You are on page 1of 8

 

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


-BNA-
Câu 1: họ đặc tả như sau:

"Mỗi lần nhà cung cấp cung cấp hàng thi nhân viên kho cần lưu vào một phiếu nhập hàng, bao
gồm: mã nhà cung cấp, my mặt hàng mới nhập, ngày nhập hàng, số lượng và đơn giá của mỗi mặt
hàng đó”

Hãy cho biết tác nhân trong đặc tả trên:*

a) Nhân viên kho


 
b) Nhà cung cấp và nhân viên kho

c) Nhà cung cấp

d) Mặt hàng
 
Câu 2: "Mỗi khi có nhu cầu nhập thêm các mặt hàng để chế biến món ăn thì nhân viên kho liên hệ
với nhà cung cấp mặt hàng. Nhập viên kho lưu lại thông tin nhà cung cấp gồm: mã nhà cung cấp,
tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, số điện thoại và email của nhà cung cấp đó.”

Hãy liệt kê một use case trong đặc tả trên:

a) Nhân viên kho


b) Lưu thông tin nhà cung cấp
c) Chế biến món ăn
d) Mặt hàng
 
Câu 3: Hãy cho biết biểu đồ (diagram) nào trong UML được sử dụng để phục vụ cho giai đoạn
thu thập yêu cầu người dùng? *
a) Sequence Diagram
b) Component Diagram
c) Usecase Diagram
d) Actitity Diagram
 
Câu 4: Cặp biểu đồ (diagram) nào trong UML được sử dụng để phục vụ cho giai đoạn thiết kế xử
lý? *
0/1
a) Component Diagram và Deployment Diagram
b) Deployment Diagram và Component Diagram
c) Usecase Diagram và Deployment Diagram
d) Sequence Diagram và Actitity Diagram
 
Câu 5: Mối quan hệ has a mô tả mối quan hệ nào sao đây? *

a) Inheritance
b) Aggregation

c) Polymorphism
d) Composition
 
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng về yêu cầu phi chức năng? *
a) Hệ thống phải yêu cầu đăng nhập khi sử dụng
b) Hệ thống hỗ trợ tối đa 200 người dùng đồng thời
c) Hệ thống cho phép xem nhanh tập tin
d) Hệ thống hỗ trợ tải nhiều tập tin cùng lúc
 
Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sao? *
a) Hệ thống đơn xử lý có thể bỏ khung nhìn tiến trình
b) Chương trình nhỏ có thể bỏ khung nhìn cài đặt
c) Hệ thống trên máy riêng lẻ có thể bỏ khung nhìn Use case
d) Không phải tất cả các hệ thống đều đòi hỏi đầy đủ tất cả các khung nhìn
 
Câu trả lời đúng
Hệ thống trên máy riêng lẻ có thể bỏ khung nhìn Use case
 
Câu 8:Trong UML, sơ đồ tuần tự được sử dụng cho mục đích gì? *
a) Để định nghĩa các thành phần của hệ thống
b) Để mô hình hóa các trạng thái khác nhau của đối tượng
c) Để biểu diễn các hoạt động của đối tượng
d) Để hiện thị một dòng chi tiết cho một usecase cụ thể
 
 
Câu 9:Sử dụng quan hệ nào sao đây khi chúng ta muốn tạo một usecase mới bằng cách thêm một
bước vào usecase có sẵn? *
a) Delegation
b) Generalization
c) Extend
d) Include
 
Câu 10: Hãy cho biết mô hình nào sao đây là đầu vào của giai đoạn phân tích và thiết kế? *
1/1
a) Design model
b) Use case model
c) Class diagram
d) Usecase diagram
 
Câu 11: Vấn đề thu thập yêu cầu? *
1/1
a) Chuẩn bị sẵn nội dung trước khi phỏng vấn
b) Để người phỏng vấn được trả lời thoải mái không gò bó sẽ hạn chế ý tưởng của họ trong
lúc phỏng vấn.
c) Câu hỏi phỏng vấn cần hướng đến việc làm rõ những vấn đề chưa rõ ràng trong yêu cầu.
d) Tổng kết và gửi tóm tắt cho người được phỏng vấn sau khi kết thúc phỏng vấn
 
