You are on page 1of 127

Modul 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản

Câu 1: Phần cứng máy tính là gì?


A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,...
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2: Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy
tính để bàn?
A. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng
cho máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
Câu 3: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
Câu 4: Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có
thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó
hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
Câu 5: Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ
tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
Câu 6: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng

1
D. Sách điện tử
Câu 7: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
Câu 8: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
Câu 9: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
Câu 10: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify
Câu 11: ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ tạm thời
C. Bộ nhớ đọc, ghi
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 12: CPU là gì?
A. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
B. Thiết bị lưu trữ của máy tính
C. Thiết bị nhập liệu của máy tính
D. Thiết bị hiển thị của máy tính
Câu 13: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
B. Đo tốc độ mạng

2
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
D. Độ phân giải màn hình
Câu 14: ROM là viết tắt của từ gì?
A. Read Only Memory
B. Random Only Memory
C. Read One Memory
D. Random One Memory
Câu 15: Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?
A. CPU là viết tắt của Processing Unit, là đơn vị xử lý trung tâm được tích hợp trong
một chip được gọi là một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các lệnh của chương trình
B. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
C. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng
D. CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
Câu 16: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Terabyte
Câu 17: Bit là gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
C. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
D. Là một đơn vị đo thông tin
Câu 18: 1 byte bằng?
A. 8 bit
B. 2 bit
C. 10 bit
D. 16 bit
Câu 19: 1 KB bằng?
A. 1024 byte
B. 1000 bit
C. 1024 bit
D. 1000 byte
Câu 20: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu

3
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
Câu 21: Kể tên các loại bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
D. Đĩa cứng (Hard disk)
Câu 22: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một bộ máy tính?
A. Ổ đĩa mềm
B. Bộ nguồn
C. Bộ nhớ RAM
D. Màn hình
Câu 23: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
C. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
D. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập
Câu 24: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính?
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
C. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập dữ liệu
D. Bộ nhớ, các thiết bị nhập, thiết bị xuất dữ liệu và con người
Câu 25: Phát biểu nào là đúng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM??
A. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi các chương trình ứng dụng để lưu trữ tạm thời.
Bộ nhớ RAM được dùng để lưu các file dữ liệu
C. Bộ nhớ RAM không bị xoá khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xoá khi máy tính tắt
D. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Câu 26: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường:
2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
C. Chỉ dung lượng của đĩa cứng

4
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
Câu 27: Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu?
A. USB
B. Máy in
C. Webcam
D. Cần điểu khiển
Câu 28: Thành phần nào của máy tính có thể ngăn máy tính khởi động, nếu
nó bị hư hỏng hoặc kết nối không đúng cách?
A. Ổ đĩa cứng
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Máy in
Câu 29: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại?
A. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di
động
B. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động
C. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động
D. Máy in, máy scan, màn hình, loa
Câu 30: Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây?
A. USB
B. RJ 45
C. Jack 3.5
D. RJ 11
Câu 31: Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các thiết bị sau?
A. Thiết bị nhập thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị lưu trữ thông tin
D. Thiết bị thoát thông tin
Câu 32: Hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?
A. Máy quét
B. Máy in
C. Loa
D. Màn hình

5
Câu 33: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các thiết bị sau:
Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy
quét?
A. Bàn phím, chuột, máy quét
B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
D. Máy quét, Loa, chuột, màn hình
Câu 34: Máy điện tử dùng để thu và lưu giữ hình ảnh một cách tự động thay
vì phải dùng phim ảnh là máy gì?
A. Máy ảnh kỹ thuật số
B. Máy ảnh thường
C. Webcam
D. Máy quét ảnh
Câu 35: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy
tính?
A. Máy quét
B. Máy in
C. Cả hai
D. Không cái nào
Câu 36: Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy tính?
A. CPU
B. Ổ đĩa mềm
C. Ổ đĩa CD
D. Máy in
Câu 37: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ
Câu 38: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn
lại?
A. Bàn phím, chuột, máy scan, máy quét
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, máy chiếu
C. Máy scan, máy tính bảng, ổ đĩa mềm (FDD)
D. Màn hình, máy in, máy chủ, điện thoại thông minh

6
Câu 39: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị
sau: Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy
quét?
A. Màn hình, Máy in, máy chiếu, loa
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in
C. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
D. Màn hình, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
Câu 40: Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết
bị xuất thông dụng hiện nay là?
A. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
B. Màn hình, ổ cứng
C. Máy in, ổ mềm
D. Màn hình, ổ mềm
Câu 41: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị xuất
B. Thiết bị nhập
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ
Câu 42: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn
lại?
A. Màn hình, máy in, loa
B. Màn hình, máy in, bàn phím
C. Máy in, bàn phím, chuột
D. Máy in, máy scan, usb
Câu 43: Phần mềm công cộng là gì?
A. Là phần mềm không có bản quyền, bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn phí mà không
bị hạn chế
B. Là phần mềm có tính phí và bạn có thể chia sẻ cho những người khác mà không mất
phí
C. Là phần mềm dùng thử bị hạn chế về thời gian sử dụng và các tính năng sử dụng
D. Là phần mềm có bản quyền và được thay đổi bởi bất cứ ai
Câu 44: Đâu là một ví dụ về phần mềm hệ thống?
A. Hệ điều hành
B. Đĩa mềm
C. Đĩa CD

7
D. Bàn phím
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ
lập trình, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện một số nhiệm
vụ hay chức năng
B. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị nhập như máy scan, bàn phím, chuột,...
C. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy ín, máy chiếu,.
D. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm, USB,…
Câu 46: Chương trình điều khiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi gắn
thêm thiết bị ngoại vi cho máy tính thường gọi là gì?
A. Driver
B. IOS
C. RAM
D. ROM
Câu 47: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
C. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình
Câu 48: Hãy chỉ ra tên của một số hệ điều hành?
A. Linux, Windows, Mac OS
B. Linux, Turbo
C. Windows, Max
D. Linux, Window
Câu 49: Hệ thống nào là tập hợp các chương trình phần mềm chạy trên máy
tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và tài nguyên phần
mềm trên máy tính?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần cứng
D. Các loại trình dịch trung gian
Câu 50: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
A. MS Windows
B. Ms Office
C. FireFox

8
D. Norton Antivirus
Câu 51: Hãy kể tên một số hệ điều hành?
A. Linux, Windows, Mac OS
B. Linux, Turbo
C. Windows, Max
D. Mac OS, Window
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng dụng không cần hệ điều hành để chạy
C. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Máy tính không cần hệ điều hành để chạy
Câu 53: Hệ điều hành là?
A. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
B. Trình duyệt web
C. Phần mềm tìm kiếm thông tin
D. Phần mềm văn phòng
Câu 54: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính?
A. Android
B. LINUX
C. Windows 7
D. WindowsXP
Câu 55: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
B. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
C. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
D. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
Câu 56: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Word
B. Windows 7
C. Linux
D. Unix
Câu 57: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: ”... là một cấu
trúc bao gồm tập hợp các thao tác và các kết quả tương quan sử dụng trong
việc phát triển để sản xuất ra một sản phẩm phần mềm”
A. Quy trình phát triển phần mềm

9
B. Quy trình hoạt động của máy tính
C. Quy trình sản xuất máy tính
D. Quy trình lắp ráp máy tính
Câu 58: Phát biểu nào chưa đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở - Open Source Software: có đăng ký bản quyền, không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm thương mại - Commercia Software: có đăng ký bản quyền, không cho
phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
C. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn
tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
D. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn
hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ kèm tên tác giả
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phải mua bản quyền để sử dụng
B. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được chia sẻ cho người khác
Câu 60: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở?
A. Microsoft Office
B. Ubuntu
C. Open Office
D. Mozilla Firefox
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
B. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
C. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
Câu 62: Thiết bị nào quyết định khả năng làm việc của máy tính?
A. CPU
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Máy in
Câu 63: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tất cả các đáp án đều đúng

10
B. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng
C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
D. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo định kỳ
Câu 64: Tuỳ chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính?
A. Nâng cấp RAM, CPU của máy tính
B. Thêm card mạng không dây
C. Thêm các thiết bị không dây
D. Tăng số cổng kết nối
Câu 65: Hành động nào nên thực hiện để tăng hiệu năng của máy tính?
A. Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng và đóng bớt các ứng dụng cùng chạy
tại một thời điểm
B. Thường xuyên khôi phục các tệp tin từ thùng rác
C. Luôn giữ các chương trình của nhà sản xuất trên máy tính
D. Chạy nhiều chương trình quét virus để tăng độ bảo vệ
Câu 66: Phương án nào sau đây là đúng?
A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
B. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng
C. Khi chuyển sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
D. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng
Câu 67: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành?
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
D. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
Câu 68: Mạng LAN là viết tắt của?
A. Local Area Network
B. Location At Network
C. Local At NetWork
D. Local Area Net
Câu 69: Mạng WAN là viết tắt của?
A. Wide Area Network
B. Winde Area Network
C. Wide are network
D. Wide area networks

11
Câu 70: Khi sử dụng mạng LAN ta được các lợi ích gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Quản lý tập trung
C. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,...)
D. Dễ bảo trì, bảo dưỡng
Câu 71: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Ở gần nhau
B. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
C. Cùng một hệ điều hành
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 72: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 73: Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)?
A. Chia sẻ tài nguyên (máy in, máy quét,.)
B. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau
C. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
D. Tốc độ không cao
Câu 74: Căn cứ vào quy mô sử dụng người ta chia thành các loại mạng nào?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. LAN
C. WAN
D. Internet
Câu 75: Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong
phạm vi một văn phòng gọi là?
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Câu 76: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. bps (bit per second)
B. Bit

12
C. Byte
D. Hz
Câu 77: MBps là đơn vị đo gì?
A. Tốc độ truyền dữ liệu
B. Tốc độ Ghi đĩa CD
C. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
D. Tốc độ ghi đĩa
Câu 78: Hãy chỉ ra phương tiện truyền dẫn thông tin?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Cáp điện thoại
C. Cáp quang
D. Sóng vô tuyến
Câu 79: Mạng Intranet là gì
A. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu hình của nhà quản trị
(Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
B. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
D. Là sự kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc,...)
Câu 80: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy
tính được liên kết với nhau.
B. Hệ thống máy tính
C. Hệ thống máy chủ
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng
Câu 81: "Download” có nghĩa là gì?
A. Tải file hay folder
B. Đang tải
C. Đã tải xong
D. Không trực tuyến
Câu 82: Hãy kể tên các dịch vụ kết nối Internet?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Dial-up
C. ADSL
D. FTTH

13
Câu 83: Các dịch vụ Internet dành cho người dùng?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Thương mại điện tử
C. Ngân hàng điện tử
D. Chính phủ điện tử
Câu 84: Đâu là phương thức làm việc trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. E - lerning
C. Teleworking
D. Teleconference
Câu 85: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) là đúng?
A. Email là viết tắt của từ Electronic mail, có nghĩa là thư điện tử
B. Địa chỉ Email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
C. Email vận chuyển qua nhân viên bưu điện
D. Chi phí cao
Câu 86: Cấu trúc 1 địa chỉ email là
A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
D. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
Câu 87: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử
B. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể
biết được nội dung
C. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
D. Dịch vụ này chưa có
Câu 88: Lợi ích của email so với thư thông thường?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tốc độ gửi, nhận thư nhanh
C. Tốn ít công vận chuyển, lưu trữ
D. Khối lượng thư gửi và nhận lớn hơn so với thư thông thường
Câu 89: Phát biểu nào là đúng với tin nhắn tức thời (Instant Messages)
A. Cho phép gửi các tập tin như tài liệu, hình ảnh, video clip, và âm thanh

14
B. Bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể truy cập vào nhóm mà không cần phải được
mời
C. Các thông báo trạng thái được hiển thị duy nhất khi người dùng đang trực tuyến D.
Không thể thay đổi trạng thái và tên của mỗi trạng thái người dùng
Câu 90: Đặc điểm chính của hệ thống truyền giọng nói trên giao thức IP
(Voice over Internet Protocal-VoIP)
A. Cung cấp một liên kết đến các mạng điện thoại truyền thống và không trả thêm bất kì
một khoản chi phí nào
B. Phụ thuộc vào phần cứng được sử dụng
C. Chỉ thực hiện được bằng phần mềm
D. Phụ thuộc vào loại mạng ảo hỗ trợ nó
Câu 91: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến hệ thống truyền giọng nói
trên giao thức IP (VoIP)?
A. Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống
B. Chỉ khả dụng trên các hệ thống máy tính cá nhân
C. Phụ thuộc vào loại phần cứng được sử dụng
D. Chuyên dụng trong các môi trường kinh doanh
Câu 92: Diễn đàn (forum) là gì?
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
B. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
C. Là tổ chức về công nghệ thông tin
D. Là một chương trình Chat trực tuyến.
Câu 93: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: ”... là điểm truy
cập tập trung và duy nhất, tích hợp các kênh thông tin dịch vụ, ứng dụng, là
một sản phẩm hệ thống phần mềm được phát triển dựa trên một sản phẩm
phần mềm cổng lõi”
A. Cổng thông tin điện tử
B. Trang tin điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 94: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: ”... là một hệ
thống thông tin được sử dụng để tạo ra một hoặc nhiều trang có thông tin
được trình bày dưới các chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hay đặc biệt hơn
là các ký hiệu để phục vụ cho việc cung c

15
A. Trang tin điện tử
B. Cổng thông tin điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 95: Nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán gẫu nhau là
gì?
A. Forum
B. Chatroom
C. Blog
D. Website
Câu 96: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: ”... là hình thức
thảo luận trực tiếp trên Internet, bạn có thể thảo luận, trao đổi và nhận được
câu trả lời hầu như ngay lập tức, cũng tương tự như khi bạn nói chuyện qua
điện thoại”
A. Chatroom
B. Blog
C. Forum
D. Website
Câu 97: Lựa chọn nào là đúng liên quan đến việc sửa tư thế khi sử dụng một
máy tính?
A. Các cánh tay, cẳng tay, cổ tay để thẳng với bàn làm việc. Bàn chân nên được đặt trên
sàn và hợp với đầu gối tạo thành một góc vuông
B. Đầu gối nên được ở một góc vuông nhưng ở một vị trí thấp hơn so với khung xương
chậu
C. Luôn sử dụng một bệ nghỉ chân
D. Đầu và cằm nên nghiêng về phía sàn nhà, ngăn ngừa sự chênh lệch trọng lượng trên
lưng và các vấn đề về cột sống
Câu 98: Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Mỏi mắt
C. Đau lưng
D. Căng thẳng thần kinh
Câu 99: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạn?
A. Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
B. Không có ánh sáng chiếu vào

16
C. Đối diện với cửa ra vào, của sổ, bóng đèn
D. Trong phòng tối
Câu 100: Công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính?
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Giảm các bệnh cho người sử dụng máy tính
C. Tiết kiệm chi phí sử dụng cho doanh nghiệp
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 101: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với hacker?
A. p@ssWord123
B. password
C. 123456
D. h3llo
Câu 102: Đâu là ví dụ của mật khẩu tốt?
A. Mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
B. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 ký tự
C. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
D. Mật khẩu chỉ gồm chữ hoặc số
Câu 103: Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Không để lộ hồ sơ cá nhân
C. Cảnh giác với thư giả mạo
D. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
Câu 104: Thiết bị nào hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng
dùng để ngăn chặn một số liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân
hay tổ chức?
A. Tường lửa
B. Điểm truy cập không dây
C. Router
D. Switch
Câu 105: Virus máy tính là gì?
A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
B. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
C. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
D. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy

17
Câu 106: Virus máy tính có khả năng gì?
A. Tự sao chép để lây nhiễm
B. Lây lan qua máy quét
C. Lây lan qua màn hình
D. Lây lan qua máy in
Câu 107: Loại mã nguồn độc hại nào không có chức năng tự sao chép nhưng
lại có chức năng hủy hoại tương tự virus?
A. Trojan
B. Worm
C. Logic bomb
D. Stealth virus
Câu 108: Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tính của người dùng?
A. Virut, Spyware
B. Virut
C. Spyware
D. Microsoft Office
Câu 109: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn
không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an
toàn?
A. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus
B. Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin
C. Chuyển thư này cho người không có chuyên ngành công nghệ thông tin xem
D. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 110: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là?
A. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên,
thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác
mang tới
B. Sử dụng USB mà không quét Virus
C. Không nối mạng Internet cho máy tính
D. Chỉ quét virus cho những ổ đĩa cài hệ điều hành
Câu 111: Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày,
tháng, năm nào?
A. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
B. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
C. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008

