You are on page 1of 53

-----BÀI DỊCH PHẦN SOFTWARE MANAGEMENT-----

1.Software project management comprises of a number of activities, which


contains _________.
a.Project planning
b.Scope management
c.Project estimation
d.All mentioned above
Answer: D

Quản lý dự án phần mềm bao gồm một số hoạt động, trong đó có _________.
a.Lập kế hoạch dự án
b.Phạm vi quản lý
c.Dự toán dự án
d.Tất cả đã đề cập ở trên
Đáp án: D

2.Effective software project management focuses on the four P’s. What are those
four P’s?
a.People, performance, payment, product
b.People, product, process, project
c.People, product, performance, project
d.All of the above
Answer: B

Quản lý dự án phần mềm hiệu quả tập trung vào bốn chữ P. Bốn chữ P đó là gì?
a.Con người, hiệu suất, thanh toán, sản phẩm
b.Con người, sản phẩm, quy trình, dự án
c.Con người, sản phẩm, hiệu suất, dự án
d.Tất cả những điều trên
Đáp án: B

3.Give the Real-world factors affecting maintenance Cost.


a.As technology advances, it becomes costly to maintain old software.
b.The standard age of any software is considered up to 10 to 15 years.
c.Most maintenance engineers are newbie and use trial and error method to
rectify problem.
d.All mentioned above
Answer: D

Đưa ra các yếu tố trong thế giới thực ảnh hưởng đến Chi phí bảo trì.
a.Khi công nghệ tiến bộ, việc duy trì phần mềm cũ trở nên tốn kém.
b.Tuổi tiêu chuẩn của bất kỳ phần mềm nào được coi là tối đa từ 10 đến 15 năm.
C.Hầu hết các kỹ sư bảo trì là người mới và sử dụng phương pháp thử và sai để
khắc phục sự cố.
d.Tất cả đã đề cập ở trên
Đáp án: D

4.Which Software-end factors affecting maintenance Cost?


a.Structure of Software Program
b.Programming Language
c.Dependence on external environment
d.All mentioned above
Answer: D

Yếu tố cuối phần mềm nào ảnh hưởng đến Chi phí bảo trì?
a.Cấu trúc của chương trình phần mềm
b.Ngôn ngữ lập trình
C.Sự phụ thuộc vào môi trường bên ngoài
d.Tất cả đã đề cập ở trên
Đáp án: D

5.The always growing and adapting nature of software hugely depends upon the
environment in which user works in ____________ .
a.Cost
b.Dynamic Nature
c.Quality Management
d.Scalability
Answer: B

Bản chất luôn phát triển và thích nghi của phần mềm phụ thuộc rất nhiều vào môi
trường mà người dùng làm việc trong ____________.
a.Trị giá
b.Tính chất động
C.Quản lý chất lượng
d.Khả năng mở rộng
Đáp án: B

6.When the customer may ask for new features or functions in the software, what
does it mean in Software maintenance?
a.Host modifications
b.Client requirements
c.Market conditions
d.Organization changes
Answer: B

Khi khách hàng có thể yêu cầu các tính năng hoặc chức năng mới trong phần mềm,
điều đó có nghĩa là gì trong Bảo trì phần mềm?
a.Sửa đổi máy chủ
b.Yêu cầu của khách hàng
C.Điều kiện thị trường
d.Thay đổi tổ chức
Đáp án: B
7.What is used for implementing the changes in existing or new requirements of
user in software maintenance?
a.Preventive maintenance
b.Perfective maintenance
c.Corrective maintenance
d.Adaptive maintenanc
Answer: B

Điều gì được sử dụng để thực hiện các thay đổi trong các yêu cầu hiện có hoặc
yêu cầu mới của người dùng trong bảo trì phần mềm?
a.Bảo dưỡng phòng ngừa
b.Bảo trì hoàn hảo
C.Bảo trì sửa chữa
d.Bảo trì thích ứng
Đáp án: B

8.Lehman has given eight laws for software evolution and he divided software
into three categories. In which category software works strictly according to
defined specifications and solutions.
a.Static-type
b.Embedded-type
c.Practical-type
d.None of the above
Answer: B

Lehman đã đưa ra tám định luật cho sự phát triển phần mềm và ông chia phần mềm
thành ba loại. Phần mềm thuộc thể loại nào hoạt động đúng theo các thông số kỹ
thuật và giải pháp đã xác định.
a.Kiểu tĩnh
b.Loại nhúng
C.Loại thực tế
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

9.Which tools are used in implementation,testing and maintenance?


a.Upper case tools
b.Integrated case tools
c.Lower case tools
d.None of the above
Answer: C

Những công cụ nào được sử dụng trong thực hiện, kiểm tra và bảo trì?
a.Công cụ viết hoa
b.Các công cụ trường hợp tích hợp
C.Công cụ viết thường
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: C

10.Software project management is the process of managing all activities that


are involved in software development, they are _____ .
a.Time
b.Cost
c.Quality management
d.All mentioned above
Answer: D
Quản lý dự án phần mềm là quá trình quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến
phát triển phần mềm, chúng _____.
a.Thời gian
b.Trị giá
C.Quản lý chất lượng
d.Tất cả đã đề cập ở trên
Đáp án: D

11.What is legacy system?


a.A legacy system refers to newer version of software.
b.A legacy system refers to outdated application software that is used instead
of available upgraded versions.
c.A legacy system always devolved by advance technology.
d.None of the above.
Answer: B

Hệ thống kế thừa là gì?


a.Hệ thống kế thừa đề cập đến phiên bản phần mềm mới hơn.
b.Hệ thống kế thừa đề cập đến phần mềm ứng dụng lỗi thời được sử dụng thay cho
các phiên bản nâng cấp có sẵn.
C.Một hệ thống kế thừa luôn được phát triển bởi công nghệ tiên tiến.
d.Không có điều nào ở trên.
Đáp án: B

12.Who deliver the technical skills that are necessary to engineer for a product
or an application?
a.Project managers
b.Practitioners
c.Customers
d.End users
Answer: B

Ai là người cung cấp các kỹ năng kỹ thuật cần thiết cho một sản phẩm hoặc một
ứng dụng?
a.Quản lý dự án
b.Học viên
C.Khách hàng
d.Người dùng cuối
Đáp án: B

13.Which includes modifications and updations done in order to correct or fix


the problems, that are either discovered by user or concluded by user error
reports?
a.Perfective maintenance
b.Adaptive maintenance
c.Corrective maintenance
d.Preventive maintenance
Answer: C