Câu 12: Phát biểu nào sao đây SAI khi nói về các bên liên quan (stakeholders) trong dự án phần
mềm? *
a) Là người dùng cuối (end users)
b) Là các thành viên trong đội phát triển phần mềm
c) Là bất kỳ ai muốn đặt mua hay tài trợ phần mềm
d) Là hệ thống các phần mềm khác sẽ tương tác với hệ thống phần mềm đang phát triển

 
Câu 13: Công nghệ phần mềm gồm có các hoạt động chính nào sao đây? *
1/1
a) Đặc tả (specification), phát triển (development), xác nhận (validation), kiểm thử (testing)
b) Đặc tả (specification), phát triển (development), xác nhận (validation), tiến hóa
(evolution)

c) Phân tích (analysis), thiết kế (design), xác nhận (validation), kiểm thử (testing)
d) Phân tích (analysis), thiết kế (design), xác nhận (validation), tiến hóa (evolution)
 
Câu 14: Phát biểu nào sao đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự
tuyến tính? *
a) Lạc hậu không thể sử dụng trong hướng phát triển hiện đại
b) Thích hợp cho những dự án có nhiều đội phát triển cùng tham gia
c) Thích hợp khi phần mềm đòi hỏi hoàn thành nhanh chóng
d) Thích hợp khi các yêu cầu hệ thống (system requirements) được xác định rõ ràng
 
 
Câu 15: SDLC là viết tắt của từ nào sau đây? *
a) System Development Life Cycle
b) Software Development Life Cycle
c) Sequential Development Linear Cycle
d) Spiral Development Linear Cycle
 
Câu 16: Bộ 3 yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến phương pháp và công cụ được sử dụng trong
công nghệ phần mềm? *

a) Thời gian hoàn thành, chi phí xây dựng, chất lượng sản phẩm
b) Thời gian hoàn thành, yêu cầu khách hàng, chất lượng sản phẩm
c) Loại ứng dụng, yêu cầu khách hàng, trình độ nhóm phát triển
d) Thời gian hoàn thành, chi phí xây dựng, trình độ của nhóm phát triển
 
 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về vòng đời của một phần mềm *
a) Qúa trình phát triển theo chu kỳ từ giai đoạn đặc tả đến giai đoạn bảo trì phần mềm
b) Qúa trình phát triển từ giai đoạn đặc tả đến kiểm định phần mềm
c) Qúa trình phát triển từ giai đoạn thiết kế đến bảo trì phần mềm
d) Qúa trình phát triển từ khi nhận dự án cho đến khi phần mềm không còn được sử dụng
nữa
 
 
Câu 18: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng nghiên cứu chính của ngành công
nghệ phần mềm? *
a) Phương pháp phát triển phần mềm
b) Quy trình công nghệ phần mềm
c) Khoa học máy tính
d) Công cụ và môi trường phát triển phần mềm
 
Câu 19: Trong mô hình xoắn ốc, phân tích rủi ro được thực thiện ở vòng lập nào sau đây? *
a) Trong vòng lặp đầu tiên
b) Trong mọi vòng lặp
c) Ở vòng cuối cùng trước khi bàn giao
d) Trong vòng lặp thứ nhất và thứ hai
 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về mô hình phát triển phần mềm dựa trên
mẫu thử? *
a) Thích hợp cho dự án có nhiều đội tham gia
b) Thích hợp khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng
c) Thích hợp khi khách hàng không thể định nghĩa các yêu cầu một cách rõ ràng
d) Rất rũi ro và khó có thể đưa ra một sản phẩm tốt

Câu 21: Khái niệm sau đây là ĐÚNG khi nói về "Outsourcing"? *
a) Ký hợp đồng với công ty thứ 3 thực hiện
b) Tự làm dự án cho công ty của mình
c) Nhận dự án từ công ty nước ngoài về làm
d) Kiểm thử dự án xem có chất lượng hay không
 
Câu 22: Tính chất nào sao đây KHÔNG phải là đặc tính của một tài liệu SRS tốt? *
a) Nhất quán (consistent)
b) Chính xác (correct)
c) Ngắn gọn (brief)
d) Đầy đủ (complete)
 
Câu 23: SRS là viết tắt của từ nào sau đây? *
a) Software Requirement Statement
b) System Requirement Specification
c) Software Requirement Specification
d) System Requirement Statement
 