18
D. Ngày 29/6/2008 và có hiệu lực ngày 01/01/2009
Câu 112: Một thoả thuận ràng buộc mang tính pháp lý quy định cụ thể các
điều khoản về sử dụng một ứng dụng và xác định các quyền của nhà sản xuất
và của người dùng cuối là gì?
A. Giấy phép phần mềm (Software License)
B. Bản quyền sản xuất (Producer Copyright)
C. Thoả thuận không tiết lộ (Non-Disclosure Agreement) D. Thoả thuận người dùng
web (Web User Argeement)
Câu 113: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là không vi phạm luật bản quyền
B. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản quyền
C. Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
D. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản quyền
Câu 114: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: ”... là độc quyền
của một tác giả cho tác phẩm của người này”
A. Quyền tác giả
B. Quyền sao chép
C. Quyền dịch chuyển
D. Tất cả các phương án trên
Câu 115: Giấy phép sử dụng phần mềm có thể thiết lập tuỳ chọn nào?
A. Giá chuyển nhượng các quyền
B. Tự do kinh doanh trên bản sao giấy phép
C. Tự do để chuyển chương trình cho các bên thứ ba
D. Người sử dụng tự do quảng bá chính họ là tác giả của phần mềm
Câu 116: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở?
A. Open Office
B. Microsoft Office
C. Windows 7
D. Kaspersky
Câu 117: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những
trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí trong cơ quan
đó?
A. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
B. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
C. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng

19
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Câu 118: Tuỳ chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm mã nguồn mở?
A. Phần mềm với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai
B. Một tuỳ chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng dụng
C. Phần mềm được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
D. Phần mềm được sử dụng để mở một loạt tập tin cụ thể
Câu 119: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong
phần mềm hệ điều hành
A. Luôn cập nhật phần mềm hệ thống
B. Không cập nhật phần mềm hệ thống
C. Cài đặt lại hệ điều hành
D. Shutdown hệ thống khi không sử dụng
Câu 120: Để bảo vệ dữ liệu ta phải làm gì?
A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
B. Không sao lưu dữ liệu để lưu trữ
C. Chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng
D. Không đặt mật khẩu bảo vệ tài liệu
Modul 2: Sử dụng máy tính cơ bản
Câu 1: Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 2: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ
điều hành Windows 7?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện
trước?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office

20
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 4: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 5: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình
và dữ liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Không có đáp án đúng
Câu 6: Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng
cách nào sau đây?
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ và
chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, ta
sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Không có đáp án đúng
Câu 8: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Câu 9: Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập
(login) và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off

21
D. Không có đáp án đúng
Câu 10: Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy
tính, có thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
Câu 11: Lựa chọn nào sau đây trong Windows 7 cho phép tắt máy tính và lưu
trữ thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vào ổ
đĩa cứng và có thể cho phép người dùng tiếp tục sử dụng chỉ cần nhấn phím
bất kỳ?
A. Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B. Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C. Kích Start, chọn Shutdown/Log off
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
Câu 12: Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành?
A. Alt+Print Screen (hoặc Alt + PrtSc)
B. Ctrl+Print Screen
C. Print Screen
D. Shift+ Print Screen
Câu 13: Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành?
A. Alt+F4
B. F1
C. Tab+F9
D. F7
Câu 14: Phím tắt nào sao chép một đối tượng vào ClipBoard?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+X
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
Câu 15: Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì?
A. Ctrl+X
B. Ctrl+M
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z

22
Câu 16: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
Câu 17: Phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows 7?
A. Alt + Tab
B. Ctrl + T
C. Alt + O
D. Ctrl + Alt + Tab
Câu 18: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl + <-
(mũi tên sang trái), có chức năng gì?
A. Sang trái một từ
B. Sang phải một ký tự
C. Sang trái một ký tự
D. Sang phải một từ
Câu 19: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím -> (mũi tên
sang phải), có chức năng?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang phải một từ
C. Sang trái một ký tự
D. Sang trái một từ
Câu 20: Muốn xóa ký tự đằng sau con trỏ thì nhấn phím gì?
A. Delete
B. Home
C. End
D. Ctrl
Câu 21: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?
A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Phục hồi lại thao tác trước đó
Câu 22: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm

23
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Phục hồi lại thao tác trước đó
Câu 23: Giả sử bạn đang soạn thảo văn bản trên máy tính và bỗng nhiên bàn
phím của bạn gặp sự cố, không gõ được kí tự. Bạn xử lý như thế nào?
A. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của hệ điều hành
Windows 7 để bật bàn phím ảo
B. Kích hoạt ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính
C. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo văn bản D.
Kiểm tra lại kết nối mạng máy tính
Câu 24: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích
thước cực đại trong hệ điều hành Windows 7 sẽ
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
D. Đóng cửa sổ đó
Câu 25: Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào không hiển
thị trên màn hình nền Desktop?
A. Máy in HP
B. Taskbar
C. Recycle Bin
D. Đồng hồ hệ thống
Câu 26: Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt máy tính sẽ không
hoạt động?
A. Windows
B. Chrome
C. Vietkey
D. Norton AntiVirus
Câu 27: Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 7 được thiết
lập ở đâu?
A. Control Panel/Region and Language
B. Control Panel - System
C. Control Panel - Display
D. Control Panel - Regional

24
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho màn
hình Desktop, ta nhấp phải chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn chức
năng nào?
A. Personalization, chọn Desktop Background
B. Screen Resolutions
C. Gadgets
D. New - Briefcase
Câu 29: Chức năng nào trong Windows 7 cho phép thiết lập các thông số cho
môi trường làm việc?
A. Control Panel
B. System Restore
C. System Informations
D. Taskbar and Start Menu
Câu 30: Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Tại cửa sổ Printers and Faxes, nhấp phải chuột vào máy in và chọn Remove Device
B. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
C. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
D. Gỡ bỏ máy tin trong Control Panenl
Câu 31: Để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall a
Programs/ Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn?
A. Uninstall
B. Change
C. Update
D. Delete
Câu 32: Để hiển thị được Computer trên màn hình nền thì làm như thế nào?
A. Kích chuột vào nút Start/Nhấp phải chuột vào Computer và chọn Show on Desktop
B. Nhấn phím Ctrl + C
C. Nhấn Ctrl + V
D. Nhấn Ctrl + X
Câu 33: Trong Control Panel để gỡ bỏ một phần mềm ta chọn?
A. Programs and Features
B. Administrative Tools
C. System
D. Add Hardware
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, để sửa lại ngày/giờ cho hệ thống máy

25
tính, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
D. Date and Time trong cửa sổ My Networking
Câu 35: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/giờ,
sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
D. Display
Câu 36: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows, ta
sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Auto Play
Câu 37: Trong windows, để xem những chương trình nào đã được Updates thì
chọn chức năng nào trong Control Panel/Programs and Features?
A. View Installed Updates
B. Không làm gì
C. Xóa biểu tượng chương trình trong menu Start
D. Kích chuột phải vào biểu tượng rồi bấm tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 38: Chức năng nào cho phép tạo các tài khoản để truy cập vào máy tính?
A. User Accounts
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi ngày/ giờ cho hệ thống máy
tính, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
D. Không có đáp án đúng

26
Câu 40: Trong hê điều hành Windows, để lấy lại mặc đinh ngày/giờ của hê
thống, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
D. Không có đáp án đúng
Câu 41: Chức năng của Control Panel là?
A. Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết bị, gỡ bỏ
các chương trình ứng dụng, ...
B. Soạn thảo văn bản trên Windows
C. Sao chép các tệp tin trên máy tính
D. Cho thấy tên của các máy tính và các tài nguyên khác trong mạng cục bộ
Câu 42: Chức năng nào cho phép thay đổi ngày giờ trong máy tính trên hê
điều hành Windows?
A. Control Panel/Date and Time
B. Control Panel/Display
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/Folder Options
Câu 43: Trong hê điều hành Windows, cửa sổ ứng dụng nào sau đây chứa
thông tin như dung lượng của các ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD, USB, tài nguyên
trong máy tính?
A. Computer
B. Control Panel
C. My Document
D. Recycle Bin
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niêm về biểu tượng
Shortcut trong Windows?
A. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
B. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là biểu tượng của thư mục chứa virus
Câu 45: Hê điều hành Windows 7 có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 2 loại
B. 1 loại
C. 3 loại

27
D. 4 loại
Câu 46: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong Windows,
chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Không thay đổi
B. Bị xóa
C. Không khởi động được
D. Không lưu được
Câu 47: Khi sao chép Shortcut để mở một tệp hoặc thư mục từ máy A sang
máy B, thì tại máy B người dùng có thể làm gì?
A. Không mở được thư mục hoặc tệp
B. vẫn mở được thư mục
C. Máy B sẽ không đọc được tệp hoặc thư mục
D. Máy B sẽ bị nhiễm Virus
Câu 48: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên Desktop
của Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện được?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to/Desktop (Creat Shortcut)
B. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to Desktop
C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra Desktop
D. Kích chuột phải tại Desktop, chọn New/Shortcut sau đó nhập tên chương trình
Câu 49: Windows Explorer dùng để làm gì?
A. Quản lý tập tin, thư mục
B. Trình duyệt Web
C. Truy cập mạng
D. Phần mềm xây dựng trang web
Câu 50: Cách nào sau đây được sử dụng để khởi động Start Menu của hệ điều
hành Windows?
A. Bấm Ctrl+Esc
B. Bấm Alt+Tab
C. Bấm Shift+Tab
D. Không có đáp án đúng
Câu 51: Thực đơn dùng trong một chương trình ứng dụng còn được gọi là gì?
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tool bar

28
Câu 52: Để ẩn toàn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop thì nhấn tổ
hợp phím nào?
A. Windows + D
B. Ctrl + D
C. Ctrl + N
D. Ctrl + Alt + Tab
Câu 53: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là?
A. Foxit Reader
B. Corel Draw CS5
C. Photoshop CS6
D. My computer
Câu 54: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT hoặc PPTX là?
A. Microsoft Office Power Point
B. Foxit Reader
C. WinZip
D. Paint
Câu 55: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad
Câu 56: Tệp tin có phần mở rộng là JPG là tệp?
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
Câu 57: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File âm thanh
B. File ảnh
C. File thực thi
D. File văn bản
Câu 58: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Vàng
B. Xanh
C. Tím
D. Đỏ

29
Câu 59: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows 7
dựa trên cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc cây
B. Cấu trúc đồ thị
C. Cấu trúc chu trình
D. Cấu trúc lặp
Câu 60: Trong Windows 7, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A. Cây
B. Dây
C. Chuỗi
D. Đồ thị
Câu 61: Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành
Windows 7 được gọi là biểu tượng Shortcut?
A. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
B. My Computer, My Documents, Recycle Bin
C. Microsoft Word, My Computer, Unikey
D. Không có đáp án đúng
Câu 62: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows,
phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
C. Trong một file có thể không chứa thông tin
D. Không có đáp án đúng
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tệp là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất, không thể chứa tệp, thư mục khác
B. Tệp có thể chứa 2 tệp khác
C. Tệp có thể chứa thư mục
D. Tệp có thể chứa ổ đĩa
Câu 64: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận
chức năng nào sau đây?
A. Quy định kiểu file
B. Quy định kích thước file
C. Quy định thuộc tính file
D. Quy định định dạng file

30
Câu 65: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu gì?
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm than (!)
C. @
D. *
Câu 66: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột
phải lên nền desktop/chọn Sort by và chọn
A. Name
B. Size
C. Item Type
D. Date Modified
Câu 67: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào
sau đây?
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By...
B. Nhấp chuột phải lên Computer, chọn Arrange Icons By.
C. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut.
D. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn Arrange Icons By.
Câu 68: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
A. Chuột phải chọn New - Folder
B. Insert - New - Folder
C. File - New - Shortcut
D. Edit - New - Folder
Câu 69: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo mới một thư mục, ta mở
đường dẫn cần chứa thư mục và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
B. Bấm Ctrl + N, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
C. Bấm F2, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
D. Không có đáp án đúng
Câu 70: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng
làm tên tệp?
A. http://vtv.vn
B. Giaymoi.doc
C. Baitap.pas
D. Anh.bmp

31
Câu 71: Bạn đang làm việc với hệ điều hành Microsoft Windows 7. Bạn muốn
tạo một thư mục mới có tên Báo Cáo trên desktop, nhưng đã có sẵn một thư
mục khác có cùng tên trên desktop. Điều gì sẽ xảy ra khi bạn cố tạo thư mục
Báo Cáo
A. Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng đã có một thư mục cùng tên với thư
mục bạn đang tạo và hỏi bạn có muốn gộp với thư mục đã có không
B. Hệ điều hành tự động xoá thư mục trên desktop và cho phép bạn tạo ra một thư
mục mới
C. Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng có thư mục khác có cùng tên như thế,
những vẫn cho bạn tạo thư mục đó
D. Không sao cả. Bạn có thể có nhiều thư mục khác nhau với tên trùng nhau trên
desktop
Câu 72: Phần mềm Text Document dùng để tạo tệp có phần mở rộng là gì?
A. txt
B. jpg
C. pas
D. pps
Câu 74: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?
A. Hoc_phan_tin_1
B. Hocphantin1:.doc
C. Hoc*phan*tin*1.doc
D. Hoc?phan?tin?1
Câu 75: Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục là gì?
A. F2
B. Ctrl+N
C. Alt+N
D. F4
Câu 76: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows 7 cần thoả mãn điều kiện
nào sau đây?
A. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 8 ký tự, không chứa kí tự số
Câu 77: Tên tệp trong hệ điều hành Windows gồm mấy phần?

32
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 1 phần
D. 4 phần
Câu 78: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
A. Đổi tên thư mục
B. Xóa thư mục
C. Di chuyển thư mục
D. Không có đáp án đúng
Câu 79: Trong hệ điều hành window, để xem thuộc tính của tệp hoặc thư mục
cần làm gì?
A. Nhấp phải chuột vào tệp/thư mục, chọn Properties/xem tại Attributes
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím Enter
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T, gõ tên mới và nhấn phím Enter
Câu 80: Thao tác: Chọn thư mục\nhấn Delete, có chức năng gì?
A. Xóa thư mục
B. Di chuyển thư mục
C. Đổi tên thư mục
D. Không có đáp án đúng
Câu 81: Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào?
A. Read Only
B. Modify
C. Hidden
D. Delete
Câu 82: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các tệp/thư mục liền
nhau trong danh sách file/thư mục cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F4 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên
tục trong danh sách file cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn

33
B. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F5 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 84: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong
một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Không có đáp án đúng
Câu 85: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn
nhiều tệp hoặc thư mục không liền nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Enter
Câu 86: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào
bộ nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã
thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 88: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào sau
đây?
A. Kích chuột phải tại file, chọn Delete
B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
C. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
D. Không có đáp án đúng
Câu 89: Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào?