Điều nào bao gồm các sửa đổi và cập nhật được thực hiện để sửa chữa hoặc khắc
phục sự cố do người dùng phát hiện hoặc kết luận bởi báo cáo lỗi của người dùng?
a.Bảo trì hoàn hảo
b.Bảo trì thích ứng
C.Bảo trì sửa chữa
d.Bảo dưỡng phòng ngừa
Đáp án: C
14.Which structures in Organizational Paradigms on a team loosely and depends on
individual initiative of the team members?
a.Closed paradigm
b.Open paradigm
c.Random paradigm
d.Synchronous paradigm
Answer: C

Cấu trúc nào trong Mô hình tổ chức trong một nhóm lỏng lẻo và phụ thuộc vào sáng
kiến cá nhân của các thành viên trong nhóm?
a.Mô hình đóng
b.Mở mô hình
C.Mô hình ngẫu nhiên
d.Mô hình đồng bộ
Đáp án: C

15.Which phase is refers to the support phase of software development?


a.Acceptance Phase
b.Testing
c.Maintenance
d.None of the above
Answer: C

Giai đoạn nào được đề cập đến giai đoạn hỗ trợ của phát triển phần mềm?
a.Giai đoạn chấp nhận
b.Thử nghiệm
C.Sự bảo trì
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: C

16.Four types of change are encountered during the support phase.Which one of
the following is not one that falls into such category?
a.Translation
b.Correction
c.Adaptation
d.Prevention
Answer: A

Có 4 loại thay đổi trong giai đoạn hỗ trợ, loại nào sau đây không thuộc loại như
vậy?
a.Dịch
b.Điều chỉnh
C.Sự thích nghi
d.Phòng ngừa
Đáp án: A

17.Which tools are used in Implementation, Testing and Maintenance?


a.Upper case tools
b.Lower case tools
c.Integrated case tools
d.None of the above
Answer: B

Những công cụ nào được sử dụng trong Thực hiện, Kiểm tra và Bảo trì?
a.Công cụ viết hoa
b.Công cụ viết thường
C.Các công cụ trường hợp tích hợp
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

18.Which tools are used for project planning, cost, effort estimation, project
scheduling and resource planning?
a.Process modeling tools
b.Project management tools
c.Diagram tools
d.Documentation tools
Answer: B

Những công cụ nào được sử dụng để lập kế hoạch dự án, ước tính chi phí, nỗ lực,
lập kế hoạch dự án và lập kế hoạch nguồn lực?
a.Các công cụ mô hình hóa quy trình
b.Công cụ quản lý dự án
C.Công cụ sơ đồ
d.Công cụ tài liệu
Đáp án: B

19.Which subsystem implements a repository that encompasses the following


elements,

1) Content database
2) Database capabilities
3) Configuration management functions
a.The publishing subsystem
b.The management subsystem
c.The collection subsystem
d.None of the above
Answer: B

Hệ thống con nào triển khai một kho chứa bao gồm các phần tử sau,

1) Cơ sở dữ liệu nội dung


2) Khả năng của cơ sở dữ liệu
3) Chức năng quản lý cấu hình
a.Hệ thống con xuất bản
b.Hệ thống con quản lý
C.Hệ thống con bộ sưu tập
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

20.Who manages the effects of change throughout the software process?


a.Software project tracking and control
b.Software configuration management
c.Measurement
d.Technical reviews
Answer: B

Ai quản lý các tác động của sự thay đổi trong suốt quá trình phần mềm?
a.Theo dõi và kiểm soát dự án phần mềm
b.Quản lý cấu hình phần mềm
C.Đo đạc
d.Đánh giá kỹ thuật
Đáp án: B

21.System Analysts have which of these following responsibilities?


a.Analyzing and understanding requirements of intended software
b.Understanding how the project will contribute in the organization objectives
c.Identify sources of requirement
d.All mentioned above
Answer: D

Nhà phân tích hệ thống có trách nhiệm nào sau đây?


a.Phân tích và hiểu các yêu cầu của phần mềm dự định
b.Hiểu dự án sẽ đóng góp như thế nào trong các mục tiêu của tổ chức
C.Xác định các nguồn yêu cầu
d.Tất cả đã đề cập ở trên
Đáp án: D

22.In software maintenance tackling the changes in the hardware and software
environment where the software works, is called ______ .
a.Corrective
b.Perfective
c.Adaptive
d.Preventive
Answer: C

Trong bảo trì phần mềm, việc giải quyết những thay đổi trong môi trường phần
cứng và phần mềm nơi phần mềm hoạt động, được gọi là ______.
a.Sửa sai
b.Hoàn hảo
C.Thích nghi
d.Phòng ngừa
Đáp án: C

23.Which of the following is a layer of protection for Security ?


a.Platform-level protection
b.Application-level protection
c.Record-level protection
d.All of the mentioned
Answer: D

Lớp nào sau đây là lớp bảo vệ An ninh?


a.Bảo vệ cấp nền tảng
b.Bảo vệ cấp ứng dụng
C.Bảo vệ mức kỷ lục
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: D

24.What are security controls ?


a.Controls that are intended to ensure that attacks are unsuccessful.
b.Controls that are intended to detect and repel attacks.
c.Controls that are intended to support recovery from problems.
d.All of the mentioned
Answer: D

Kiểm soát an ninh là gì?


a.Các biện pháp kiểm soát nhằm đảm bảo rằng các cuộc tấn công không thành công.
b.Các điều khiển nhằm phát hiện và đẩy lùi các cuộc tấn công.
C.Các biện pháp kiểm soát nhằm hỗ trợ khôi phục sau sự cố.
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: D
25.Controls that are intended to repel attacks is analogous to ____________ in
dependability engineering.
a.Fault avoidance
b.Fault tolerance
c.Fault detection
d.None of the mentioned
Answer: B
Các biện pháp kiểm soát nhằm đẩy lùi các cuộc tấn công tương tự như ____________
trong kỹ thuật độ tin cậy.
a.Tránh lỗi
b.Khả năng chịu lỗi
C.Phát hiện lỗi
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: B

26.Hazard analysis focuses on the identification and assessment of potential


hazards that can cause the _______ .
a.External problems
b.Internal problems
c.Both A & B
d.None of the above
Answer: A

Phân tích mối nguy tập trung vào việc xác định và đánh giá các mối nguy tiềm ẩn
có thể gây ra _______.
a.Các vấn đề bên ngoài
b.Các vấn đề nội bộ
C.Cả A & B
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

27.Which aspect is important when the software is moved from one platform to
another?
a.Maintenance
b.Operational
c.Transitional
d.All of the above
Answer: C

Khía cạnh nào là quan trọng khi phần mềm được chuyển từ nền tảng này sang nền
tảng khác?
a.Sự bảo trì
b.Hoạt động
C.Chuyển tiếp
d.Tất cả những điều trên
Đáp án: C

28.In project execution and monitoring, every project is divided into multiple
phases according to that in which phase of SDLC all major tasks are performed?
a.Milestones checklist
b.Status reports
c.Activity monitoring
d.None of the above
Answer: A