Câu 24: Use case là một kích bản trong đó mô tả? *
a) Các công cụ (Case tools) dùng để xây dựng ứng dụng
b) Kế hoạch xây dựng và phát triển sản phẩm phần mềm
c) Phần mềm được sử dụng như thế nào trong một trường hợp cụ thể
d) Các trường hợp kiểm thử cần được thực thi

 
Câu 25: Tài liệu SRS không bao gốm yêu cầu nào sau đây? *
a) Yêu cầu phi chức năng
b) Ràng buộc hệ thống
c) Yêu cầu chi phí
d) Yêu cầu chức năng
 
Câu 26: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT khi nói về lược đồ usecase và đặc tả usecase? *
a) Sau khi trao đổi với khách hàng để lấy được đặc tả usecase để từ đó có thể vẽ lược đồ
usecase
b) Lược đồ usecase được dùng để trao đổi, thảo luận với khách hàng để có được bản đặc tả
cuối cùng
c) Đặc tả use case và lược đồ usecase là 2 lựa chọn thay thế nhau
d) Khách hàng là người tạo ra tài liệu đặc tả, còn phân tích viên là người tạo ra lược đồ
usecase

Câu 27: Ai là người tạo ra lược đồ usecase và tài liệu đặc tả? *
a) Kiểm thử viên
b) Lập trình viên

c) Khách hàng
d) Phân tích viên
 
Câu 28: Khái niệm nào sau đây KHÔNG là một phần có trong đặc tả usecase? *
a) Dòng sự kiện ngoại lệ (Exception flow)
b) Dòng sự kiện dữ liệu (Data flow)
c) Dòng sự kiện thay thế (Alternative flow)
d) Dòng sự kiện chính (Main flow)
 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục tiêu của quy trình yêu cầu
(requirement process) trong công nghệ phần mềm? *
a) Đảm bảo rằng sản phẩm làm ra đúng như thiết kế trong giai đoạn phân tích yêu cầu
b) Đảm bảo lập trình viên hiểu đúng và đầy đủ các yêu cầu có trong SRS
c) Đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu đều được cài đặt một cách đầy đủ và chính xác
d) Đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu đều được hiểu một cách đầy đủ và chính xác
 
 
Câu 30: Mô hình nào sau đây KHÔNG thuộc về phân tích thiết kế hướng đối tượng? *
a) Mô hình cấu trúc (Structural Model)
b) Mô hình thực thể sự kiện (Entity Event Model)
c) Mô hình động (Dynamic Model)
d) Mô hình tĩnh (Static Model)
 
Câu 31: Mô hình yêu cầu ( Requirement Process) KHÔNG thực hiện công việc nào sau đây? *
a) Xây dựng SRS
b) Rà soát và chấp nhận SRS
c) Đọc hiểu URD

d) Thiết kế chi tiết


 
Câu 32: Kỹ thuật nào sao đây dùng để mô hình hóa yêu cầu phi chức năng? *
a) Lược đồ usecase
b) Lược đồ hoạt động
c) Lược đồ DFD
d) Ngôn ngữ tự nhiên
 
Câu 33: Các kỹ thuật dùng để xác nhận yêu cầu (requirement validation) KHÔNG bao gồm? *
0/1
a) Sinh testcase (testcase generation)
b) Tạo mẫu thử (prototyping)
c) Kiểm thử đơn vị (unit test)
d) Rà soát yêu cầu (requirement review)
 
Câu 34: URD là viết tắt của từ nào sau đây? *
0/1
a) Usecase Requirement Definations
b) User Requirement Dictionary
c) User Requirement Definations
d) User Reference Dictionary