34
A. Nhấp phải chuột vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Ctrl + C
C. Nhấn phím Ctrl + X
D. Ctrl + V
Câu 90: Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa các tệp tin và thư mục
trước khi bị xóa hoàn toàn?
A. Recycle Bin
B. Inbox
C. Thư mục Documents
D. Thư mục Program File
Câu 91: Phát biểu nào về chức năng của thùng rác (Recycle Bin) là đúng?
A. Chỉ lưu các tệp tin bị xoá từ ổ đĩa cứng
B. Lưu trữ tất cả các tệp bị xoá bởi người dùng
C. Chỉ lưu trữ các tệp tin bị xoá từ ổ cứng và các thiết bị lưu trữ di động
D. Lưu các tệp tin bị xoá từ ổ cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác
Câu 92: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, mở
cửa sổ Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Restore
B. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Cut
C. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Properties
D. Không có đáp án đúng
Câu 93: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng
Recycle Bin (thùng rác) ta mở Recycle Bin và chọn
A. Restore all Items
B. Delete
C. Redo
D. Undo Delete
Câu 94: Một tệp tin đã được xóa nằm trong thùng rác có thể
A. Có thể khôi phục lại vị trí ban đầu
B. Không khôi phục được
C. Đã được xóa vĩnh viễn
D. Chỉ còn lại biểu tượng, nội dung đã bị xóa
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
B. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu Byte

35
C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
D. Có thể sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác nhau
Câu 96: Trong Recycle Bin, để biết chính xác vị trí của một file đã xoá, có thể
sử dụng cách nào sau đây?
A. Kích View, chọn Details
B. Kích chuột phải tại file, chọn Properties
C. Xem phần Details trong khung bên trái màn hình
D. Không có đáp án đúng
Câu 97: Các tệp, thư mục trong USB, khi xóa thì đối tượng sẽ được lưu ở đâu?
A. Xóa khỏi máy tính
B. Lưu ở Recycle Bin
C. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
D. Có thể được phục hồi khi mở Computer
Câu 98: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?
A. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy
B. Thư mục bị đưa vào thùng rác
C. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
D. Không có đáp án đúng
Câu 99: Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
A. Chọn thư mục và nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
Câu 100: Muốn xóa vĩnh viễn, không cần phục hồi các tệp hoặc thư mục được
chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Shift và kích chuột phải, chọn Delete
B. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn Delete
C. Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn Delete
D. Giữ phím Insert và kích chuột phải, chọn phím Enter
Câu 101: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác
nào sau đây không đúng?
A. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
B. Kích nút Start, chọn Search
C. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer

36
D. Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó chọn Date Modified
và Size để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước file
Câu 102: Chức năng tìm kiếm trong hệ điều hành Windows 7 cho phép tìm
file và folders theo?
A. Tên, Ngày chỉnh sửa, Kích thước
B. Ngày tạo
C. Nội dung trong file
D. Hình ảnh trong file
Câu 103: Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao
tác tìm kiếm?
A. Kí tự * và ?
B. Kí tự & và @
C. Kí tự ! và %
D. Kí tự & và $
Câu 104: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?
A. Thay thế cho 1 số ký tự
B. Không thể thay thế cho ký tự
C. Thay thế cho dấu cách
D. Thay thế cho từ khóa
Câu 105: Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là?
A. Giảm dung lượng lưu trữ
B. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
C. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
Câu 106: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là
RAR, ZIP là?
A. Winrar, WinZip
B. Windows 7
C. Windows 8
D. Windows 10
Câu 107: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là?
A. File nén
B. File thực thi
C. File video
D. File văn bản

37
Câu 108: Lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin nén?
A. Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu và thông tin ban
đầu không bị mất
B. Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kì máy tính nào mà không cần bất kì phần
mềm cụ thể nào
C. Ai cũng mở được mà không cần mật khẩu
D. Tệp tin ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tệp tin nén
Câu 109: Ứng dụng nào được sử dụng để xem nội dung của tệp Reports.zip?
A. Chương trình nén và giải nén
B. Trình xử lý văn bản word
C. Ứng dụng trang tính
D. Trình duyệt web
Câu 110: Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng email. Làm thế nào để
bạn có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn?
A. Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ hơn
B. Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi, với cùng nội dung
và dung lượng
C. Gửi từng tệp
D. Tạo một tệp chứa 24 tệp tin ban đầu
Câu 111: Chương trình nào được thiết kế để phát hiện, ngăn chặn, loại bỏ và
phòng chống virus máy tính?
A. Antivirus
B. Worm
C. Malware
D. Spyware
Câu 112: Bộ gõ nào hỗ trợ gõ tiếng việt trong hệ điều hành Windows 7?
A. Unikey
B. Laban Key
C. Google Voice Inout
D. Không có đáp án đúng
Câu 113: Phông chữ quy định trong TT03/2014/TT-BTTTT khi soạn thảo văn
bản là?
A. Times New Roman
B. Tahoma

38
C. Arial
D. Verdana
Câu 114: Nếu bạn đang gõ từ có dấu, để bỏ dấu nhấn phím gì?
A. Z
B. A
C. Ctrl + A
D. Ctrl +N
Câu 115: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ hợp
phím Ctrl + Shift có chức năng gì?
A. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng
Anh
B. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
C. Tắt chương trình gõ tiếng Việt
D. Đóng bảng điều khiển chương trình gõ tiếng Việt
Câu 116: Để chuyển đổi font từ dạng TCVN3 sang UNICODE hoặc ngược lại
thì dùng chương trình gì?
A. Unikey
B. ABC
C. Vietkey
D. Laban Key
Câu 117: Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được cài đặt,
ta có thể sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Printers and Faxes
B. Device Manager
C. System Informations
D. Default Programs
Câu 118: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các máy
in đã cài đặt, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
D. Kích chuột phải tại biểu tượng máy tin, chọn Defaut Printer
Câu 119: Để cài đặt máy in ta cần có những gì?
A. Driver, máy tính, máy in đã kết nối với máy tính
B. Mạng internet

39
C. Máy tính xách tay
D. Máy in
Câu 120: Để in một tệp thì nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+P
B. Ctrl+R
C. Ctrl+I
D. Ctrl+Shift+F 11

40
Modul 3: Xử lý văn bản cơ bản
Câu 1: Hãy nêu cách khởi động Microsoft Office Word?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word
B. Start\ Program\ Word.
C. Start\ Run\ gõ Word.exe\ Ok
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Powerpoint
Câu 2: Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E?
A. Căn thẳng ở giữa văn bản
B. Căn thẳng lề trái văn bản
C. Căn thẳng lề phải văn bản
D. Căn thẳng lề trên văn bản
Câu 3: Tập tin MS Word 2010 được lưu lại có phần mở rộng định dạng mặc
định là:
A. .docx
B. .doc
C. .xlsx
D. .pdf
Câu 4: Tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink)
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại tìm kiếm
Câu 5: Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để soạn thảo
văn bản?
A. Cả (1)+(2)+(3)
B. Microsoft Word (1)
C. LibreOffice Writer(2)
D. OpenOffice Write(3)
Câu 6: Chương trình soạn thảo văn bản có chức năng chính là gì?
A. Cả (1)+(2)+(3)
B. Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình (1)
C. Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản (2)
D. Cho phép lưu trữ, ín ấn văn bản (3)
Câu 7: Để đóng văn bản đang làm việc chúng ta thực hiện:
A. File/Close

41
B. File/Open
C. File/Save D. File/Print
Câu 8: Lệnh nào cho phép lưu tài liệu vào trong máy tính:
A. File/Save
B. File/Save As
C. File/Close
D. File/Save as wizard
Câu 9: Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì?
A. Tạo tài liệu mới
B. Lưu tài liệu
C. Mở tài liệu
D. Đóng tài liệu
Câu 10: Tên văn bản đang làm việc được hiển thị trên thanh:
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh trạng thái
C. Thanh truy cập nhanh
D. Thanh thước kẻ
Câu 11: Thanh truy cập nhanh chứa các chức năng mặc định nào?
A. Save, undo, redo
B. Save, Undo, Copy
C. Save,Copy, redo
D. Save, undo, Print
Câu 12: Chế độ hiển thị Print Layout là chế độ:
A. Hiển thị văn bản như khi được in ra giấy
B. Hiển thị văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ
C. Hiển thị văn bản trong chế độ web
D. Hiển thị văn bản được phóng to
Câu 13: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản để đọc, không được
sửa?
A. Full Screen Reading
B. Print Layout
C. Web Layout
D. Page Layout
Câu 14: Lệnh Help của Microsoft Word có chức năng:
A. Trợ giúp tìm kiếm thông tin trên Word

42
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thay thế thông tin cần tìm kiếm
D. Mở ra trang tìm kiếm để nhìn thấy thông tin từng chức năng
Câu 15: Muốn mở chức năng Help của Microsoft Word, ấn phím:
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 16: Muốn tìm kiếm với chức năng Help của Microsoft Word cần có:
A. Máy tính có phần mềm Word 2010
B. Máy tính có Word và được kết nối mạng
C. Máy tính có đủ Unikey và Vietkey
D. Máy tính có Word và Unikey
Câu 17: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản theo kiểu Website?
A. Web Layout
B. Full Screen Reading
C. Print Layout D. Page Layout
Câu 18: Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là:
A. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy
B. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading
C. Văn bản được phóng to gấp đôi so với ban đầu
D. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Website.
Câu 19: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự ta sử
dụng Tab nào?
A. View
B. Home
C. File
D. Page Layout
Câu 20: Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước hiển thị lớn
nhất?
A. Full Screen Reading
B. Draft
C. Outline
D. Web Layout

43
Câu 21: Để chuyển đổi giữa các file văn bản đang mở trong Word ta thực
hiện:
A. View/Switch Windows
B. View/Show
C. View/Split
D. View/Arrange All
Câu 22: Để phóng to màn hình soạn thảo văn bản ta thực hiện như thế nào?
A. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên phải màn hình
B. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trái màn hình
C. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên dưới màn hình
D. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trên màn hình
Câu 23: Mục Save AutoRecover information every để xác lập:
A. Thời gian để lưu file tự động
B. Thời gian để mở file tự động
C. Thời gian để đóng file tự động
D. Thời gian để lưu file dưới định dạng một tên khác
Câu 24: Để thay đổi thư mục lưu văn bản mặc định ta thực hiện:
A. File/Options/Save/Default file location
B. File/Options/Save/Auto Recover file location
C. File/Save/Default file location
D. File/Save/Defaunt file location
Câu 25: Muốn hiển thị đường biên văn bản ta thực hiện
A. File/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
B. Home/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
C. Insert/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
D. View/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
Câu 26: Trong soạn thảo Microsoft Office Word, công dụng của tổ hợp phím
Ctrl + O là
A. Mở một file đã có
B. Mở một file mới
C. Đóng file đang mở
D. Lưu file
Câu 27: Để mở một văn bản có sẵn ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+Shift+O

44
C. Shift+O
D. Alt+O
Câu 28: Để chèn một đoạn dữ liệu trong Excel sang file Word ta thực hiện
như sau:
A. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003
Worksheet Object /OK
B. Vào Home/ Paste/Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK
C. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/Microsoft Excel 2003 Worksheet
Object /OK
D. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003
Worksheet Object
Câu 29: © được gọi là:
A. Ký hiệu đặc biệt
B. Chữ viết
C. Kí tự thông thường
D. Hình ảnh
Câu 30: Để chèn được dấu > vào văn bản, ta thưc hiên:
A. Insert/ Symbol
B. Dấu > được tích hợp sẵn trên bàn phím, chỉ cần gõ
C. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar
D. Gõ dấu > và gõ dấu =
Câu 31: Để chèn được ký hiêu ® ta thực hiên các bước:
A. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Special Character
B. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Wingdings
C. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Webdings
D. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Symbol/ Special Character
Câu 32: Tổ hợp phím Ctrl + S có chức năng:
A. Lưu tài liệu
B. Mở tài liệu
C. Đóng tài liệu
D. Tạo tài liệu mới
Câu 33: Để lưu văn bản hiên thời thành một tên mới ta thực hiên:
A. File/Save As
B. File/Save
C. Home/Save As

45
D. Home/Save
Câu 34: Khi lưu văn bản, ta có thể lưu với các phần mở rộng là?
A. .doc, .docx,.pdf B.
.doc,.xlsx,.pdf
C. .docx,.xlsx,.pdf
D. .docx,.xls,.pdf
Câu 35: Để sắp xếp tất cả các cửa sổ văn bản đang mở trên màn hình máy
tính chúng ta thực hiên:
A. View/ Window/ Arrange All
B. Home/ Window/ Arrange All
C. File/ Window/ Arrange All
D. Review/ Window/ Arrange All
Câu 36: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự nào
đó ta thực hiện như thế nào?
A. Vào View/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
B. Vào Home/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
C. Vào Review/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
D. Vào Insert/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
Câu 37: Để xóa một văn bản ta thực hiện?
A. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Delete
B. Chọn văn bản cần xóa/ Click chuột/ Chọn Delete
C. Click phải chuột/ Chọn Delete
D. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Remove
Câu 38: Để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản ta thực hiện:
A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản
B. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản
C. Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trên văn bản
D. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề dưới văn bản
Câu 39: Để di chuyển đến một trang bất kì trong văn bản ta làm thế nào?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+D, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
Câu 40: Muốn tạo được dấu % từ bàn phím ta làm thế nào
A. Giữ phím Shift và ấn số 5

46
B. Giữ phím Ctrl và ấn số 5
C. Ấn số 5
D. Giữ phím Alt và ấn số 5
Câu 41: Để xóa một khối văn bản, ta làm thế nào:
A. Chọn khối, ấn Delete
B. Chọn khối, ấn Tab
C. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete
D. Chọn khối, ấn Ctrl + Shift + Delete
Câu 42: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
thực hiện:
A. Insert/ Symbol
B. View/ Symbol
C. Format/ Symbol
D. Tools/ Symbol
Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+H

A. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế văn bản.
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại Tab
Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là
A. Mở chức năng tìm kiếm văn bản
B. Mở chức năng trợ giúp
C. Mở chức năng thay thế
D. Mở chức năng tạo AutoCorrect
Câu 45: Trong hộp thoại Find and Replace/Find, phần Find what dùng để:
A. Điền từ cần tìm kiếm
B. Điền từ cần thay thế
C. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm
D. Đảm bảo tìm kiếm chính xác
Câu 46: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất
cả văn bản đang soạn thảo?
A. Ctrl + A
B. Alt + A

47
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 47: Để cắt một đoạn văn bản từ file văn bản này sang file văn bản khác ta
thực hiện:
A. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+X, sau đó mở file văn bản đích,
ấn Ctrl+V
B. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+C, sau đó mở file văn bản đích,
ấn Ctrl+V
C. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
D. Chọn đoạn văn bản cần Copy, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
Câu 48: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành.
B. Hủy thao tác
C. Đóng cửa sổ đang mở
D. Đóng tập tin đang mở
Câu 49: Để khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản ta làm thế nào?
A. Chọn chức năng Undo
B. Chọn chức năng Redo
C. Chọn chức năng Quick Print
D. Chọn chức năng Open
Câu 50: Để loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect) có sẵn
trong phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt ta thức hiện như sau:
A. Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn
Delete/OK
B. Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
C. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
D. Vào File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete
Câu 51: Để loại bỏ các đường gạch chân màu đỏ hoặc màu xanh xuất hiện
trong văn bản tiếng Việt ta làm như sau:
A. Vào File/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in
Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn
B. Vào File/ Option/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích
chọn tất cả các lựa chọn
C. Vào File/ Proofing/Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ
tích chọn tất cả các lựa chọn

48
D. Vào Home/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in
Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn
Câu 52: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + B
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [
Câu 53: Tổ hợp phím Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Chuyển một chữ thường thành chữ đậm
B. Chuyển một chữ thường thành chữ nghiêng
C. Chuyển một chữ thành chữ đậm
D. Chuyển một chữ thường thành chữ hoa
Câu 54: Để tạo chỉ số dưới ta thực hiện
A. Cách (1), (2), (3) đều đúng
B. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + = (2)
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
Câu 55: Con trỏ đang ở chỉ số trên, làm thế nào để quay lại dòng bình thường
A. Cách (1), (2), (3) đều đúng
B. Chọn biểu tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon (1)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + = (2)
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)

49
Câu 56: Để đổ màu nền cho văn bản ta thực hiện như sau:
A. Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
B. Vào Tab Home/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color
C. Vào Tab Insert/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color
D. Vào Tab Insert/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
Câu 57: Khi phím CapsLock trên bàn phím sáng, sẽ cho kết quả:
A. Tất cả các kí tự khi soạn thảo đều viết hoa
B. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu
C. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc câu
D. Tất cả các chữ đầu dòng In đậm
Câu 58: Làm thế nào để tắt chế độ Caps Lock?
A. Nhấn phím Caps Lock 1 lần trên bàn phím
B. Giữ phím Caps Lock từ 3 đến 5 giây
C. Chế độ Caps Lock tự tắt từ 3 đến 5 giây
D. Ấn phím ESC trên bàn phím
Câu 59: Bật Caps Lock trên bàn phím và gõ chữ cái trên bàn phím, sẽ cho kết
quả:
A. Chữ in hoa
B. Chữ in thường
C. Chữ có gạch đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu
D. Chữ có khoảng cách đầu dòng là 1.27 cm
Câu 60: Chức năng Upper Case có tác dụng?
A. Viết hoa toàn bộ đoạn văn được chọn
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
C. Viết thường ký tự đầu tiên
D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
Câu 61: Chức năng Lower Case có tác dụng?
A. Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
C. Viết thường ký tự đầu tiên
D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
Câu 62: Chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ?
A. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
B. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size

A.

50
C. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
D. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript
Câu 63: Để tách từ trong văn bản Word, ta thực hiện:
A. Vào Page Setup/Hyphenation
B. Vào Page Setup/Orientation
C. Vào References/Hyphenation
D. Vào References/Orentation
Câu 64: Để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
B. Click chuột phải 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
C. Click đúp chuột 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 65: Để thêm một dấu ngắt đoạn trong Word ta dùng phím nào?
A. Enter
B. Ctrl+Enter
C. Shift+Enter
D. Alt+Enter
Câu 66: Đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên trái với
thông số xác định?
A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
B. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right
D. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left
Câu 67: Đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên phải với
thông số xác định?
A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
B. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right
D. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left
Câu 68: Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
A. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng
B. First line (1)
C. Left (2)
D. Hanging (3)

A.

