffice Writer

Câu 7: Trong Microsoft Word 2010, chức năng nào sau đây không thể thực hiện được?
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không
phải nhập lại
D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt

Câu 8: Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Microsoft Word giúp bạn có thể dễ dàng tạo một văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy
tính
B. Microsoft Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
C. Microsoft Word hỗ trợ chức năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
D. Microsoft Word được tích hợp sẵn vào hệ điều hành Microsoft Windows nên bạn không cần
phải cài đặt bổ sung phần mềm này

28
Câu 9:Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện đóng tập tin văn bản
đang mở?
A. Ctrl + V C. Alt + W
B. Ctrl + W D. Shift + W

Câu 10: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào để thoát khỏi chương trình?
A. Vào Insert, chọn Exit C. Vào Page Layout, chọn Exit
B. Vào Home, chọn Exit D. Vào File, chọn Exit

Câu 11: Thực hiê ̣n thao tác nào sau đây để mở trực tiếp phần mềm Microsoft Word 2010?
A. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp Microsoft Word 2010
B. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp OpenOffice Writer
C. Nhấn đôi vào biểu tượng của Microsoft Word 2010
D. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp LibreOffice Writer

Câu 12: Thực hiê ̣n thao tác nào sau đây để “mở gián tiếp” phần mềm Microsoft Word 2010?
A. Nhấn đôi biểu tượng của Microsoft Word 2010
B. Vào Start, chọn All Programs, chọn OpenOffice, chọn tiếp OpenOffice Writer
C. Vào Start, chọn All Programs, chọn Microsoft Office, chọn tiếp Microsoft Word 2010
D. Vào Start, chọn All Programs, chọn LibreOffice, chọn tiếp LibreOffice Writer

Câu 13: Ribbon là thành phần nào của chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010?
A. Tập hợp các thanh công cụ được đặt trên các tab trong một thanh tab
B. Thanh thước
C. Hộp thoại
D. Thanh trạng thái

Câu 14: Để kiểm tra phiên bản Microsoft Word 2010, thực hiện:
A. Vào File, chọn Help
B. Vào File, nhấn Word Options, chọn Resources, chọn tiếp Activate Microsoft Office
C. Vào File, nhấn Word Options, chọn Resources, chọn tiếp go to Microsoft Office Online
D. Vào File, nhấn Word Options, chọn Resources, chon tiếp run Microsoft Office Diagnostics

Câu 15: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để ẩn (hiện) thanh Ribbon
trên màn hình?
A. Ctrl + F2 C. Ctrl + F3
B. Ctrl + F1 D. Ctrl + F4

Câu 16: Trong Microsoft Word 2010, để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành quan sát
ở đâu?
A. Thanh trạng thái C. Thanh Ribbon
B. Thanh cuốn D. Thanh thước

Câu 17: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + F10 có tác dụng gì?

29
A. Xuất hiện hộp thoại lưu văn bản C. Đóng của sổ văn bản
B. Phóng to, thu nhỏ cửa sổ văn bản D. Mở mới của sổ văn bản

Câu 18: Khi chọn bộ gõ theo bảng mã Unicode, kiểu gõ Telex thì phông chữ sử dụng để gõ
đúng tiếng Việt trong chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word là:
A. VNI C. Times New Roman
B. Vntime D. VNI-WIN

Câu 19:Trong Microsoft Word 2010, chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt?
A. Vni C. Unikey
B. Telex D. Unicode

Câu 20: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập lại thư mục lưu
văn bản mặc định?
A. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Popular
B. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Display
C. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Advanced
D. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Save

Câu 21: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi đơn vị đo của
thước?
A. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Popular
B. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Display
C. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Save
D. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Advanced

Câu 22: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng gì?
A. Mở một file văn bản mới C. Đóng một file văn bản đang mở
B. Mở một file văn bản đã có D. Lưu một file văn bản vào đĩa

Câu 23: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để mở một tập tin văn bản
đã có trên đĩa?
A. Vào File, chọn New C. Vào File, chọn Save As
B. Vào File, chọn Save D. Vào File, chọn Open

Câu 24: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để phóng to hoă ̣c thu nhỏ
trang văn bản?
A. Vào Insert, chọn Zoom C. Vào Review, chọn Zoom
B. Vào Home, chọn Zoom D. Vào View, chọn Zoom

Câu 25: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn các kí tự đặc biệt
vào văn bản?
A. Vào View, chọn Symbol C. Vào Insert, chọn Symbol
B. Vào Home, chọn Symbol D. Vào Review, chọn Symbol

30
Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để lưu văn bản?
A. Ctrl + O C. Ctrl + P
B. Ctrl + S D. Ctrl +N

Câu 27: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu tâ ̣p tin văn bản
thành một tên khác?
A. Vào File, chọn New
B. Vào File, chọn Save
C. Vào File, chọn Open
D. Vào File, chọn Save As

Câu 28: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để xóa một đoạn văn bản?
A. Chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
B. Chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
D. Chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z

Câu 29: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn toàn bô ̣ văn bản
đang soạn thảo?
A. Alt + F    C. Alt + A 
B. Ctrl + A               D. Ctrl + F

Câu 30: Trong Microsoft Word 2010, nhấn và giữ phím Ctrl đồng thời nhấp chuột vào một vị trí
nào đó trong đoạn văn bản có tác dụng gì?
A. Chọn đoạn văn bản C. Chọn toàn bộ văn bản
B. Chọn một câu tại vị trí con trỏ D. Chọn một từ

Câu 31: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào để chọn khối văn bản từ con trỏ về
đầu tài liệu?
A. Ctrl + Home C. Ctrl + End
B. Ctrl + Shift + Home D. Ctrl +Page Up

Câu 32: Trong Microsoft Word 2010, nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản có tác dụng
gì?
A. Chọn một dòng văn bản C. Chọn đoạn văn bản hiện hành
B. Chọn toàn bộ văn bản D. Mở cửa sổ Page Setup

Câu 33: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào để chọn các ký tự từ vị trí con trỏ
đến cuối từ?
A. Ctrl + Shift + End C. Alt + Shift + End
B. Ctrl + Shift + → D. Alt + Shift + →

Câu 34: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tắt đánh dấu (chọn) khối
văn bản?

31
A. Bấm phím Enter C. Bấm phím Tab
B. Bấm phím Space D. Bấm phím mũi tên di chuyển con trỏ

Câu 35: Khi soạn thảo trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn một
từ?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A C. Bấm phím Enter
B. Nháy chuột vào từ cần chọn D. Nháy đôi chuột vào từ cần chọn

Câu 36: Trong Microsoft Word 2010, phím nào sau đây đưa con trỏ về đầu dòng văn bản?
A. Ctrl + Home C. End
B. Home D. Ctrl + Page Up

Câu 37: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào cho phép di chuyển đến một trang
cụ thể?
A. Ctrl + G C. Shift + F
B. Ctrl + F D. Shift + G

Câu 38: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để đưa con trỏ về cuối văn
bản?
A. Shift + End C. Alt + End
B. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End

Câu 39: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để đưa con trỏ về đầu văn
bản?
A. Shift + Home C. Atl + Home
B. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home

Câu 40: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để kết thúc một trang và
sang trang mới?
A. Shift + Enter C. Enter
B. Ctrl + Enter D. Ctrl+N

Câu 41: Trong Microsoft Word 2010, nhấn số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn có tác
dụng gì?
A. Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1
B. Khối văn bản đó biến mất
C. Số 1 sẽ chèn vào giữa khối văn bản đang chọn
D. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn

Câu 42: Trong Microsoft Word 2010, nhấn phím nào để xóa ký tự đứng trước con trỏ?
A. Backspace D. Delete
B. Page Down D. Page Up

32
Câu 43: Trong Microsoft Word 2010, nhấn phím nào sau đây để chuyển đổi chế độ giữa gõ chèn
và gõ đè?
A. Tab C. Del
B. Insert D. Caps Lock

Câu 44:Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng gì?
A. Tạo tệp văn bản mới C. Định dạng chữ hoa
B. Mở cửa sổ tìm kiếm và thay thế D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 45: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + F có tác dụng gì?
A. Tạo file mới C. Lưu văn bản vào đĩa
B. Mở cửa sổ tìm kiếm D. Định dạng trang

Câu 46: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + C có tác dụng gì?
A. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
B. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào vùng nhớ đệm
C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí cần trỏ
D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó

Câu 47: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện tiếp thao tác nào sau đây để sao chép một đoạn
văn bản sau khi đánh dấu đoạn văn?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C  C. Vào Insert, chọn Copy 
B. Vào File, chọn Copy  D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V 

Câu 48: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện các bước nào sau đây để di chuyển một đoạn
văn bản?
A. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
B. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
C. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + C
D. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + X

Câu 49:Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + V có tác dụng gì?
A. Cắt một đoạn văn bản C. Sao chép một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản D. Đánh dấu một đoạn văn bản

Câu 50:Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + X sử dụng cho chức năng nào?
A. Sao chép một đoạn văn bản C. Dán một đoạn văn bản
B. Cắt một đoạn văn bản D. Di chuyển một đoạn văn bản

Câu 51: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để phục hồi lại thao tác vừa
hủy bỏ?
A. Ctrl + V  
B. Ctrl + Z                  C. Ctrl + X      

33
D. Ctrl + Y
Câu 52: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để hủy bỏ thao tác vừa thực
hiện?
A. Ctrl + A           C. Ctrl + X      
B. Ctrl + Z D. Ctrl + V             

Câu 53: Trong Microsoft Word 2010, nếu gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm
từ thông tin. Đây là chức năng gì?
A. AutoCorrect C. AutoFormat
B. AutoText D. AutoFill

Câu 54: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để sửa lỗi và gõ tắt?
A. Vào File, chọn Options, chọn Popular, chọn tiếp AutoCorrect Options
B. Vào File, chọn Options, chọn Display, chọn tiếp AutoCorrect Options
C. Vào File, chọn Options, chọn Advanced, chọn tiếp AutoCorrect Options
D. Vào File, chọn Options, chọn Proofing, chon tiếp AutoCorrect Options

Câu 55: Trong Microsoft Word 2010, dưới chân những ký tự đang gõ xuất hiện các dấu xanh,
đỏ là gì?
A. Dấu xanh là do gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do gõ sai từ tiếng Anh
B. Dấu xanh là do vấn đề chính tả, dấu đỏ là do vấn đề ngữ pháp
C. Dấu xanh là do dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do dùng sai quy tắc ngữ pháp
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus

Câu 56: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để loại bỏ dấu gạch chân
màu xanh, đỏ xuất hiện dưới những ký tự đang gõ?
A. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Popular
B. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Display
C. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Advanced
D. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Proofing

Câu 57: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tắt (bật) chức năng
Smart cut and Paste khi sao chép và dán văn bản?
A. Vào File, chọn Options, chọn Advanced, chọn tiếp Editing
B. Vào File, chọn Options, chọn Advanced, chọn tiếp Display
C. Vào File, chọn Options, chọn Advanced, chọn tiếp Save
D. Vào File, chọn Options, chọn Advanced, chọn tiếp Cut, copy and paste

Câu 58: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào để tăng cỡ chữ cho nội dung văn
bản?
A. Ctrl + 1 C. Ctrl + <
B. Ctrl + ] D. Shift + [

34
Câu 59: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào để giảm cỡ chữ cho nội dung văn
bản?
A. Ctrl +2 C. Ctrl + >
B. Ctrl + [ D. Shift +]

Câu 60: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào để thay thế cho thao tác nhấn vào
nút Bold trên thanh công cụ?
A. Alt + C C. Shift + B
B. Ctrl + B D. Ctrl + Shift + B

Câu 61: Trong Microsoft Word 2010, để tạo chữ nghệ thuật, ta thực hiện lệnh
A. Vào Home, chọn WordArt
B. Vào View, chọn WordArt
C. Vào Review, chọn WordArt
D. Vào Insert, chọn WordArt

Câu 62: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào để định dạng kiểu chữ in nghiêng
cho đoạn văn bản?
A. Ctrl + J C. Ctrl + B
B. Ctrl + I D. Ctrl + U

Câu 63: Trong Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím nào để định dạng kiểu chữ gạch chân cho
đoạn văn bản?
A. Ctrl + Y C. Ctrl + I
B. Ctrl + U D. Ctrl + B

Câu 64: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để bật/tắt gạch chân dưới
mỗi từ một nét đơn sau khi bôi đen các từ cần gạch chân?
A. Ctrl + Shift + D C. Ctrl + Shift +A
D. Ctrl + Shift + K
B. Ctrl + Shift + W

Câu 65: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D có tác dụng gì?
A. Canh văn bản ở giữa 2 lề C. In đậm văn bản được chọn
B. Mở hộp thoại Font D. Gạch chân văn bản được chọn

Câu 66: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để tăng cỡ chữ của đoạn
văn bản đã chọn lên 2 cỡ chữ?
A. Ctrl + ] C. Ctrl + [
B. Ctrl + Shift + > D. Ctrl + Shift + <

Câu 67: Trong Microsoft Word 2010, chọn đoạn văn bản và nhấn tổ hợp phím Ctrl+I có tác
dụng?
A. Đoạn văn bản đó được định dạng theo chữ có gạch chân

35
B. Đoạn văn bản đó được định dạng theo chữ nghiêng
C. Đoạn văn bản đó được định dạng theo chữ in đậm
D. Đoạn văn bản được canh đều về 2 bên

Câu 68: Trong Microsoft Word 2010, mở thực đơn menu “Home” khi nào?
A. Khi muốn đổi phông chữ C. Khi muốn tạo một bảng (table) mới
B. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản vào ổ đĩa D. Khi muốn cài đặt máy in

Câu 69: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + U có tác dụng gì?
A. Đoạn văn bản đó được định dạng theo chữ in đậm
B. Đoạn văn bản đó được định dạng theo chữ có gạch chân
C. Đoạn văn bản đó được định dạng theo chữ nghiêng
D. Đoạn văn bản đó được định dạng canh giữa

Câu 70: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có tác dụng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên D. Trả về dạng mặc định

Câu 71:Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím tắt nào khi cần gõ các chỉ số dưới (như
X2, H2O)?
A. Ctrl +Shift + = C. Ctrl + Alt +Shift + =
B. Ctrl + = D. Shift + =

Câu 72: Khi soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + = có tác dụng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới D. Trả về dạng mặc định

Câu 73: Khi soạn thảo trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn màu
chữ và kiểu chữ cho vùng văn bản đã chọn?
A. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Text Highlight Color
B. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Clear Formatting
C. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Change Case
D. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Font Color

Câu 74: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tô màu nền cho đoạn
văn bản sau khi chọn đoạn văn bản?
A. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Font Color
B. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Clear Formatting
C. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Change Case
D. Vào Home, nhấn chọn biểu tượng Text Highlight Color

Câu 75: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp nào để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường
và ngược lại?
A. Ctrl + F3 B. Shift + F3

36
C. Alt + F3 D. Ctrl + Shift + F3
Câu 76: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để xác định khoảng cách
các dòng, các đoạn văn bản?
A. Vào Home, chọn Styles
B. Vào Home, chọn Font
C. Vào Home, chọn Editing
D. Vào Home, chọn Paragraph

Câu 77: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl + T có tác dụng gì?
A. Đoạn văn bản không thay đổi
B. Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
C. Lùi đoạn văn bản vào 1 tab
D. Lùi dòng đầu đoạn văn bản vào 1 tab

Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để căn lề đều hai bên của
một đoạn văn bản?
A. Ctrl + H C. Ctrl + J
B. Ctrl + L D. Ctrl + E

Câu 79: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để căn lề cho một đoạn văn
bản?
A. Vào Home, chọn Font C. Vào Home, chọn Paragraph
B. Vào Home, chọn Styles D. Vào Home, chọn Editing

Câu 80: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím tắt nào để loại bỏ tất cả các Tab đã được
thiết lập?
A. Ctrl + D C. Ctrl + F
B. Ctrl + Q D. Ctrl + O

Câu 81: Trong Microsoft Word 2010, vào Home/Paragraph/Tabs/Tab Stop Position dùng để xác
định khoảng cách nào sau đây?
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập C. Từ giữa trang đến vị trí Tab đã nhập
B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập D. Từ đầu trang đến vị trí Tab đã nhập

Câu 82: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để định dạng khoảng cách
giữa các đoạn trong văn bản?
A. Vào Insert, chọn Paragraph, chọn tiếp Indents and spacing
B. Vào Page Layout, chọn Paragraph, chọn tiếp Indents and spacing
C. Vào View, chọn Paragraph, chọn tiếp Indents and spacing
D. Vào Home, chọn Paragraph, chọn tiếp Indents and spacing

Câu 83: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo khoảng cách giữa 2
dòng đã được chọn là 1,5 dòng?
A. Nhấp biểu tượng Numbering trên thanh công cụ

37
B. Nhấn chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1,5 lines
C. Nhấp biểu tượng Decrease Indent trên thanh công cụ
D. Vào Home, nhấn biểu tượng Line and Paragraph Spacing, chọn 1,5 lines

Câu 84: Trong Microsoft Word 2010, chọn một hay nhiều đoạn văn bản, nhấn các tổ hợp phím
Ctrl + 2 thì kết quả sẽ là?
A Tạo khoảng cách giãn dòng đơn giữa các dòng trong đoạn
B. Tạo khoảng cách giãn dòng đôi giữa các dòng trong đoạn
C. Không có thay đổi gì về giãn dòng giữa các dòng trong đoạn
D. Tạo khoảng cách giãn dòng rưỡi giữa các dòng trong đoạn

Câu 85: Trong Microsoft Word 2010, vào Home, chọn biểu tượng Numbering/ Define New
Number Format, phần Number Format dùng để:
A. Thay đổi định dạng của Number
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
C. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
D. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn được chọn

Câu 86: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để đánh số thứ tự tự động
cho các đoạn văn bản?
A. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Bullets
B. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Decrease Indent
C. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Increase Indent
D. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Numbering

Câu 87: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để đánh dấu tự động cho
các đoạn văn bản?
A. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Numbering
B. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Decrease Indent
C. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Increase Indent
D. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Bullets

Câu 88: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để bỏ đánh dấu tự động cho
các đoạn văn bản đã được chọn?
A. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Numbering, chọn None
B. Vào Insert, nhấn vào biểu tượng Bullets, chọn None
C. Vào Insert, nhấn vào biểu tượng Numbering, chọn None
D. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Bullets, chọn None

Câu 89: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo số thứ tự tự động
trong bảng biểu?
A. Nhập số 1 vào ô đầu tiên, kéo rê chuột kết hợp phím Ctrl đến hết cột
B. Chọn các ô cần đánh số vào Home, nhấn vào biểu tượng Bullets
C. Nhập số 1 và 2 vào hai ô đầu tiên, kéo rê chuột đến hết cột

38
D. Chọn các ô cần đánh số, vào Home, nhấn vào biểu tượng Numbering
Câu 90: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo đường viền cho đoạn
văn bản?
A. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading
B. Vào Home, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders
C. Vào Home, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading
D. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders

Câu 91: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo màu nền cho đoạn
văn bản?
A. Vào Home, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders
B. Vào Home, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading
C. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders
D. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading

Câu 92: Trong Microsoft Word 2010, Style là gì?


A. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng
khác bằng một thao tác duy nhất
B. Cùng nghĩa với style trong thế giới thời trang
C. Một loại tài liệu đặc biệt
D. Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web

Câu 93: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập các kiểu định
dạng tổng hợp?
A. Vào Insert, chọn Styles C. Vào References, chọn Styles
B. Vào Page Layout, chọn Styles D. Vào Home, chọn Styles

Câu 94: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo một ký tự style mới?
A. Vào Insert, chọn Styles, nhấn New Style
B. Vào Page Layout, chọn Styles, nhấn New Style
C. Vào References, chọn Styles, nhấn New Style
D. Vào Home, chọn Styles, nhấn New Style

Câu 95: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để áp dụng một style cho
một đoạn văn bản?
A. Vào Insert, nhấn lên style muốn áp dụng trên thẻ Styles
B. Vào Page Layout, nhấn lên style muốn áp dụng trên thẻ Styles
C. Vào References, nhấn lên style muốn áp dụng trên thẻ Styles
D. Vào Home, nhấn lên style muốn áp dụng trên thẻ Styles

Câu 96: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+Shift+C có tác dụng gì?
A. Tô nền cho đoạn văn bản được chọn C. Tô nền cho toàn bộ văn bản
B. Sao chép định dạng văn bản D. Xóa văn bản

39
Câu 97: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo một bảng biểu?
A. Vào Home, chọn Table C. Vào View, chọn Table
B. Vào Review, chọn Table D. Vào Insert, chọn Table

Câu 98: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Shift + Tab có tác dụng gì trong bảng
biểu?
A. Di chuyển con trỏ đến hàng trên C. Thêm một tab vào ô
B. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước D. Phím nóng trên không có chức năng gì

Câu 99: Trong Microsoft Word 2010, nhấn phím nào sau đây để di chuyển con trỏ từ ô hiện tại
sang ô kế tiếp trong bảng biểu (về bên phải)?
A. ESC C. Ctrl
B. Tab D. CapsLock

Câu 100: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn một dòng trong
bảng biểu?
A. Nhấn chuột 2 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
B. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
C. Nhấn chuột vào phía ngoài bên phải của dòng đó
D. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó

Câu 101: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để chọn cả bảng biểu?
A. Alt + 5 C. Shift + 5
B. Alt + Shift + 5 (số 5 trên bàn phím số) D. Ctrl + Shift + 5 (số 5 trên bàn phím số)

Câu 102: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn một cột trong
bảng biểu sau khi để trỏ chuột tại cột cần chọn?
A. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Row
B. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Table
C. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Cell
D. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Column

Câu 103: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn một ô trong bảng
sau khi để trỏ chuột tại ô cần chọn?
A. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Row
B. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Column
C. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Table
D. Vào Layout, chọn Select, chọn tiếp Select Cell

Câu 104: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm hàng vào vị
trí phía trên con trỏ trong bảng?
A. Vào Layout, chọn Insert Below C. Vào Layout, chọn Insert Above
B. Vào Layout, chọn Insert Left D. Vào Layout, chọn Insert Right

40
Câu 105: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm hàng vào vị
trí phía dưới con trỏ trong bảng?
A. Vào Layout, chọn Insert Above C. Vào Layout, chọn Insert Below
B. Vào Layout, chọn Insert Left D. Vào Layout, chọn Insert Right

Câu 106: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm cột vào vị
trí bên phải con trỏ trong bảng?
A. Vào Layout, chọn Insert Above C. Vào Layout, chọn Insert Right
B. Vào Layout, chọn Insert Below D. Vào Layout, chọn Insert Left

Câu 107: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm cột vào vị
trí bên trái con trỏ trong bảng?
A. Vào Layout, chọn Insert Above C. Vào Layout, chọn Insert Left
B. Vào Layout, chọn Insert Below D. Vào Layout, chọn Insert Right

Câu 108: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi chiều rộng của
cột?
A. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Table
B. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Row
C. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Cell
D. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Column

Câu 109: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi chiều cao của
dòng?
A. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Table
B. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Column
C. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Cell
D. Vào Layout, chọn Properties, chọn tiếp Row

Câu 110: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi đường viền
cho bảng?
A.Vào Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading
B. Vào Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders
C. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading
D. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders

Câu 111: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi màu nền cho
bảng biểu?
A.Vào Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading
B. Vào Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders
C. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Borders
D. Vào Page Layout, chọn Page Borders, chọn tiếp Shading

41
Câu 112: Trong Microsoft Word 2010, sau khi chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung trong bảng biểu,
nhấn phím Delete có tác dụng gì?
A. Không có tác dụng gì C. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
B. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không D. Xóa bảng, không xóa nội dung
xóa bảng

Câu 113: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn biểu đồ sau khi di
chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn?
A. Vào Insert, chọn Shapes C. Vào Insert, chọn Chart
B. Vào Insert, chọn Clip Art D. Vào Insert, chọn Picture

Câu 114: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn hình mẫu vào văn
bản sau khi đưa con trỏ vào vị trí cần chèn?
A. Vào Insert, chọn Chart C. Vào Insert, chọn Clip Art
B. Vào Insert, chọn Shapes D. Vào Insert, chọn Picture

Câu 115: Trong Microsoft Word 2010, có thể tạo được loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn,..
B. Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
C. Hai loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
D. Microsoft Word không có chức năng tạo biểu đồ

Câu 116: Trong Microsoft Word 2010, để chọn được nhiều hình ảnh phải nhấn và giữ thêm
phím nào?
A. Enter C. Alt
B. Shift D. Tab

Câu 117: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi kích thước
hình ảnh?
A. Kích chuột phải vào hình ảnh, chọn Size
B. Kích chuột phải vào hình ảnh, chọn Text Wrapping
C. Kích chuột phải vào hình ảnh, chọn Insert Caption
D. Kích chuột phải vào hình ảnh, chọn Format Picture

Câu 118: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để xóa hình ảnh đã được
chèn vào văn bản?
A. Chọn hình ảnh cần xóa, nhấn phím Delete C. Chọn hình ảnh cần xóa, nhấn phím Home
B. Chọn hình ảnh cần xóa, nhấn phím Insert D. Chọn hình ảnh cần xóa, nhấn phím End

Câu 119: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn Text box vào văn
bản?
A. Vào Home, chọn Text box C. Vào Insert, chọn Text box
B. Vào View, chọn Text box D. Vào Page Layout, chọn Text box

42
Câu 120: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây đế định dạng hộp văn bản
(text box)?
A. Chọn Text box cần định dạng, vào Insert, chọn kiểu định dạng
B. Chọn Text box cần định dạng, vào View, chọn kiểu định dạng
C. Chọn Text box cần định dạng, vào Review, chọn kiểu định dạng
D. Chọn Text box cần định dạng, vào Format, chọn kiểu định dạng

Câu 121: Trong Microsoft Word 2010, Footnote có nghĩa là gì?


A. Chú thích được trình bày ở cuối trang
B. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
C. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bày ở cuối đoạn văn bản

Câu 122: Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vào Insert, chọn Header để tạo tiêu đề đầu trang
B. Vào Insert, chọn Footer để tạo tiêu đề cuối trang
C. Muốn tạo một Footnote, vào References, chọn Insert Footnote
D. Tạo một Text Box ở cuối trang để tạo một Footnote

Câu 123: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn số trang cho văn
bản?
A. Vào View, chọn Page Number C. Vào Insert, chọn Page Number
B. Vào Home, chọn Page Number D. Vào Review, chọn Page Number

Câu 124: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào để căn đều hai bên cho văn bản?
A. Ctrl + L C. Ctrl + J
B. Ctrl + R D. Ctrl + E

Câu 125: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để căn lề trái cho văn bản?
A. Ctrl + J C. Ctrl + L
B. Ctrl + R D. Ctrl + E

Câu 126: Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để căn lề phải văn bản?
A. Ctrl + L C. Ctrl + R
B. Ctrl + J D. Ctrl + E

Câu 127: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để ngắt trang văn bản tại
một vị trí nào đó?
A. Vào Insert, chọn Blank Page C. Vào Insert, chọnPage Number
B. Vào Insert, chọn Cover Page D. Vào Insert, chọn Page Break

Câu 128: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn tiêu đề trên của
văn bản?
A. Vào Insert,chọn Footer B. Vào View, chọn Header

43
C. Vào Insert, chọn Header D. Vào View, chọn Footer

Câu 129: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn tiêu đề dưới của
văn bản?
A. Vào Insert, chọn Header C. Vào Insert, chọn Footer
B. Vào View, chọn Header D. Vào View, chọn Footer

Câu 130: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để bảo vệ tâ ̣p tin văn bản
đã làm xong?
A. Vào Insert, chọn Protect Document
B. Vào References, chọn Protect Document
C. Vào View, chọn Protect Document
D. Vào File, chọn Info, chọn Protect Document, chọn tiếp Encrypt with Password

Câu 131: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để quy định độ rộng lề
cho trang giấy in?
A. Vào Page Layout, chọn Page Setup C. Vào Page Layout, chọn Paragraph
B. Vào Page Layout, chọn Themes D. Vào Page Layout, chọn Arrange
Câu 132: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để trình bày văn bản theo
hướng giấy ngang?
A. Vào Page Layout, chọn Orientation, chọn tiếp Landscape
B. Vào Page Layout, chọn Orientation, chọn tiếp Portrait
C. Vào Home, chọn Orientation, chọn tiếp Landscape
D. Vào Home, chọn Orientation chọn tiếp Portrait

Câu 133: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác vào Page Layout, chọn Page Setup,
chọn Margins và chọn Mirror margins có tác dụng gì?
A. Đặt lề trang chẵn (lẻ) cho tài liệu C. Sao chép trang tài liệu
B. In hai trang trong một mặt giấy D. Ngắt một trang tài liệu

Câu 134: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn khổ giấy in cho
văn bản?
A. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Paper
B. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Margins
C. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Layout
D. Vào Page Layout, chọn Paragraph, chọn tiếp Paper

Câu 135: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để in từ trang 2 đến trang
10?
A. Vào File, chọn Print, tại ô Pages nhập 2-10 
B. Vào File, chọnPrint, tại ô Pages nhập 2;10
C. Vào File, chọnPrint, tại ô Pages nhập 2/10
D. Vào File, chọnPrint, tại ô Pages nhập 2,10 

44
Câu 136: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để in 3 bản văn bản giống
nhau?
A. Vào File, chọn Print, tại ô copies nhập 3
B. Vào File, chọn Print, tại ô Pages nhập 3
C. Vào File, chọn Print, tại ô Pages per Sheet chọn 3 page
D. Vào File, chọn Print, nhấn Option, nhập 3

Câu 137: Microsoft Word 2010 hỗ trợ lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?
A. *.doc, *.docx,*.dot, *.htm, *.txt
B. *.doc,*.txt và *.exe
C. *.doc, *.htm và *.zip
D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat

Câu 138: Trong Microsoft Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo mật khẩu cho tập tin
văn bản?
A. Vào File, chọn Info, chọn tiếp Properties 
B. Vào File, chọn Info, chọn tiếp Inspect Document 
C. Vào File, chọn Info, chọn tiếp Mark as Final
D. Vào File, chọn Info, chọn Protect Document, chọn tiếp
Encrypt with Password

Câu 139: Trong MS Word 2010, muốn định dạng lớn ký tự đầu của đoạn và nằm trên nhiều
dòng, ta thực hiện lệnh:
A. Vào Insert, chọn Drop Cap
B. Tăng kích cỡ (size) ký tự này lên
C. Vào Home, chọn Drop Cap
D. Vào View, chọn Drop Cap

Câu 140: Trong MS Word 2010, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Vào Page Layout, chọn Columns C. Vào Home, chọn Columns
B. Vào Insert, chọn Columns D. Vào View, chọn Columns

45
MODULE 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (134 câu)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về Microsoft Excel?
A. Một chương trình cho phép làm việc với văn bản thô (text), các hiệu ứng như phông chữ, màu
sắc, cùng với hình ảnh đồ họa (graphics) và nhiều hiệu ứng đa phương tiện khác (multimedia)
như âm thanh, video
B. Một chương trình được sử dụng để trình diễn văn bản, hình ảnh như: tạo báo cáo, mẫu biểu,
soạn thảo một bài giảng...
C. Một chương trình quản lý thông tin cá nhân của Microsoft
D. Một chương trình bảng tính điện tử đa dụng được dùng để tổ chức, tính toán và phân tích dữ liệu

Câu 2: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn nhiều ô?
A. Chọn ô đầu tiên hoặc phạm vi ô rồi nhấn giữ Ctrl trong lúc chọn các ô hay phạm vi khác
B. Nhấn vào tiêu đề cột hoặc tiêu đề hàng
C. Chọn một ô trong hàng hoặc cột đó rồi nhấn Ctrl + phím Mũi tên
D. Nhấn vào ô hoặc nhấn phím mũi tên để di chuyển tới ô

Câu 3: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập một trang bảng
tính theo hướng dọc hoặc hướng ngang?
A.Vào Home, chọn Orientation, chọn tiếp kiểu Portrait (hướng dọc) hoặc Landscape (hướng
ngang)
B.Vào Insert, chọn Orientation, chọn tiếp kiểu Portrait (hướng dọc) hoặc Landscape (hướng
ngang)
C. Vào View, chọn Orientation, chọn tiếp kiểu Portrait (hướng dọc) hoặc Landscape (hướng
ngang)
D. Vào Page Layout, chọn Orientation, tiếp chọn kiểu Portrait (hướng dọc) hoặc Landscape
(hướng ngang)

Câu 4: Phần mềm nào sau đây của bộ phần mềm OpenOffice có chức năng tương đương với
phần mềm Microsoft Excel?
A. OpenOffice Writer C. OpenOfficeMath
B. OpenOffice Base D. OpenOffice Calc

Câu 5: Trong Microsoft Excel 2010, nhấn phím nào sau đây để kết thúc việc nhập dữ liệu cho
một ô?
A. End C. Insert
B. Enter D. Shift

Câu 6: Trong Microsoft Excel 2010, một bảng tính Worksheet bao gồm?
A.16384 cột và 1048576 dòng C.16385 cột và 1048576 dòng
B.16383 cột và 1048576 dòng D.16386 cột và 1048576 dòng

Câu 7: Chức năng của Microsoft Excel 2010 là?


A. Chương trình bảng tính B. Chương trình soạn thảo
C. Chương trình quản trị cơ sở dữ liệu D. Chương trình viết công thức toán

Câu 8: Thực hiê ̣n thao tác nào sau đây để mở trực tiếp phần mềm Microsoft Excel 2010?
A. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp Microsoft Excel 2010
B. Vào File, chọn New
C. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp LibreOffice Calc
D. Nhấn đôi biểu tượng của Microsoft Excel 2010

Câu 9: Thực hiê ̣n thao tác nào sau đây để mở gián tiếp phần mềm Microsoft Excel 2010?
A. Nhấn đôi biểu tượng của Microsoft Excel 2010
B. Nhấn chuột phải vào biểu tượng của Microsoft Excel 2010 trên màn hình, chọn Open
C. Vào Start, chọn All Programs, chọn LibreOffice, chọn tiếp LibreOffice Calc
D. Vào Start, chọn All Programs, chọn Microsoft Office và chọn tiếp Microsoft Excel 2010

Câu 10: Trong Microsoft Excel 2010, thanh Ribbon là:


A. Tập hợp các thanh công cụ được đặt trên các tab trong một thanh tab
B. Thanh thước
C. Hộp thoại
D. Thanh trạng thái

Câu 11: Trong Microsoft Excel 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau để bật hoặc tắt thanh Ribbon
trên trang tính?
A. Ctrl + F2 C. Ctrl + F3
B. Ctrl + F1 D. Ctrl + F4

Câu 12: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập lưu bảng tính
vào một thư mục mặc định?
A. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Save
B. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Formulas
C. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Proofing
D. Vào File, chọn Options, chọn tiếp Popular

Câu 13: Để kiểm tra phiên bản Microsoft Excel 2010 đang sử dụng, thực hiện:
A. Vào File, nhấn Options, chọn tiếp about Microsoft Office Excel 2010
B. Vào File, nhấn chọn Help
C. Vào File, nhấn Options, chọn tiếp go to Microsoft Office Online
D. Vào File, nhấn Options, chon tiếp run Microsoft Office Diagnostics

Câu 14: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để mở nhiều Workbook
cùng lúc?
A. Vào Home, chọn Arrange All, chọn tiếp kiểu bố trí thích hợp
B. Vào Data, chọn Arrange All, chọn tiếp kiểu bố trí thích hợp
C. Vào Review, chọn Arrange All, chọn tiếp kiểu bố trí thích hợp
D. Vào View, chọn Arrange All, chọn tiếp kiểu bố trí thích hợp
Câu 15: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiê ̣n chức năng nào sau đây để phóng to hoặc thu
nhỏ màn hình?
A. Vào Insert, chọn Zoom, chọn tiếp tỷ lệ, nhấn OK
B. Vào Data, chọn Zoom, chọn tiếp tỷ lệ, nhấn OK
C. Vào Review, chọn Zoom, chọn tiếp tỷ lệ, nhấn OK
D. Vào View, chọn Zoom, chọn tiếp tỷ lệ, nhấn OK

Câu 16: Trong Microsoft Excel 2010, có thể lưu bảng tính thành những kiểu tập tin nào sau đây?
A. *.xls,*.xlsx, *.xml, *.htm C. *.xls, *.xml, *.pdf
B. *.xls, *.doc, *.html D. *.xls, *.ppt, *.htm

Câu 17: Trong Microsoft Excel 2010, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để lưu nội dung của
bảng tính?
A. Ctrl + O C. Ctrl + A
B. Ctrl + S D. Shift + S

Câu 18: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu bảng tính đang mở
bằng một tên khác?
A. Vào File, chọn Open C. Vào File, chọn Send To
B. Vào File, chọn Save D. Vào File, chọn Save As

Câu 19: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để di chuyển từ bảng tính
này sang bảng tính khác?
A. Nhấn lên tên của bảng tính cần mở
B. Vào Start, chọn All Programs, chọn Microsoft Office và chọn tiếp Microsoft Office Excel 2010
C. Nhấn lên biểu tượng Microsoft Excel 2010
D. Vào File, chọn New

Câu 20: Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ B$3 là địa chỉ gì?
A. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ hỗn hợp D. Biễu diễn sai

Câu 21: Trong Microsoft Excel 2010, các loại địa chỉ sau $A1, $B$5, C7 là địa chỉ gì (theo đúng
thứ tự địa chỉ)?
A. Địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp C. Địa chỉ tuyệt đối, tương đối, hỗn hợp
B. Địa chỉ hỗn hợp, tuyệt đối, tương đối D. Địa chỉ hỗn hợp, tương đối, tuyệt đối

Câu 22: Trong Microsoft Excel 2010, giao giữa một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô C. Trường
B. Dữ liệu D. Công thức

Câu 23: Trong Microsoft Excel 2010, Ô A2 là giao của?