Trong quá trình thực hiện và giám sát dự án, mọi dự án được chia thành nhiều
giai đoạn theo đó SDLC thực hiện tất cả các nhiệm vụ chính trong giai đoạn nào?
a.Danh sách kiểm tra các mốc quan trọng
b.Báo cáo trạng thái
C.Giám sát hoạt động
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

29.Abbreviate the term PERT.


a.Program Evolution & Review Technique
b.Process Evolution & Review Tool
c.Project Evalution & Request Technique
d.None of the above
Answer: A

Viết tắt thuật ngữ PERT.


a.Kỹ thuật đánh giá và phát triển chương trình
b.Công cụ Đánh giá & Tiến hóa Quy trình
C.Kỹ thuật Đánh giá & Yêu cầu Dự án
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

30.Which is the publishing subsystem that does not require any further
processing and are transmitted directly to the client side?
a.Static elements
b.Publication services
c.External services
d.None of the above
Answer: A

Hệ thống con xuất bản nào không yêu cầu xử lý thêm và được truyền trực tiếp đến
phía máy khách?
a.Yếu tố tĩnh
b.Dịch vụ xuất bản
C.Dịch vụ bên ngoài
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

31.Techniques that allows a software engineer to understand how a work process


is completed when several people are included, is called _______ .
a.Work flow analysis
b.Does not track potential risks
c.Cover problem areas before they go critical
d.Does not adjust work flow or tasks
Answer: A

Các kỹ thuật cho phép một kỹ sư phần mềm hiểu cách một quy trình làm việc được
hoàn thành khi có nhiều người tham gia, được gọi là _______.
a.Phân tích luồng công việc
b.Không theo dõi rủi ro tiềm ẩn
C.Bao quát các khu vực có vấn đề trước khi chúng trở nên nghiêm trọng
d.Không điều chỉnh luồng công việc hoặc nhiệm vụ
Đáp án: A

32.Which of the following provides semi-automatic and automatic support to


methods in a layered technology?
a.Methods
b.Tools
c.Process
d.Quality Focus
Answer: B

Điều nào sau đây cung cấp hỗ trợ bán tự động và tự động cho các phương pháp
trong công nghệ phân lớp?
a.Phương pháp
b.Công cụ
C.Quy trình
d.Tập trung vào chất lượng
Đáp án: B

33.If the software process were not based on scientific and engineering concepts
it would be easier to re-create new software than to scale an existing one, is
known as________ .
a.Cost
b.Dynamic Management
c.Large Software
d.Scalability
Answer: D

Nếu quy trình phần mềm không dựa trên các khái niệm khoa học và kỹ thuật thì
việc tạo lại phần mềm mới sẽ dễ dàng hơn là mở rộng quy mô một phần mềm hiện có,
được gọi là________.
a.Trị giá
b.Quản lý động
C.Phần mềm lớn
d.Khả năng mở rộng
Đáp án: D

34.Which of the following are valid reasons for collecting customer feedback
concerning delivered software?
a.Allows developers to make changes to the delivered increment
b.Delivery schedule can be revised to reflect changes
c.Developers can identify changes to incorporate into next increment
d.All of the above
Answer: D

Lý do nào sau đây là hợp lệ để thu thập phản hồi của khách hàng liên quan đến
phần mềm được giao?
a.Cho phép các nhà phát triển thực hiện thay đổi đối với phần gia tăng đã phân
phối
b.Lịch trình giao hàng có thể được sửa đổi để phản ánh những thay đổi
C.Các nhà phát triển có thể xác định các thay đổi để đưa vào các bước tiếp theo
d.Tất cả những điều trên
Đáp án: D

35.Which of the following can be elements of computer-based systems?


a.documentation
b.software
c.people
d.all of the above
Answer: D

Phần tử nào sau đây có thể là phần tử của hệ thống dựa trên máy tính?
a.tài liệu
b.phần mềm
C.Mọi người
d.tất cả những điều trên
Đáp án: D

36.Which of the following is not project management goal?


a.Keeping overall costs within budget
b.Delivering the software to the customer at the agreed time
c.Maintaining a happy and well-functioning development team
d.Avoiding costumer complaints
Answer: D

Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của quản lý dự án?
a.Giữ chi phí tổng thể trong phạm vi ngân sách
b.Giao phần mềm cho khách hàng vào thời gian đã thỏa thuận
C.Duy trì một nhóm phát triển vui vẻ và hoạt động tốt
d.Tránh phàn nàn về người tốn kém
Đáp án: D

37.Project managers have to assess the risks that may affect a project.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: B

Người quản lý dự án phải đánh giá những rủi ro có thể ảnh hưởng đến dự án.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

38.Which of the following is not considered as a risk in project management?


a.Specification delays
b.Product competition
c.Testing
d.Staff turnover
Answer: C

Điều nào sau đây không được coi là rủi ro trong quản lý dự án?
a.Đặc điểm kỹ thuật chậm trễ
b.Cạnh tranh sản phẩm
C.Thử nghiệm
d.Luân chuyển nhân viên
Đáp án: C
39.The process each manager follows during the life of a project is known as
a.Project Management
b.Manager life cycle
c.Project Management Life Cycle
d.All of the mentioned
Answer: C

Quá trình mà mỗi nhà quản lý tuân theo trong suốt vòng đời của một dự án được
gọi là
a.Quản lý dự án
b.Vòng đời của người quản lý
C.Vòng đời quản lý dự án
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: C

40.A 66.6% risk is considered as


a.very low
b.low
c.moderate
d.high
Answer: D

Rủi ro 66,6% được coi là


a.rất thấp
b.Thấp
C.vừa phải
d.cao
Đáp án: D

41.Which of the following is/are main parameters that you should use when
computing the costs of a software development project?
a.travel and training costs
b.hardware and software costs
c.effort costs (the costs of paying software engineers and managers)
d.all of the mentioned
Answer: D

Thông số nào sau đây là / là các tham số chính mà bạn nên sử dụng khi tính toán
chi phí của một dự án phát triển phần mềm?
a.chi phí đi lại và đào tạo
b.chi phí phần cứng và phần mềm
C.chi phí nỗ lực (chi phí trả cho các kỹ sư và quản lý phần mềm)
d.tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: D

42.Quality planning is the process of developing a quality plan for


a.team
b.project
c.customers
d.project manager
Answer: B

Hoạch định chất lượng là quá trình phát triển một kế hoạch chất lượng để
a.đội
b.dự án
C.khách hàng
d.quản lý dự án
Đáp án: B

43.Which of the following is incorrect activity for the configuration management


of a software system?
a.Internship management
b.Change management
c.Version management
d.System management
Answer: A

Hoạt động nào sau đây là không chính xác để quản lý cấu hình của hệ thống phần
mềm?
a.Quản lý thực tập
b.Thay đổi cách quản lý
C.Quản lý phiên bản
d.Quản lý hệ thống
Đáp án: A