51
Câu 69: Trong Micrsoft Word để bật/tắt thanh thước kẻ trên cửa sổ soạn
thảo, ta thực hiện:
A. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
B. File/ Word Option/ Ruler
C. View/ Outline
D. Insert / đánh dấu vào mục Ruler
Câu 70: Khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng?
A. Chọn vị trí điểm dừng Tab
B. Chọn loại Tab
C. Chọn đường nối giữa các Tab
D. Thiết lập khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím
Câu 71: Muốn xóa Tab đã đặt ta làm thế nào?
A. Kích chuột vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khỏi thanh Ruler
B. Kích chuột vào Tab, ấn phím Delete
C. Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím
D. Ân phím Tab từ bàn phím và ấn phím Insert
Câu 72: Để tạo khoảng cách đoạn ta làm thế nào?
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ chọn Spacing/ chỉnh sửa thông số
của Before và After
B. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa thông số của
Before và After
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation
Câu 73: Trong Microsoft Word để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta
thực hiện:
A. Ctrl+D/Advance/Trong mục Spacing chọn Expanded hoặc Condensed
B. Ctrl+D/Advance/Trong mục Scale chọn Expanded hoặc Condensed
C. Ctrl+D/Advance/Trong mục Number form chọn Expanded hoặc Condensed
D. Ctrl+D/Advance/Trong mục By chọn Expanded hoặc Condensed
Câu 74: Làm thế nào để thiết lập được khoảng cách dòng văn bản
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
B. Tab Home/ nhómFont/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
Câu 75: Để đánh dấu đề muc, ta thực hiện thao tác
A.

52
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Bullets
B. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
C. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Bullets
Câu 76: Để đánh số đề muc, ta thưc hiên thao tác
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Numbering
B. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
C. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Numbering
Câu 77: Để tạo đường viền nghê thuật cho một trang văn bản ta thực hiện:
A. Home/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn

A.

53
Art
B. File/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style chọn
Art
C. Page Layout/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục
Style chọn Art
D. Insert/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục Style
chọn Art
Câu 78: Để tạo đường viền cho một đoạn văn bản, ta thực hiên:
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Border and Shading
B. Tab Home/ nhóm Font/ Border
C. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/ Border
D. Tab Design/ nhóm Paragraph/ Border
Câu 79: Để tạo đường viền cho trang đầu tiên trong văn bản ta thực hiên:
A. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section- First
Page Only
B. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn Whole Document
C. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section D. Mở
hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section- All except
first page
Câu 80: Để thay đổi định dạng cho Style có sẵn trong Word ta làm thế nào?
A. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định
dạng và chọn Modify.
B. Vào Tab Reference/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi
định dạng và chọn Modify.
C. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi định
dạng và chọn Modify.
D. Vào Tab Format/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay đổi
định dạng và chọn Modify.
Câu 81: Để áp dụng Style cho một đoạn văn bản bất kì ta thực hiện như sau:
A. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chọn
Style muốn áp dụng
B. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chọn
Style muốn áp dụng
C. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Review/ Trong nhóm Styles/ chọn
Style muốn áp dụng
D. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Insert/ Trong nhóm Styles/ chọn

54
Style muốn áp dụng
Câu 82: Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C có tác dụng gì?
A. Copy định dạng trong Word
B. Copy kích thước Font chữ
C. Copy dữ liệu trong Word
D. Định dạng dữ liệu trong Word
Câu 83: Bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là
A. Bảng gồm 5 cột 6 dòng
B. Bảng gồm 5 dòng 6 cột
C. Bảng gồm 30 dòng
D. Bảng gồm 30 cột
Câu 84: Để chèn một bảng(Table) vào văn bản ta làm thế nào?
A. Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
B. Vào Tab Insert/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
C. Vào Tab Home/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
D. Vào Tab View/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
Câu 85: Để thay đổi hướng chữ trong một ô trong bảng ta làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chọn Text Direction
B. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Design/ Chọn Text Direction
C. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Layout/ Text Direction
D. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Design/ Chọn Text Direction
Câu 86: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft word, muốn di chuyển từ 1 ô
này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. Tab
B. ESC
C. Ctrl
D. CapsLock
Câu 87: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft word, để gộp
nhiều ô thành một ô, ta thực hiện:
A. Table Tool/Layout/ Merge Cells
B. Table Tool/Layout/ Split Cells
C. Table Tools/ Merge Cells
D. Table Tool/ Split Cells

55
Câu 88: Để thay đổi độ rộng của một ô trong bảng ta làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/ Table Tools/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn
Width
B. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Table Tools/ Design/ Trong nhóm Cell Size chọn
Width
Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Home/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width
Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào View/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn Width
Câu 89: Để thay đổi kiểu đường viền cho một ô ta làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Design/ Chọn Border and
Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
B. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn Border and
Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
C. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Layout/ Chọn Border and Shading/
Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
D. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Design/ Chọn Border and Shading/
Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok Câu
90: Để đổ màu cho một ô trong bảng ta thực hiện?
A. Chọn ô cần đổ màu/Vào Table Tools/ Design/ Chọn biểu tượng Shading
B. Chọn ô cần đổ màu/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn biểu tượng Shading
C. Chọn ô cần đổ màu/Vào Home/ Design/ Chọn biểu tượng Shading
D. Chọn ô cần đổ màu/Vào Home/ Layout/ Chọn biểu tượng Shading
Câu 91: Để xóa bảng khỏi văn bản ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn bảng cần xóa/Vào Layout/ Chọn Delete Table
B. Chọn bảng cần xóa/Vào Design/ Chọn Delete Table
C. Chọn bảng cần xóa/Vào Home/ Chọn Delete Table
D. Chọn bảng cần xóa/Vào Insert/ Chọn Delete Table
Câu 92: Trong Microsoft Word để thực hiện vẽ các đường thẳng, hình khối, ta
thực hiện:
A. Insert/ Illustrations/ Shapes
B. View/ Toolbars/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard
D. View / Show/Hide / Ruler
Câu 93: Trong Microsoft Word để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ Illustrations/ Chart

C.
D.

56
B. References/ Illustrations/ Chart
C. Mailings/ Illustrations/ Chart
D. Review/ Illustrations/ Chart
Câu 94: Các đối tượng đồ họa trong Word nằm trong nhóm nào?
A. Tab Insert/ nhóm Illustrations
B. Tab Home/ nhóm Illustrations
C. Tab Design/ nhóm Illustrations
D. Tab Design/ nhóm Pictures
Câu 95: Tab Insert/ nhóm Illustrations/Picture có chức năng
A. Chèn hình ảnh
B. Chèn biểu đồ
C. Chèn ký tự đặc biệt
D. Chèn bảng
Câu 96: Khi chèn hình ảnh vào Word, ta có thể
A. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng
B. Xoay ảnh, chỉnh độ sáng cho ảnh (1)
C. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2)
D. Chèn nhiều ảnh cùng 1 lúc (3)
Câu 97: Để chèn một Textbox vào văn bản ta làm thế nào?
A. Vào Insert/ Chọn Textbox
B. Vào Home/ Chọn Textbox
C. Vào View/ Chọn Textbox
D. Vào Review/ Chọn Textbox
Câu 98: Để thay đổi màu sắc đường viền Textbox ta thực hiện?
A. Vào Format/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
B. Vào Insert/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
C. Vào Home/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
D. Vào Format/Chọn Shape Fill/ Chọn màu sắc cần thay đổi
Câu 99: Để lưu Text box vào văn bản đã soạn thảo, sau khí chèn và hiệu chỉnh
xong Text box ta cần
A. Ấn Ctrl +S
B. Ấn Alt +S
C. Ấn Shift +S

57
D. Ấn Ctrl+Shift +S
Câu 100: Để thêm chú thích (footnote) ta thực hiện:
A. Vào References/ Chọn Insert Footnote
B. Vào Page Layout/ Chọn Insert Footnote
C. Vào Review/ Chọn Insert Footnote
D. Vào Insert/ Chọn Insert Footnote
Câu 101: Để đánh số trang văn bản ta thực hiện:
A. Vào Insert/ Chọn Page Number
B. Vào References/ Chọn Page Number
C. Vào Page Layout/ Chọn Page Number
D. Vào Home/ Chọn Page Number
Câu 102: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để làm gì?
A. Căn văn bản đều hai bên
B. Căn lề trái văn bản
C. Căn lề phải văn bản
D. Căn giữa văn bản
Câu 103: Trong Microsoft Word để ngắt trang ta thực hiện:
A. Insert/ Pages/ Page Break
B. View/ Page Break
C. References/ Captions/ Break
D. Review/ Create/ Page Break
Câu 104: Trong Microsoft Word để chèn header hoặc footer trên trang văn
bản, ta thực hiện:
A. Insert / Header and Footer / nhấn nút Header hoặc Footer
B. View / Header and Footer
C. Insert / Header and Footer
D. Format / Header and Footer
Câu 105: Hướng Portrait hiển thị văn bản theo
A. Hướng dọc
B. Hướng ngang
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 106: Hướng in mặc định trong word là hướng gì?
A. Hướng dọc
C.
D.

58
B. Hướng ngang
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 107: Lề trang tài liệu là gì
A. Là khoảng cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu
B. Là khoảng cách trong tài liệu
C. Là khoảng cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập
D. Là khoảng cách ảo được đo bằng thước ngang
Câu 108: Hướng Landscape hiển thị văn bản theo
A. Hướng ngang
B. Hướng dọc
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 109: Để thay đổi hướng giấy in ta thực hiện
A. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
B. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Orientation
C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Portrait
D. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Landscape
Câu 110: Trong soạn thảo Microsoft word, muốn định dạng lại trang giấy in,
ta thực hiện
A. File/ Page Setup
B. File/ Properties
C. File/ Print
D. File/ Print Preview
Câu 111: Để thay đổi lề trang văn bản, ta thực hiện
A. Tab Page Layout/ nhóm Paper Setup/ Margins
B. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Design
C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Size
D. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
Câu 112: Để xem danh sách các tài liệu đang đợi để in, ta làm thế nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
B. Kích phải chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
C. Kích chuột trái vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar /Chọn máy in muốn xem.

59
Câu 113: Để hủy lệnh in ta làm thế nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in/ Chọn Cancel
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in/ Chọn Pause
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in/ Chọn Properties
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in/ Chọn Restart
Câu 114: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn lệnh
A. Print Preview
B. Print Demo
C. Print Layout
D. Print Test
Câu 115: Để lưu văn bản sang file .pdf ta thực hiện?
A. Vào File/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
B. Vào Home/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
C. Vào Insert/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
D. Vào View/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
Câu 116: Để đặt mật khẩu cho văn bản ta làm thế nào:
A. Vào File/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
B. Vào Home/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
C. Vào Insert/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
D. Vào View/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
Câu 117: Để đính kèm văn bản vào Email ta thực hiện:
A Vào File/Save & Send/ Send Using E_mail
B. Vào Home/Save & Send/ Send Using E_mail
C. Vào Insert/Save & Send/ Send Using E_mail
D. Vào View/Save & Send/ Send Using E_mail
Câu 118: Để lưu văn bản trên môi trường mạng ta thực hiện:
A. Vào File/Save & Send/ Save to Web
B. Vào Home/Save & Send/ Save to Web
C. Vào Insert/Save & Send/ Save to Web
D. Vào View/Save & Send/ Save to Web

C.
D.

60
Câu 119: Muốn sử dụng Wizard để tạo một bức thư có sẵn, ta thực hiện?
A. Vào File/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
B. Ấn Ctrl+N/ Chọn Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
C. Vào Home/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
D. Vào New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
Câu 120: Font chữ yêu cầu theo thông tư 01 về thể thức trình bày văn bản là?
A. Times New Roman
B. Arial
C. Tahoma
D. VNTime

61
Modul 4: Sử dụng bảng tính cơ bản
Câu 1: Microsoft Excel là công cụ dùng để:
A. Tính toán
B. Soạn thảo
C. Trình chiếu
D. Gửi thư
Câu 2: Phần mở rộng mặc định của tệp được tạo bằng Microsoft Excel 2010 là
gì?
A. XLSX
B. XLXS
C. XSLX
D. XXLS
Câu 3: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó,
ta nhấn phím:
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 4: Với cùng một nội dung, kích thước của tệp có phần mở rộng xls so với
tệp có phần mở rộng xlsx như thế nào?
A. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx
B. Kích thước 2 tệp bằng nhau
C. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước nhỏ hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx
D. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx 10
lần
Câu 5: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành
phần của Excel?
A. Workdocument
B. WorkBook
C. WorkSheet
D. WorkSpace
Câu 6: Trong một Worksheet có số cột - số hàng như sau :
A. 16384 - 1048576
B. 255 - 65536
C. 256 - 16284

62
D. 256 - 32368
Câu 7: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở một tệp Excel đã có trên máy
tính?
A. Ctrl+O
B. Ctrl + M
C. Ctrl+N
D. Ctrl + W
Câu 8: Trong Microsoft Excel, cách nào để đóng một tệp?
A. Ctrl+F4
B. Alt+F4
C. Shift+F4
D. F4
Câu 9: Trong Microsoft Excel, cách nào để tạo mới một tệp?
A. Ctrl+N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + M
D. Ctrl + W
Câu 10: Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với tên mới?
A. F12
B. F11
C. F10
D. F9
Câu 11: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây không phải là địa chỉ
ô?
A.. $12$A
B. $A$12
C. A$12
D. A12
Câu 12: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?
A.. $A$12
B. $12$A
C. A$12$
D. A12
Câu 13: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp?
A. $A12
B. $A$12

63
C. A12$
D. A12
Câu 14: Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào để chuyển
đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã
chọn?
A. F4
B. F3
C. F2
D. F5
Câu 15: Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình
chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1:H15
B. B1...H15
C. B1-H15
D. B1..H15
Câu 16: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3.
Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức:
A. = C4 + $B$2 + E$3
B. = C1 + $B$2 + E$3
C. = A4 + $B$2 + C$3
D. Báo lỗi
Câu 17: Theo mặc định ký tự dạng ngày tháng sẽ được:
A. Căn bên phải ô
B. Căn đều hai bên
C. Căn bên trái ô
D. Căn giữa ô
Câu 18: Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 19: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
C. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

64
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 20: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím ta nhấn:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt +Space
D. Ctrl + Alt + Shift
Câu 21: Để chọn nhiều vùng trong MS Excel 2010, khi chọn ta nhấn phím:
A. Ctrl
B. Shift
C. Esc
D. Alt
Câu 22: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức
năng gì?
A. Bôi đen (Chọn)
B. Di chuyển con trỏ
C. Không thực hiện chức năng nào
D. Xóa dữ liệu
Câu 23: Để hủy kết quả vừa làm ta chọn:
A. Undo
B. Redo
C. Back
D. Delete
Câu 24: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần
nhập lại, ta thực hiện:
A. F2
B. F3
C. F4
D. F5
Câu 25: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc”, ta bôi đen toàn
bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ
sau
A. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
C. Vào menu Data, chọn Validation
D. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"

65
Câu 26: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu
muốn sắp xếp ta chọn?
A. Data --> Sort...
B. Data --> Filter.
C. Data - -> Index.
D. Data - -> Form...
Câu 27: Tại D2 có công thức "=B1+C1", khi sao chép sang ô E2 thì E2 có công
thức là:
A. =C1+D1
B. =B1+D1
C. =C1+D2
D. =C2+D2
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử
dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết
quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2
Câu 29: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang
2". Nếu sử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ;
thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5 Angiang 2
B. 1 Angiang 2
C. 1 Angiang 6
D. 2 Angiang 2
Câu 30: Để di chuyển vùng dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta nhấn:
A. Ctrl + x
B. Ctrl + p
C. Ctrl + v
D. Ctrl + c
Câu 31: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
A. Home\Delete\Delete Sheet Columns
B. Insert\Delete\Delete Sheet Rows
C. Insert\Delete\Worksheet
D. Home\Delete\Clear

66
Câu 32: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
A. Home\Delete\Delete Sheet Rows
B. Home\Delete\Delete Sheet Columns
C. Home\Delete\Clear
D. Insert\Delete\Worksheet
Câu 33: Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh
sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
D. Vào thực đơn Insert, chọn Object
Câu 34: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
A. Home\Format\Column Width
B. Home\Format\Row Height
C. Home\Format\AutoFit Row Height
D. Home\Format\AutoFit Column Width
Câu 35: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong
cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A. Thẻ View - Freeze Panes
B. Thẻ Review - Freeze Panes
C. Thẻ Page Layout - Freeze Panes
D. Thẻ Home - Freeze Panes
Câu 36: Trong MS Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:
A. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns
B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns
C. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns
D. View\format\Hide & Unhide\Hide columns
Câu 37: Để giữ cố định hàng được lặp lại qua các trang, ta chọn hàng bên
dưới hàng đó và thực hiện:
A. View\Freeze Panes
B. Review\Freeze Panes
C. Data\Freeze Panes
D. Page Layout\Freeze Panes
Câu 38: Để đổi tên một sheet ta chọn:
A. Chuột phải lên sheet\Rename
B. Chuột trái lên tên sheet\Delete