A. Cột A hàng 2 C. Hàng A cột A
B. Cột 2 hàng A D. Hàng 2 cột 2
Câu 24: Trong Microsoft Excel 2010, ô A1 chứa nội dung =123+23 thuộc dạng dữ liệu nào sau
đây?
A. Dạng Công thức (Formula) C. Dạng Số (Number)
B. Dạng Chuỗi (Text) D. Dạng Ngày tháng (Date)

Câu 25: Trong Microsoft Excel 2010, sử dụng phím nào sau đây để chọn nhiều vùng cùng lúc?
A. Alt C. Shift
B. Ctrl D. Esc

Câu 26: Trong Microsoft Excel 2010, thao tác nhấn chọn ô A2, giữ phím Shift và nhấp tiếp vào
ô D7 có ý nghĩa gì?
A. Chọn 2 ô A2 và D7 C. Sao chép dữ liệu từ ô A2 sang ô D7
B. Chọn vùng A2:D7 D. Di chuyển dữ liệu từ ô A2 sang ô D7

Câu 27: Trong Microsoft Excel 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để chọn toàn bộ nội dung
bảng tính?
A. Ctrl + Alt + A C. Shift + A
B. Ctrl + A D. Shift + Ctrl + A

Câu 28: Trong Microsoft Excel 2010, để hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang chọn, nhấn phím nào
sau đây?
A. F2 C. Enter
B. ESC D. Delete

Câu 29: Trong Microsoft Excel 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để hủy bỏ thao tác vừa làm
(undo)?
A. Ctrl+Z C. Shift+Z
B. Ctrl+Y D. Shift +Y

Câu 30: Trong Microsoft Excel 2010, sử dụng phím nào sau đây để xóa dữ liệu trong ô đang
chọn?
A. BackSpace C. Home
B. End D. Esc

Câu 31: Trong Microsoft Excel 2010, để sửa dữ liệu trong một ô mà không cần nhập lại, thực
hiện lệnh nào sau đây?
A. Nhấn đôi chuột lên ô cần sửa, chỉnh sửa nội dung
B. Nhấn chuột phải chọn Insert
C. Nhấn chuột phải chọn Delete
D. Vào Home, chọn Styles

Câu 32:Trong Microsoft Excel 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để tìm kiếm ô theo nội
dung?
A. Ctrl + G C. Shift + G
B. Ctrl + F D. Shift + F

Câu 33: Trong Microsoft Excel 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để tìm kiếm và thay thế
nội dung ô trong trang tính?
A. Shift + H C. Shift + R
B. Ctrl + H D. Ctrl + R

Câu 34: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để sắp xếp vùng dữ liệu đã
được chọn?
A. Vào Data, chọn Filter C. Vào Home, chọn Sort
B. Vào Home, chọn Filter D. Vào Data, chọn Sort

Câu 35: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để sắp xếp vùng dữ liệu
theo thứ tự tăng dần?
A. Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp, vào Data, chọn Sort, ở mục Order chọn Z to A và nhấn OK
B. Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp, vào Formulas, chọn Sort, ở mục Order chọn A to Z và
nhấn OK
C. Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp, vào Formulas, chọn Sort, ở mục Order chọn Z to A và nhấn
OK
D. Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp, vào Data, chọn Sort, ở mục Order chọn A to Z và nhấn OK
Câu 36: Trong Microsoft Excel 2010, thứ tự sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều dữ liệu tăng
dần?
A. A010 - A011 - A100 C. A100 - A010 - A011
B. A010 - A100 - A011 D. A011 - A010 - A100

Câu 37: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô A4 có chứa giá trị kết quả một công thức, để sao
chép kết quả trên vào ô A8, thực hiện:
A. Nhấn chuột phải tại ô A4 chọn Copy, đưa con trỏ sang ô A8, nhấn phải chuột chọn Paste
Special, chọn Values và nhấn Ok
B. Nhấn chuột phải tại ô A4 chọn Cut, đưa con trỏ sang ô A8, nhấn phải chuột chọn Paste
Special, chọn Formula và nhấn Ok
C. Nhấn chuột phải tại ô A4 chọn Copy, đưa con trỏ sang ô A8, nhấn phải chuột chọn Paste
Special, chọn Formula và nhấn Ok
D. Nhấn chuột phải tại ô A4 chọn Cut, đưa con trỏ sang ô A8, nhấn phải chuột chọn Paste
Special, chọn Values và nhấn Ok

Câu 38:Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có công thức =B1 + C1, khi sao chép công thức
sang ô A5, kết quả tại ô A5 là?
A. =B5 + C5 C. =C1 + C2
B. =C2 + D2 D. =B1 + D1
Câu 39: Trong Microsoft Excel 2010, để thiết lập tự động đánh số thứ tự cô ̣t (hàng), thực hiện:
A. Nhập số thứ tự đầu tiên vào ô muốn thiết lập, vào Home, chọn Fill, chọn Series
B. Nhập số thứ tự đầu tiên vào ô muốn thiết lập, vào Home, chọn Fill, chọn Down
C. Nhập số thứ tự đầu tiên vào ô muốn thiết lập, vào Home, chọn Fill, chọn Up
D. Nhập số thứ tự đầu tiên vào ô muốn thiết lập, vào Home, chọn Fill, chọn Justify

Câu 40: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để di chuyển nội dung khối
dữ liệu?
A. Chọn khối dữ liệu cần di chuyển, nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
B. Chọn khối dữ liệu cần di chuyển, nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
C. Chọn khối dữ liệu cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + C
D. Chọn khối dữ liệu cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + X

Câu 41: Trong Microsoft Excel 2010, sử dụng phím nào sau đây để chọn nhiều cột(dòng) không
kề nhau cùng lúc?
A. Alt C. Shift
B. Ctrl D. Esc

Câu 42: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm một hàng vào
bảng tính?
A. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet Columns
B. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Cells
C. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet Rows
D. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet

Câu 43:  Trong Microsoft Excel 2010, thao tác nào sau đây cho phép chèn thêm một cột vào
bảng tính?
A. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet Rows
B. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Cells
C. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet Columns
D. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet

Câu 44:  Trong Microsoft Excel 2010, thao tác nào sau đây cho phép xóa cột(hàng) trong bảng
tính?
A. Chọn cột(hàng) cần xóa, nhấn chuột phải chọn Delete     
B. Chọn cột(hàng) cần xóa, nhấn chuột phải chọn Copy   
C. Chọn cột(hàng) cần xóa, nhấn chuột phải chọn Clear Contents     
D. Chọn cột(hàng) cần xóa, nhấn chuột phải chọn Hide

Câu 45: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi độ rộng một
cột?
A. Chọn cột cần thay đổi độ rộng, nhấn chuột phải chọn Row Height, điền độ rộng cột vào ô
Row Height và nhấn OK
B. Chọn cột cần thay đổi độ rộng, nhấn chuột phải chọn Column Width, điền độ rộng cột vào ô
Row Height và nhấn OK
C. Chọn cột cần thay đổi độ rộng, nhấn chuột phải chọn Row Height, điền độ rộng cột vào ô
Column Width và nhấn OK
D. Chọn cột cần thay đổi độ rộng, nhấn chuột phải chọn Column Width, điền độ rộng cột vào ô
Column Width và nhấn OK

Câu 46: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để cố định hàng hay cột khi
cuộn trang?
A. Đưa con trỏ về ô chuẩn để cố định, Vào Home, chọn Freeze Panes
B. Đưa con trỏ về ô chuẩn để cố định, Vào Page Layout, chọn Freeze Panes
C. Đưa con trỏ về ô chuẩn để cố định, Vào Insert, chọn Freeze Panes
D. Đưa con trỏ về ô chuẩn để cố định, Vào View, chọn Freeze Panes

Câu 47: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để ẩn một cột?
A. Nhấn chuột phải chọn cột cần ẩn, chọn Cut
B. Nhấn chuột phải chọn cột cần ẩn, chọn Unhide
C. Nhấn chuột phải chọn cột cần ẩn, chọn Delete
D. Nhấn chuột phải chọn cột cần ẩn, chọn Hide

Câu 48: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm trang tính
mới vào bảng tính?
A. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet Rows
B. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet Columns
C. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Sheet
D. Vào Home, chọn Insert, chọn tiếp Insert Cells

Câu 49:Trong Microsoft Excel, thực hiện thao tác nào sau đây để đổi tên trang tính?
A. Nhấn chuột phải vào trang tính cần đổi tên, chọn Insert
B. Nhấn chuột phải vào trang tính cần đổi tên, chọn Delete
C. Nhấn chuột phải vào trang tính cần đổi tên, chọn Hide
D. Nhấn chuột phải vào trang tính cần đổi tên, chọn Rename

Câu 50: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị
của cột SỐ LƯỢNG nằm tại ô F3 của Sheet2. Để tính giá trị THÀNH TIỀN theo công thức = SỐ
LƯỢNG * ĐƠN GIÁ vào ô H3 của Sheet2 thì sử dụng công thức nào?
A. Sheet1!A3*Sheet1!F3 C. A3*Sheet2!F3
B. A3*F3 D. Sheet1!A3*F3

Câu 51:Trong Microsoft Excel 2010, một công thức luôn bắt đầu bằng dấu?
A. ? C. #
B. ~ D. =

Câu 52:Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ tuyệt đối có dạng như thế nào?
A. Địa chỉ có dạng <tên cột><tên hàng> C. Địa chỉ có dạng $<tên cột><tên hàng>
B. Địa chỉ có dạng $<tên cột>$<tên hàng> D. Địa chỉ có dạng <tên cột>$<tên hàng>

Câu 53: Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây sai?
A. Để nhâ ̣p công thức vào bảng tính, phải bắt đầu bằng dấu (=)
B. Các đối số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy (,) hoặc dấu chấm phẩy (;) tùy theo
cách thiết lập
C. Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm
D. Tất cả các hàm trong Microsoft Excel đều có đối số

Câu 54: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép
công thức đến ô D6, kết quả tại ô D6 là?
A. =B6*C6/100 C. =E6*F6/100
B. =E7*F7/100 D. =E2*C2/100

Câu 55: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, ô B1 có giá trị là 4. Tại ô C2
có công thức=A1^B1*B1, kết quả tại ô C2 là?
A. =32 C. =128
B. =64 D. =256

Câu 56: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô A2 chứa giá trị "Tin hoc"; tại ô B2 chứa giá trị
số 2013; tại ô C2 nhập công thức = A2 + B2. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Tin hoc + 2013 C. #######
B. #VALUE! D. Tin hoc2013

Câu 57: Trong Microsoft Excel 2010, lỗi hiển thị ##### có nghĩa là gì?
A. Tên hàm trong công thức bị sai C. Xảy ra lỗi khi tham chiếu dữ liệu
B. Độ rộng của một cột không đủ rộng để D. Địa chỉ tham chiếu không có thực
hiển thị

Câu 58: Trong Microsoft Excel 2010, lỗi #N/A có nghĩa là gì?
A. Không tìm thấy tên hàm C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tập hợp rỗng D. Không tham chiếu đến được

Câu 59:Trong Microsoft Excel 2010, lỗi #REF! có nghĩa là gì?


A. Không tìm thấy tên hàm C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng.

Câu 60:Trong Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô A2 có sẵn giá trị số 0; tại ô B2 có sẵn giá trị số
2013; tại ô C2 khi nhập công thức = B2-A2. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. ####### C. #VALUE!
B. 2013 D. #DIV/0!

Câu 61: Trong Microsoft Excel 2010, khi nhập sai tên hàm trong công thức, sẽ xuất hiê ̣n lỗi nào
sau?
A. #N/A! C. #VALUE!
B. #NAME! D. #DIV/0!
Câu 62: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công
thức =5/A2, sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 5  C. #VALUE! 
B. #DIV/0!  D. 0 

Câu 63: Trong Microsoft Excel 2010, công thức: =Max(2;3;7;9;e) sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 2 C. 9
B. #NAME? D. #VALUE!

Câu 64: Trong Microsoft Excel 2010, khi không tham chiếu được dữ liê ̣u sẽ báo lỗi gì?
A. Lỗi #VALUE C. Lỗi #NA
B. Lỗi #REF D. Lỗi #NUM

Câu 65: Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây báo lỗi #VALUE!
A. =COUNTA(“A”;13;4) C. =COUNTIF(D7:D18;“A”)
B. =MAX(“A”;13;4) D. =COUNT(“A”;13;4)

Câu 66: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử vùng giá trị từ ô B4 đến B20 chứa cột Họ và tên
sinh viên. Với yêu cầu bài toán “đếm số lượng sinh viên trong danh sách” thì công thức như thế
nào?
A. =COUNT(B4:B20) C. =AVERAGE(B4:B20)
B. =SUM(B4:B20) D =COUNTA(B4:B20)

Câu 67: Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7) C. = SUM(“A1”-“A7”)
B. =SUM(A1):SUM(A7) D. =SUM(A1:A7)

Câu 68: Trong Microsoft Excel 2010, để tính trung bình cô ̣ng giá trị các hàng(cột), sử dụng hàm
nào sau đây?
A. SUM(number 1; number 2; …) C. AVERAGE(number1; number2; ...)
B. MAX(number 1; number 2; …)        D. MIN(number 1; number 2; …)

Câu 69: Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây sai?
A. =MOD(5;8) C. =MIN(5;8;9)
B. =AVERAGE(5;8;9) D. =INT(5;8)

Câu 70: Trong Microsoft Excel 2010, để tìm giá trị lớn nhất của một dãy số, sử dụng hàm nào?
A. SUM(number 1; number 2; …) C. MAX(number 1; number 2; …)       
B. MIN(number 1; number 2; …) D. AVERAGE(number1; number2; ...)
Câu 71: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử trong ô A1, nhập công thức =Sum(4,6,-2,9,s),kết
quả nào sau đây là đúng?
A. 5 C. 17
B. #NAME? D. # VALUE!
Câu 72: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử trong ô A1 có sẵn giá trị 4, tại ô A2 nhập biểu thức:
=If(Sqrt(A1)>2;A1/2;A1*2) kết quả nào sau đây đúng?
A. 10 C. 5
B. 8 D. 20

Câu 73: Trong Microsoft Excel 2010, công thức: =ROUND(1257.879;1) sẽ cho kết quả như thế
nào?
A. 1260 C. 1257.8
B. 1257.9 D. 1260.0

Câu 74:Trong Microsoft Excel 2010, hàm ROUND dùng để:


A. Tính tổng C. Làm tròn số
B. Tìm giá trị nhỏ nhất D.Tính giá trị trung bình

Câu 75: Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =Max(A1);SUM(A7) C. =Max(“A1”-“A7”)
B. =Max(A1):SUM(A7) D. =Max(A1:A7)

Câu 76: Trong Microsoft Excel 2010, để chuyển dữ liê ̣u kiểu chuỗi sang kiểu số sử dụng hàm
nào trong các hàm sau?
A. Left (text; [num_chars]) C. Value (text)
B. Right (text; [num_chars]) D. Mid (text;star;[num_chars])

Câu 77: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 nhâ ̣p công thức =MAX(3;14;10;5) cho kết quả là:
A. 3 C. 5
B. 14 D. 10

Câu 78: Một hàm trong Microft Excel 2010 có dạng như thế nào?
A. = Tên hàm(đối số(tên hàm)) C. = Tên hàm( danh sách đối số)
B. = Tên hàm(tên hàm, đối số ) D. = Tên hàm(đối số(đối số))

Câu 79: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô A1, A2, A3, có dữ liê ̣u lần lượt các số: 5; 6; 7.
Tại ô A4 điền công thức = SUM(A1:A3) sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 16 C. 12
B. 18 D. 10

Câu 80: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235,
236, tại ô A4 điền công thức = MAX(A1:A3) sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 234 C. 235
B. 236 D. #NAME?

Câu 81: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô A1, A2, A3, A4 có chứa lần lượt các số: 233,
234, 235, 236 tại ô A5 điền công thức = MIN(A1:A4) sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 234 B. 233
C. 235 D. 236

Câu 82: Trong Microsoft Excel 2010, hàm Average có chức năng gì?
A. Tính giá trị lớn nhất các ô chứa dữ liệu kiểu số
B. Tính giá trị nhỏ nhất các ô chứa dữ liệu kiểu số
C. Tính trung bình cô ̣ng các ô chứa dữ liệu kiểu số
D. Tính tổng các ô chứa dữ liệu kiểu số

Câu 83: Trong Microsoft Excel 2010, công thức =Sum(9;1;Max(3;5;7)) sẽ cho kết quả như thế
nào?
A. 13 C. 15
B. 17 D. 19

Câu 84: Trong Microsoft Excel 2010, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên thì xếp loại Đạt, ngược
lại xếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (giả sử ô G6 đang chứa
điểm thi):
A. =IF(G6>=5,“Đạt”) ELSE(“Không đạt”) C. =IF(G6<=5,“Đạt”,“Không đạt”)
B. =IF(G6>5,“Không đạt”,“Đạt”) D. =IF(G6>=5,“Đạt”,“Không đạt”)

Câu 85: Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây đúng?
A. =IF(5><8;"Khac";"Bang") C. =IF(5#8;"Khac";"Bang")
B. =IF(5!8;"Khac";"Bang") D. =IF(5<>8;"Khac";"Bang")

Câu 86: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị là 4, công thức =IF(A1= 4;True;False)
sẽ cho kết quả như thế nào?
A. False C. 4
B. True D. #VALUE

Câu 87: Trong Microsoft Excel 2010, công thức: =AND(7>5, 7<10, 5<4) sẽ cho kết quả như thế
nào?
A. TRUE C. #NAME?
B. FALSE D. #VALUE!