44.Identify the sub-process of process improvement


a.Process introduction
b.Process analysis
c.De-processification
d.Process distribution
Answer: B

Xác định quy trình phụ của quá trình cải tiến
a.Giới thiệu quy trình
b.Phân tích quá trình
C.Khử quá trình
d.Quá trình phân phối
Đáp án: B

45.An independent relationship must exist between the attribute that can be
measured and the external quality attribute.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: B

Giữa thuộc tính đo được và thuộc tính chất lượng bên ngoài phải tồn tại mối quan
hệ độc lập.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

46.Which of the following is an important factor that can affect the accuracy
and efficacy of estimates?
a.Project size
b.Planning process
c.Project complexity
d.Degree of structural uncertainty
Answer: A

Yếu tố nào sau đây là yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng đến độ chính xác và
hiệu quả của các ước tính?
a.Quy mô dự án
b.Quy trình lập kế hoạch
C.Dự án phức tạp
d.Mức độ không chắc chắn về cấu trúc
Đáp án: A

47.What describes the data and control to be processed?


a.Planning process
b.Software scope
c.External hardware
d.Project complexity
Answer: B

Điều gì mô tả dữ liệu và kiểm soát được xử lý?


a.Quy trình lập kế hoạch
b.Phạm vi phần mềm
C.Phần cứng bên ngoài
d.Dự án phức tạp
Đáp án: B

48.A number of independent investigators have developed a team-oriented approach


to requirements gathering that can be applied to establish the scope of a
project called
a.JAD
b.CLASS
c.FAST
d.None of the mentioned
Answer: C

Một số nhà điều tra độc lập đã phát triển một cách tiếp cận theo định hướng nhóm
để thu thập các yêu cầu có thể được áp dụng để thiết lập phạm vi của một dự án
được gọi là
a.JAD
b.LỚP
C.NHANH
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: C

49.CLSS stands for


a.conveyor line sorting system
b.conveyor line sorting software
c.conveyor line sorting speed
d.conveyor line sorting specification
Answer: A
CLSS là viết tắt của
a.hệ thống phân loại băng tải
b.phần mềm phân loại băng tải
C.tốc độ phân loại băng tải
d.đặc điểm kỹ thuật phân loại đường băng tải
Đáp án: A

50.The project planner examines the statement of scope and extracts all
important software functions which is known as
a.Association
b.Decomposition
c.Planning process
d.All of the mentioned
Answer: B

Người lập kế hoạch dự án kiểm tra tuyên bố về phạm vi và trích xuất tất cả các
chức năng phần mềm quan trọng được gọi là
a.sự kết hợp
b.Sự phân hủy
C.Quy trình lập kế hoạch
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: B

51.The environment that supports the software project is called


a.CLSS
b.SEE
c.FAST
d.CBSE
Answer: B

Môi trường hỗ trợ dự án phần mềm được gọi là


a.CLSS
b.THẤY
C.NHANH
d.CBSE
Đáp án: B

52.Which of the following is not an option to achieve reliable cost and effort
estimate?
a.Base estimates on similar projects that have already been completed
b.Use one or more empirical models for software cost and effort estimation
c.Use relatively simple decomposition techniques to generate project cost and
effort estimates
d.The ability to translate the size estimate into human effort, calendar time,
and dollars
Answer: D

Lựa chọn nào sau đây không phải là một lựa chọn để đạt được ước tính chi phí và
nỗ lực đáng tin cậy?
a.Ước tính cơ sở cho các dự án tương tự đã được hoàn thành
b.Sử dụng một hoặc nhiều mô hình thực nghiệm để ước tính chi phí và nỗ lực phần
mềm
C.Sử dụng các kỹ thuật phân tách tương đối đơn giản để tạo ra các ước tính chi
phí và nỗ lực của dự án
d.Khả năng chuyển ước tính kích thước thành nỗ lực của con người, thời gian theo
lịch và đô la
Đáp án: D

53.What can be used to complement decomposition techniques and offer a


potentially valuable estimation approach in their own right?
a.Automated estimation tools
b.Empirical estimation models
c.Decomposition techniques
d.Both Automated estimation tools and Empirical estimation models
Answer: B

Điều gì có thể được sử dụng để bổ sung cho các kỹ thuật phân tách và đưa ra một
phương pháp ước tính có giá trị tiềm năng theo đúng nghĩa của chúng?
a.Các công cụ ước tính tự động
b.Các mô hình ước lượng thực nghiệm
C.Kỹ thuật phân hủy
d.Cả Công cụ ước tính tự động và Mô hình ước tính thực nghiệm
Đáp án: B

54.Which of the following is not achieved by an automated estimation tools?


a.Predicting staffing levels
b.Predicting software cost
c.Predicting software schedules
d.Predicting clients demands
Answer: D

Điều nào sau đây không đạt được bằng công cụ ước tính tự động?
a.Dự đoán các cấp độ nhân sự
b.Dự đoán chi phí phần mềm
C.Dự đoán lịch trình phần mềm
d.Dự đoán nhu cầu của khách hàng
Đáp án: D

55.Software project estimation can never be an exact science, but a combination


of good historical data and systematic techniques can improve estimation
accuracy.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: A

Ước tính dự án phần mềm không bao giờ có thể là một khoa học chính xác, nhưng sự
kết hợp của dữ liệu lịch sử tốt và các kỹ thuật có hệ thống có thể cải thiện độ
chính xác của ước tính.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

56.Which of the following are parameters involved in computing the total cost of
a software development project?
a.Hardware and software costs
b.Effort costs
c.Travel and training costs
d.All of the mentioned
Answer: D

Tham số nào sau đây liên quan đến việc tính toán tổng chi phí của một dự án phát
triển phần mềm?
a.Chi phí phần cứng và phần mềm
b.Chi phí nỗ lực
C.Chi phí đi lại và đào tạo
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: D

57.Which of the following costs is not part of the total effort cost?
a.Costs of networking and communications
b.Costs of providing heating and lighting office space
c.Costs of lunch time food
d.Costs of support staff
Answer: C

Chi phí nào sau đây không phải là một phần của tổng chi phí nỗ lực?
a.Chi phí mạng và thông tin liên lạc
b.Chi phí cung cấp hệ thống sưởi và chiếu sáng không gian văn phòng
C.Chi phí thức ăn trưa
d.Chi phí cho nhân viên hỗ trợ
Đáp án: C

58.What is related to the overall functionality of the delivered software?


a.Function-related metrics
b.Product-related metrics
c.Size-related metrics
d.None of the mentioned
Answer: A

