Professional Documents
Culture Documents
A. Giải thích tình huống nghiệp vụ cho sự cần thiết phải phát triển dự án và mô tả các yêu cầu
của hệ thống dự định phát triển
B. Mô tả các yêu cầu của hệ thống dự định phát triển
C. Giải thích lý do tại sao phải phát triển phần mềm
D. Mô tả các công nghệ cần thiết cho việc phát triển phần mềm.
Yêu cầu chức năng liên quan trực tiếp đến điều gì?
A. Tiến trình hệ thống cần xử lý
B. Thông tin hệ thống cần lưu trữ
C. Điều kiện hoạt động của hệ thống
D. Tiến trình hệ thống cần xử lý và thông tin hệ thống cần lưu trữ
Phương pháp nào thường được sử dụng để xác định yêu cầu?
A. BPA
B. BPI
C. BPR
D. BPA, BPI và BPR
Những giai đoạn nào được thực hiện để xác định yêu cầu nghiệp vụ và yêu cầu hệ thống?
A. Giai đoạn xác định yêu cầu nghiệp vụ.
B. Giai đoạn xác định yêu cầu hệ thống.
C. Giai đoạn xác định yêu cầu nghiệp vụ và giai đoạn xác định yêu cầu hệ thống
D. Giai đoạn thiết kế hệ thống
Để xác định yêu cầu nghiệp vụ, những bước nào cần được thực hiện?
A. Xác định và mô tả các tác nhân.
B. Xây dựng kịch bản.
C. Xây dựng biểu đồ hoạt động.
D. Xác định và mô tả các tác nhân, xây dựng kịch bản và biểu đồ hoạt động
Để xác định yêu cầu hệ thống, bước nào cần chưa được thực hiện?
A. Xây dựng biểu đồ hoạt động.
B. Xác định và mô tả các tác nhân.
C. Xác định và mô tả các ca sử dụng.
D. Phác họa giao diện người dùng.
Các kết quả thực hiện của giai đoạn xác định yêu cầu nghiệp vụ và hệ thống được gọi là gì?
A. Mô hình nghiệp vụ và mô hình hệ thống.
B. Kịch bản và biểu đồ hoạt động.
C. Biểu đồ giao tiếp và biểu đồ ca sử dụng.
D. Bảng thuật ngữ và tác nhân.
Bước nào sau đây không phải là một bước để xác định yêu cầu nghiệp vụ?
A. Xác định và mô tả các tác nhân.
B. Xây dựng kịch bản.
C. Xếp ưu tiên các ca sử dụng.
D. Xây dựng biểu đồ giao tiếp.
Mục đích chính của từ điển dữ liệu trong bản phân tích thiết kế hệ thống?
A. Do khách hàng muốn sử dụng từ điển dữ liệu
B. Cho phép sắp xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa
C. Tránh hiểu nhầm trong quá trình phát triển phần mềm
D. Để xác định chính xác các yêu cầu khách hàng
Bảng thuật ngữ và từ điển dữ liệu khác nhau như thế nào?
A. Từ điển dữ liệu có tính cô lập
B. Bảng thuật ngữ không cho phép sắp xếp từ đồng nghĩa
C. Từ điển dữ liệu giúp hiểu các sản phẩm trong quá trình phát triển phần mềm
D. Bảng thuật ngữ tách dữ liệu ra khỏi hoạt động liên quan
Nhiệm vụ tiếp theo sau khi xác định các tác nhân là gì?
A. Xác định các ca sử dụng nghiệp vụ
B. Phỏng vấn với các nhà đầu tư và khách hàng
C. Lập danh sách tài liệu đào tạo nhân viên
D. Xác định cấu trúc giao tiếp giữa các chức năng trong hệ thống
Quy tắc nào để chỉ ra cách chia nhỏ nghiệp vụ thành các ca sử dụng?
A. Dựa vào kinh nghiệm và cảm nhận chung về nghiệp vụ
B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả trình tự các bước
C. Tập trung vào cách hệ thống định phát triển có thể vận hành
D. Tham khảo các quy định của UML
Câu hỏi nào được đặt ra trong quá trình xác định các ca sử dụng?