Câu 88: Trong Microsoft Excel 2010, công thức:=OR(7>5, 6>7, 4>5) sẽ cho kết quả như thế
nào?
A. FALSE C. #NAME?
B. TRUE D. #VALUE!

Câu 89: Trong Microsoft Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng hàm nào?
A. OR C. AND 
B. NOT D. &

Câu 90: Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây cho kết quả là TRUE?
A. =AND(4>5;6<7) C. =OR(5>7;6<4)
B. =AND(3<5;8>4)  D. =OR(2>3; 8<4)

Câu 91:Trong Microsoft Excel 2010, để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày
sinh ở ô A2, công thức nào sau đây đúng?
A. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) C. = YEAR(TODAY( )) - YEAR(A2) +1
B. = YEAR(DAY( )) - YEAR(A2) D. = YEAR(TODAY( )) - YEAR(A2)

Câu 92:Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào cho kết quả là ngày tháng năm và giờ hiện thời
của máy tính?
A. Hàm DATE(year;month;day) C. Hàm NOW()
B. Hàm TODAY() D. Hàm DATEVALUE(date_text)

Câu 93: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử nhập vào ô A1 công thức: =DAY(”30/8/2016”) kết
quả nào sau đây là đúng?
A. 2016 C. 8
B. 30 D. #Value!

Câu 94: Trong Microsoft Excel 2010, đối số thứ 3 trong hàm
VLOOKUP(lookup_value;table_array;col_index_num,[range_lookup]) có nghĩa là gì?
A. Bảng dò C. Cột tham chiếu để lấy kết quả
B. Bảng trị dò D. Dòng tham chiếu để lấy kết quả

Câu 95: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để định dạng dữ liệu kiểu
số có một chữ số ở phần thập phân?
A. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Number tích chọn Use 1000 Separator
B. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Percentage điền giá trị vào ô Decimal
places         
C. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn General
D. Vào Home, chọn Format Cells Number, chọn Number điền giá trị vào ô Decimal
places                           

Câu 96: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để định dạng dấu phân
cách hàng nghìn cho kiểu số?
A. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Number điền giá trị vào ô Decimal
places                           
B. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Percentage điền giá trị vào ô Decimal
places         
C. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn General
D. Vào Home, chọn Format Cells Number, chọn Number tích chọn Use 1000 Separator

Câu 97: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để hiển thị tỉ lệ phần trăm?
A. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Number điền giá trị vào ô Decimal
places                           
B. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Number tích chọn Use 1000 Separator
C. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn General
D. Vào Home, chọn Format Cells Number, chọn Percentage điền giá trị vào ô Decimal
places         

Câu 98: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để định dạng dữ liê ̣u kiểu
ngày/tháng/năm?
A. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Number điền giá trị vào ô Decimal
places                           
B. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Number tích chọn Use 1000 Separator
C. Vào Home, chọn Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Percentage điền giá trị vào ô Decimal
places         
D. Vào Home, chọn Format Cells Number, chọn Date, chọn Locale (location) và chọn tiếp kiểu
phù hợp trong Type

Câu 99: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào cho phép hiển thị các chức năng
thay đổi font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ...
A. Vào Home, chọn Format Cells: Number
B. Vào Home, chọn Format Cells: Alignment
C. Vào Home, chọn Format Cells: Border
D. Vào Home, chọn Format Cells: Font

Câu 100: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào để định dạng dữ liệu trong ô?
A. Nhấn chuột phải chọn Insert C. Nhấn chuột phải chọn Filter
B. Nhấn chuột phải chọn Sort D. Nhấn chuột phải chọn Format Cells

Câu 101: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn màu nền cho ô?
A. Nhấn chuột phải chọn Format Cells: Number
B. Nhấn chuột phải chọn Format Cells: Border
C. Nhấn chuột phải chọn Format Cells: Font
D. Nhấn chuột phải chọn Format Cells: Fill

Câu 102: Trong Microsoft Excel 2010, chọn biểu tượng có tên nào sau đây để sao chép định
dạng từ một (dãy) ô này tới một (dãy) ô khác ?
A. Format Painter C. Cut
B. Copy D. Paste

Câu 103: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để ngắt dòng trong một ô?
A. Nhấn chuột phải vào ô cần ngắt dòng, chọn Format Cells, chọn Alignment, tích chọn Merge
cells, nhấn OK
B. Nhấn chuột phải vào ô cần ngắt dòng, chọn Format Cells, chọn Alignment, tích chọn Shrink
to fit, nhấn OK
C. Nhấn chuột phải vào ô cần ngắt dòng, chọn Format Cells, chọn Alignment, điền giá trị vào ô
Degrees, nhấn OK
D. Nhấn chuột phải vào ô cần ngắt dòng, chọn Format Cells, chọn Alignment, tích chọn Wrap
text, nhấn OK

Câu 104: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để đặt hướng thể hiện nội
dung của ô?
A. Vào Home, chọn Format Cells: Number
B. Vào Home, chọn Format Cells: Font
C. Vào Home, chọn Format Cells: Cell
D. Vào Home, chọn Format Cells: Alignment

Câu 105: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để ghép 2 ô lại thành 1 ô?
A. Chọn ô cần ghép, nhấn chuột phải chọn Format Cells: Alignment, tích chọn Shrink to fit,
nhấn OK
B. Chọn ô cần ghép, nhấn chuột phải chọn Format Cells: Alignment, tích chọn Wrap text, nhấn
OK
C. Chọn ô cần ghép, nhấn chuột phải chọn Format Cells: Alignment, điền giá trị vào ô Degrees,
nhấn OK
D. Chọn ô cần ghép, nhấn chuột phải chọn Format Cells: Alignment, tích chọn Merge cells, nhấn
OK

Câu 106: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để căn đều nội dung
trong ô?
A. Vào Home, chọn Format Cells: Number
B. Vào Home, chọn Format Cells: Font
C. Vào Home, chọn Format Cells: Cell
D. Vào Home, chọn Format Cells: Alignment

Câu 107: Trong Microsoft Excel 2010, để kẻ khung cho các ô, thao tác nào sau đây đúng?
A. Chọn vùng cần kẻ khung, nhấn chuột phải chọn Format Cells, chọn tiếp, Number
B. Chọn vùng cần kẻ khung, nhấn chuột phải chọn Format Cells, chọn tiếp, Font
C. Chọn vùng cần kẻ khung, nhấn chuột phải chọn Format Cells, chọn tiếp, Alignment
D. Chọn vùng cần kẻ khung, nhấn chuột phải chọn Format Cells, chọn tiếp, Border

Câu 108: Trong Microsoft Excel, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn một biểu đồ?
A. Vào View, chọn Charts C. Vào Insert, chọn Charts
B. Vào Home, chọn Create Charts D. Vào Data, chọn Charts

Câu 109: Trong Microsoft Excel 2010, biểu đồ nào sau đây là biểu đồ thanh?
A. Bar C. Area
B. Column D. Radar

Câu 110:Trong Microsoft Excel 2010, để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của
dữ liệu thường chọn loại biểu đồ nào?
A. Line B. Column
C. Surface D. Pie

Câu 111:Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi loại biểu đồ?
A. Nhấn chuột phải lên biểu đồ, chọn Reset to Match Style
B. Nhấn chuột phải lên biểu đồ, chọn Select Data
C. Nhấn chuột phải lên biểu đồ, chọn Move Chart
D. Nhấn chuột phải lên biểu đồ, chọn Change Chart Type

Câu 112: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm tiêu đề cho
biểu đồ?
A. Vào Layout, chọn Data Labels C. Vào Layout, chọn Chart Title
B. Vào Layout, chọn Data Table D. Vào Layout, chọn Legend

Câu 113: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm ghi chú cho
biểu đồ?
A. Vào Layout, chọn Chart Title C. Vào Layout, chọn Legend
B. Vào Layout, chọn Data Labels D. Vào Layout, chọn Data Table

Câu 114: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm tên loại dữ
liệu cho biểu đồ?
A. Vào Layout, chọn Chart Title C. Vào Layout, chọn Data Labels
B. Vào Layout, chọn Data Table D. Vào Layout, chọn Legend

Câu 115: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi màu sắc cột
trong biểu đồ?
A. Nhấn chuột phải vào cột, chọn Format Data Series, chọn tiếp Series Options
B. Nhấn chuột phải vào cột, chọn Format Data Series, chọn tiếp Border Color
C. Nhấn chuột phải vào cột, chọn Format Data Series, chọn tiếp Border Styles
D. Nhấn chuột phải vào cột, chọn Format Data Series, chọn tiếp Fill

Câu 116: Trong Microsoft Excel, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi màu sắc ghi chú
trong biểu đồ?
A. Vào Layout, chọn Data Labels C. Vào Layout, chọn Chart Title
B. Vào Layout, chọn Data Table D. Vào Layout, chọn Legend

Câu 117: Trong Microsoft Excel, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi định dạng phông
chữ cho ghi chú biểu đồ?
A. Nhấn chuột phải vào ghi chú, chọn Select Data
B. Nhấn chuột phải vào ghi chú, chọn Change Chart Type
C. Nhấn chuột phải vào ghi chú, chọn Format Legend
D. Nhấn chuột phải vào ghi chú, chọn Font

Câu 118: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để sao chép biểu đồ từ
bảng tính này sang bảng tính khác?
A. Nhấn chọn biểu đồ muốn sao chép, nhấn Ctrl + C, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + V
B. Nhấn chọn biểu đồ muốn sao chép, nhấn Ctrl + V, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + C
C. Nhấn chọn biểu đồ muốn sao chép, nhấn Ctrl + X, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + V
D. Nhấn chọn biểu đồ muốn sao chép, nhấn Ctrl + V, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + X

Câu 119: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để di chuyển biểu đồ từ
bảng tính này sang bảng tính khác?
A. Nhấn chọn biểu đồ muốn di chuyển, nhấn Ctrl+X, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + V
B. Nhấn chọn biểu đồ muốn di chuyển, nhấn Ctrl+C, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + V
C. Nhấn chọn biểu đồ muốn di chuyển, nhấn Ctrl+V, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + C
D. Nhấn chọn biểu đồ muốn di chuyển, nhấn Ctrl+V, chuyển sang bảng tính khác, nhấn Ctrl + X

Câu 120: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi kích thước lề
của trang bảng tính?
A. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Page
B. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Sheet
C. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Header and Footer
D. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Margins

Câu 121: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập hướng (dọc,
ngang) trang in?
A. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Page
B. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Margins
C. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Sheet
D. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Header and Footer

Câu 122 : Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm nội dung
phần đầu trang tính?
A. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Margins
B. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Page
C. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Header & Footer
D. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Sheet

Câu 123: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm nội dung
phần đầu trang tính?
A. Vào Home, chọn Header & Footer C. Vào Insert, chọn Header & Footer
B. Vào View, chọn Header & Footer D. Vào Data, chọn Header & Footer

Câu 124 :Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm số trang ở
phần đầu trang tính?
A. Vào View, chọn Header & Footer, nhấn Header
B. Vào View, chọn Header & Footer, nhấn Footer
C. Vào Insert, chọn Header & Footer, nhấn Header
D. Vào Insert, chọn Header & Footer, nhấn Footer
Câu 125 : Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn thêm số trang ở
phần cuối trang tính?
A. Vào View, chọn Header & Footer, nhấn Header
B. Vào Insert, chọn Header & Footer, nhấn Header
C. Vào Insert, chọn Header & Footer, nhấn Footer
D. Vào View, chọn Header & Footer, nhấn Footer

Câu 126 :Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để xem bảng tính trước
khi in?
A. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn Print Preview
B. Vào View, chọn Print, chọn tiếp Quick Print
C. Vào Home, chọn Print, chọn tiếp Print Preview
D. Vào Home, chọn Print, chọn tiếp Quick Print

Câu 127:Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để định dạng khung, viền
cho bảng tính?
A. Vào Home, chọn Format Cells, chọn tiếp Number
B. Vào Home, chọn Format Cells, chọn tiếp Alignment
C. Vào Home, chọn Format Cells, chọn tiếp Protection
D. Vào Home, chọn Format Cell, chọn tiếp Border

Câu 128: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để in tiêu đề dòng tự động
trên mọi trang của trang bảng tính được in?
A. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Sheet
B. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Margins
C. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Page
D. Vào Page Layout, chọn Page Setup, chọn tiếp Header and Footer

Câu 129: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chọn số bản in của
trang tính?
A. Vào File, chọn Print, điền giá trị vào ô Copies
B. Vào Home, chọn Print, điền giá trị vào ô Copies
C. Vào Insert, chọn Print, điền giá trị vào ô Copies
D. Vào View, chọn Print, điền giá trị vào ô Copies

Câu 130: Tài liệu của Microsoft Excel 2010 được lưu trên đĩa với phần mở rộng là:

A. .XLSX  C. .JPG
B. .DOC  D. .BMP

Câu 131: Trong Microsoft Excel 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để đặt mật khẩu cho một
bảng tính?
A. Vào File, chọn Info, chọn tiếp Properties, chọn tiếp Encrypt with password
B. Vào File, chọn Info, chọn tiếp Inspect Document, chọn tiếp Encrypt with password
C. Vào File, chọn Info, chọn tiếp Mark as Final, chọn tiếp Encrypt with password
D. Vào File, chọn Info, chọn tiếp Protect Workbook, chọn tiếp Encrypt with password

Câu 132: Trong Excel 2010, để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta thực hiện:
A. Vào Formular, chọn Sort.
B. Vào View, chọn Sort.
C. Vào Data, chọn Sort.
D. Vào Home, chọn Sort

Câu 133: Trong Excel 2010, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Vào Home, chọn Auto Filter. C. Vào Data, chọn Filter.
B. Vào Data, chọn Auto Filter D. Vào Home, chọn Filter

Câu 134: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
MÔ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (111 câu)

Câu 1:Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến chất lượng bài thuyết trình?
A. Nội dung C. Con người
B. Cấu trúc, tổng thể D. Thời tiết

Câu 2: Chỉ dẫn nào sau đây tạo nên một bài thuyết trình tốt?
A. Hiểu mục đích của buổi thuyết trình C. Trình bày nội dung sinh động
B. Truyền tải ngắn gọn, súc tích D. Tất cả các chỉ dẫn trên

Câu 3: Thiết bị nào sau đây không bắt buộc phải có với một bài thuyết trình?
A. Projector C. Tập tin chứa bài thuyết trình
B. Máy tính D. Webcam

Câu 4: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Powerpoint C. OpenOffice Impress
B. LibreOffice Impress D. Microsoft Word

Câu 5: Phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Excel C. Microsoft Word
B. Microsoft Access D. Microsoft Powerpoint

Câu 6: Microsoft Powerpoint có thể làm những gì?


A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
B. In các overhead màu hoặc trắng đen D. Tất cả các phương án trên.

Câu 7: Các chức năng chính của Microsoft Powerpoint là:


A. Cho phép người sử dụng chọn các kiểu mẫu trình chiếu đã được thiết kế sẵn hoặc tự thiết kế
cho mình một kiểu trình chiếu riêng tuỳ theo yêu cầu công việc hoặc ý tưởng của người trình bày
B. Có thể dùng để thuyết trình, có thể in ấn các trình chiếu của bạn để sử dụng
C. Có thể sử dụng để thiết kế WEB, đặt lịch làm việc... vv...
D. Tất cả các chức năng trên

Câu 8: Để thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Home, chọn Exit C. Vào View, chọn Exit
B. Vào Insert, chọn Exit D. Vào File, chọn Exit

Câu 9: Để thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2010, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + F3 C. Alt + F2
B. Alt + F4 D. Alt + F1

Câu 10: Để khởi động Microsoft Powerpoint 2010, theo chế độ mặc định của hệ điều hành
Windows?
A. Vào Start, chọn All Program, chọn Accessories, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2010

64
B. Vào Start, chọn All Program, chọn Games, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2010
C. Vào Start, chọn All Program, chọn Startup, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2010
D. Vào Start, chọn All Programs, chọn Microsoft Office, chọn tiếp Microsoft Powerpoint 2010

Câu 11: Trong Microsoft Powerpoint2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để bật hoặc tắt thanh
Ribbon?
A. Ctrl + F2 C. Ctrl + F3
B. Ctrl + F1 D. Ctrl + F4

Câu 12: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kiểm tra phiên bản đang sử dụng, thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Vào File, chọn Help
B. Vào File, nhấn Options, chọn tiếp about Microsoft PowerPoint
C. Vào File, nhấn Options, chọn tiếp go to Microsoft Office Online
D. Vào File, nhấn Options, chon tiếp run Microsoft Office Diagnostics

Câu 13: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thao tác vào File chọn Close dùng để:
A. Lưu tập tin hiện tại C. Mở một tập tin đã tồn tại
B. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi Microsoft Powerpoint

Câu 14: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để đóng tập tin?
A. Alt + F1 C. Alt + F2
B. Alt + F4 D. Alt + F3

Câu 15: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để mở một tập tin đã
tồn tại?
A. Ctrl + S C. Ctrl + N
B. Ctrl + O D. Ctrl + C

Câu 16: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để mở một tâ ̣p tin có
tên Giaoan1.ppt?
A. Vào Home, chọn Open, chọn Giaoan1.ppt và nhấn Open
B.Vào Insert, chọn Open, chọn Giaoan1.ppt và nhấn Open
C. Vào View, chọn Open, chọn Giaoan1.ppt và nhấn Open
D. Vào File, chọn Open, chọn Giaoan1.ppt và nhấn Open

Câu 17: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thao tác vào File chọn Open là để:
A. Tạo mới một bài thuyết trình D. Lưu lại bài thuyết trình đang thiết kế với
B. Mở một bài thuyết trình đã có trên đĩa một tên khác
C. Lưu lại bài thuyết trình

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Word là .doc
B. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Excel là .xls