Điều gì liên quan đến chức năng tổng thể của phần mềm được phân phối?
a.Các chỉ số liên quan đến chức năng
b.Các chỉ số liên quan đến sản phẩm
C.Các chỉ số liên quan đến kích thước
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: A

59.A _________ is developed using historical cost information that relates some
software metric to the project cost.
a.Algorithmic cost modelling
b.Expert judgement
c.Estimation by analogy
d.Parkinson’s Law
Answer: A

_________ được phát triển bằng cách sử dụng thông tin chi phí lịch sử liên quan
đến một số chỉ số phần mềm với chi phí dự án.
a.Mô hình chi phí thuật toán
b.Phán đoán chuyên môn
C.Ước tính bằng phép loại suy
d.Định luật Parkinson
Đáp án: A

60.It is often difficult to estimate size at an early stage in a project when


only a specification is available
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: A

Thường rất khó để ước tính kích thước ở giai đoạn đầu của một dự án khi chỉ có
một thông số kỹ thuật
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

61.Which technique is applicable when other projects in the same analogy


application domain have been completed?
a.Algorithmic cost modelling
b.Expert judgement
c.Estimation by analogy
d.Parkinson’s Law
Answer: C

Kỹ thuật nào có thể áp dụng khi các dự án khác trong cùng một miền ứng dụng
tương tự đã được hoàn thành?
a.Mô hình chi phí thuật toán
b.Phán đoán chuyên môn
C.Ước tính bằng phép loại suy
d.Định luật Parkinson
Đáp án: C

62.Which model assumes that systems are created from reusable components,
scripting or database programming?
a.An application-composition model
b.A post-architecture model
c.A reuse model
d.An early design model
Answer: A

Mô hình nào giả định rằng các hệ thống được tạo ra từ các thành phần có thể sử
dụng lại, tập lệnh hoặc lập trình cơ sở dữ liệu?
a.Một mô hình cấu thành ứng dụng
b.Một mô hình hậu kiến trúc
C.Một mô hình tái sử dụng
d.Một mô hình thiết kế ban đầu
Đáp án: A

63.Which of the following states that work expands to fill the time available.
a.CASE tools
b.Pricing to win
c.Parkinson’s Law
d.Expert judgement
Answer: C

Trạng thái nào sau đây hoạt động mở rộng để lấp đầy thời gian có sẵn.
a.CASE công cụ
b.Định giá để giành chiến thắng
C.Định luật Parkinson
d.Phán đoán chuyên môn
Đáp án: A

64.Which model is used during early stages of the system design after the
requirements have been established?
a.An application-composition model
b.A post-architecture model
c.A reuse model
d.An early design model
Answer: D

Mô hình nào được sử dụng trong giai đoạn đầu của thiết kế hệ thống sau khi các
yêu cầu đã được thiết lập?
a.Một mô hình cấu thành ứng dụng
b.Một mô hình hậu kiến trúc
C.Một mô hình tái sử dụng
d.Một mô hình thiết kế ban đầu
Đáp án: D

65.Which model is used to compute the effort required to integrate reusable


components or program code that is automatically generated by design or program
translation tools?
a.An application-composition model
b.A post-architecture model
c.A reuse model
d.An early design model
Answer: C

Mô hình nào được sử dụng để tính toán nỗ lực cần thiết để tích hợp các thành
phần có thể sử dụng lại hoặc mã chương trình được tạo tự động bởi các công cụ
thiết kế hoặc dịch chương trình?
a.Một mô hình cấu thành ứng dụng
b.Một mô hình hậu kiến trúc
C.Một mô hình tái sử dụng
d.Một mô hình thiết kế ban đầu
Đáp án: C

66.The COCOMO model takes into account different approaches to software


development, reuse, etc.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: B

Mô hình COCOMO có tính đến các cách tiếp cận khác nhau để phát triển, tái sử
dụng phần mềm, v.v.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

67.Which of the following uses empirically derived formulas to predict effort as


a function of LOC or FP?
a.FP-Based Estimation
b.Process-Based Estimation
c.COCOMO
d.Both FP-Based Estimation and COCOMO
Answer: D

Công thức nào sau đây sử dụng công thức có nguồn gốc thực nghiệm để dự đoán nỗ
lực dưới dạng hàm của LOC hoặc FP?
a.Ước tính dựa trên FP
b.Ước tính dựa trên quy trình
C.COCOMO
d.Cả ước tính dựa trên FP và COCOMO
Đáp án: D

68.The empirical data that support most estimation models are derived from a
vast sample of projects.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: B

Dữ liệu thực nghiệm hỗ trợ hầu hết các mô hình ước tính được lấy từ một lượng
lớn các dự án.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

69.Which version of COCOMO states that once requirements have been stabilized,
the basic software architecture has been established?
a.Early design stage model
b.Post-architecture-stage model
c.Application composition model
d.All of the mentioned
Answer: A

Phiên bản nào của COCOMO tuyên bố rằng khi các yêu cầu đã được ổn định, kiến
trúc phần mềm cơ bản đã được thiết lập?
a.Giai đoạn đầu thiết kế mô hình
b.Mô hình giai đoạn hậu kiến trúc
C.Mô hình thành phần ứng dụng
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: A

70.Which model was used during the early stages of software engineering, when
prototyping of user interfaces, consideration of software and system
interaction, assessment of performance, and evaluation of technology maturity
were paramount.
a.Early design stage model
b.Post-architecture-stage model
c.Application composition model
d.All of the mentioned
Answer: C

Mô hình nào đã được sử dụng trong giai đoạn đầu của kỹ thuật phần mềm, khi tạo
mẫu giao diện người dùng, việc xem xét sự tương tác giữa phần mềm và hệ thống,
đánh giá hiệu suất và đánh giá sự trưởng thành của công nghệ là điều tối quan
trọng.
a.Giai đoạn đầu thiết kế mô hình
b.Mô hình giai đoạn hậu kiến trúc
C.Mô hình thành phần ứng dụng
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: C

71.Which one is not a size measure for software product?


a.LOC
b.Halstead’s program length
c.Function Count
d.Cyclomatic Complexity
Answer: D

Cái nào không phải là thước đo kích thước cho sản phẩm phần mềm?
a.LỘC
b.Thời lượng chương trình của Halstead
C.Đếm hàm
d.Phức tạp cyclomatic
Đáp án: D

72.COCOMO was developed initially by


a.B.Beizer
b.Rajiv Gupta
c.B.W.Bohem
d.Gregg Rothermal
Answer: C

COCOMO ban đầu được phát triển bởi


a.B.Beizer
b.Rajiv Gupta
C.BWBohem
d.Gregg Rothermal
Đáp án: C

73.Estimation of size for a project is dependent on


a.Cost
b.Time
c.Schedule
d.None of the mentioned
Answer: D

Việc ước tính quy mô cho một dự án phụ thuộc vào


a.Trị giá
b.Thời gian
C.Lịch trình
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: D