Câu 1: Nhân viên phân tích nghiệp vụ IT(IT Business Analyst) Tham gia giai đoạn nào trong vòng
đời phát triển phần mềm: Discovery (khám phá)
Câu 2: Nhân viên nghiệp vụ IT cần có những kiến thức nào: Technical, Business, people (kĩ thuật,
kinh doanh, con người)
Câu 3: Nhân viên nghiệp vụ IT cần có những kỉ năng năng nào: Technical, Business, people (kĩ
thuật, kinh doanh, con người)
Câu 4: Trong quá trình phát triển một hệ thống thông tin, những giai đoạn nào được xem là giai
đoạn trung tâm: Phân tích và thiết kế
Câu 5: các giai đoạn xây dựng một hệ thống thông tin có thứ tự: Requirement, design,
implementation, testing, deployment (Yêu cầu, thiết kế, thực hiện, thử nghiệm, triển khai)
Câu 6: các giai đoạn(phases) của vòng đời phát triển phần mềm (SDLC- Systems development life
cycle -Vòng đời phát triển hệ thống): Initiation, Discovery, Construction, Final Verification and
Validation, closeout (Khởi tạo, Khám phá, Xây dựng, Xác minh và Xác thực lần cuối, kết thúc)
Câu 7: mô hình thác nước sử dụng khi nào: yêu cầu khách hàng được xác định rõ ngay từ đầu.
Câu 8: Trong quá trình phân tích, người phát triển hệ thống cần chú tâm vào thành phần nào: các
yêu cầu chức năng
Câu 9: vòng đời phát triển phần mềm thích nghi (Adaptive SDLC) có đặt điểm nào: High technical
risk (Rủi ro kỹ thuật cao)
Câu 10: vòng đời phát triển phần mềm dự đoán có đặt điểm nào: Low technical rick( rủi ro kỹ thuật
thấp)
Câu 11: trong những sơ đồ (diagram), sơ đồ sử dụng để môi tả luồng công việc ( workflow):
Activity Diagram (sơ đồ hoạt động)
Câu 12: trong sơ đồ hoạt động (Activity Diagram), thành phần mô tả kha rnăng của nhiều hướng đi
khác nhau: Decision (giải quyết)
Câu 13: Trong vòng đời phát triển phần mềm(SDLC), giai đoạn thực hiện chuyển Use cases nghiệp
vụ (Business use cases) thành Use cases hệ thống ( Sytem Use cases): Initiation(khởi đầu)
Câu 14: Trong sơ đồ use, quan hệ giữa các tác nhân: Tổng quát hóa (Generalization)
Câu 15(17)
Câu 16: Hướng mũi tên trong quan hệ giữa actor use case cho biết: khởi tạo tương tác từ đầu
Câu 17: trong mối quan hệ giữa giữa các use case: thanh toán bao gồm thanh toán bằng tiền mặt và
thanh toán bằng chuyển khoản và thanh toán bằng thẻ tín dụng. mỗi quan hệ giữa các use case trên:
tổng quán hóa.
Câu 18: quan hệ biểu diễn bằng một đường nối nét liền và trên đầu có biểu tượng hướng đến actor
hoặc use case trường tượng: tổng quán hóa

Câu 19: lượt đồ use case có thể chứa những thành phần: use case, actor, note, mối quan hệ giữa các
thành phần.
Câu 20: câu sai: use case “lập cuộc hẹn bệnh nhân cũ” được kích hoạt bởi tác nhân “ bệnh nhân”
Câu 21: trong UML (Unified Modeling Language- ngôn ngữ dành cho việc đặt tả), sơ đồ dùng để
miêu tả chức năng hệ thống: use case diagram
Câu 22: mô tả tác nhân(actor) trong mô hình use case: tác nhân là đối tượng bên ngoài hệ thống và
có tương tác với hệ thống
Câu 23: quan hệ khi chúng ta muốn tạo ra một use case mới bằng cách thêm một số bước vào một
use case có sẵn: Extend (mở rộng)
Câu 24: sơ đô use case mô tả: chức năng của hệ thống
Câu 25: các use case nghiệp vụ (business use case) và các tác nhân nghiệp vụ ( business actor) thể
hiện: các thành phần tử tỉnh ( stactic elements) của công việc (work) trong tiến trình (process)
Câu 26: trong UML, khung nhìn nào thể hiện “ góc nhìn từ ngoài vào hệ thống, không xét tổ chức
bên trong của phần mềm, mà chỉ làm rõ các chức năng chính của hệ thống”: Use case view.

đối đối
tên quan hệ name tượng 1 tượng 2 ý nghĩa  
use actor giao tiếp( thực hiện) với
giao tiếp Association actor case use case  
 
use use bao gồm tính năng use
bao gồm Include use case case case khác

một Use Case cần được mở


use rộng bằng một Use Case khác
mở rộng Extend use case case nếu thỏa điều kiện  
cùng một Use Case lại có nhiều
phiên bản khác nhau, các phiên
bản này có một số hành động
use giống nhau và một số hành
Generalizatio
tổng quát hóa n use case case động không giống nhau.  

Generalizatio
tổng quát hóa n actor actor  Phân loại cho chi tiết.  

You might also like