65
C. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Wordpad là .rtf
D. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Access là .ppt,  .pps

Câu 19: Trong Microsoft Powerpoint 2010, không có chế độ xem (View) nào sau đây?
A. Current C. Slide Sorter
B. Normal D. Notes Page

Câu 20: Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ hiển thị outline là:
A. Hiển thị bài trình chiếu dưới dạng văn bản không có các hình ảnh
B. Hiển thị bài trình chiếu dưới dạng các slide chứa văn bản và hình ảnh
C. Trình chiếu bài thuyết trình
D. In ấn bài tuyết trình

Câu 21: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu tâ ̣p tin (lần
đầu) có tên Giaoan1.ppt?
A. Vào Insert, chọn Save, nhập Giaoan1.ppt và nhấn Save
B. Vào Home, chọn Save, nhập Giaoan1.ppt và nhấn Save
C. Vào View, chọn Save, nhập Giaoan1.ppt và nhấn Save
D. Vào File, chọn Save, nhập Giaoan1.ppt và nhấn Save

Câu 22: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu tập tin?
A. Vào File, chọn New C. Vào File, chọn Close
B. Vào File, chọn Open D. Vào File, chọn Save

Câu 23:Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu tập tin với một
tên khác?
A. Vào File, chọn Save B. Vào File, chọn Close
C. Vào File, chọn Open D. Vào File, chọn Save as

Câu 24:Trong Microsoft Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây không đúng khi lưu bản trình
chiếu?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S C. Vào File, chọn Save
B. Nhấn phím F12 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F5

Câu 25: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để lưu tập tin?
A. Ctrl + O C. Ctrl + C
B. Ctrl + S D. Ctrl + V

Câu 26: Trong Microsoft Powerpoint, để chèn một Slide từ một tập tin khác vào tập tin đang
mở, sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Vào Insert, chọn New Slide, chọn tiếp Reuse Slides
B. Vào Design, chọn New Slide, chọn tiếp Reuse Slides
C. Vào Home, chọn New Slide, chọn tiếp Reuse Slides
D. Vào View, chọn New Slide, chọn tiếp Reuse Slides

66
Câu 27: Trong Microsoft Powerpoint 2010, mỗi trang trình diễn được gọi là:
A. Một Slide C. Một Workbook
B. Một Document D. Một File

Câu 28: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn, thực
hiện?
A. Vào File, chọn New, chọn tiếp Sample Templates
B. Vào File, chọn New, chọn tiếp New from existing
C. Vào File, chọn New, chọn tiếp My Templates
D. Vào File, chọn New, chọn tiếp Recent Templates

Câu 29: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thao tác vào Home chọn New Slide là để:
A. Chèn thêm một slide mới vào trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào sau slide cuối cùng

Câu 30: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập bố cục
của Slide?
A. Vào Insert, chọn Layout C. Vào View, chọn Layout
B. Vào Design, chọn Layout D. Vào Home, chọn Layout

Câu 31: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để thêm một Slide?
A. Vào File, chọn New Slide C. Vào Design, chọn New Slide
B. Vào Insert, chọn New Slide D. Vào Home, chọn New Slide

Câu 32: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để sắp xếp lại các
Slide?
A. Vào Home, chọn New Slide C. Vào View, chọn Slide show
B. Vào File, chọn New D. Vào View, chọn Slide Sorter

Câu 33:Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để thêm một Slide
mới lên tâ ̣p tin trình chiếu đang mở?
A. Ctrl + A C. Ctrl + F
B. Ctrl + M D. Ctrl + S

Câu 34: Trong Microsoft Powerpoint 2010, có thể sử dụng cách thức nào để tạo một bản trình
chiếu mới?
A. Sử dụng một trình chiếu trống (Blank Presentations)
B. Sử dụng một trình chiếu có sẵn (Semple Templates)
C. Sử dụng một trình chiếu dựa trên một trình chiếu có sẵn (My templates)
D. Sử dụng một trong các cách thức A, B, C đều được

Câu 35: Trong Microsoft Powerpoint 2010, Template là:

67
A. Tài liệu đặc biệt chứa các khuôn dạng, macro, style,...dùng để tạo một bài thuyết trình dựa
trên mẫu mặc định
B. Tài liệu Word có thể đọc bởi các chương trình xử lý văn bản khác
C. Chức năng trộn thư (Mail merge)
D. Thao tác đặt tên cho tài liệu

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về Slide master trong Microsoft Powerpoint 2010?
A.  Là Slide đầu tiên trong một nhánh slide cơ bản, dùng để chứa dữ liệu bao gồm theme (giao
diện) và layout (bố cục) trong từng slide như nền, màu sắc, font chữ, hiệu ứng, kích thước và vị
trí các placeholder
B. Mỗi Slide Master thể hiện giao diện chung cho toàn bộ slide nhánh, từng slide nhánh được
sắp xếp bố cục khác nhau dựa trên định dạng chung của Slide Master
C. Sử dụng Slide Master, có thể định dạng chung cho toàn bộ slide trong bài, kể cả những slide
tạo thêm sau đó
D. Sử dụng Slide Master sẽ mất nhiều thời gian định dạng hơn và thao tác chậm hơn trong một
tập tin PowerPoint nhiều slide

Câu 37: Trong Microsoft Powerpoint 2010,thực hiện thao tác nào sau đây để thiết kế một slide
chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình chiếu?
A. Vào View, chọn Handout Master C. Vào View, chọn Slide Show
B. Vào View, chọn Notes Master D. Vào View, chọn Slide Master

Câu 38: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo hình ảnh đồng
loạt cho tất cả các slide trong bài thuyết trình?
A. Tự thêm hình ảnh trên mỗi slide
B. Thiết lập trong Slide Sorter
C. Dùng chức năng Format All Slides Wizard
D. Thiết lập trong Slide Master

Câu 39: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để di chuyển một hoặc nhiều Slide đến vị trí mới
trong bài thuyết trình, thực hiện:
A. Nhấn phải chuột vào Slide đã chọn, chọn Cut, nhấn phải chuột tại vị trí muốn chuyển đến,
chọn Paste
B. Nhấn phải chuột vào Slide đã chọn, chọn Copy, nhấn phải chuột tại vị trí muốn chuyển đến,
chọn Paste
C. Nhấn phải chuột vào Slide đã chọn, chọn Delete Slide, nhấn phải chuột tại vị trí muốn chuyển
đến, chọn Paste
D. Nhấn phải chuột vào Slide đã chọn, chọn New Slide, nhấn phải chuột tại vị trí muốn chuyển
đến, chọn Paste

Câu 40: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để sao chép một hoặc nhiều Slide trong bài thuyết
trình, thực hiện:
A. Nhấn phải chuột vào các Slide đã chọn, chọn Copy, nhấn phải chuột tại vị trí muốn sao chép,
chọn Paste

68
B. Nhấn phải chuột vào Slide đã chọn, chọn Delete Slide, nhấn phải chuột tại vị trí muốn sao
chép, chọn Paste
C. Nhấn phải chuột vào Slide đã chọn, chọn Cut, nhấn phải chuột tại vị trí muốn sao chép, chọn
Paste
D. Nhấn phải chuột vào Slide đã chọn, chọn New Slide, nhấn phải chuột tại vị trí muốn sao chép,
chọn Paste

Câu 41: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để di chuyển một hoặc nhiều Slide trong một bài
thuyết trình vào Clipboard, thực hiện:
A. Chọn Slide nhấn phải chuột, chọn Cut
B. Chọn Slide nhấn phải chuột, chọn Copy
C. Chọn Slide nhấn phải chuột, chọn Paste
D. Chọn Slide nhấn phải chuột, chọn Delete Slide

Câu 42: Trong Microsoft Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây dùng để xóa một Slide?
A. Alt + E +D C. Alt + E + F
B. Alt + I + D D. Alt + W + P

Câu 43: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xóa mô ̣t Slide, thực hiê ̣n thao tác nào sau đây?
A. Chọn Slide muốn xóa, nhấn phải chuột chọn Delete slide
B. Chọn Slide muốn xóa, vào Insert chọn Delete slide
C. Chọn Slide muốn xóa, vào View chọn Delete slide
D. Chọn Slide muốn xóa, vào Design chọn Delete slide

Câu 44: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực
hiện:
A. Vào Home, chọn Action Buttons, chọn nút hành động thích hợp
B. Vào Insert, chọn Shapes, chọn nút hành động thích hợp
C. Slide Show, chọn Action Buttons, chọn nút hành động thích hợp
D. Vào Insert, chọn Action Buttons, chọn nút hành động thích hợp

Câu 45: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để hủy bỏ mô ̣t thao
tác vừa thực hiện?
A. Ctrl + X C. Ctrl + V
B. Ctrl + Z D. Ctrl + C

Câu 46: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để phục hồi lại thao tác vừa hủy bỏ, nhấn tổ hợp
phím nào sau đây?
A. Ctrl + X C. Ctrl + Z
B. Ctrl + Y D. Ctrl + V

69
Câu 47:Trong Microsoft Powerpoint 2010, cần thực hiện thao tác nào sau đây để xây dựng một
bài trình chiếu chuyên nghiệp?
A. Nội dung bám sát những gì muốn trình bày C. Sử dụng hình ảnh để minh họa
B. Dùng các cụm từ ngắn gọn, không quá dài D. Tất cả các nội dung trên

Câu 48:Trong Microsoft Powerpoint 2010, để nhập nội dung văn bản nhấn chuột vào kiểu
placeholder nào trên slide?
A. Text C. Picture
B. Content, D. Chart

Câu 49: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để lưu một đoạn văn
bản đã chọn vào vùng nhớ đệm?
A. Ctrl + A C. Ctrl + Z
B. Ctrl + C D. Ctrl + V

Câu 50: Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ
hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X C. Alt + Shift + X
B. Ctrl + X D. Ctrl + Shift + X

Câu 51: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để sao chép một đoạn văn bản, thực hiê ̣n:
A. Chọn văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
B. Chọn văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + C
C. Chọn văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
D. Chọn văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + X

Câu 52: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiê ̣n:
A. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
B. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
C. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + C
D. Chọn văn bản cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + X

Câu 53: Trong Microsoft Powerpoint 2010, phím nào sau đây dùng để xoá ký tự đứng sát trước
con trỏ?
A. Backspace C. Page Down
B. Page Up D. Delete

Câu 54: Trong Microsoft Powerpoint 2010, phím nào sau đây dùng để xoá ký tự đứng sát sau
con trỏ?
A. Delete C. Page Down
B. Page Up D. Backspace

Câu 55: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kiểu
chữ đậm?

70
A. Ctrl + U C. Ctrl + I
B. Ctrl + B D. Ctrl + N

Câu 56: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kiểu
chữ in nghiêng?
A. Ctrl + U C. Ctrl + B
B. Ctrl + I D. Ctrl + N

Câu 57: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kiểu
chữ gạch chân?
A. Ctrl + B C. Ctrl + I
B. Ctrl + U D. Ctrl + N

Câu 58: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để chuyển các kí tự
đầu tiên của mỗi từ thành chữ in hoa?
A. Vào Home, chọn biểu tượng Change Case, chọn tiếp Uppercase
B. Vào Home, chọn biểu tượng Change Case, chọn tiếp Lowercase
C. Vào Home, chọn biểu tượng Change Case, chọn tiếp Sentence case
D. Vào Home, chọn biểu tượng Change Case, chọn tiếp Capitalize Each Word

Câu 59: Trong Microsoft Powerpoint 2010,thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi màu chữ?
A. Chọn văn bản vào Home chọn màu ở biểu tượng Character Spacing
B. Chọn văn bản vào Home chọn màu ở biểu tượng Clear All Formatting
C. Chọn văn bản vào Home chọn màu ở biểu tượng Change Case
D. Chọn văn bản vào Home chọn màu ở biểu tượng Font Color

Câu 60: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để căn lề giữa văn
bản trong Textbox?
A. Ctrl+U C. Ctrl+E
B. Ctrl+L D. Ctrl+R
Câu 61: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để căn lề trái văn bản trong Textbox, nhấn tổ hợp
phím nào sau đây?
A. Ctrl+E C. Ctrl+L
B. Ctrl+U D. Ctrl+R

Câu 62: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để căn lề phải văn bản trong Textbox, nhấn tổ hợp
phím nào sau đây?
A. Ctrl+E C. Ctrl+R
B. Ctrl+U D. Ctrl+L

Câu 63: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để căn lề đều hai bên văn bản trong Textbox, nhấn
tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+E C. Ctrl+J
B. Ctrl+L D. Ctrl+R

71
Câu 64: Trong Microsoft Powerpoint, để chèn các ký hiệu vào đầu mỗi đoạn văn bản, thực hiện:
A. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Numbering
B. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Decrease List Level
C. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Bullets
D. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Increase List Level

Câu 65: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn số vào đầu mỗi đoạn văn bản, thực hiện:
A. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Bullets
B. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Decrease List Level
C. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Numbering
D. Vào Home, nhấn vào biểu tượng Increase List Level

Câu 66: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để điều chỉnh khoảng
cách giữa các hàng(dòng) trong văn bản?
A. Vào Home, chọn Font C. Vào Home, chọn Clipboard
B. Vào Home, chọn Drawing D. Vào Home, chọn Paragraph

Câu 67: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để di chuyển con trỏ đến ô kế tiếp trong bảng, nhấn
phím nào sau đây?
A. Tab C. Delete
B. Insert D. Backspace

Câu 68: Trong Microsoft Powerpoint 2010, đưa con trỏ vào bảng biểu và nhấn tổ hợp phím nào
sau đây để chọn toàn bộ bảng?
A. Ctrl+E C. Ctrl+U
B. Ctrl+A D. Ctrl+R

Câu 69: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn thêm hàng vào vị trí phía trên con trỏ trong
bảng, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Layout, chọn Insert Below C. Vào Layout, chọn Insert Above
B. Vào Layout, chọn Insert Left D. Vào Layout, chọn Insert Right

Câu 70: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn thêm hàng vào vị trí phía dưới con trỏ trong
bảng, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Layout, chọn Insert Above C. Vào Layout, chọn Insert Below
B. Vào Layout, chọn Insert Left D. Vào Layout, chọn Insert Right

Câu 71: Trong Microsoft Powerpoint 2010,để xóa dòng tại ví trí con trỏ trong bảng, thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Vào Layout, chọn Delete, chọn tiếp Delete Rows
B. Vào Insert, chọn Delete, chọn tiếp Delete Rows
C. Vào Insert, chọn Delete, chọn tiếp Delete Columns
D. Vào Layout, chọn Delete, chọn tiếp Delete Columns

72
Câu 72: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn thêm cột vào vị trí bên phải con trỏ trong
bảng, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Layout, chọn Insert Above C. Vào Layout, chọn Insert Right
B. Vào Layout, chọn Insert Below D. Vào Layout, chọn Insert Left

Câu 73: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn thêm cột vào vị trí bên trái con trỏ trong
bảng, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Layout, chọn Insert Above C. Vào Layout, chọn Insert Left
B. Vào Layout, chọn Insert Below D. Vào Layout, chọn Insert Right

Câu 74: Trong Microsoft Powerpoint 2010,để xóa cột ở ví trí con trỏ trong bảng, thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Vào Layout, chọn Delete, chọn tiếp Delete Columns
B. Vào Insert, chọn Delete, chọn tiếp Delete Rows
C. Vào Insert, chọn Delete, chọn tiếp Delete Columns
D. Vào Layout, chọn Delete, chọn tiếp Delete Rows

Câu 75: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để biểu diễn biến động của hiện tượng theo thời gian
nên dùng đồ thị dạng nào?
A. Cột (Column) C. Đường gấp khúc (Line)
B. Tròn (Pie) D. Vùng (Area)

Câu 76: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn biểu đồ vào slide, thực hiện:
A. Vào Home, chọn Chart và nhập dữ liệu vào bảng
B. Vào View, chọn Chart và nhập dữ liệu vào bảng
C. Vào Insert, chọn Chart và nhập dữ liệu vào bảng
D. Vào Design, chọn Chart và nhập dữ liệu vào bảng

Câu 77: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xóa biểu đồ đã chèn vào slide, thực hiện:
A. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete C. Chọn biểu đồ và nhấn phím End
B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Home D. Chọn biểu đồ và nhấn phím Shift

Câu 78 : Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thay đổi màu nền của biểu đồ đã chèn vào slide,
thực hiện:
A. Nhấn phải chuột vào biểu đồ, chọn Format Plot Area, chọn Border Styles
B. Nhấn phải chuột vào biểu đồ, chọn Format Plot Area, chọn Shadow
C. Nhấn phải chuột vào biểu đồ, chọn Format Plot Area, chọn Fill
D. Nhấn phải chuột vào biểu đồ, chọn Format Plot Area, 3-D Format

Câu 79: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn sơ đồ tổ chức vào Slide, thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Vào Insert, chọn Clip Art C. Vào Insert, chọn SmartArt
B. Vào Insert, chọn Picture D. Vào Insert, chọn Chart

73
Câu 80:Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn một hình ảnh có sẵn trong thư viện hình ảnh
của Office vào slide, thực hiện:
A. Vào Insert, chọn Picture C. Vào Insert, chọn Clip Art
B. Vào Insert, chọn SmartArt D. Vào Insert, chọn Chart

Câu 81: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn một hình vẽ có sẵn trong thư viện hình ảnh
của Office vào slide, thực hiện:
A. Vào Insert, chọn Clip Art C. Vào Insert, chọn Shapes
B. Vào Insert, chọn Picture D. Vào Insert, chọn SmartArt

Câu 82: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn một dòng chữ nghệ thuật vào slide, thực
hiện:
A. Vào Insert, chọn TextBox C. Vào Insert, chọn WordArt
B. Vào Insert, chọn Symbol D. Vào Insert, chọn Object

Câu 83: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để sao chép một hình ảnh trong slide, thực hiê ̣n:
A. Chọn hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
B. Chọn hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + C
C. Chọn hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
D. Chọn hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + X

Câu 84: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để di chuyển một hình ảnh trong slide, thực hiê ̣n:
A. Chọn hình ảnh cần di chuyển, nhấn Ctrl + X, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
B. Chọn hình ảnh cần di chuyển, nhấn Ctrl + C, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + V
C. Chọn hình ảnh cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + C
D. Chọn hình ảnh cần di chuyển, nhấn Ctrl + V, đưa con trỏ đến vị trí cần dán, nhấn Ctrl + X