74.COCOMO-II was developed at


a.University of Texas
b.University of Southern California
c.MIT
d.IIT-Kanpur
Answer: B

COCOMO-II được phát triển tại


a.Trường Đại Học Texas
b.Đại học Nam California
C.MIT
d.IIT-Kanpur
Đáp án: B

75.Which one is not a stage of COCOMO-II?


a.Early design estimation model
b.Application Composition estimation model
c.Comprehensive cost estimation model
d.Post architecture estimation model
Answer: A

Cái nào không phải là một giai đoạn của COCOMO-II?


a.Mô hình ước tính thiết kế ban đầu
b.Mô hình ước lượng thành phần ứng dụng
C.Mô hình ước tính chi phí toàn diện
d.Mô hình ước lượng kiến trúc đăng
Đáp án: A

76.Why is decomposition technique required?


a.Software project estimation is a form of problem solving
b.Developing a cost and effort estimate for a software project is too complex
c.All of the mentioned
d.None of the mentioned
Answer: C
Tại sao cần phải có kỹ thuật phân hủy?
a.Dự toán dự án phần mềm là một hình thức giải quyết vấn đề
b.Việc phát triển một ước tính chi phí và nỗ lực cho một dự án phần mềm là quá
phức tạp
C.Tất cả những điều đã đề cập
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: C

77.Cost and effort estimation of a software uses only one forms of


decomposition, either decomposition of the problem or decomposition of the
process.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: B

Ước tính chi phí và nỗ lực của một phần mềm chỉ sử dụng một hình thức phân rã,
hoặc phân rã vấn đề hoặc phân rã quy trình.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

78.If a Direct approach to software project sizing is taken, size can be


measured in
a.LOC
b.FP
c.LOC and FP
d.None of the mentioned
Answer: A

Nếu phương pháp Tiếp cận trực tiếp để định kích thước dự án phần mềm được thực
hiện, thì kích thước có thể được đo bằng
a.LỘC
b.FP
C.LOC và FP
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: A

79.Which software project sizing approach develop estimates of the information


domain characteristics?
a.Function point sizing
b.Change sizing
c.Standard component sizing
d.Fuzzy logic sizing
Answer: A

Cách tiếp cận định kích thước dự án phần mềm nào phát triển các ước tính về các
đặc tính của miền thông tin?
a.Định cỡ điểm chức năng
b.Thay đổi kích thước
C.Định cỡ thành phần tiêu chuẩn
d.Định kích thước logic mờ
Đáp án: A

80.The expected value for the estimation variable (size), S, can be computed as
a weighted average of the optimistic(Sopt), most likely (Sm), and pessimistic
(Spess) estimates given as
a.EV = (Sopt + 4Sm + Spess)/4
b.EV = (Sopt + 4Sm + Spess)/6
c.EV = (Sopt + 2Sm + Spess)/6
d.EV = (Sopt + 2Sm + Spess)/4
Answer: B

Giá trị kỳ vọng cho biến ước lượng (kích thước), S, có thể được tính là giá trị
trung bình có trọng số của các ước tính lạc quan (Sopt), nhiều khả năng (Sm) và
bi quan (Spess) được đưa ra như
a.EV = (Sopt + 4Sm + Spess) / 4
b.EV = (Sopt + 4Sm + Spess) / 6
C.EV = (Sopt + 2Sm + Spess) / 6
d.EV = (Sopt + 2Sm + Spess) / 4
Đáp án: B

81.How many forms exists of Barry Boehm’s COCOMO Model?


a.Two
b.Three
c.Four
d.No form exists
Answer: B

Có bao nhiêu dạng tồn tại của Mô hình COCOMO của Barry Boehm?
a.Hai
b.Ba
C.Bốn
d.Không có biểu mẫu nào tồn tại
Đáp án: B

82.Who suggested the four different approaches to the sizing problem?


a.Putnam
b.Myers
c.Boehm
d.Putnam and Myers
Answer: D

Ai đã đề xuất bốn cách tiếp cận khác nhau cho vấn đề định cỡ?
a.Putnam
b.Myers
C.Boehm
d.Putnam và Myers
Đáp án: D

83.In many cases, it is often more cost effective to acquire, rather than
develop, computer software.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: A

Trong nhiều trường hợp, việc mua lại phần mềm máy tính thường tiết kiệm chi phí
hơn là phát triển.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

84.A make-buy decision is based on whether


a.The software may be purchased off-the-shelf
b.“Full-experience” or “Partial-experience” software components should be used
c.Customer-built software should be developed
d.All of the mentioned
Answer: D

Quyết định mua dựa trên việc


a.Phần mềm có thể được mua sẵn
b.Các thành phần phần mềm “Toàn bộ trải nghiệm” hoặc “Trải nghiệm một phần” nên
được sử dụng
C.Phần mềm do khách hàng xây dựng nên được phát triển
d.Tất cả những điều đã đề cập
Đáp án: D

85.Which of the following is not one of the five information domain


characteristics of Function Point (FP) decomposition?
a.External inputs
b.External outputs
c.External process
d.External inquiries
Answer: C

Đặc điểm nào sau đây không phải là một trong năm đặc điểm miền thông tin của
phân tích điểm chức năng (FP)?
a.Đầu vào bên ngoài
b.Đầu ra bên ngoài
C.Quy trình bên ngoài
d.Yêu cầu bên ngoài
Đáp án:C

86.The project planner must reconcile the estimates based on decomposition


techniques to produce a single estimate of effort.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: B

Người lập kế hoạch dự án phải đối chiếu các ước tính dựa trên các kỹ thuật phân
tích để đưa ra một ước tính duy nhất về nỗ lực.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: B

87.Programming language experience is a part of which factor of COCOMO cost


drivers?
a.Personnel Factor
b.Product Factor
c.Platform Factor
d.Project Factor
Answer: A

Kinh nghiệm ngôn ngữ lập trình là một phần của yếu tố nào của trình điều khiển
chi phí COCOMO?
a.Yếu tố nhân sự
b.Yếu tố sản phẩm
C.Yếu tố nền tảng
d.Yếu tố dự án
Đáp án: A

88.If an Indirect approach is taken, then the sizing approach is represented as


a.LOC
b.FP
c.Fuzzy Logic
d.LOC and FP
Answer: B

Nếu cách tiếp cận Gián tiếp được sử dụng, thì cách tiếp cận định cỡ được biểu
thị là
a.LOC
b.FP
C.Lập luận mờ
d.LOC và FP
Đáp án: B

89.Project management involves the planning, monitoring, and control of the


people, process, and events that occur as software evolves from a preliminary
concept to an operational implementation.
a.True
b.False
c.Can't say
d.None of the above
Answer: A