67
C. Chuột phải lên sheet\Insert
D. Cả ba cách đều sai
Câu 39: Sheet được chèn thêm vào bảng tính sẽ nằm ở vị trí:
A. Phía sau tất cả các sheet
B. Trước sheet đang mở
C. Sau sheet đang mở
D. Trước tất cả các sheet
Câu 40: Thao tác để di chuyển đến một sheet khác trong cùng một tập tin?
A. Nhấn chuột lên tên sheet cần di chuyển đến hoặc nhấn tổ hợp
phím Ctrl + PgUp hoặc Ctrl + PgUp
B. Nhấn phím F5 và số thứ tự của các sheet C. Nhấn phím F2 và
số thứ tự của các sheet
D. Nhấn phím F3 và số thứ tự của các sheet
Câu 41: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheetl
A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
B. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
C. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
D. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Câu 42: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho
một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu: =
B. Dấu: $
C. Dấu: ?
D. Dấu: :
Câu 43: Trong MS Excel 2010, để ghép 2 xâu ký tự "VU LOC" và "AN"
thành xâu ký tự mới là "VU LOC AN", ta sử dụng công thức:
A. =”VU LOC"&" "&"AN"
B. ="VU LOC" + "AN"
C. ="VU LOC" AND "AN"
D. Không ghép được
Câu 44: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. 47
B. 271
C. 138

68
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên
Câu 45: Trong Excel sau khi nhập công thức sau:
="123"-"23" ta có kết quả?
A. 100
B. #VALUE!
C. 123
D. 23
Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để
ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện
công thức như sau:
A. = A5 &“ “& B5
B. = A5 + “ “ + B5
C. = A5 + B5
D. = A5 & B5
Câu 47: Khi không tham chiếu được Excel báo lỗi:
A. #REF
B. #NUM
C. #NA
D. #VALUE
Câu 48: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####,
điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
Câu 49: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là số không (0); Tại ô B2 gõ
vào công thức =5/A2 nhận được kết quả nào?
A. #DIV/0!
B. #VALUE!
C. 0
D. #NAME?
Câu 50: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều
rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. #
B. &

69
C. $
D. *
Câu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông
báo lỗi?
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Câu 52: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?
A. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn
Câu 53: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm số nhỏ nhất trong các giá trị
được chọn?
A. MIN
B. MINUTE
C. MINUM
D. MINIMUM
Câu 54: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm giá trị trung bình của các giá
trị được chọn?
A. AVERAGE
B. EVERAGE
C. ERVERAGE
D. AVERGE
Câu 55: Trong bảng tính MS Excel, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị
thỏa mãn một điều kiện cho trước:
A. COUNTIF
B. SUMIF
C. COUNT
D. SUM
Câu 56: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào sau đây:
A. Average()
B. Medium()
C. TOTAL(SUM)/SUM()
D. SUM(TOTAL)/TOTAL()

70
Câu 57: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong
các hàm sau?
A. Value(số)
B. Mid(chuỗi, m, n)
C. Right(chuỗi, n)
D. Left(chuỗi, n)
Câu 58: Khi sử dung hàm SUM ta có thể:
A. Sử dụng tối đa là 255 tham số
B. Sử dụng tối đa là 1 tham số
C. Sử dụng tối đa là 2 tham số
D. Không sử dụng tham số nào
Câu 59: Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5) nhận được kết
quả là bao nhiêu?
A. 65
B. 110
C. 120
D. 135
Câu 60: Trong Microsoft Excel, công thức =EVERAGE(5,7,9) cho kết quả thế
nào?
A. 7
B. #NAME?
C. 9
D. 5
Câu 61: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNT(19,11,4) sẽ trả về kết quả
là bao nhiêu?
A. 3
B. 19
C. 34
D. 0
Câu 62: Trong bảng tính Excel, công thức
=COUNTA(19,"S","n01","n02") sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 4
B. 19
C. 3
D. 0
Câu 63: Công thức Round(7475.47,-2) trả về kết quả bao nhiêu?

71
A. 7500
B. 7480
C. 7475.47
D. 7475
Câu 64: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công
thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
A. 50
B. 15
C. 2
D. #VALUE!
Câu 65: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A. 14
B. -25
C. 5
D. 3
Câu 66: Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 67: Trong Microsoft Excel, công thức = AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7)) cho
kết quả nào?
A. 5
B. 4
C. 8
D. 0
Câu 68: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có dữ liệu "1Hanoi2". Sử dụng Fill
hand để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2; tại ô E2 nhận được kết quả
nào?
A. 1Hanoi6
B. 1Hanoi5
C. 1Hanoi4 D.
#VALUE!
Câu 69: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết
quả:
A. Chuỗi “123”

72
B. Số 123
C. Số 12
D. Số 23
Câu 70: Kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) +
COUNTA(“a”,”b”,0,1) là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 71: Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy tính” trong
vùng dữ liệu A2:A8, ta có công thức:
A. =SUMIF(A2:A8,”Máy tính”,E2:E8)
B. =SUMIF(A2:A8,”Máy tính”)
C. =SUMIF(A2:A8,E2:E8,”Máy tính”)
D. =SUMIF(”Máy tính”,A2:A8,E2:E8)
Câu 72: Biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao
nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:
A. =Countif(B2:B10,"Nhân viên")
B. =Countif(B2:B10,Nhân viên)
C. =Countif(B2:B10,'Nhân viên')
D. =Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")
Câu 73: Cú pháp hàm Sumif là?
A. =SUMIF(range,criteria,[sum_range])
B. =SUMIF(criteria,range,[sum_range])
C. =SUMIF(criteria,[sum_range] ,range)
D. Không đáp án nào đúng
Câu 74: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. 17
B. 13
C. 15
D. 19
Câu 75: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao
nhiêu?
A.. 23
B. A1

73
C. 3B
D. A123B
Câu 76: Kết quả của công thức SUM(13,7,-10)+AVERAGE(12,0,3) là?
A. 15
B. 20
C. 10
D. 16
Câu 77: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “TINHOC” ; Tại ô
B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. Tinhoc
C. 6
D. TINHOC
Câu 78: Cú pháp hàm IF là?
A. IF(BT logic, Giá trị đúng, Giá trị sai)
B. IF(BT logic, Giá trị sai, Giá trị đúng)
C. IF(BT logic, Giá trị đúng)
D. IF(Giá trị đúng, BT logic, Giá trị sai)
Câu 79: Nhóm hàm logic gồm có:
A. IF, Not, And, Or
B. Date, And, Or Hlookup
C. Not, And, Or, Vlookup
D. Date, If, And, Or
Câu 80: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. <>
B. ><
C. #
D. &
Câu 81: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5,
"Không được tuyển dụng”)
A. Không được tuyển dụng
B. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>

74
C. True
D. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
Câu 82: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu trong ô B2 là 10 và dữ liệu
trong D2 là D: = IF(0R(B2>=8,D2="A"),1000,300)
A. 1000
B. 300
C. 1300
D. FALSE
Câu 83: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. true
C. false
D. 100
Câu 84: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt,
ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đây
thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6<5,”Không đạt”, “Đạt”)
B. =IF(G6>=5,"Đạf") ELSE ("Không đạt")
C. =IF(G6=<5,W’, "Không đạt")
D. REF!
Câu 85: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C
trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =IF(AND(DTB>=8,
HK= "A"),300,1000)
A. 1000
B. 300
C. TRUE
D. FALSE
Câu 86: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5,
Dau, Truot)
A. #Name?
B. Dau
C. Truot
D. #VALUE!

75
Câu 87: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9?
=If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu")))
A. TB
B. Gioi
C. Kha
D. Yeu
Câu 88: Hàm Month có nghĩa là?
A. Lấy ra tháng
B. Lấy ra ngày
C. Lấy ra năm
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 89: Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
B. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
C. Số năm của biến ngày tháng date
D. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
Câu 90: Trong Excel, giả sử ô AI của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết
quả hàm =MONTH(Al) là bao nhiêu?
A. 10
B. 15
C. #VALUE!
D. 1970
Câu 9l: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ
vào công thức =Today()-l thì nhận được kết quả là:
A. 8/17/2008
B. 0
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 92: Giả sử ô E6 có giá trị là 28/11/2011, tại ô G6 gõ công thức
=YEAR(now())-YEAR(E6), kết quả là?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 93: Hãy cho biết hàm dò tìm là hàm nào?
A. Vlookup

76
B. Product
C. Sumif
D. Counta
Câu 94: Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định bằng?
A. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1
B. Range_lookup có giá trị là 0
C. Range_lookup có giá trị là 1
D. Tất cả sai
Câu 95: Cấu trúc của hàm VLOOKUP?
A. =vlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
B. =vlookup(lookup_value, row_index_num, table_array, [range_lookup])
C. =vlookup(table_array, lookup_value, row_index_num, [range_lookup])
D. =vlookup([range_lookup], lookup_value, table_array, row_index_num )
Câu 96: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004,
trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A. mmm-dd-yyyy
B. mm-dd-yy
C. mmm-dd-yy
D. mm-dd-yyyy
Câu 97: Tinh lương tại ô K6 = mức lương cơ bản * hệ số lương , làm tròn đơn
vị nghìn
A. = ROUND(J6*$K$11;-3)
B. =J6*$k11
C. =MOD(J6*K$11;3)
D. =ROUND(J6*K11;0)
Câu 98: Trong MS excel 2010, biểu tượng % trên thanh công cụ dùng để:
A. Hiển thị tỷ lệ phần trăm
B. Nhân cho 100
C. Chia cho 100
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 99: Để văn bản trong ô được chọn có kiểu chữ nghiêng và gạch chân ta
chọn tổ hợp phím nào sau:
A. Ctrl+U, Ctrl+I
B. Ctrl+B, Ctrl+I
C. Ctrl+F, Ctrl+I
D. Ctrl+H, Ctrl+I

77
Câu 100: Hãy cho biết tổ hợp phím tắt để định dạng chữ đậm trong Microsoft
Excel?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + C
C. Ctrl + U
D. Ctrl + X
Câu 101: Để định dạng được màu khác nhau đối với nội dung ô, nền của ô ta
chọn công cụ nào sau đây:
A. Conditional Formatting
B. Format as Table
C. Cell Style
D. Format Cell
Câu 102: Để sao chép định dạng từ một ô/ dãy ô tới một ô khác/dãy ô khác ta
thực hiện:
A. Home\Clipboard\Format Paint
B. Insert\Clipboard\Format Paint
C. Page Layout\Clipboard\Format Paint
D. Data\Clipboard\Format Paint
Câu 103: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức
đến ô G6 sẽ có công thức là?
A. E6*F6/100
B. E7*F7/100
C. B6*C6/100
D. E2*C2/100
Câu 104: Để văn bản được cuộn trên một ô ta thực hiện?
A. Home\Alignment\Wrap Text
B. Insert\Alignment\Wrap Text
C. Page Layout\ Alignment\Wrap Text
D. Data\Alignment\Wrap Text
Câu 105: Để quay được hướng văn bản trong ô, ta chọn ô sau đó thực hiện:
A. Home\Alignment\ Orientation\chọn hướng
B. Page Layout\Alignment\ Orientation\chọn hướng
C. Insert\Alignment\ Orientation\chọn hướng
D. View\Alignment\ Orientation\chọn hướng
Câu 106: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
A. Home\Format Cells:Alignment\Merge Cells
B. Home\Format Cells:Number\Merge Cells

78
C. Home\Format Cells:Font\Merge Cells
D. Home\Format Cells:Border\Merge Cells
Câu 107: Trong Microsoft Excel, công cụ nào cho phép thay đổi màu sắc cho
vùng được chọn?
A. Công cụ Fill Color trên thanh định dạng
B. Công cụ Font Color trên thanh định dạng
C. Công cụ Line Color trên thanh định dạng
D. Công cụ Format Color trên thanh định dạng
Câu 108: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực
hiện?
A. Home\Format\Format Cells\Border
B. Home\Format\Format Cells\Alignment
C. Home\Format\Format Cells\Number
D. Home\Format\Format Cells\Fill
Câu 109: Trong Microsoft Excel, biểu đồ loại nào thích hợp cho việc hiển thị
giá trị dưới dạng % (percentage)?
A. Pie
B. Line
C. Column
D. Percentage
Câu 110: Trong bảng tính MS Excel, để chèn biểu đồ dạng hình cột ta thực
hiện:
A. Insert\Charts\Column
B. Insert\Charts\Line
C. Insert\Charts\Pie
D. Insert\Charts\Bar
Câu 111: Trong Microsoft Excel, khi vẽ biểu đồ bằng công cụ Chart Wizard,
thẻ Data Range cho phép làm gì?
A. Thay đổi vùng dữ liệu vẽ biểu đồ
B. Gán nhãn cho vùng dữ liệu
C. Xóa dữ liệu
D. Thêm 1 vùng dữ liệu
Câu 112: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở hộp thoại thiết lập các thông
số in bảng tính?
A. Ctrl + P
B. Atl + P

79
C. Ctrl + Print Screen
D. Print Screen
Câu 113: Để thiết lập được lề trang in ta thực hiện:
A. Page Layout\Margins\Custom Margins\...
B. Insert\Margins\Custom Margins\...
C. Data\Margins\Custom Margins\...
D. Home\Margins\Custom Margins\...
Câu 114: Muốn định dạng trang in theo hướng chiều ngang trang giấy ta
chọn:
A. Page Layout\ Orientation\landscape
B. Page Layout\ Orientation\Portrait
C. Page Layout\Landscape
D. Tất cả đều sai
Câu 115: Để nhập nội dung vào Header và Footer của Microsoft Excel, thực
hiện:
A. Insert -> Header & Footer
B. Page Layout -> Textbox
C. Insert -> WordArt
D. Page Layout -> Orientation -> Landscape
Câu 116: Khi công thức bị sai, ta có thể gỡ rối đoạn công thức đó bằng phím
nào ?
A. F9
B. F10
C. F11
D. F12
Câu 117: Trong MS Excel 2010, để thiết lập được in tiêu đề dòng tự động trên
mọi trang ta thực hiện:
A. Page Layout\Print Titles
B. Home\Print Titles
C. Insert\Print Titles
D. View\Print Titles
Câu 118: Trước khi in, để xem trước trang bảng tính ta nhấn:
A. Ctrl+P
B. Shift+P
C. Alt+P
D. ESC+P

80
Câu 119: Để lưu một file Excel dưới định dạng khác, ta chọn?
A. Save As Type
B. Type Of File
C. Type
D. File Of Type
Câu 120: Cách đặt mật khẩu cho file Excel 2010?
A. File\Save\Tools\General Options
B. File\Save\Tools\Web Option
C. File\Save\Tools\Properties
D. Không có đáp án đúng

81
Modul 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản
Câu 1: Để một bài thuyết trình đạt hiệu quả cao, chúng ta cần quan tâm tới
vân đê nào đầu tiên ?
A. Nắm vững nội dung cần thuyết trình
B. Đối tượng nghe bài thuyết trình
C. Phương pháp thuyết trình
D. Hình thức thuyết trình
Câu 2: Câu trúc chung của một bài thuyết trình gồm có bao nhiêu phần ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 3: Trong PowerPoint 2010, phần mở rộng của tên file là nhóm ký tự nào?
A. pptx
B. ppts
C. ppt
D. pptt
Câu 4: Trong PowerPoint 2010, thoát khỏi chương trình bằng cách?
A. Vào File/ Exit
B. Nhấn nút Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Tất cả đểu đúng
Câu 5: Để mở chương trình PowerPoint 2010, ta làm thế nào?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop
C. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open
D. Start/All Programs/Microsoft Offíce/Powerpoint 2010
Câu 6: Trong PowerPoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là?
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Quick Toolbar
D. Toolbar Quick Access
Câu 7: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tùy chọn phần
ẩn/hiện của các thanh công cụ ?
A. Vào File/Options/Customize Ribbon