Câu 85: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn một đoạn film có sẵn trong thư viện hình
ảnh của Office vào slide, ta thực hiện:
A. Vào Insert, chọn Clip Art Video …
B. Vào Insert, chọn Video, chọn tiếp Clip Art Video …
C. Vào Insert, chọn Shapes, chọn tiếp Clip Art Video …
D. Vào Insert, chọn Video, chọn tiếp Video From File…

Câu 86: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép chọn nhiều đối
tượng?
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn chọn từng đối tượng
B. Giữ phím Tab trong khi nhấn chọn từng đối tượng
C. Giữ phím Caps Lock trong khi nhấn chọn từng đối tượng
D. Giữ phím Shift trong khi nhấn chọn từng đối tượng

Câu 87: Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chọn đối tượng AutoShapes thường có hình thoi
màu vàng đi kèm. Hình thoi đó là:
A. Nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes

74
B. Nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes
C. Nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác
D. Nút màu, dùng để thay đổi màu nền của đối tượng AutoShapes

Câu 88: Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chọn đối tượng AutoShapes thường có hình tròn
màu xanh đi kèm. Hình tròn đó là:
A. Nút điều khiển, dùng để quay, lật đối tượng AutoShapes
B. Nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes
C. Nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác
D. Nút màu, dùng để thay đổi màu nền của đối tượng AutoShapes

Câu 89: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để nhập nội dung vào đối tượng đã vẽ, nhấn chuột
phải vào đối tượng và chọn:
A. Group C. Bring to Font
B. Edit Text D. Send to Back

Câu 90: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để vẽ 1 vòng tròn (Oval), ta chọn biểu tượng Oval
trên thẻ Drawing và thực hiện:
A. Nhấn chuột trái lên slide sẽ có một hình tròn xuất hiện
B. Nhấn chuột phải lên slide sẽ có một hình tròn xuất hiện
C. Nhấn và giữ nút phải chuột sau đó di chuyển chuột để vẽ hình tròn
D. Không vẽ được hình tròn trên slide

Câu 91 : Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thay đổi màu nền của đối tượng Autoshape, thực
hiện:
A. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Fill
B. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Line Color
C. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Line Style
D. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Shadow

Câu 92 : Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thay đổi đường viền của đối tượng Autoshape,
thực hiện:
A. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Line Style
B. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Fill
C. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Line Color
D. Nhấn phải chuột vào đối tượng, chọn Format Shape, chọn Shadow

Câu 93:Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hình ảnh sau khi đã chọn, muốn nhóm chúng lại
thành một nhóm, thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Group và chọn tiếp Ungroup
B. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Group và chọn tiếp Group
C. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Group và chọn tiếp Regroup
D. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Send to Back và chọn tiếp Send to Back

75
Câu 94: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tách các đối tượng trong một nhóm gom sẵn,
thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Group và chọn tiếp Group
B. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Group và chọn tiếp Ungroup
C. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Group và chọn tiếp Regroup
D. Nháy chuột phải vào các hình đã chọn, chọn Send to Back và chọn tiếp Send to Back

Câu 95: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đưa hình ảnh đã chèn xuống lớp dưới một đối
tượng khác, thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Bring to Front và chọn tiếp Bring to Front
B. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Send to Back và chọn tiếp Send Backward
C. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Send to Back và chọn tiếp Send to Back
D. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Bring to Front và chọn tiếp Bring Forward

Câu 96: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đưa hình ảnh đã chèn lên lớp trên một đối tượng
khác, thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Bring to Front và chọn tiếp Bring to Front
B. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Bring to Front và chọn tiếp Bring Forward
C. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Send to Back và chọn tiếp Send to Back
D. Nháy chuột phải vào hình ảnh, chọn Send to Back và chọn tiếp Send Backward

Câu 97: Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1
slide, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Vào Insert, chọn Add Animation
B. Vào Animations, chọn Add Animation
C. Vào Slide, chọn Add Animation
D. Vào Home, chọn Add Animation

Câu 98: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng xuất hiện của từng Slide, ta thực
hiện:
A. Vào Animations, chọn hiệu ứng mong muốn
B. Vào Transtions, chọn hiệu ứng mong muốn
C. Vào Animations, chọn Transtions, chọn tiếp hiệu ứng mong muốn
D. Vào Insert, chọn hiệu ứng mong muốn

Câu 99: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng ẩn đi nội dung muốn trình chiếu, ta
chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Motion Paths
B. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Emphasis
C. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Entrance
D. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Exit

Câu 100: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng nhấn mạnh sự chú ý, ta chọn đối
tượng cần tạo hiệu ứng và thực hiện thao tác nào sau đây?

76
A. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Motion Paths
B. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Exit
C. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Entrance
D. Vào Animations, chọn Add Animation, chọn kiểu hiệu ứng phía dưới mục Emphasis

Câu 101: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn chú thích vào slide, thực hiê ̣n:
A. Vào Home, chọn Notes Pane C. Vào View, chọn Notes Pane
B. Vào Insert, chọn Notes Pane D. Vào Design, chọn Notes Pane

Câu 102: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để in nhiều slide trên một trang, thực hiện:
A. Vào File, chọn Print, nhấp vào mũi tên màu đen ở bên phải ô Full Page Slides, chọn số slide
cần in trên một trang ở vùng Handouts
B. Vào File, chọn Print, chọn số slide cần in trên một trang trong tab Print what
C. Vào File, chọn Print, chọn số slide cần in trên một trang trong ô Settings
D. Vào File, chọn Print, nhập số slide cần in trong Handouts

Câu 103: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để ẩn slide?
A. Nhấn chuột phải slide, chọn New Slide C. Nhấn chuột phải slide, chọn Delete Slide
B. Nhấn chuột phải slide, chọn Reset Slide D. Nhấn chuột phải slide, chọn Hide Slide

Câu 104: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để kiểm tra lỗi
chính tả trên Slide?
A. Vào File, chọn Options, chọn tiếp chọn General
B. Vào File, chọn Options, chọn tiếp chọn Save
C. Vào File, chọn Options, chọn tiếp chọn Advanced
D. Vào File, chọn Options, chọn tiếp chọn Proofing

Câu 105:Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đặt hướng in của slide nằm ngang, thực hiê ̣n:
A. Vào Design, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Lanscape và nhấn Ok
B. Vào Design, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Portrait và nhấn Ok
C. Vào Home, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Portrait và nhấn Ok
D. Vào Home, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Lanscape và nhấn Ok

Câu 106: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đặt hướng in của slide nằm dọc, thực hiê ̣n:
A. Vào Design, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Portrait và nhấn Ok
B. Vào Design, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Lanscape và nhấn Ok
C. Vào Home, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Portrait và nhấn Ok
D. Vào Home, chọn Page Setup, trong tab Orientation, chọn Lanscape và nhấn Ok

Câu 107: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để in các trang chú thích, thực hiện:
A. Vào File, chọn Print, trong ô Settings, thay đổi Full Page Slides  thành Notes Pages
B. Vào File, chọn Print, trong ô Settings, thay đổi Full Page Slides  thành Handouts
C. Vào File, chọn Print, trong ô Settings, thay đổi Full Page Slides  thành Outline
D. Vào File, chọn Print, trong ô Settings, thay đổi Full Page Slides  thành Notes Slide

77
Câu 108: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để in các Slide?
A. Ctrl + P C. Ctrl + F
B. Ctrl + R D. Ctrl + J

Câu 109: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào sau đây để trình chiếu bài
thuyết trình?
A. Vào View, chọn Notes Page D. Nhấn trái chuột vào nút Slide Show ( )
B. Vào View, chọn Slide Sorter trên thanh trạng thái
C. Vào View, chọn Slide Master

Câu 110: Trong Microsoft Powerpoint 2010, nhấn phím nào sau đây để trình chiếu bài thuyết
trình?
A. F2 C. F3
B. F5 D. F4

Câu 111: Trong Microsoft Powerpoin 2010, nhấn phím nào sau đây để dừng bài trình chiếu?
A. Tab C. Home
B. Esc D.End

78
MÔ ĐUN 6. SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (127 câu)

Câu 1: Internet là:


A. Hệ thống thông tin toàn cầu C. Ngôn ngữ lập trình
B. Mạng cục bộ D. Phần mềm soạn thảo

Câu 2: Xu hướng nào để phát triển các dịch vụ mạng máy tính?
A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa
B. Phát triển các dịch vụ thương mại điện tử
C. Xu hướng phát triển các dịch vụ giải trí trực tuyến (online) hiện đại
D. Tất cả các xu hướng trên

Câu 3: Trong mạng Internet, dịch vụ nào dùng để trao đổi dữ liệu giữa máy tính với host và
ngược lại?
A. Email C. FPT
B. WWW D. FTP

Câu 4: Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng tại cửa hàng là:
A. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong ngày
B. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn
C. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn
D. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ Mail.yahoo.com
B. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
C. Google là một công cụ tìm kiếm trên Internet
D. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ trên Internet?


A. Công cụ tra cứu, tìm kiếm thông tin
B. Hộp thư điện tử và trò chuyện qua Internet, dịch vụ giải trí trực tuyến.
C. Mạng xã hội, lưu trữ và chia sẻ tài nguyên, cổng thương mại điện tử
D. Tất cả các dịch vụ trên

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về ISP?


A. Là một địa chỉ Email C. Là phần mềm Soạn thảo văn bản
B. Là một Website D. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet

Câu 8:World Wide Web là:


A. Một dịch vụ của Internet
B. Hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có
yêu cầu
C. Máy chủ dùng để đặt các Website trên Internet

79
D. Hòm thư miễn phí

Câu 9: "www" trên địa chỉ Website là có nghĩa là :


A. Word Wed Wide C. Word Wide Web
B. World Wide Web D. World Web Web

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. WWW là một trong những dịch vụ cơ bản trên Internet
B. FTP và Email là 2 trong số các dịch vụ cơ bản trên Internet
C. Bộ giao thức liên mạng trên Internet là TCP/IP
D. WWW chính là Internet vì WWW là trang thông tin toàn cầu (World Wide Web)

Câu 11: FTP là viết tắt của cụm từ nào?


A. File Transport Programming
B. File Transfer Protocol
C. File Transport Protocol
D. File Transport Program

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về siêu liên kết (Hyperlink):
A. Là một văn bản chứa hình ảnh
B. Là một văn bản chứa Video
C. Là một văn bản chứa âm thanh
D.  Là nguồn dẫn tài liệu để khi người dùng click vào sẽ được dẫn đến một trang khác hoặc một
vị trí nào đó trên Website

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Trang thông tin điện tử (website)? 
A. Webpages là một tập hợp các Website
B. Website là một trình duyệt web
C. Website là một trang văn bản bình thường
D. Website là một tập hợp các trang Web(webpages) 

Câu 14: Địa chỉ Website nào sau đây là không hợp lệ?
A. www.thuathienhue.com C. www.thuathienhue.gov.vn
B. www.thuathienhueportal/gov/vn D. www.thuathienhue.gov.vn

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trang chủ?
A. Là tập hợp các Website có liên quan đến nhau
B. Là địa chỉ của Website
C. Là trang Web con mà website liên kết đến
D. Là một trang Web đầu tiên của Website

Câu 16: Website là:


A. Một ngôn ngữ siêu văn bản

80
B. Một tập hợp các Website con, bao gồm văn bản, hình ảnh, video, flash v.v..
C. Hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
D. Các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, Powerpoint…rồi chuyển sang dạng HTML

Câu 17: Thực hiện thao tác nào sau đây để mở một Website khi sử dụng Internet
Explorer?
A. Vào File, chọn Save as rồi nhập URL của Website vào ô File name và nhấn Save
B. Nhập URL của Website vào ô Address rồi nhấn Enter
C. Vào Favorites, chọn Add to Favorites rồi nhập URL của Website vào ô Name và nhấn Add
D. Vào Tools, chọn Interrnet Option rồi nhập URL của Website vào ô Home Page và nhấn OK

Câu 18: Sử dụng trình duyệt nào để có thể mở các file .html?
A. Trình duyệt Internet Explorer C. Trình duyệt Google Chrome
B. Trình duyệt Mozilla Firefox D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 19: Phần mềm nào sau đây dùng để duyệt Web?
A. Microsoft Word C. Outlock Express
B. Microsoft Excel D. Internet Explorer

Câu 20: Có thể mở đúng định dạng các file .html bằng:
A. Trình duyệt Web Internet Explorer C. Trình duyệt mail Outlook Express
B. Microsoft Excel D. Microsoft Outlook

Câu 21: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web?
A. Internet Explorer C. Google Chrome
B. Mozilla Firefox D. Outlook Express

Câu 22: Nếu bạn muốn tìm thông tin về những tập tin dll từ trang web của Microsoft, thì bạn
phải thực hiện tìm kiếm theo mẫu nào dưới đây?
A. Dll files site:microsoft.com C. Dll files And Microsoft
B. Dll files link:microsoft D. Dll files host:microsoft

Câu 23: Máy tìm kiếm (Search Engine) là:


A. Một hệ thống cho phép tìm kiếm các thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng
B. Nơi đăng ký thuê bao hoặc đăng ký sử dụng nếu muốn có quyền truy xuất dịch vụ Internet
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet
D. Một địa chỉ Email

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về máy tìm kiếm (Search engine)?
A. Là sự mua bán sản phẩm hay dịch vụ trên các hệ thống điện tử như Internet và các mạng máy
tính
B. Là một hệ thống cho phép tìm kiếm các thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng
C. Người dùng muốn tìm thông tin trên Internet chỉ cần truy xuất vào địa chỉ của máy tìm kiếm
(Search engine), gõ từ khóa hoặc nội dung cần tìm và đợi máy tìm kiếm trả về kết quả

81
D. Màn hình làm việc mặc định của máy tìm kiếm (Search engine) chính là trang chủ của
Website chứa máy tìm kiếm đó

Câu 25: Người sử dụng thường vào địa chỉ nào để tìm kiếm thông tin?
A. http://ngoisao.net/ C.http://vnexpress.net/
B. https://www.google.com.vn/ D. http://www.baomoi.com/

Câu 26: Vì sao phải suy nghĩ cẩn thận trước khi nhập địa chỉ thư của người dùng vào các form
đăng ký trong các trang Web không quen biết?
A. Người dùng sẽ nhận được những lá thư chào hàng hoặc các bức thư quảng cáo từ những
Website đó
B. Địa chỉ Email có thể sẽ bị chuyển đến các công ty chuyên bán các địa chỉ Email để quảng cáo
và liên tục nhận được những lá thư spam không mời mà đến
C. Tài khoản người dùng bị đánh cắp sử dụng những mục đích nguy hiểm
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 27: Mã hoá là:


A. Một phần văn bản (hay hình ảnh) của Website, mà khi người dùng nhấn chuột vào sẽ tự động
thực hiện một hành động tiếp theo
B. Các thông tin lưu trong máy do các Website đã từng truy nhập ghi vào
C. Các Địa chỉ Website thường xuyên truy cập được ghi lại
D. Phương pháp để biến thông tin (phim ảnh, văn bản, hình ảnh...) từ định dạng bình thường
sang dạng thông tin không thể hiểu được nếu không có phương tiện giải mã

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về mã hóa?
A. Mã hoá là cách thức để “che dấu” thông tin. Mã hóa được sử dụng để tăng cường tính bảo mật
cho các thông điệp mà ở đó chỉ có người được gửi mới có thể đọc được thông điệp đó
B. Có nhiều cách để thực hiện việc mã hoá, cả bằng phần cứng và phần mềm
C. Mã hóa có nhiều mức độ, các mức độ đó thường được miêu tả bằng số bit sử dụng trong thuật
toán mã, như thuật toán mã hoá 32-bit, 64-bit, 128-bit…Sử dụng càng nhiều bit để mã hoá, hệ
thống sẽ càng được bảo mật hơn
D. Mã hóa là thao tác lưu nhiều tập tin vào thư mục để giúp cho việc tra cứu được thuận tiện

Câu 29: Tường lửa là:


A. Cách thức để “che dấu” thông tin
B. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái
phép từ Internet
C. Các thông tin lưu trong máy của bạn do các Website bạn đã từng truy nhập ghi vào
D. Các tập tin bị mã hóa

Câu 30: Để tránh việc truy cập thông tin trái phép trên mạng máy tính người ta thường làm gì?
A. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập
B. Mã hóa dữ liệu
C. Cài đặt các phần mềm tường lửa

82
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 31: Thế nào là một Website được bảo vệ?


A. URL không bắt đầu với https://
B. URL bắt đầu với https://; Thanh địa chỉ có hiển thị tên công ty quản lý website; cụm từ
https:// và biểu tượng ổ khóa trên thanh địa chỉ không bị đánh dấu chéo và hiện màu xanh
C. Thanh địa chỉ không hiển thị tên công ty quản lý website
D. cụm từ https:// và biểu tượng ổ khóa trên thanh địa chỉ bị đánh dấu chéo và hiện màu đỏ

Câu 32: Các chức năng nổi bật của các phần mềm quản lý trẻ em sử dụng Internet bao gồm:
A. Chặn các Website có nội dung không lành mạnh
B. Quy định thời gian online
C. Báo cáo các hoạt động của trẻ trên mạng
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 33: Để truy cập vào một Website, cần phải biết:
A. Hệ điều hành đang sử dụng B. Địa chỉ của Website
C. Website đó của nước nào D.Phiên bản phần mềm microsoft Word

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Có thể vừa mở cửa sổ duyệt Web, vừa soạn văn bản trong lúc chờ Website xuất hiện nội
dung.
B. Có thể mở nhiều cửa sổ duyệt Web cùng một lúc
C. Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quá trình tải lại Website.
D. Nhấn nút Back là để đóng cửa sổ duyệt Web.