Quản lý dự án liên quan đến việc lập kế hoạch, giám sát và kiểm soát con người,
quá trình và các sự kiện xảy ra khi phần mềm phát triển từ một khái niệm sơ bộ
đến một triển khai hoạt động.
a.Thật
b.Sai
C.Không thể nói
d.Không có cái nào ở trên
Đáp án: A

90.Which of the following is not an effective software project management focus?


a.people
b.product
c.popularity
d.process
Answer:C

Điều nào sau đây không phải là trọng tâm quản lý dự án phần mềm hiệu quả?
a.Mọi người
b.sản phẩm
C.phổ biến
d.quy trình
Đáp án: C

91.PM-CMM stands for


a.people management capability maturity model
b.process management capability maturity model
c.product management capability maturity model
d.project management capability maturity model
Answer: A

PM-CMM là viết tắt của


a.mô hình trưởng thành khả năng quản lý con người
b.mô hình trưởng thành khả năng quản lý quy trình
C.mô hình trưởng thành khả năng quản lý sản phẩm
d.mô hình trưởng thành khả năng quản lý dự án
Đáp án: A

92.Which of the following is not a project manager’s activity?


a.project control
b.project management
c.project planning
d.project design
Answer: D

Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động của người quản lý dự án?
a.kiểm soát dự án
b.quản lý dự án
C.lập kế hoạch dự án
d.thiết kế dự án
Đáp án: D

93.A software ________ provides the framework from which a comprehensive plan
for software development can be established.
a.people
b.product
c.process
d.none of the mentioned
Answer: C

Một phần mềm ________ cung cấp khuôn khổ để từ đó có thể thiết lập một kế hoạch
toàn diện cho việc phát triển phần mềm.
a.Mọi người
b.sản phẩm
C.quy trình
d.không ai trong số những điều được đề cập
Đáp án: C

94.Who defines the business issues that often have significant influence on the
project?
a.Practitioners
b.Project managers
c.Senior managers
d.None of the mentioned
Answer: C

Ai là người xác định các vấn đề kinh doanh thường có ảnh hưởng đáng kể đến dự
án?
a.Học viên
b.Quản lý dự án
C.Quản lý cấp cao
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: C

95.Who delivers the technical skills that are necessary to engineer a product or
an application?
a.Practitioners
b.Project managers
c.Senior managers
d.None of the mentioned
Answer: A

Ai là người cung cấp các kỹ năng kỹ thuật cần thiết để tạo ra một sản phẩm hoặc
một ứng dụng?
a.Học viên
b.Quản lý dự án
C.Quản lý cấp cao
d.Không có cái nào được đề cập
Đáp án: A

96.Which of the following paradigm attempts to structure a team in a manner that


achieves some of the controls associated with the closed paradigm but also much
of the innovation that occurs when using the random paradigm?
a.asynchronous paradigm
b.open paradigm
c.closed paradigm
d.synchronous paradigm
Answer: B
Mô hình nào sau đây cố gắng cấu trúc một nhóm theo cách đạt được một số kiểm
soát liên quan đến mô hình đóng nhưng cũng có nhiều đổi mới xảy ra khi sử dụng
mô hình ngẫu nhiên?
a.mô hình không đồng bộ
b.mở mô hình
C.mô hình đóng
d.mô hình đồng bộ
Đáp án: B

97.Which of the following is a people-intensive activity?


a.Problem solving
b.Organization
c.Motivation
d.Project management
Answer: D

Hoạt động nào sau đây là hoạt động tập trung nhiều người?
a.Giải quyết vấn đề
b.Cơ quan
C.Động lực
d.Quản lý dự án
Đáp án: D

98.Which paradigm structures a team loosely and depends on individual initiative


of the team members?
a.random paradigm
b.open paradigm
c.closed paradigm
d.synchronous paradigm
Answer: D

Mô hình nào cấu trúc một nhóm một cách lỏng lẻo và phụ thuộc vào sáng kiến cá
nhân của các thành viên trong nhóm?
a.mô hình ngẫu nhiên
b.mở mô hình
C.mô hình đóng
d.mô hình đồng bộ
Đáp án: D

99.Which of the following is not an approach to software cost estimation?


a.Empirical
b.Heuristic
c.Analytical
d.Critical
Answer: D

Cách tiếp cận nào sau đây không phải là cách tiếp cận để ước tính chi phí phần
mềm?
a.Theo kinh nghiệm
b.Heuristic
C.Phân tích
d.Phê bình
Đáp án: D

100.Which paradigm relies on the natural compartmentalization of a problem and


organizes team members to work on pieces of the problem with little active
communication among themselves?
a.random paradigm
b.open paradigm
c.closed paradigm
d.synchronous paradigm
Answer: C

Mô hình nào dựa vào sự phân chia tự nhiên của một vấn đề và tổ chức các thành
viên trong nhóm làm việc trên các phần của vấn đề mà ít có sự giao tiếp tích cực
giữa họ?
a.mô hình ngẫu nhiên
b.mở mô hình
C.mô hình đóng
d.mô hình đồng bộ
Đáp án: C

101. Who interacts with the software once it is released for production use?
A.End-users
B.Client
C.Project (technical) managers
D.Senior managers
Answer: A

Ai tương tác với phần mềm một khi nó được phát hành để sử dụng sản xuất?
A.Người dùng cuối
B.Khách hàng
C.Quản lý dự án (kỹ thuật)
D.Quản lý cấp cao
Đáp án: A

102. Which of the following is not an effective project manager trait?


A.Problem solving
B.Managerial identity
C.Influence and team building
D.None of the mentione
Answer: D

Cái nào sau đây không phải là một đặc điểm quản lý dự án hiệu quả?
A.Giải quyết vấn đề
B.Danh tính quản lý
C.Ảnh hưởng và xây dựng đội ngũ
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án: D

103. Which type of software engineering team has a defined leader who
coordinates specific tasks and secondary leaders that have responsibility for
sub tasks?
A. Controlled decentralized (CD)
B. Democratic decentralized (DD)
C. Controlled centralized (CC)
D. None of the mentioned
Answer:A

Loại nhóm kỹ thuật phần mềm nào có một nhà lãnh đạo được xác định điều phối các
nhiệm vụ cụ thể và các nhà lãnh đạo thứ cấp có trách nhiệm cho các nhiệm vụ phụ?
A.Phi tập trung có kiểm soát (CD)
B.Dân chủ phi tập trung (DD)
C.Tập trung có kiểm soát (CC)
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:A

104.Commitments to unrealistic time and resource estimates may result in


A.project delay
B.poor quality work
C.project failure
D.all of the mentioned
Answer:D

Các cam kết về ước tính thời gian và nguồn lực không thực tế có thể dẫn đến
A.chậm tiến độ dự án
B.chất lượng công việc kém
C. thất bại của dự án
D. tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

105.Which software engineering team has no permanent leader?