A. Các hành động chủ yếu làm cho nghiệp vụ đó hoạt động là gì?
B. Cách hệ thống định phát triển có thể vận hành thế nào?
C. Nội dung của các ca sử dụng nghiệp vụ là gì?
D. Cách đánh số thứ tự các ca sử dụng như thế nào?
Việc sử dụng ngôn ngữ cấu trúc trong mô tả các ca sử dụng có thể gây khó hiểu cho ai?
A. Các nhà đầu tư và khách hàng
B. Người quản lý dự án
C. Nhân viên đào tạo
D. Các chuyên gia về UML
Phương pháp luận trong phân tích thiết kế hệ thống có lợi cho loại dự án phần mềm nào?
A. Chỉ dự án phần mềm cỡ lớn.
B. Chỉ dự án phần mềm nhỏ.
C. Cả dự án phần mềm cỡ lớn và nhỏ.
D. Không có lợi ích gì cho dự án phần mềm.
Một trong những lợi ích của Phương pháp luận trong phân tích thiết kế hệ thốnglà gì khi tiến
hành các hoạt động khác ngoài viết mã nguồn?
A. Giúp hiểu được các lỗi về khái niệm và thực tế.
B. Giúp tăng tốc quá trình phát triển.
C. Không có lợi ích gì khi tiến hành các hoạt động kháC.
D. Chỉ giúp việc viết mã nguồn.
Phương pháp luận trong phân tích thiết kế hệ thống giúp việc thay đổi mã nguồn và sử dụng lại
dễ dàng hơn cho lớp bài toán nào?
A. Chỉ lớp bài toán cùng loại.
B. Chỉ lớp bài toán khác loại.
C. Cả lớp bài toán cùng và khác loại.
D. Không giúp việc sử dụng lại mã nguồn.
Phương pháp luận ảnh hưởng đến khâu nào trong giai đoạn phát triển phần mềm?
A. Thiết kế hệ thống
B. Viết tài liệu
C. Kiểm thử sản phẩm
D. Phân tích yêu cầu của khách hàng
Phương pháp luận giúp giảm độ trễ trong quá trình phát triển phần mềm bằng cách gì?
A. Tăng cường khả năng lập kế hoạch
B. Tăng tốc độ phát triển sản phẩm
C. Hiểu thấu đáo các luồng công việc và các mối quan hệ bên trong
D. Nâng cao kỹ năng quản lý dự án
Phương pháp luận giúp cải thiện giao tiếp giữa những đối tượng nào trong quá trình phát triển
phần mềm?
A. Người sử dụng, người bán sản phẩm và nhà quản lý
B. Người bán sản phẩm, nhà phát triển và nhà quản lý
C. Người sử dụng, nhà phát triển và nhà quản lý
D. Người sử dụng, người bán sản phẩm và nhà phát triển
Phương pháp luận giúp tính toán chi phí dự án phần mềm chính xác hơn như thế nào?
A. Dựa trên kinh nghiệm từ các dự án trước
B. Giảm chi phí phân phối sản phẩm
C. Tạo ra các luồng công việc hiệu quả hơn
D. Nâng cao kỹ năng quản lý dự án
Phương pháp luận có lợi ích gì trong việc sản xuất những sản phẩm phần mềm lặp đi lặp lại cho
những khách hàng khác nhau?
A. Cải thiện may rủi trong việc phân phối sản phẩm đúng thời hạn và chi vượt kinh phí
B. Giảm được độ trể trong quá trình phát triển
C. Tính lặp lại giúp tối ưu hóa chi phí và quy trình phát triển
D. Cải thiện giao tiếp giữa các đối tượng trong quá trình phát triển
Giai đoạn Mô hình hóa nghiệp vụ trong quá trình phát triển phần mềm là gì?
A. Xác định yêu cầu hệ thống
B. Mô hình hóa yêu cầu hệ thống
C. Thiết kế
D. Phân tích yêu cầu
Yêu cầu nào dưới đây là yêu cầu phi chức năng
A. Hệ thống cho phép xem nhanh tập tin
B. Hệ thống hộ trợ tải nhiều tập tin cùng lúc
C. Hệ thống phải yêu cầu đăng nhập khi sử dụng
D. Hệ thống hỗ trợ tối đa 200 người dùng đồng thời