Câu 35: Để khởi động trình duyệt Internet Explorer, nhấn chuột vào biểu tượng nào sau đây?
A. Yahoo! Messenger C. My Computer
B. Internet Explorer D. Recycle Bin

Câu 36: Để đóng trình duyệt Internet Explorer, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào thực đơn File, chọn Open
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4
C. Vào thực đơn File, chọn New Tab
D. Nhấn chuột vào biểu tượng Close (dấu x ở góc trên bên phải của cửa sổ)

Câu 37: Một máy tính cung cấp dịch vụ hoặc tạo ra các tài nguyên cho các máy tính khác gọi là
gì?
A. Client – Máykhách
B. Server – Máy chủ
C. Workstation – Máy trạm
D. Super computer - Siêu Máy tính

83
Câu 38: Khi mở một Website, gõ địa chỉ vào vị trí nào sau đây?
A. Ô tìm kiếm của Website Google C. Thanh công cụ (Tools bar)
B. Thanh địa chỉ (Address bar) D. Thanh trạng thái (Status bar)

Câu 39: Thao tác để hiển thị Webpages trong một Tab mới là:
A. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Open in New Tab
B. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Open in New Window
C. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Open
D. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Add to favorites

Câu 40: Thao tác để hiển thị Webpages trong một cửa sổ mới là:
A. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Open in New Window
B. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Open in New Tab
C. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Open
D. Nhấn chuột phải tại siêu liên kết, chọn chức năng Add to favorites

Câu 41: Tình huống nào nên sử dụng chức năng dừng (stop) tải về một Website?
A. Đường truyền nhanh
B. Đường truyền chậm
C. Tải đúng nội dung cần tải
D. Website chứa nội dung cần tải tuyệt đối an toàn

Câu 42: Để làm tươi lại (Refresh) Website đang mở, nhấn phím chức năng nào sau đây?
A. F1 C. F3
B. F5 D. F7

Câu 43: Phát biểu nào dưới đây đúng?


A. Nhấn nút Favorites (biểu tượng hình ngôi nhà trên thanh địa chỉ) để nhập địa chỉ website
B. Có thể mở nhiều cửa sổ Website trong một Webpage
C. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web
D. Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quá trình tải lại Website

Câu 44: Trong Internet Explorer, để thiết lập ngầm định một Website khi khởi động trình duyệt,
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào File, chọn Open, nhập địa chỉ URL vào ô Open và nhấn OK
B. Vào Tools, chọn Internet Option, chọn tiếp General, nhập địa chỉ URL vào ô Home page và
nhấn OK
C. Vào File, chọn Save as, nhập địa chỉ URL vào ô File name và nhấn Save
D. Vào Tools, chọn Internet Option, chọn tiếp Content, nhập địa chỉ URL vào ô Home page và
nhấn OK

Câu 45: Nút Home trên cửa sổ trình duyệt Internet Explorer dùng để:
A. Quay trở về trang khởi động mặc định
B. Quay trở về trang chủ của Website đang xem

84
C. Quay trở về trang trắng không có nội dung
D. Quay trở về Website có địa chỉ: www.msn.com

Câu 46: Khi sử dụng trình duyệt Internet Explorer, để xóa lịch sử duyệt web, vào thẻ (mục) nào
trong hộp thoại Internet Options?
A. General C. Programs
B. Advanced D. Content

Câu 47: Cookie được hình thành trong quá trình?


A. Sử dụng trình duyệt để duyệt qua các Website động
B. Chia sẻ tài nguyên trên Internet
C. Chia sẻ tài nguyên trong mạng LAN
D. Cài đặt máy in qua mạng

Câu 48: Cookie là:


A. Các tập tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùng hoặc
các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
B. Chương trình trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của người dùng
C. Chức năng cho phép xem thông tin lịch sử máy tính
D. Thiết bị dùng để chia sẻ tài nguyên trên Internet

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Cookie là các thông tin lưu trong máy của bạn do các Website bạn đã từng truy nhập ghi vào
B. Ưu điểm của cookie là sau khi bạn đã đăng nhập vào một hệ thống nào đó, lần sau bạn sẽ
không phải đăng nhập lại nữa, nếu bạn cho phép Website đó sử dụng cookie để lưu trữ các thông
tin này
C. Nhược điểm của cookie là dễ bị lợi dụng. Người khác sử dụng máy của bạn hoàn toàn có thể
đăng nhập hệ thống như vai trò của bạn
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 50: Thao tác nào không thực hiện được với Website?
A. Sao chép 1 ảnh trên Website về máy cá nhân.
B. Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete
C. Sao chép 1 đoạn nội dung trên Website về máy cá nhân.
D. Xem lại Website đã xem mà không cần kết nối Internet

Câu 51: Phần History trong trình duyệt Internet Explorer dùng để:
A. Liệt kê các Website đã duyệt C. Chỉ liệt kê các video đã duyệt
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã duyệt D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet

Câu 52: "Hyperlink" trên Website không phải là:


A. Liên kết đến 1 Website khác C. Liên kết đến 1 liên kết khác
B. Một trang Web D. Liên kết

85
Câu 53: Nút lệnh nào sau đây dùng để chuyển đến Website đã duyệt trước đó trong các
trang Web đã duyệt là:
A. Reload C. Forward
B. Back D. Thêm

Câu 54: Nút lệnh nào sau đây dùng để chuyển đến Website đã duyệt sau đó (sau khi đã
nhấn nút chuyển đến Website đã duyệt trước đó) là:
A. Reload C. Back
B. Forward D. Thêm

Câu 55: Đối với trình duyệt Google Chrome, nút lệnh (Favorites) hình ngôi sao trên thanh địa
chỉ có chức năng:
A. Đánh dấu các Website yêu thích C. Làm tươi mới nội dung Website
B. Lưu trữ lịch sử các Website đã truy nhập D. Tìm kiếm các Website

Câu 56: Để lưu Website yêu thích (Favorites), chọn mục nào trong trình đơn Favorites của trình
duyệt Web?
A. Add Link C. Save Favorites
B. Add to Favorites D. Ogranize Favorites

Câu 57: Đối với trình duyệt Google Chrome, muốn xóa Website đã đánh dấu, thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Nhấn nút Thêm trên thanh địa chỉ, chọn Bookmarks, chọn Website cần xóa, nhấn chuột phải,
chọn Delete
B. Nhấn nút Thêm trên thanh địa chỉ, chọn History, chọn Website cần xóa, nhấn chuột phải,
chọn Delete
C. Nhấn nút Thêm trên thanh công cụ, chọn Download, chọn Website cần xóa, nhấn chuột phải,
chọn Delete
D. Nhấn nút Thêm trên thanh công cụ, chọn Setting, chọn Website cần xóa, nhấn chuột phải,
chọn Delete

Câu 58: Đối với trình duyệt Google Chrome, thực hiện thao tác nào sau đây để đánh dấu các
Website?
A. Nhấn nút Thêm trên thanh địa chỉ và chọn New Tab
B. Nhấn nút Thêm trên thanh địa chỉ và chọn Bookmarks
C. Nhấn nút Thêm trên thanh địa chỉ và chọn New Window
D.Nhấn nút Thêm trên thanh địa chỉ và chọn History

Câu 59: Đối với trình duyệt Google Chrome, thực hiện thao tác nào sau đây để hiển thị Website
đã đánh dấu?
A. Nhấn nút Back chọn địa chỉ muốn hiển thị
B. Nhấn nút Favorites, chọn địa chỉ muốn hiển thị
C. Nhấn nút Forwward, chọn địa chỉ muốn hiển thị
D. Nhấn nút Reload, chọn địa chỉ muốn hiển thị

86
Câu 60: Thao tác để Tạo thư mục dấu trang khi sử dụng trình duyệt Chrome là:
A. Nhấn nút Thêm , chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, nhấn chuột vào Mũi tên
xuống bên cạnh "Thư mục" và chọn Thêm thư mục
B. Nhấn nút Thêm , chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, chọn thư mục muốn xóa,
nhấn chuột vào Mũi tên xuống bên cạnh "Thư mục" và chọn Xóa
C. Nhấn nút Thêm , chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, chọn thư mục muốn đổi
tên, nhấn chuột vào Mũi tên xuống bên cạnh "Thư mục" và chọn Đổi tên
D. Nhấn nút Thêm , chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, chọn thư mục muốn xóa và
nhấn phím Delete

Câu 61: Thao tác nào sau đây dùng để xóa thư mục dấu trang khi sử dụng trình duyệt Chrome?
A. Nhấn nút Thêm ,  chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, chọn thư mục muốn xóa,
nhấn chuột vào Mũi tên xuống bên cạnh "Thư mục" và chọn Xóa (delete)
B Nhấn nút Thêm ,  chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, nhấn chuột vào Mũi tên
xuống bên cạnh "Thư mục" và chọn Thêm thư mục (add)
C. Nhấn nút Thêm ,  chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, chọn thư mục muốn đổi
tên, nhấn chuột vào Mũi tên xuống bên cạnh "Thư mục" và chọn Đổi tên (rename)
D. Nhấn nút Thêm ,  chọn Dấu trang, chọn Trình quản lý dấu trang, chọn thư mục muốn Cắt,
nhấn chuột vào Mũi tên xuống bên cạnh "Thư mục" và chọn Cắt (cut)

Câu 62: Form trong Website không được dùng cho mục đích nào?
A. Thu thập: tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ email và các thông tin khác
B. Trao đổi trực tiếp
B. Thu thập thông tin dùng để đăng ký mua một mặt hàng nào đó
C. Thu thập thông tin phản hồi về một website và cung cấp công cụ tìm kiếm (search box) cho
website.

Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phần tử nhập liệu của form HTML?
A. Checkbox (hộp kiểm) là một nút hình vuông được dùng để thể hiện một danh sách cho phép
chọn một hoặc nhiều tùy chọn
B. Nút bấm (Button) được dùng để tính toán hay sử dụng một số phương thức của Client Script
C. Phần tử Label được sử dụng để gắn thông tin vào các phần tử điều khiển
D. Nút Radio dùng để tạo một điều khiển nhập văn bản có một dòng.

Câu 64: Khi tạo biểu mẫu (form) trên Website, để chuyển dữ liệu (giá trị của các thành phần
điều khiển trên Form) về Web Server, nhấn nút lệnh nào sau đây?
A. Resert
B. Submit
C. Accept
D. Action

87
Câu 65: Thao tác để đăng nhập vào trang mạng dịch vụ hành chính công trực tuyến:
A.Truy cập Website dịch vụ công trực tuyến - Chọn Đăng nhập - Nhập tên tài khoản và mật khẩu
- Nhập ký tự yêu cầu xác thực - Nhấn nút Đăng nhập
B. Truy cập Website dịch vụ công trực tuyến - Nhập tên tài khoản và mật khẩu -Nhập ký tự yêu
cầu xác thực - Nhấn nút Đăng nhập
C. Truy cập Website dịch vụ công trực tuyến - Chọn Đăng nhập - Nhập tên tài khoản và mật
khẩu - Nhấn nút Đăng nhập
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 66: Khi sử dụng dịch vụ Google Search, để tìm kiếm các văn bản có phần mở rộng .doc
chứa từ “e-learning”, gõ từ khóa nào vào ô tìm kiếm?
A. e-learning filetype:doc C. e-learning file:doc
B. e-learning type:doc D. e-learning fileformat:doc

Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về những sản phẩm nổi bật của Google?
A. Google Drive là dịch vụ lưu trữ dữ liệu miễn phí do google cung cấp với dung lượng 15gb.
B. Google Search là dịch vụ cho phép người truy cập tìm kiếm thông tin trên Internet, bao gồm
các trang Web, hình ảnh & nhiều thông tin khác.
C. Gmail là dịch vụ email miễn phí với lượng người dùng cực lớn
D. Google Map là dịch vụ bán hàng trực tuyến

Câu 68: Thao tác để tìm kiếm thông tin trên Internetlà:
A. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và chọn Search
B. Vào Start, chọn Search
C. Vào View, chọn Explorer Bar, chọn tiếp Search
D. Vào View, chọn Toolbar, chọn tiếp Search

Câu 69: Để tìm kiếm thông tin trên Website đang mở, nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + F C. Alt + H
B. Ctrl + F D. Ctrl + H

Câu 70: Những phép toán nào được sử dụng để tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Phép toán: + , - , or, and C. Phép toán: + , *,\= , or, and
B. Phép toán: + ,*/ , or, and D. Phép toán: *=, or, and

Câu 71: Thực hiện thao tác nào sau đây để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google?
A. Thêm dấu ngoặc đơn vào cụm từ đang tìm kiếm
B. Chỉ cần đánh cụm từ vào ô tìm kiếm
C. Không tìm kiếm được thông tin trên google
D. Thêm dấu ngoặc kép vào cụm từ cần tìm kiếm

Câu 72: Website nào sau đây không hỗ trợ máy tìm kiếm (search engine)?
A. www.google.com C. www.yahoo.com
B. www.bbc.com.uk D. www.bing.com

88
Câu 73: Đối với trình duyệt Google Chrome, để lưu Website về máy tính xem Offline, thực hiện
các thao tác nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, chọn đường dẫn để lưu, chọn kiểu lưu là: Webpage, HTML Only
và nhấn Save để hoàn thành
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, chọn đường dẫn để lưu, chọn kiểu lưu là: Webpage, Complete và
nhấn Save để hoàn thành
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, chọn đường dẫn để lưu, chọn kiểu lưu là: Text File và nhấn Save
để hoàn thành
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, chọn đường dẫn để lưu, chọn kiểu lưu là: Web Archive single
file; nhấn Save để hoàn thành

Câu 74: Để lưu một Website trên trình duyệt Internet Explorer, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn phải chuột trên Website và chọn Save
B. Vào File, chọn Save As
C. Vào Edit, chọn Select All
D. Vào File, chọn Save

Câu 75: Khi mở một Website bằng trình duyệt Internet Explorer, muốn sao chép thông tin sau
khi đã chọn nội dung, thực hiện:
A. Vào Edit, chọn tiếp Copy
B. Vào Tools, chọn tiếp Favorites
C. Vào File, chọn tiếp Copy
D. Vào View, chọn tiếp Copy

Câu 76: Thao tác để in một Website với trình duyệt Mozilla Firefox?
A. Truy cập Website muốn in, nhấn tổ hợp phím Ctrl +P, thiết lập một số tùy chọn để in và nhấn
OK
B. Truy cập Website muốn in, nhấn tổ hợp phím Ctrl +K, thiết lập một số tùy chọn để in và nhấn
OK
C. Truy cập Website muốn in, nhấn tổ hợp phím Ctrl +H, thiết lập một số tùy chọn để in và nhấn
OK
D. Truy cập Website muốn in, nhấn tổ hợp phím Ctrl +L, thiết lập một số tùy chọn để in và nhấn
OK

Câu 77: Thao tác để xem Website trước khi in với trình duyệt Internet Explorer là:
A. Vào File, chọn Print Preview
B.Vào Tools, chọn Print Preview
C. Vào Edit, chọn Print Preview
D. Vào View, chọn Print Preview

Câu 78: Thao tác để xem Website trước khi in với trình duyệt Google Chrome?
A. Nhấn vào nút Thêm và chọn Print
B. Nhấn vào nút Thêm và chọn History

89
C. Nhấn vào nút Thêm và chọn Download
D. Nhấn vào nút Thêm và chọn Find

Câu 79: Đối với trình duyệt Google Chrome, thực hiện các thao tác nào sau đây để in toàn bộ
nội dung Website?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P, chọn phương án in là All và nhấn Print
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Q, chọn phương án in là All và nhấn Print
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+M, chọn phương án in là All và nhấn Print
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H, chọn phương án in là All và nhấn Print

Câu 80: Đối với trình duyệt Firefox, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để in toàn bộ nội dung
Website?
A. Ctrl+P C. Shift+P
B. Alt+P D. Ctrl+Alt+P

Câu 81: Đối với trình duyệt Google Chrome, thao tác để in Website ở chế độ nằm ngang là:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P, chọn hướng in Landscape ở mục Layout
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P, chọn hướng in Portrait ở mục Layout
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P, chọn hướng in Portrait ở mục Pages
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P, chọn hướng in Landscape ở mục Pages

Câu 82: Thao tác để in 2 bản thì nhập số bản in vào mục nào trong trình duyệt Internet
Explorer?
A. Number of copies C. Page Range
B. Select Printer D. Status

Câu 83: Thư điện tử dùng để:


A. Hội thoại trực truyến C. Gửi thư thông quan môi trường Interrnet
B. Trao đổi thông tin trực tuyến D. Tìm kiếm thông tin

Câu 84: Cấu trúc một địa chỉ Email là?


A. <Tên miền>@<Tên_người_dùng> C. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
B. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền> D. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>

Câu 85: Trong Gmail, để soạn thư, nhấn nút lệnh nào sau đây?
A. Relpy C. Compose
B. Forward D. Attach files
Câu 86: Địa chỉ Email nào sau đây không hợp lệ?
A. congchuc@mail123.com C. cong chuc@gmail.com
B. congchuc123@gmail.com D. cong.chuc@gmail.com

Câu 87: Trong Gmail, để gửi thư đến cho nhiều người nhận, dùng loại dấu nào để phân cách
giữa các địa chỉ Email?
A. Dấu chấm phẩy (;) B. Dấu cộng (+)

90
C. Dấu phẩy (,) D. Dấu chấm (.)

Câu 88: Thao tác để đăng nhập vào trang mạng dịch vụ hành chính công trực tuyến:
A. Truy cập Website dịch vụ công trực tuyến - Chọn Đăng nhập - Nhập tên tài khoản và mật
khẩu - Nhập ký tự yêu cầu xác thực - Nhấn nút Đăng nhập
B. Truy cập Website dịch vụ công trực tuyến - Nhập tên tài khoản và mật khẩu -Nhập ký tự yêu
cầu xác thực - Nhấn nút Đăng nhập
C. Truy cập Website dịch vụ công trực tuyến - Chọn Đăng nhập - Nhập tên tài khoản và mật
khẩu - Nhấn nút Đăng nhập
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 89: Phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua dịch vụ
thư điện tử trên Yahoo.
B. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung
cấp dịch vụ.
C. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
D. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.

Câu 90: Để sử dụng thư điện tử, trước hết phải làm gì?
A. Đăng ký một tài khoản Internet C. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
B. Đăng ký đường kết nối Internet D. Có một chương trình gửi và nhận thư điện tử

Câu 91: Phần mềm nào sau đây là phần mềm thư điện tử?
A. Notepad C. Outlook Express
B. Windows 7 D. Google

Câu 92: Chọn phát biểu đúng về Email?