82
B. Vào File/Options/Advanced
C. Vào File/Options/General
D. Vào File/Options/Proofing
Câu 8: Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ
hợp phím nào ?
A. F1
B. ESC
C. Ctrl + H
D. Alt + Tab
Câu 9: Trong Powerpoint 2010, cách nào để mở 1 bản trình bày
(Presentation) có sẵn trong máy tính?
A. File/Open
B. File/Close
C. File/Edit
D. File/Save
Câu 10: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Open dùng để làm gì?
A. Mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
B. Đóng 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
C. Lưu 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
D. Xóa 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
Câu 11: Trong Powerpoint 2010, để thoát file hiện hành, ta làm thế nào?
A. File/Exit
B. File/Save
C. File/Open
D. File/Edit
Câu 12: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Close dùng để làm gì?
A. Đóng file hiện tại
B. Lưu file hiện tại
C. Xóa file hiện tại
D. Sao chép file hiện tại
Câu 13: Trong Powerpoint 2010, có 3 file đang mở, thao tác chọn File/Close
dùng để làm gì?
A. Đóng file hiện tại
B. Thoát khỏi Powerpoint
C. Đóng Slide hiện tại
D. Tắt máy tính

83
Câu 14: Trong Powerpoint 2010, cách nào để tạo một bản trình bày
(Presentation) mới?
A. File/New/Blank Presentation/Create
B. Insert/New Slide/Create
C. File/New Presentation/Create
D. Insert/New/Blank Presentation/Create
Câu 15: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin
trình diễn theo mẫu giao diện (Themes) của chương trình?
A. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / Create
B. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / OK
C. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / Create
D. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / OK
Câu 16: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin
trình diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình?
A. Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
B. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
C. Vào Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
D. Vào Insert / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
Câu 17: Trong Powerpoint 2010, chế độ hiển thị nào cho phép thực hiện sắp
xếp lại các Slide?
A. View/ Slide Sorter
B. View/ Normal
C. View/ Page Layout
D. View/ Reading View
Câu 18: Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc ta thực
hiện?
A. Vào View, chọn Reading View
B. Vào View, chọn Reading Mode
C. Vào Review, chọn Reading Mode
D. Vào Review, chọn Reading View
Câu 19: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để?
A. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
B. Chuyển sang chế độ đọc
C. Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
D. Bật chế độ khung lưới khi soạn thảo

84
Câu 20: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để?
A. Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ
B. Bật thanh thước kẻ
C. Tắt thanh thước kẻ
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung
lưới Gridlines?
A. Tất cả đều đúng
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
C. Vào View chọn Gridlines
D. Vào Home / Arrange / Align / View Gridlines
Câu 22: Trong Powerpoint 2010, để lưu file, ta làm thế nào?
A. File/Save
B. File/Open
C. File/Close
D. File/Edit
Câu 23: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Save dùng để làm gì?
A. Lưu file hiện tại
B. Xóa file hiện tại
C. Sao chép file hiện tại
D. Đóng file hiện tại
Câu 24: Trong Powerpoint 2010, thao tác Ctrl + S dùng để làm gì?
A. Lưu file hiện tại
B. Xóa file hiện tại
C. Sao chép file hiện tại
D. Đóng file hiện tại
Câu 25: Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn sang dạng
video?
A. File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video
B. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation
C. File / Save As/ Save As Type/ PDF
D. File / Save As/ Save As Type/ Word
Câu 26: Trong Powerpoint 2010, để đặt mật khẩu cho file hiện tại?
A. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password.
B. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.

85
C. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password.
D. Vào Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
Câu 27: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng?
A. Cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng văn bản điện tử PDF
B. Không cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng hình ảnh JPG
C. Tổ hợp CTRL + O dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới
D. Lệnh Rehearse Timings dùng để xóa 1 Slide
Câu 28: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục
lưu trữ mặc định?
A. File / Option / Save / Default file location.
B. File / Save / Default file location
C. Option / Save / Default file location.
D. File / Save / Option / Default file location.
Câu 29: Trong PowerPoint 2010, thao tác File / Option / Save / Default file
location dùng để làm gì?
A. Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định
B. Thiết lập các thông số cho các trang in
C. Thiết lập thông số cho toàn bộ Slide
D. Thiết lập theme cho toàn bộ Slide
Câu 30: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để mở một bài thuyết
trình đồng thời trên hai của sổ ?
A. Vào View/New Windows
B. Vào Review/New Windows
C. Vào Home/New Windows
D. Vào Data/New Windows
Câu 31: Mỗi trang trình diễn trong Powerpoint được gọi là?
A. Một Slide
B. Một Page
C. Một Sheet
D. Một Cơ sở dữ liệu
Câu 32: Trong Powerpoint 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta ấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + F5
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X

86
Câu 33: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Design/Themes dùng
để làm gì?
A. Định dạng giao diện của slide
B. Định dạng hiệu ứng lật trang
C. Định đạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
D. Định dạng kiểu chữ cho slide
Câu 34: Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide?
A. Home/Layout
B. Format /Slide Design
C. Insert/New Slide
D. Home/New Slide
Câu 35: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thêm 1 Slide mới?
A. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
B. Kích chuột phải vào Slide/Copy
C. Kích chuột phải vào Slide/Cut
D. Kích chuột phải vào Slide/Delete
Câu 36: Trong Powerpoint 2010, cách nào sau đây cho phép định dạng chung
cho toàn bộ các Slide?
A. View/Slide Master
B. View/Notes Page
C. View/Normal
D. View/Slide Sorter
Câu 37: Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide đã
chọn gồm tiêu đề và nội dung?
A. Home/Layout/Title and Content
B. Home/Layout/Title Slide
C. Home/Slide Design
D. Home/Layout/Title Slide
Câu 38: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Two Content có bao
nhiêu placeholder?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 39: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Comparison có bao
nhiêu placeholder?

87
A. 5
B. 3
D. 4
Câu 40: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Picture with Caption
có bao nhiêu placeholder cho phép nhập văn bản?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 41: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng?
A. Mẫu bố cục (Layout) Two Content có 03 placeholder
B. Vào File / Option / Save / Default file location. để cài mật mã cho tập tin
C. Có 8 nhóm hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
D. Có 5 mẫu bố cục (Layout) mặc định
Câu 42: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao
diện của tập tin trình diễn hiện tại vào chương trình?
A. Vào Design / More / Save Current Theme .
B. Vào File / More / Save Current Theme.
C. Vào Insert / More / Save Current Theme.
D. Vào Home / More / Save Current Theme .
Câu 43: Trong Powerpoint 2010, thao tác View/Slide Master dùng để làm gì?
A. Định dạng chung cho toàn bộ các Slide
B. Định dạng cho từng các Slide
C. Định dạng cho văn bản cho từng slide
D. Định dạng phông nền cho từng slide
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn cho một
slide hay một tập slide cùng một lúc.
B. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thiết lập các tùy chọn cho
một slide và không thể thiết lập cho một tập slide cùng một lúc.
C. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thay đổi theme một lần.
D. Tất cả ý trên đều sai.
Câu 45: Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho
Slide hiện hành?
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close

88
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset
Background
D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply
Câu 46: Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho
toàn bộ Slide ?
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All/
Close
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset
Background
D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply
Câu 47: Trong PowerPoint 2010, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu
Slide Master ?
A. Không giới hạn
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 48: Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide
B. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
C. Kích chuột phải vào Slide/Delete Slide
D. Kích chuột phải vào Slide/Add Section
Câu 49: Trong Powerpoint 2010, cách nào để sao chép 1 Slide đã được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/Copy
B. Kích chuột phải vào Slide/Cut
C. Kích chuột phải vào Slide/Paste
D. Kích chuột phải vào Slide/Delete
Câu 50: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để?
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
B. Xóa 1 đoạn văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 51: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để?
A. Sao chép một đoạn văn bản

89
B. Xóa 1 đoạn văn bản
C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 52: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xoá bỏ một Slide đã chọn?
A. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide
B. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy
C. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste
D. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Cut
Câu 53: Trong Powerpoint 2010, nếu chọn 2 Slide và dùng lệnh Duplicate
Slide thì tạo ra thêm mấy Slide ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 54: Trong PowerPoint 2010, thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều
Slide không liên tiếp trong một Presentation?
A. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
B. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide
tiếp theo
C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các
Slide tiếp theo
D. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide
tiếp theo
Câu 55: Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide được chọn ta
dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây?
A. ALT + H + I + D
B. ALT + H + E + D
C. ALT + H + D + I
D. ALT + H + E + I
Câu 56: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa 1 Slide đã được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Delete Slide
B. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/New Slide
C. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Duplicate Slide
D. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Add Section

90
Câu 57: Trong PowerPoint 2010, chế độ hiển thị Outline là chế độ có tính
năng nào sau đây ?
A. Cho phép chỉ nhìn thấy chữ, không nhìn thấy hình ảnh
B. Cho phép hiển thị để xóa các slide nhanh hơn
C. Cho phép chỉ hiển thị hình ảnh, không hiển thị chữ
D. Cho phép hiển thị để soạn thảo từng slide riêng biệt
Câu 58: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kích thước của
placeholder?
A. Di chuyển chuột đến vị trí một trong 8 nốt tròn xung quanh placeholder đang chọn,
sau đó điều chỉnh kích thước placeholder
B. Giữ trái chuột kéo đến vị trí khác theo nhu cầu
C. Giữ phải chuột kéo đến vị trí khác theo nhu cầu
D. Di chuyển chuột đến đường kẻ ngang placeholder, sau đó điều chỉnh kích thước
placeholder
Câu 59: Trong Powerpoint 2010, cách nào để hiển thị cửa sổ soạn thảo nội
dung Slide?
A. View/ Normal
B. View/ Slide Sorter
C. View/ Notes Page
D. View/ Reading View
Câu 60: Trong PowerPoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa
chọn nào sau đây?
A.Vào Home/Replace
B. Vào Home/Reset
C. Vào Insert/Picture
D. Vào View/Slide Master
Câu 61: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa một khung văn bản đã
chọn?
A. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Delete
B. Kích chuột phải vào khung văn bản cần xóa/Delete
C. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Insert
D. Kích đúp chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Cut
Câu 62: Trong PowerPoint 2010, vào Home/ Line Spacing?
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn
B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng

91
C. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn
D. Tất cả đều sai
Câu 63: Trong PowerPoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được
chọn?
A. Vào Home / Clear All Formatting
B. Vào Insert / Clear All Formatting
C. Vào View / Clear All Formatting
D. Vào Format / Clear All Formatting
Câu 64: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng
mờ cho đoạn văn bản được chọn?
A. Vào Format/Text Effects/Shadow
B. Vào Home/Text Shadow
C. Vào View/Text Shadow
D. Vào Insert/Text Shadow
Câu 65: Trong PowerPoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1
tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây?
A. CTRL + B
B. CTRL + I
C. CTRL + U
D. CTRL + Z
Câu 66: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi màu nền văn bản?
A. Format/Shape Fill
B. Home/Theme Colors
C. Format/Size
D. Format/Shape Styles
Câu 67: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp
phím CTRL + E, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây?
A. Canh giữa đoạn văn được chọn
B. Xóa đoạn văn được chọn
C. Sao chép đoạn văn được chọn
D. Canh trái đoạn văn được chọn
Câu 68: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp
phím CTRL + R, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây?
A. Canh phải đoạn văn được chọn
B. Xóa định dạng đoạn văn được chọn

92
C. Canh giữa đoạn văn được chọn
D. Canh trái đoạn văn được chọn
Câu 69: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu Bullet?
A. Home/Bullet
B. Insert/Bullet
C. Home/Numbering
D. Insert/ Symbol
Câu 70: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu
Numbering?
A. Home/Numbering
B. Home/Bullet
C. Insert/Numbering
D. Insert/Symbol
Câu 71: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi khoảng cách dãn dòng
cho danh sách?
A. Home/Paragraph
B. Insert/Paragraph
C. Home/Font
D. Home/Slides
Câu 72: Trong Powerpoint 2010, để chọn toàn bộ bảng trong Slide, ta ấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + S
C. Alt + A
D. Shift + A
Câu 73: Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T
tương ứng với lựa chọn nào sau đây?
A. Vào Insert /Table
B. Vào Home/Format
C. Vào Design/Page Setup
D. Vào View/Zoom
Câu 74: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide?
A. Insert/ Table
B. Edit/ Table
C. Format/ Table
D. Home/ Table

93
Câu 75: Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn
chia ô hiện tại thành 2 ô?
A. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells.
B. Vào Table / Split Cells
C. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells.
D. Vào Home / Split Cells
Câu 76: Trong Powerpoint 2010, hình dạng biểu đồ sẵn có bao gồm?
A. Dạng cột, thanh, đường, bánh tròn
B. Dạng cột
C. Dạng cột, bánh tròn
D. Dạng thanh, đường
Câu 77: Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhập dữ liệu vào biểu đồ sẵn có?
A. Design/Edit Data
B. Design/Chart Styles
C. Home/Edit Data
D. Format/Edit Data
Câu 79: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/ Chart dùng để thực hiện công
việc gì?
A. Chèn biểu đồ vào Slide
B. Chèn công thức toán học vào Slide
C. Chèn hình ảnh vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Câu 80: Thao tác Tab Insert\Chart có chức năng gì?
A. Chèn biểu đồ vào Slide
B. Chèn sơ đồ tổ chức vào Slide
C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
D. Chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong máy vào Slide
Câu 81: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi màu nền của biểu đồ?
A. Format/Shape Fill
B. Design/Shape Fill
C. Home/Theme Colors
D. Format/Shape Styles
Câu 82: Muốn chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ,ta thực hiện thế nào?
A. Tab Insert\SmartArt\ Hierarchy, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
B. Tab Insert\SmartArt\ Picture, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp

94
C. Tab InsertYPicture, sau đó chọn sơ đồ cần chèn
D. Tab Insert\Chart, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
Câu 83: Trong PowerPoint 2010, để đổi chiều các hộp dữ liệu trong biểu đồ
phân cấp, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Right to Left
B. Left to Right
C. Top to Bottom
D. Bottom to Top
Câu 84: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn file ảnh có sẵn trong máy
tính vào Slide?
A. Insert/ Picture
B. Insert/ Word Art
C. Insert/ SmartArt
D. Insert/Chart
Câu 85: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn hình vẽ vào Slide?
A. Insert/Shapes
B. Insert/ Equation
C. Insert/ Audio
D. Insert/ Video
Câu 86: Trong PowerPoint 2010, lệnh Insert/Shapes dùng để thực hiện công
việc gì?
A. Chèn hình vẽ vào Slide
B. Chèn công thức toán học vào Slide
C. Chèn video vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Câu 87: Trong PowerPoint 2010, nút lệnh ScreenShot có chức năng?
A. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide
B. Chèn video vào Slide
C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
D. Chèn âm thanh vào Slide
Câu 88: Trong PowerPoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn biểu tượng
mặt cười Smiley Face?
A. Vào Insert / Shapes / Smiley Face
B. Vào View / Smiley Face
C. Vào Insert / Smiley Face
D. Vào View / Shapes / Smiley Face

95
Câu 89: Trong PowerPoint 2010, để sao chép đối tượng đối họa từ định dạng
này sang định dạng khác, ta sử dụng công cụ nào sau đây ?
A. Paste Special
B. Paste Format
C. Paste All
D. Paste Painter
Câu 90: Trong PowerPoint 2010, tùy chọn Lock Aspect Ratio cho phép
A. Thay đổi kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc
B. Thay đổi tỉ lệ xoay 90 độ so với ban đầu
C. Khôi phục lại ảnh gốc
D. Thay đổi kích thước ảnh đồng thời biến đổi tỉ lệ ảnh gốc
Câu 91: Trong PowerPoint 2010, để lật ngang ảnh, ta sử dụng tùy chọn nào
sau đây ?
A. Flip Horizontal
B. Flip Vertical
C. Rotate Right 90
D. Rotate Left 90
Câu 92: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn Công thức toán học vào
Slide?
A. Insert/ Equation
B. Insert/ Audio
C. Insert/ Video
D. Insert/Chart
Câu 93: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/ Equation dùng để thực hiện
công việc gì?
A. Chèn công thức toán học vào Slide
B. Chèn biểu đồ vào Slide
C. Chèn hình ảnh vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Câu 94: Trong Powerpoint 2010, cách nào để đánh số trang cho các Slide?
A. Insert/ Slide Number
B. View/ Slide Number
C. Format/ Slide Number
D. Home/ Slide Number
Câu 95: Trong PowerPoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt?
A. Vào Insert / WordArt

96
B. Vào Home / Insert WordArt
C. Vào Insert / Insert WordArt
D. Vào Slide / WordArt
Câu 96: Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại?
A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung
B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung
C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung
D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung
Câu 97: Trong PowerPoint 2010, để thay đổi đường viền (nét vẽ) của đối
tượng, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Shape Outline
B. Shape Fill
C. Shape Effects
D. Shape Position
Câu 98: Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng ?
A. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
B. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
C. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng
D. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm
Câu 99: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào để chuyển đối tượng vẽ từ lớp
dưới cùng của nhiều lớp lên trên một lớp?
A. Vào Home/Arrange/Bring Forward
B. Vào Home/Arrange/Bring to Front
C. Vào Home/Arrange/Send Backward
D. Vào Home/Arrange/Sent to Back
Câu 100: Trong PowerPoint 2010, cách nào để thiết lập hiệu ứng cho văn bản,
hình ảnh...
A. Animation/ chọn hiệu ứng
B. Insert/ chọn hiệu ứng
C. File/ chọn hiệu ứng
D. Home/ chọn hiệu ứng
Câu 101: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Animations dùng để
làm gì?
A. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.
B. Định dạng kiểu lật trang cho các slide.