A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác
B. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử
D. Là hình thức hội thoại trực tuyến trên Internet

Câu 93: Thực hiện biện pháp nào sau đây để hạn chế việc lây lan virus?
A. Không tải và sử dụng những tập tin từ Email không rõ nguồn gốc
B. Trong quá trình lướt Web, sử dụng internet không nên click vào những link liên kết lạ, những
hình ảnh có liên kết ẩn
C. Nên kích hoạt và sử dụng tường lửa Firewall trong Windows
D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 94: Truy cập thư điện tử bằng:


A. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
B. Phần mềm bảng tính Microsoft Excel
C. Phần mềm Mail Client (Microsoft Outlook, Outlook Express, Mozilla Thunderbird…)
D. Phần mềm trình chiếu Microsoft Power point

91
Câu 95: Trong Gmail, khi soạn thảo thư nếu muốn đính kèm file thì nhấn nút lệnh nào sau đây?
A. Send C. Attach files
B. Copy D. Vào file chọn save

Câu 96: Để sử dụng chức năng trợ giúp (Help) trong Gmail, thực hiện:
A. Vào Cài đặt, chọn Gửi phản hồi C. Vào Cài đặt, chọn Trợ giúp
B. Vào Cài đặt, chọn Chủ đề D. Vào Cài đặt, chọn Định cấu hình hộp thư đến

Câu 97: Phát biểu nào sai khi nói về thao tác gửi thư điện tử?
A. To: dùng để nhập địa chỉ người nhận
B. Cc: dùng để gửi email cho nhiều người cùng lúc và những người này sẽ cùng xem được danh
sách những người nhận được nội dung email
C. Subject: dùng để đính kèm tập tin vào email
D. Bcc: dùng để gửi email cho nhiều người cùng lúc nhưng những người này không thể nhìn
thấy danh sách của những người cùng được nhận email

Câu 98: Tính năng nào sau đây được sử dụng để bảo mật danh sách gửi Email?
A. Cc C. Bcc
B. Subject D. To

Câu 99: Khi soạn thư điện tử, nhập tiêu đề thư vào mục nào sau đây?
A. Bcc C. Subject
B. Cc D. To

Câu 100: Khi soạn thư điện tử, nhập một địa chỉ người nhận vào mục nào sau đây?
A. Bcc C. To
B. Cc D. Subject

Câu 101: Thao tác nào dùng để để bật chức năng kiểm tra chính tả của thư trong Gmail?
A. Nhấn chuột vào mũi tên phía dưới bên phải cửa sổ soạn thư, chọn Chế độ văn bản thuần túy
B. Nhấn chuột vào mũi tên phía dưới bên phải cửa sổ soạn thư, chọn Nhãn
C. Nhấn chuột vào mũi tên phía dưới bên phải cửa sổ soạn thư, chọn Kiểm tra chính tả
D. Nhấn chuột vào mũi tên phía dưới bên phải cửa sổ soạn thư, chọn In

Câu 102: Khi soạn thảo Email, để đính kèm file dữ liệu, nhấn nút nào sau đây?
A. Send C. Attachment
B. Copy D. Discard draft

Câu 103: Thao tác để thực hiện việc gửi thư bằng Gmail là:
A. Đăng nhập Gmail theo địa chỉ yahoo.com, nhấn nút Soạn trong menu bên trái, nhập địa chỉ
Email của người nhận thư và tiêu đề thư, đính kèm file nếu có và nhấn nút Gửi
B. Đăng nhập Gmail theo địa chỉ google.com, nhấn nút Soạn trong menu bên trái, nhập địa chỉ
Email của người nhận thư và tiêu đề thư, đính kèm file nếu có và nhấn nút Gửi

92
C. Đăng nhập Gmail theo địa chỉ Gmail.com hoặc mail.google.com, nhấn nút Soạn trong menu
bên trái, nhập địa chỉ Email của người nhận thư và tiêu đề thư, đính kèm file nếu có và nhấn nút
Gửi
D. Đăng nhập Gmail theo địa chỉ vnexpress.com, nhấn nút Soạn trong menu bên trái, nhập địa
chỉ Email của người nhận thư và tiêu đề thư, đính kèm file nếu có và nhấn nút Gửi

Câu 104: Sử dụng Webmail của Yahoo hoặc Gmail, khi nhận một bức thư điện tử mới, thông
thường bức thư đó sẽ nằm trong mục nào sau đây?
A. Drafts C. Inbox
B. Send D. Outbox

Câu 105: Khi nhận được một bức thư điện tử (Email) trong Yahoo hoặc Gmail gửi tới, sau khi
xem xong nội dung thư và để trả lời cho bức thư thì thực hiện thao tác nào sau đây mà không cần
nhập địa chỉ người nhận?
A. Nhấn nút Replly C. Nhấn nút Reply
B. Nhấn nút Replys D. Nhấn nút Forward

Câu 106: Thực hiện thao tác nào sau đây để tạo mới một quy luật lọc thư?
A. Vào Edit, chọn tab Filters và nhấn vào nút "Create a new Filter"
B.Vào Tool, chọn tab Filters và nhấn vào nút "Create a new Filter"
C. Vào File, chọn tab Filters và nhấn vào nút "Create a new Filter"
D. Vào Settings, chọn tab Filters và nhấn vào nút "Create a new Filter"

Câu 107: Nếu hòm thư điện tử có thư mang chủ đề “Mail undeliverable”, thư này thông báo điều
gì?
A. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc
B. Là bức thư của nhà cung cấp dịch vụ
C. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận
D. Là bức thư thông thường

Câu 108: Dấu hiệu nào nhận biết một thư điện tử gửi đến nhưng chưa đọc?
A. Thư có tiêu đề nhạt hơn C. Thư có tiêu đề đậm
B. Thư có tiêu đề màu xanh D. Thư có tiêu đề màu đỏ

Câu 109: Thao tác để tìm kiếm thư theo chủ đề trong Hộp thư đến của Gmail là:
A. Nhập chủ đề tìm kiếm vào thanh địa chỉ
B. Nhấn vào Soạn thư và nhập chủ đề tìm kiếm vào ô To
C. Nhập chủ đề tìm kiếm vào ô Search
D. Nhấn vào Soạn thư và nhập chủ đề tìm kiếm vào ô Subject

Câu 110: Thao tác để tạo thư mục thư trong Gmail?
A. Vào Danh sách mở rộng, chọn Quản lý nhãn, nhập tên nhãn và nhấn Tạo
B. Vào Danh sách mở rộng, chọn Danh mục, nhập tên nhãn và nhấn Tạo
C. Vào Danh sách mở rộng, chọn Tạo nhãn mới, nhập tên nhãn và nhấn Tạo

93
D. Vào Danh sách mở rộng, chọn Trò chuyện, nhập tên nhãn và nhấn Tạo

Câu 111: Để lấy lại những Email đã xóa trong thời gian không quá 30 ngày, vào mục nào sau
đây trong giao diện Gmail?
A.Trash C. Inbox
B. Spam D. Important

Câu 112: Để xóa những Email không cần thiết trong danh sách hộp thư đến, thực hiện thao tác
nào sau đây? (IU06.4.4.6)
A. Chọn danh sách mail cần xóa trong mục Inbox, nhấn biểu tượng Delete
B. Chọn danh sách mail cần xóa trong mục Drafts, nhấn biểu tượng Delete
C. Chọn danh sách mail cần xóa trong mục Starred, nhấn biểu tượng Delete
D. Chọn danh sách mail cần xóa trong mục Sent Mail, nhấn biểu tượng Delete

Câu 113: Thao tác nào sau đây dùng để thêm địa chỉ Email mới vào danh bạ Gmail từ hộp thư
đến?
A. Chọn menu xổ xuống từ thư đến, chọn Chuyển tiếp
B. Chọn menu xổ xuống từ thư đến, chọn Lọc thư giống thư này
C. Chọn menu xổ xuống từ thư đến, chọn Thêm địa chỉ Email vào danh bạ
D. Chọn menu xổ xuống từ thư đến, chọn Trả lời

Câu 114: Tin nhắn tức thời (IM) là:


A. Phần mềm Thư điện tử
B. Công nghệ truyền tiếng nói của con người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức
TCP/IP
C. Địa chỉ IP được sử dụng để nhận biết các máy tính với nhau
D. Dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua một mạng máy tính.

Câu 115: Những lợi ích của tin nhắn tức thời IM (Instant Messaging) là:
A. Có thể sử dụng các tính năng hữu ích, hiện đại như chia sẻ file, nhạc, video hay đảm nhận
luôn cả tính năng chat voice hoặc video call
B. Với IM, những cuộc trò chuyện nhanh chóng hay gọi điện xuyên quốc gia không còn là
chuyện khó khăn
C. IM giúp mọi người luôn luôn được kết nối, bất kể khoảng cách địa lý xa xôi
D. Tất cả các lợi ích trên

Câu 116: Bấm vào đâu trong kết quả tìm kiếm để mở được trang web chứa kết quả tìm
kiếm?
A. Phần tiêu đề
B. Phần mô tả
C. Phần địa chỉ website
D. Tất cả đều đúng

94
Câu 117: Để Chat bằng âm thanh (Voice), cả hai người tham gia phải có smartphone và:
A. Phần mềm tương thích nhau giữa hai smartphone
B. Headphone
C. Máy quay Video (Webcamera)
D. Bộ tăng âm

Câu 118: Blog (weblog) là:


A. Một dạng nhật ký trực tuyến C. Phần mềm nghe nhạc trực tuyến
B. Phần mềm Thư điện tử D. Phần mềm soạn thảo văn bản

Câu 119: “Thương mại điện tử” là:


A. Thao tác gửi và nhận thư qua điện tử qua mạng Internet
B. Sự mua bán sản phẩm hay dịch vụ trên các hệ thống điện tử như Internet và các mạng máy
tính
C. Sự mua bán sản phẩm hay dịch vụ trực tiếp tại các siêu thị
D. Soạn thảo một trang văn bản điện tử bằng phần mềm Micrsoft Word

Câu 120: Địa chỉ www.microsoft.com thì .com có nghĩa là:


A.  Tên miền lĩnh vực giáo dục C. Tên miền cho các tổ chức nghề nghiệp
B. Tên miền Website thương mại D. Tên miền sử dụng cho các trang cá nhân

Câu 121: Những thông tin nào khách hàng cần quan tâm khi mua hàng trực tuyến?
A. Giá cả và thông tin mô tả sản phẩm C. Thông tin về chính sách hoàn tiền
B. Thông tin thanh toán D. Tất cả các thông tin trên

Câu 122: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh
toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các
phương tiện khác. Đây là thương mại điện tử nhìn ở gốc độ nào sau đây?
A. Kinh doanh C. Dịch vụ
B. Truyền thông D. Mạng Internet

Câu 123: Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hóa quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là thương mại điện tử ở góc độ
nào sau đây?
A. Truyền thông C. Dịch vụ
B. Kinh doanh D. Mạng Internet

Câu 124: Thương mại điện tử là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin
qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là thương mại điện tử nhìn ở góc độ nào sau đây?
A. Truyền thông C. Mạng Internet
B. Dịch vụ D. Kinh doanh

Câu 125: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi ích của thương mại điện tử?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận B. Giao dịch an toàn hơn

95
C. Dịch vụ khách hàng tốt hơn D. Tăng thêm cơ hội mua bán

Câu 126: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của thương mại điện tử?
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn C. Tăng phúc lợi xã hội
B. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Câu 127: Thực hiện thao tác nào sau đây để đăng nhập các dịch vụ ngân hàng điện tử (VCB-
iB@nking)?
A. Nhập Tên truy cập
B. Nhập Mật khẩu truy cập
C. Nhập Mã số xác nhận
D. Tất cả các thao tác trên

96
ĐÁP ÁN MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
1. A 11. A 21. B 31. C 41. D 51. A 61. D 71. B 81. A 91. C
2. C 12. B 22. D 32. D 42. A 52. D 62. B 72. B 82. B 92. C
3. C 13. B 23. A 33. D 43. C 53. D 63. B 73. A 83. D 93. C
4. A 14. B 24. A 34. C 44. D 54. D 64. D 74. B 84. B 94. C
5. A 15. A 25. D 35. C 45. A 55. D 65. B 75. B 85. B 95. C
6. A 16. B 26. D 36. C 46. D 56. C 66. B 76. C 86. B 96. D
7. B 17. A 27. D 37. C 47. D 57. A 67. B 77. C 87. D 97. C
8. B 18. B 28. A 38. C 48. D 58. A 68. D 78. C 88. B 98. C
9. A 19. B 29. C 39. D 49. A 59. A 69. B 79. D 89. C 99. A
10. A 20. B 30. D 40. A 50. D 60. A 70. D 80. D 90. C 100. D

ĐÁP ÁN MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN


1. D 12. B 23. B 34. A 45. B 56. D 67. B 78. C 89. D 100. C
2. B 13. B 24. B 35. D 46. D 57. D 68. A 79. D 90. C 101. C
3. D 14. B 25. B 36. C 47. A 58. A 69. A 80. C 91. C 102. C
4. D 15. B 26. B 37. A 48. A 59. D 70. A 81. C 92. C 103. C
5. D 16. B 27. B 38. A 49. D 60. D 71. B 82. C 93. C 104. C
6. D 17. B 28. B 39. D 50. D 61. A 72. A 83. D 94. C 105. D
7. D 18. B 29. B 40. B 51. D 62. A 73. C 84. A 95. C 106. B
8. D 19. C 30. A 41. D 52. A 63. A 74. C 85. B 96. C 107. A
9. B 20. C 31. C 42. D 53. B 64. A 75. D 86. A 97. C 108. A
10. B 21. B 32. D 43. D 54. A 65. B 76. D 87. A 98. C 109. A
11. B 22. B 33. A 44. D 55. D 66. B 77. C 88. A 99. C 110. A

ĐÁP ÁN MODULE 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN


1. A 15. B 29. B 43. B 57. D 71. B 85. A 99. B 113. C 127. D
2. A 16. A 30. B 44. B 58. B 72. B 86. D 100. D 114. C 128. C
3. B 17. B 31. B 45. B 59. B 73. D 87. D 101. B 115. A 129. C
4. D 18. C 32. B 46. B 60. B 74. D 88. D 102. D 116. B 130. D
5. D 19. C 33. B 47. A 61. D 75. B 89. D 103. D 117. D 131. A
6. D 20. D 34. D 48. A 62. B 76. D 90. D 104. C 118. A 132. A
7. D 21. D 35. D 49. B 63. B 77. B 91. D 105. C 119. C 133. A
8. D 22. B 36. B 50. B 64. B 78. C 92. A 106. C 120. D 134. A
9. B 23. D 37. A 51. B 65. B 79. C 93. D 107. C 121. A 135. A
10. D 24. D 38. B 52. B 66. B 80. B 94. D 108. D 122. D 136. A
11. C 25. C 39. B 53. A 67. B 81. A 95. D 109. D 123. C 137. A
12. C 26. B 40. B 54. D 68. A 82. D 96. B 110. D 124. C 138. D
13. A 27. D 41. A 55. A 69. B 83. D 97. D 111. D 125. C 139. A
14. A 28. A 42. A 56. D 70. B 84. B 98. B 112. B 126. C 140. A
ĐÁP ÁN MODULE 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN
1. D 15. D 29. A 43. C 57. B 71. B 85. D 99. D 113. C 127. D
2. D 16. A 30. A 44. A 58. C 72. B 86. B 100. D 114. C 128. A
3. D 17. B 31. A 45. D 59. B 73. B 87. B 101. D 115. D 129. A
4. D 18. D 32. B 46. D 60. B 74. C 88. B 102. A 116. D 130. A
5. B 19. A 33. B 47. D 61. B 75. D 89. C 103. D 117. D 131. D
6. A 20. B 34. D 48. C 62. B 76. C 90. B 104. D 118. A 132. C
7. A 21. B 35. D 49. D 63. B 77. B 91. D 105. D 119. A 133. C
8. D 22. A 36. A 50. D 64. B 78. C 92. C 106. D 120. D 134. D
9. D 23. A 37. A 51. D 65. B 79. B 93. B 107. D 121. A
10. A 24. A 38. A 52. B 66. D 80. B 94. C 108. C 122. C
11. B 25. B 39. A 53. D 67. D 81. B 95. D 109. A 123. C
12. D 26. B 40. A 54. A 68. C 82. C 96. D 110. A 124. C
13. A 27. B 41. B 55. B 69. D 83. B 97. D 111. D 125. C
14. D 28. A 42. C 56. B 70. C 84. D 98. D 112. C 126. A

ĐÁP ÁN MÔ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN


1. D 13. B 25. B 37. D 49. B 61. C 73. C 85. B 97. B 109. D
2. D 14. B 26. C 38. D 50. B 62. C 74. A 86. D 98. B 110. B
3. D 15. B 27. A 39. A 51. A 63. C 75. A 87. A 99. D 111. B
4. D 16. D 28. A 40. A 52. A 64. C 76. C 88. A 100. D
5. D 17. B 29. B 41. A 53. A 65. C 77. A 89. B 101. C
6. D 18. D 30. D 42. A 54. A 66. D 78. C 90. A 102. A
7. D 19. A 31. D 43. A 55. B 67. A 79. C 91. A 103. D
8. D 20. A 32. D 44. B 56. B 68. B 80. C 92. A 104. D
9. B 21. D 33. B 45. B 57. B 69. C 81. C 93. B 105. A
10. D 22. D 34. D 46. B 58. D 70. C 82. C 94. B 106. A
11. B 23. D 35. A 47. D 59. D 71. A 83. A 95. B 107. A
12. A 24. D 36. D 48. A 60. C 72. C 84. A 96. B 108. A

ĐÁP ÁN MÔ ĐUN 6. SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN


1. A 14. B 27. D 40. A 53. B 66. A 79. A 92. C 105. C 118. A
2. D 15. D 28. D 41. B 54. B 67. D 80. A 93. D 106. D 119. B
3. D 16. B 29. B 42. B 55. A 68. A 81. A 94. C 107. C 120. B
4. A 17. B 30. D 43. D 56. B 69. B 82. A 95. C 108. C 121. D
5. D 18. D 31. B 44. B 57. A 70. A 83. C 96. C 109. C 122. B
6. D 19. D 32. D 45. A 58. B 71. D 84. C 97. C 110. C 123. B
7. D 20. A 33. B 46. A 59. B 72. B 85. C 98. C 111. A 124. B
8. A 21. D 34. D 47. A 60. A 73. B 86. C 99. C 112. A 125. B
9. B 22. D 35. B 48. A 61. A 74. B 87. C 100. C 113. C 126. B
10. D 23. A 36. D 49. D 62. B 75. A 88. D 101. C 114. D 127. D
11. A 24. A 37. B 50. B 63. D 76. A 89. D 102. C 115. D
12. D 25. B 38. B 51. A 64. B 77. A 90. C 103. C 116. A
13. D 26. D 39. A 52. B 65. A 78. A 91. C 104. C 117. A

You might also like