97
C. Định dạng giao diện cho slide.
D. Định dạng kiểu chữ cho slide
Câu 102: Trong Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên
slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, taị mục Start ta
chọn?
A. With Previous
B. After Previous
C. On Click
D. After Click
Câu 103: Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm
các nhóm nào sau đây?
A. Tất cả đều sai
B. Exit, Entrange, Emphasis
C. Motion path, Exit, Entrange
D. Motion path, Exit, Emphasis
Câu 104: Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển
đổi trang REVEAL có mấy kiểu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 105: Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu sai?
A. Hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle
B. Vào Design / Page setup... để cài đặt trang in, khổ giấy
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để bật hoặc tắt khung lưới Gridlines
D. Biểu tượng mặt cười Smiley Face thuộc nhóm Basic Shapes
Câu 106: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử Slide hiện
tại?
A. Vào Transitions / Preview
B. Vào Home / Preview
C. Vào File / Preview
D. Vào Design / Preview
Câu 107: Trong PowerPoint 2010, để thêm phần ghi chú cho trang thuyết
trình, ta sử dụng kiểu hiển thị nào sau đây?
A. Notes Page và Normal
B. Notes Page và Slide Sorter

98
C. Notes Page và Reading View
D. Slide Sorter và Normal
Câu 108: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang thuyết
trình trên khổ giấy kiểu dọc ?
A. Vào Design/Page Setup/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait
B. Vào Design/Page Setup/Orientation/Slide/Portrait
C. Vào Design/Slide Orientation/Portrait
D. Vào Design/Orientation/Slide/Portrait
Câu 109: Trong Powerpoint 2010, cách nào để ẩn một slide đã được chọn?
A. Slide Show/ Hide Slide
B. Edit/ Hide Slide
C. Format/ Hide Slide
D. Insert/ Hide Slide
Câu 110: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bật tính năng kiểm
tra chính tả ?
A. Vào Review/Spelling/Options/Check spelling as you type
B. Vào View/Spelling/Options/Check spelling as you type
C. Vào Review/Spelling/Options/Check grammar as you type
D. Vào Review/Spelling/Check spelling as you type
Câu 111: Trong phần Hyperlink ta chọn First Slide sẽ cho phép liên kết tới
slide?
A. Di chuyển về Slide đầu tiên
B. Di chuyển về Slide trước đó
C. Di chuyển về Slide tiếp theo
D. Di chuyển về Slide cuối cùng
Câu 112: Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được dùng để in?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
Câu 113: Trong PowerPoint 2010, để thay đổi kích cỡ của trang thuyết trình
phù hợp với màn hình trình chiếu, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. On-screen Show
B. 35mm Slides
C. Overhead
D. Banner

99
Câu 114: Trong Powerpoint 2010, cách nào để in mỗi Slides trên một trang
in?
A. File/ Print/ Settings/ 1 Slide
B. File/ Print/ Notes Page
C. File/ Print/ 2 Slides
D. File/ Print/ Outline
Câu 115: Trong Powerpoint 2010, cách nào để trình diễn từ slide đầu tiên?
A. F5
B. Shift + F5
C. Ctrl + F5
D. Alt + F5
Câu 116: Trong Powerpoint 2010, dùng phím nào để dừng trình diễn?
A. Esc
B. End
C. Home
D. Alt
Câu 117: Trong Powerpoint 2010, cách nào dùng để trình chiếu Slide?
A. Slide Show/ From Beginning
B. View/ From Beginning
C. Insert/ From Beginning
D. File/ From Beginning
Câu 118: Hãy cho biết phím tắt để trình diễn một tệp Powerpoint từ slide hiện
tại?
A. Shift + F5
B. Ctrl + F5
C. F5
D. Alt + F5
Câu 119: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình
diễn, ta thưc hiên:
A. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
B. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
C. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
D. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
Câu 120: Trong PowerPoint 2010, cách nào để di chuyển dến một Slide khác
không liền kề khi đang thực hiên trình diễn?
A. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide

100
B. Kích chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
C. Kích đúp chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
D. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Move to Slide

Modul 6: Sử dụng Internet cơ bản


Câu 1: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy
tính được liên kết với nhau
B. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các máy tính
được liên kết với nhau
C. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy
tính trong một cơ quan được liên kết với nhau
D. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy
tính trong một quốc gia được liên kết với nhau
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí
B. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
C. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM
D. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
Câu 3: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là?
A. Máy tính - modem - điện thoại - ISP
B. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
C. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
D. Máy tính - điện thoại - ISP - modem
Câu 4: ISP là viết tắt của
A. Internet Service Provider
B. Internet Server Provider
C. Internet Super Provider
D. Không có phương án đúng
Câu 5: WWW là viết tắt của?
A. World Wide Web
B. Word Wide Wed
C. Word Wide Website
D. Word Wild Web
Câu 6: Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có

101
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ nhà
C. Mã sản phẩm
D. GPS
Câu 7: HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web
Câu 8: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. www.laodong.com.vn
C. ngoisao.net
D. mail.yahoo.com
Câu 9: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
B. Là trang văn bản thông thường
C. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 10: "Link” trên trang web có nghĩa là?
A. Liên kết đến 1 liên kết khác
B. Liên kết đến 1 trang web khác
C. Liên kết
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Đâu là cụm từ viết tắt của địa chỉ tài nguyên trên Internet?
A. URL (Uniform Resource Locator)
B. URL (Universe Resource Internet)
C. URL (Uniform Resource Location)
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 12: Đâu là định nghĩa siêu liên kết?
A. Dùng liên kết các tài nguyên trên Internet qua các đường link trên trang Web
B. Dùng tải các ứng dụng trên Internet xuống
C. Dùng liên kết với các tài liệu trên Internet
D. Dùng liên kết các đường dẫn trong một website

102
Câu 13: Thuật ngữ nào dùng để chỉ các trang tin tức trên mạng?
A. Website
B. Trình duyệt Web
C. Tên miền .net
D. Webserver
Câu 14: Internet Explorer là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 15: Mozilla Firefox là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 16: Google Chrome là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 17: Opera là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 18: Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
A. Trình duyệt Web
B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web
D. Phần mềm xem Web
Câu 19: Để xem một trang Web, ta cần gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
A. Thanh địa chỉ của trình duyệt
B. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
C. Thanh liên kết của trình duyệt

103
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 20: Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt
A. Một chương trình duyệt web
B. Outlook Express
C. MS-FronPage
D. MS-Word
Câu 21: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web
A. FireBug
B. Internet Explorer
C. Firefox
D. Chromium
Câu 22: Phát biểu nào sau là đúng về Mozilla Firefox và Chromium
A. Mozilla Firefox và Chromium là các trình duyệt web
B. Chỉ có Mozilla Firefox là trình duyệt web
C. Chỉ có Chromium là trình duyệt web
D. Mozila Firefox là trình duyệt web còn Chromium là phần mềm tìm kiếm
Câu 23: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm
kiếm thông tin trên WWW?
A. Search
B. Home
C. Refresh
D. Next
Câu 24: Tường lửa là gì?
A. Tường lửa là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một
môi trường máy tính nối mạng có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ
Internet
B. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
C. Một hệ thống báo cháy
D. Một hệ thống bảo mật thông tin
Câu 25: Dấu hiệu nhận biết một website an toàn?
A. Sử dụng giao thức bảo mật để truyền tải nội dung
B. Giao diện đẹp, chức năng và menu có sắp thứ tự
C. Có logo chứng nhận bảo mật trên website
D. Có địa chỉ công ty xây dựng website
Câu 26: Trình duyệt web không thể hiển thị trang web yêu cầu, có thể do:

104
A. Địa chỉ truy cập không tồn tại hoặc địa chỉ truy cập bị nhà quản trị mạng ngăn không
cho truy cập
B. Địa chỉ truy cập không nằm trên máy chủ của Việt Nam
C. Địa chỉ truy cập không được lưu vào bộ nhớ đệm của trình duyệt D. Địa
chỉ truy cập là một trang web cá nhân
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web.
B. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
C. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ
nội dung.
D. Nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy
cá nhân của người dùng.
Câu 28: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “.”
B. Dấu “,”
C. Dấu “#”
D. Dấu ”;”
Câu 29: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:
A. Địa chỉ của trang web
B. Hệ điều hành đang sử dụng
C. Trang web đó của nước nào
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Để truy cập vào một Website ta phải biết
A. Tên miền của Website đó
B. IP của của máy tính
C. Website đó được đặt tại máy chủ nào
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để thêm
một Tab?
A. Ctrl+T
B. Ctrl+N
C. Alt+N
D. Alt+H

105
Câu 33: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển
đến Tab liền kề bên trái?
A. Ctrl+Shift+Tab
B. Ctrl+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
Câu 34: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển
đến Tab liền kề bên phải?
A. Ctrl+Tab
B. Ctrl+Shift+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
Câu 35: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl +
Tab dùng để làm gì?
A. Chuyển đến Tab liền kề bên phải
B. Thêm 1 tab mới
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web
Câu 36: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để đóng
một Tab?
A. Ctrl+W
B. Ctrl+Q
C. Ctrl+C
D. Ctrl+F4
Câu 37: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl +
W dùng để làm gì?
A. Xóa 1 tab
B. Thêm 1 tab mới
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web
Câu 38: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một
trang web?
A. Refresh
B. Home
C. Back
D. Next

106
Câu 39: Nút Refresh trên thanh công cụ của trình duyệt Web cho phép?
A. Tải lại một trang web
B. Đi đến một trang web khác
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web
Câu 40: Để ngừng tải nội dung một trang Web từ máy chủ, kích chuột tại nút
nào sau đây trong cửa sổ trình duyệt?
A. Stop
B. Disconnect
C. End
D. Start
Câu 41: Nút Stop trên cửa số trình duyệt web dùng để làm gì?
A. Ngừng tải nội dung trang Web
B. Về ttrang chủ
C. Chuyển đến một liên kết khác
D. Đóng trình duyệt Web
Câu 44: Nút “Home” trên trang web có nghĩa là
A. Đi đến trang chủ
B. Đi đến trang trước
C. Đi đến nhà
D. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí
Câu 45: Trong quá trình sử dụng trình duyệt Firefox, muốn xóa toàn bộ lịch
sử duyệt web, người dùng có thể thao tác như thế nào?
A. Vào History chọn Clear Recent History
B. Vào View chon Restore Tabs
C. Vào History chọn Recently Closed Tab
D. Vào History chọn Restore Closed Tab
Câu 46: Tin nhắn dạng pop-up có tác động
A. Không gây nguy hiểm cho hệ thống nhưng gây khó chịu cho người dùng
B. Gây nguy hiểm cho hệ thống
C. Vừa gây nguy hiểm cho hệ thống vừa gây khó chịu cho người dùng D. Hoàn toàn
không gây nguy hiểm và khó chịu cho người dùng
Câu 47: Khi đã thiết lập khóa cửa sổ pop-up của 1 trang web:
A. Bạn có thể tự thiết lập mở khóa trong trường hợp cần thiết

107
B. Toàn bộ pop-up của tất cả các trang web không được hiển thị
C. Bạn phải cài đặt lại trình duyệt mới hiển thị được cửa sổ pop-up
D. Bạn phải gửi thông báo tới quản trị trang web nếu muốn hiển thị lại
Câu 48: Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt
Internet Explorer
A. Ctrl + H
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M
Câu 49: Trong một trang web, Hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web
đó hoặc liên kết đến một trang Web khác
B. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)

108
C. Là địa chỉ của 1 trang Web
D. Tất cả đều sai
Câu 50: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 51: Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến trang Web tiếp theo
B. Đi đến cửa sổ trước đó
C. Đi đến màn hình trước đó
D. Quay lại trang Web trước đó
Câu 52: Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng
phím nào?
A. Backspace
B. Ctrl + T
C. Alt + T
D. Alt + F3
Câu 53: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web
B. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
C. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ
nội dung
D. Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá
nhân của người dùng
Câu 55: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web
ưa thích, ta thưc hiện thao chon?
A. Favorites/Add to Favorites
B. Edit/Favorites

10
C. View/Favorites
D. File/Save to Favorites
Câu 56: Xem các trang web đã đánh dấu trong trình duyệt web tại đâu?
A. Mục Bookmark
B. Mục Favourite
C. Mục All Windows
D. Mục History
Câu 58: Đâu là tùy chọn cho phép lưu trang web mà không có ảnh?
A. Chọn Web page/ Html only
B. Chọn Web page/ complete
C. Chọn Text file
D. Chọn Web page/ Home
Câu 59: Đâu không phải là một thành phần của biểu mẫu (form) trên web?
A. Hộp truy cập (Asscess box)
B. Hộp văn bản (Text box)
C. Hộp danh sách (List box)
D. Hộp kiểm tra (Check box)
Câu 60: Sau khi hoàn thành một biểu mẫu trên web, cần thao tác thế nào để
gửi biểu mẫu lên máy chủ?
A. Chọn Submit
B. Chọn Clear
C. Chọn Back
D. Chọn Next
Câu 61: Dịch vụ công trực tuyến là gì?
A. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng
B. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho các tổ chức, cá nhân trong mạng nội bộ của đơn vị
C. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho doanh nghiệp trên môi trường mạng
D. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho công dân trên môi trường mạng
Câu 62: Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet hiện nay
A. Tất cả đều đúng

10
B. Google
C. Bing
D. Coccoc
Câu 63: Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại
thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
A. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như www.google.com
B. Yahoo Mail
C. Fax
D. Mobiphone
Câu 64: Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng hoa
Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm từ nào là tốt nhất:
A. " trồng hoa phong lan"
B. phong lan
C. "phonglan"
D. phong+lan
Câu 65: Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá Basa, ta thực
hiện:
A. Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com/Nhập nội dung "cách thức nuôi cá
Basa" vào ô tìm kiếm
B. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ www.vnn.vn
C. Chúng ta mở trình duyệt Web
D. Chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
Câu 66: Bạn làm thế nào để tìm ra địa chỉ của trang Web một cách nhanh
nhất
A. Sử dụng công cụ tìm kiếm trên Web
B. Hỏi bạn của mình
C. Mở các liên kết tham khảo
D. Tìm trong các tập tài liệu, sách vở liên quan
Câu 67: Để tìm thông tin "Công chức” trên trang web
“www.lamdong.gov.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả
về kết quả không có kết quả từ các trang web khác
A. Công chức SITE:lamdong.gov.vn
B. Công chức IN: lamdong.gov.vn
C. Công chức ON: lamdong.gov.vn

10
D. Công chức FROM:lamdong.gov.vn
Câu 68: Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo?
A. Tất cả các đáp án trên
B. Hình ảnh
C. Video
D. Website
Câu 69: Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm
thế nào trên trình duyệt Internet Explorer?
A. File/ Save As
B. File/ Edit
C. File/ Download
D. File/ Exit
Câu 70: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy
tính, ta làm như thế nào?
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save picture as
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save picture as
D. Hai cách a và c đều đúng
Câu 71: Phương án nào không dùng để in trang web
A. Trên thanh lệnh (Command bar), nhấn nút Print Preview
B. Trên thanh thực đơn nhấn File, chọn Print
C. Trên thanh lệnh (Command Bar), nhấn nút Print
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
Câu 72: Khi nhấp lệnh in 1 trang web các thông tin hiển thị như tên trang
web, số trang hiện tại, địa chỉ trang web, ngày tháng được điều chỉnh tại mục
nào của hộp thoại?
A. Headers and Footers
B. Paper
C. Orientation
D. Margin
Câu 73: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
B. Hội thoại trực tuyến
C. Trao đổi thông tin trực tuyến

10
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 74: Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử?
A. <Tên người dùng>@<Tên miền>
B. <Tên miền>.<Tên người dùng>
C. <Tên miền>@<Tên người dùng>
D. Tất cả đều sai
Câu 75: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua
đường bưu điện
A. Tốc độ chuyển thư nhanh
B. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
C. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
Câu 76: Kí hiệu nào sau đây có thể tồn tại trong một địa chỉ Email?
A. Kí hiệu @
B. Kí hiệu %
C. Kí hiệu &
D. Kí hiệu $
Câu 77: Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ
MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
B. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết
tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
Câu 78: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
B. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của
nhà cung cấp dịch vụ
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua
trang Web
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
Câu 79: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com

10
B. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
C. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử
dụng
Câu 80: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ email?
A. vnexpress.net
B. ninhbinh@yahoo.com
C. tranvana@gmail.com
D. nguyenvanb@hanoi.gov.vn
Câu 81: Địa chỉ nào là địa chỉ email?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. vnexpress.net
C. google.com
D. hanoi.edu.vn
Câu 82: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo. Địa

10
chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. alpha2005@yahoo.com
B. Alpha
C. alpha2005@yahoo
D. yahoo.com@alpha2005
Câu 83: Kí hiệu nào sau đây cần có trong một địa chỉ Email?
A. Kí hiệu @

B. Kí hiệu %
C. Kí hiệu &
D. Kí hiệu $
Câu 84: Để chặn các Email không mong muốn, thực hiện thao tác chọn Email,
sau đó?
A. Kích nút Spam
B. Kích nút Delete
C. Kích nút Reply
D. Kích nút Forward
Câu 85: Các Email rác được lưu trong thư mục nào?
A. Spam
B. Draft
C. Sent
D. Inbox
Câu 86: Để tránh lây lan virus qua email, người dùng nên làm gì?
A. Tất cả đáp án (1), (2) và (3) đều đúng
B. Quét virus trước khi mở file gắn kèm trong email (1)
C. Không mở email của người lạ (2)
D. Không tải tập tin từ email khi không cần thiết (3)
Câu 87: Để soạn thảo email cần mở phần mềm nào?
A. Outlook Express
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Notepad
Câu 88: Email đang soạn thảo dở chưa được gửi đi sẽ được lưu tại đâu?
A. Trong thư mục Draft
B. Trong thư mục Sent
C. Trong thư mục Inbox
A.

10
B.
C.
D.
D. Trong thư mục Bulk
Câu 89: Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
Forward
Reply
Compose
Attactment
Câu 90: Để soạn một thư điện tử mới, bạn chọn nút nào?
A. Compose
B. Attachment
C. Check Mail
D. Reply
Câu 91: Để trả lời ngay thư điện tử khi đang xem thư, bạn chọn nút nào?
A. Reply
B. Attachment
C. Check Mail
D. Compose
Câu 92: Tại sao cần thiết phải điền vào dòng chủ đề khi gửi thư?
A. Để cung cấp cho người nhận nội dung ngắn gọn của thư
B. Vì bạn bắt buộc phải điền vào phần đó thì mới gửi thư được
C. Để người nhận có thể nhận được thư
D. Để thư của bạn không bị nhầm địa chỉ người nhận
Câu 93: Chức năng kiểm tra chính tả và sửa lỗi chính tả của thư điện tử nằm
ở phần nào?
A. Soạn thư (compose)
B. Hộp thư đến (Inbox)
C. Thư đã gửi (Sent)
D. Thư nháp (Draf)
Câu 94: Để gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn chọn nút nào?
A. Attachment
B. Check Mail
C. Reply
D. Compose
Câu 95: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào
nút?
A.

10
B.
C.
D.
A. attachment
B. send
C. copy
D. save
Câu 96: Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu người
dùng chưa bấm nút gửi thư?
Draft
Spam
Outbox
Sent
Câu 97: Muốn mở hộp thư đã lập bạn phải làm gì?
A. Cung cấp chính xác User và Password đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử
B. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
C. Có chương trình nhận/gửi thư điện tử
D. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet
Câu 98: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Forward
C. Compose
D. Attactment
Câu 99: Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Forward
B. Reply
C. Compose
D. Attactment
Câu 100: Để trả lời thư cho nhiều người, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply to all
B. Forward
C. Compose
D. Attactment
Câu 101: Chức năng lọc trong hộp thư đến không thể sắp xếp thư theo trình
tự nào?
A. Sắp xếp thư theo dung lượng file đính kèm
B. Sắp xếp thư theo người gửi
A.

10
B.
C.
D.
C. Sắp xếp thư theo chủ đề
D. Sắp xếp thư theo ngày nhận
Câu 102: Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ "RE:",
thì thông thường thư đó là thư gì?
A. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó
B. Thư rác, thư quảng cáo
C. Thư mới
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ Email mà bạn đang sử dụng
Câu 103: Cách nhận thư điện tử đã đọc và thư điện tử chưa đọc trong hộp thư
đến (Inbox) là gì?
Thư đã đọc in thường, thư chưa đọc in đậm

A.

10
B.
C.
D.
Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in thường
Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in nghiêng
Thư đã đọc in nghiêng, thư chưa đọc in đậm
Câu 104: Muốn tìm kiếm email có nguồn gốc từ địa chỉ home@hanoi-
itct.edu.vn. Ta dùng cú pháp nào sau đây?
A. "from:home@hanoi-itct.edu.vn"
B. "to:home@hanoi-itct.edu.vn"
C. "send:home@hanoi-itct.edu.vn"
D. "source:home@hanoi-itct.edu.vn"
Câu 105: Đâu là thư mục không có sẵn trong tài khoản Email
A. MyEmail
B. Spam
C. Draft
D. Sent
Câu 106: Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu
người dùng chưa bấm nút gửi thư?
A. Draft
B. Spam
C. Outbox
D. Sent
Câu 107: Thông tin nào bắt buộc phải có trong sổ địa chỉ Email
A. Địa chỉ Email
B. Họ và tên
C. Số điện thoại
D. Địa chỉ
Câu 108: Trong khi gửi Email, để người nhận không thể biết những ai cùng
nhận thư với mình ta cần điền địa chỉ email của người đó vào mục nào sau
đây?
A. BCC
B. TO
C. CC
D. SEND
Câu 109: Đâu là thuật ngữ chỉ dịch vụ tin nhắn tức thời?
A. IM (Instant Messaging)

10
B. IM (Internet Messaging)
C. IM (Instant Message)
D. IM (Internet Message)
Câu 110: Đâu không phải là lợi ích chủ yếu của dịch vụ tin nhắn tức thời?
A. Kho lưu trữ dữ liệu lớn
B. Truyền thông thời gian thực
C. Biết rõ người liên hệ đang trực tuyến hay không
D. Gửi dữ liệu nhanh chóng
Câu 111: Khi cần trao đổi thông tin theo thời gian thực, người dùng sử dụng
dịch vụ nào?
A. IM
B. SMS
C. Email khẩn
D. Blog
Câu 112: Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong
cùng một mạng cơ quan. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ quan
và quay về máy bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
C. Dữ liệu truyền không được
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 113: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử
dụng dịch vụ gì?
A. Tán gẫu (Chat)
B. Tải tệp tin (FTP)
C. Thư điện tử (e-mail)
D. Tìm kiếm (search)
Câu 114: Facebook hay Myspace là...?
A. Trang mạng xã hội
B. Trang web của chính phủ
C. Trang viết cá nhân
D. Trang chuyên cung cấp thông tin thời sự
Câu 115: Nơi cộng đồng mạng thường trao đổi gọi là gì?
A. Forum
B. Blog

11
C. Community
D. Portal
Câu 116: Nội dung các trang tin cá nhân (blog) bao gồm những loại dữ liệu
gì?
A. Đa phương tiện
B. Chỉ chứa văn bản
C. Chỉ chứa hình ảnh
D. Chỉ chứa video, ảnh động
Câu 117: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
C. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
D. Thương mại điện tử là một khái niệm mới mẻ ở Việt Nam
Câu 118: Phương tiện điện tử được dùng phổ biến nhất là gì?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
Câu 119: Nguyên tắc đảm bảo an toàn cho mật khẩu đối với người sử dụng
khi điền thông tin, các biểu mẫu để thực hiện thanh toán khi giao dịch thương
mại điện tử là gì?
A. Không dùng mật khẩu quá ngắn, mật khẩu có chứa tên người dùng, mật khẩu là
những từ có nghĩa trong từ điển
B. Quy định thời gian sử dụng tối đa của mật khẩu
C. Mã hóa mật khẩu khi lưu trữ
D. Đặt mật khẩu trùng với địa chỉ email giao dịch
Câu 120: Lựa chọn góp phần giảm thiểu rủi ro khi mua hàng trực tuyến?
A. Hãy chắc chắn rằng trang web này là an toàn và địa chỉ URL hiển thị https
B. Gửi thông tin thẻ tín dụng chỉ bằng e-mail
C. Đảm bảo cung cấp thông tin thẻ tín dụng của bạn qua điện thoại
D. Chỉ mua hàng trong giờ làm việc

10
Modul 7. Câu hỏi ôn tập Khai thác Cơ sở dữ liệu dân cư, các dịch vụ công
mức độ 3
Câu 1: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ,Định
nghĩa trang thông tin điện tử nào sau đây là đúng?
A. Là trang thông tin hoặc một tập hợp trang thông tin trên môi trường mạng phục vụ
cho việc cung cấp, trao đổi thông tin.
B. Là trang thông tin phục vụ cung cấp thông tin
C. Là một tập hợp trang thông tin trên môi trường mạng phục vụ cho việc cung cấp, trao
đổi thông tin
D. Là một website phục vụ cung cấp thông tin
Câu 2: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Định
nghĩa Cổng thông tin điện tử nào sau đây là đúng?
A. Cổng thông tin điện tử là điểm truy cập duy nhất của cơ quan trên môi trường
mạng, liên kết, tích hợp các kênh thông tin, các dịch vụ và các ứng dụng mà qua đó
người dùng có thể khai thác, sử dụng và cá nhân hóa việc hiển thị thông tin
B. Cổng thông tin điện tử là điểm truy cập của cơ quan trên môi trường mạng, liên
kết, tích hợp các kênh thông tin, các dịch vụ và các ứng dụng mà qua đó người dùng có
thể khai thác, sử dụng và cá nhân hóa việc hiển thị thông tin
C. Cổng thông tin điện tử là điểm truy cập của cơ quan trên môi trường mạng, liên
kết, tích hợp các kênh thông tin, các dịch vụ.
D. Cổng thông tin điện tử là điểm truy cập của cơ quan trên môi trường mạng, liên
kết, tích hợp các kênh thông tin, các dịch vụ và các ứng dụng mà qua đó người dùng có
thể khai thác, sử dụng và cá nhân hóa việc hiển thị thông tin, các dịch vụ
Câu 3: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Định
nghĩa dịch vụ hành chính công nào sau đây là đúng?
A. Dịch vụ hành chính công là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp
luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ
chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà cơ
quan nhà nước đó quản lý.
B. Dịch vụ hành chính công là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp
luật, nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá
nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà cơ quan nhà
nước đó quản lý.
C. Dịch vụ hành chính công là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp
luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ
chức.

11
D. Dịch vụ hành chính công là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp
luật, nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp
cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực
mà cơ quan nhà nước đó quản lý.
Câu 4: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Định
nghĩa dịch vụ công trực tuyến nào sau đây là đúng?
A. Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ
quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.
B. Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ
quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân
C. Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho các tổ chức trên môi trường mạng
D. Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng
Câu 5: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Khái
niệm Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 nào sau đây là đúng?
A. Là dịch vụ bảo đảm cung cấp đầy đủ các thông tin về thủ tục hành chính và các
văn bản có liên quan quy định về thủ tục hành chính đó.
B. Là dịch vụ bảo đảm cung cấp các văn bản có liên quan quy định về thủ tục hành
chính đó
C. Là dịch vụ cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu.
D. Là dịch vụ cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan nhà nước.
Câu 6: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Khái
niệm Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 nào sau đây là đúng?
A. Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu
văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ
B. Là dịch vụ cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu
C. Là dịch vụ cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ

11
D. Là hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ
quan, tổ chức cung cấp dịch vụ
Câu 7: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Khái
niệm Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 nào sau đây là đúng?
A. Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực
tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá
trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Việc thanh
toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung
cấp dịch vụ.
B. Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực
tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá
trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng
C. Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 2. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết
quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
D. Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực
tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá
trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng.
Câu 8: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Khái
niệm Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 nào sau đây là đúng?
A. là dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí
(nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử dụng.
B. Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả
có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử
dụng. C. Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 . Việc trả kết quả có thể được thực hiện
trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử dụng.
D. là dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu
có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử dụng.
Câu 9: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, Thông
tin cung cấp trên cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước cần phải tuân
thủ những gì?
A. Phải đúng với quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp
luật của Nhà nước; phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan và nhu cầu khai
thác thông tin của các tổ chức, cá nhân.
B. Phải đúng với quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp
luật của Nhà nước; phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan.

11
C. Phải phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan và nhu cầu khai thác
thông tin của các tổ chức, cá nhân.
D. Phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan và đúng với quan điểm, chủ
trương đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước
Câu 10: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ,
Thông tin cung cấp trên cổng thông tin điện tử cần tuân thủ quy định về gì?
A. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, báo chí, sở
hữu trí tuệ và quản lý thông tin trên Internet.
B. Phải đúng với quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp
luật của Nhà nước; phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan.
C. Phải đúng với quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp
luật của Nhà nước; phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan và nhu cầu khai
thác thông tin của các tổ chức, cá nhân.
D. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, báo chí, sở
hữu trí tuệ
Câu 11: Theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ, việc
đăng tải, trích dẫn, sử dụng lại thông tin cần phải ghi rõ những gì?
A. Trên cổng thông tin điện tử của cơ quan phải ghi rõ thông tin về tác giả, nguồn của
thông tin.
B. Phải phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan và nhu cầu khai thác thông
tin của các tổ chức, cá nhân.
C. Phải đúng với quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật
của Nhà nước; phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan.
D. Phục vụ kịp thời trong công tác quản lý của cơ quan
Câu 12: Để đăng ký tài khoản thực hiện các dịch vụ công trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến của thành phố Hà Nội, công dân cần bắt buộc nhập các thông
tin nào ?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Thông tin về Họ và Tên và ngày sinh
C. Thông tin về số chứng minh thư nhân dân
D. Thông tin về địa chỉ email
Câu 13: Để đăng ký sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
trực tuyến của thành phố Hà Nội người dân truy trang web có địa chỉ nào sau
đây?
A. http://www.egov.hanoi.gov.vn

11
B. http://www.chinhphu.vn/
C. htttp://www.mic.gov.vn/
D. http://dbndhanoi.gov.vn/
Câu 14: Cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố Hà Nội hiện chưa cung
cấp loại dịch vụ công trực tuyến nào sau đây
A. Cấp phép xây dựng trạm BTS
B. Khai sinh
C. Khai Tử
D. Kết hôn
Câu 15: Để đăng ký sử dụng dịch vụ công trực tuyến của thành phố Hà Nội
người dân cần có các phương tiện nào ?
A. Máy tính được kết nối Internet
B. Ti vi
C. Máy Fax
D. Điện thoại cố định
Câu 16: Các phương tiện nào sau đây có thể dùng để đăng ký sử dụng dịch vụ
công trực tuyến của thành phố Hà Nội
A. Điện thoại thông minh
B. Điện thoại cố định
C. Máy Fax
D. Máy in
Câu 17: Cổng dịch vụ công trực tuyến của Hà Nội là nơi
A. Giao dịch điện tử các thủ tục hành chính giữa Công dân/ Doanh nghiệp và các cơ
quan nhà nước.
B. Cung cấp thông tin chính thống của Thành ủy, HĐND, UBND và các cơ quan của
thành phố Hà Nội trên internet và các phương tiện thông tin điện tử.
C. Cung cấp thông tin chính thống của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội trên
internet và các phương tiện thông tin điện tử.
D. Cung cấp thông tin chính thống của Sở Nội vụ Hà Nội trên internet và các phương
tiện thông tin điện tử.
Câu 19: Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng của thành phố Hà Nội đã
cung cấp loại dịch vụ công trực tuyến nào sau đây
A. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
B. Thành lập Thư viện cấp xã
C. Cấp mới giấy phép kinh doanh Karaoke

11
D. Thành lập Thư viện cấp huyện
Câu 20: Sau khi đăng ký và nộp hồ sơ qua mạng. Để theo dõi thông tin hồ sơ,
công dân cần
A. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng của thành phố Hà Nội sử dụng
chức năng tra cứu thông tin hồ sơ của Cổng và thực hiện thao tác tra cứu theo hướng
dẫn.
B. Gọi điện trực tiếp cho phòng, ban thụ lý hồ sơ
C. Gọi điện trực tiếp cho Tổ hỗ trợ kỹ thuật của Sở Thông tin và Truyền thông
D. Gọi điện trực tiếp cho cán bộ thụ lý hồ sơ

11

You might also like