A.Controlled decentralized (CD)
B.Democratic decentralized (DD)
C.Controlled Centralized (CC)
D.None of the mentioned
Answer:B

Nhóm kỹ thuật phần mềm nào không có lãnh đạo thường trực?
A.Phi tập trung có kiểm soát (CD)
B.Dân chủ phi tập trung (DD)
C.Kiểm soát tập trung(CC)
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:B

106.Which of the following is not a project factor that should be considered


when planning the structure of software engineering teams?
A.The difficulty of the problem to be solved
B.High frustration caused by personal, business, or technological factors that
causes friction among team members
C.The degree of sociability required for the project
D.The rigidity of the delivery date
Answer:C

Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố dự án cần được xem xét khi lập kế
hoạch cấu trúc của các nhóm kỹ thuật phần mềm?
A.Khó khăn của vấn đề cần được giải quyết
B.Sự thất vọng cao gây ra bởi các yếu tố cá nhân, kinh doanh hoặc công nghệ gây
ra xích mích giữa các thành viên trong nhóm
C.Mức độ hòa đồng cần thiết cho dự án
D.Độ cứng của ngày giao hàng
Đáp án:C

107.Which of the following is a collection of project coordination technique?


A.Formal approaches
B.Formal, interpersonal procedures
C.Informal, interpersonal procedures
D.All of the mentioned
Answer:D

Cái nào sau đây là một tập hợp các kỹ thuật phối hợp dự án?
A.Cách tiếp cận chính thức
B.Thủ tục chính thức, giữa các cá nhân
C.Thủ tục không chính thức, giữa các cá nhân
D.Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

108.Which activity sits at the core of software requirements analysis?


A.Problem decomposition
B.Partitioning
C.Problem elaboration
D.All of the mentioned
Answer:D

Hoạt động nào nằm ở cốt lõi của phân tích yêu cầu phần mềm?
A.Vấn đề phân hủy
B.Phân vùng
C.Xây dựng vấn đề
D.Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

109.Which of the following is not a sign that indicates that an information


systems project is in jeopardy?
A.Software people don’t understand their customer’s needs
B.Changes are managed poorly
C.Sponsorship is gained
D.Users are resistant
Answer:C

Cái nào sau đây không phải là dấu hiệu cho thấy một dự án hệ thống thông tin
đang gặp nguy hiểm?
A.Người làm phần mềm không hiểu nhu cầu của khách hàng
B.Những thay đổi được quản lý kém
C.Tài trợ đạt được
D.Người dùng có khả năng chống
Đáp án:C

110.SPMP stands for


A.Software Project Manager’s Plan
B.Software Project Management Plan
C.Software Product Management Plan
D.Software Product Manager’s Plan
Answer:B

SPMP là viết tắt của


A.Kế hoạch quản lý dự án phần mềm
B.Kế hoạch quản lý dự án phần mềm
C.Kế hoạch quản lý sản phẩm phần mềm
D.Kế hoạch quản lý sản phẩm phần mềm
Đáp án:B

111.Which of the following categories is part of the output of software process?


A.computer programs
B.documents that describe the computer programs
C.data
D.all of the mentioned
Answer:D

Loại nào sau đây là một phần của đầu ra của quy trình phần mềm?
A.chương trình máy tính .
B. tài liệu mô tả chương trình máy tính.
C.dữ liệu.
D.tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

112.Which is a software configuration management concept that helps us to


control change without seriously impeding justifiable change?
A.Baselines
B.Source code
C.Data model
D.None of the mentioned
Answer:A

Khái niệm quản lý cấu hình phần mềm nào giúp chúng ta kiểm soát sự thay đổi mà
không cản trở nghiêm trọng sự thay đổi chính đáng?
A.Đường cơ sở
B.Mã nguồn
C.Mô hình dữ liệu
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:A

113.Software Configuration Management can be administered in several ways.These


include
A.A single software configuration management team for the whole organization
B.A separate configuration management team for each project
C.Software Configuration Management distributed among the project members
D.All of the mentioned
Answer:A

Quản lý cấu hình phần mềm có thể được quản lý theo nhiều cách. Chúng bao gồm
A.Một nhóm quản lý cấu hình phần mềm duy nhất cho toàn bộ tổ chức
B.Một nhóm quản lý cấu hình riêng biệt cho từng dự án
C.Quản lý cấu hình phần mềm được phân phối giữa các thành viên dự án
D.Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:A
114.What combines procedures and tools to manage different versions of
configuration objects that are created during the software process?
A.Change control
B.Version control
C.SCIs
D.None of the mentioned
Answer:B

Điều gì kết hợp các quy trình và công cụ để quản lý các phiên bản khác nhau của
các đối tượng cấu hình được tạo trong quá trình phần mềm?
A.Thay đổi điều khiển
B.Điều khiển phiên bản.
C.SCIs.
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:B

115.What complements the formal technical review by assessing a configuration


object for characteristics that are generally not considered during review?
A.Software configuration audit
B.Software configuration management
C.Baseline
D.None of the mentioned
Answer:A

Điều gì bổ sung cho đánh giá kỹ thuật chính thức bằng cách đánh giá một đối
tượng cấu hình cho các đặc điểm thường không được xem xét trong quá trình xem
xét?
A.Kiểm toán cấu hình phần mềm
B.Quản lý cấu hình phần mềm
C.Đường cơ sở
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:A

116.Which of the following is the process of assembling program components,


data, and libraries, and then compiling and linking these to create an
executable system?
A.System building
B.Release management
C.Change management
D.Version management
Answer:A

Sau đây là quá trình lắp ráp các thành phần chương trình, dữ liệu và thư viện,
sau đó biên dịch và liên kết chúng để tạo ra một hệ thống thực thực thi?
A.Xây dựng hệ thống
B.Quản lý phát hành
C.Quản lý thay đổi
D.Quản lý phiên bản
Đáp án:A

117.Which of the following option is not tracked by configuration management


tools?
A.Tracking of change proposals
B.Storing versions of system components
C.Tracking the releases of system versions to customers
D.None of the mentioned
Answer:D

Tùy chọn nào sau đây không được theo dõi bởi các công cụ quản lý cấu hình?
A.Theo dõi các đề xuất thay đổi
B.Lưu trữ các phiên bản của các thành phần hệ thống
C.Theo dõi các bản phát hành của các phiên bản hệ thống cho khách hàng
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:D

118.Which of the following is not a Software Configuration Management Activity?


A.Configuration item identification
B.Risk management
C.Release management
D.Branch management
Answer:B

Cái nào sau đây không phải là Hoạt động Quản lý Cấu hình Phần mềm?
A.Nhận dạng mục cấu hình
B.Quản lý rủi ro
C.Quản lý phát hành
D.Quản lý chi nhánh
Đáp án:B

119.The definition and use of configuration management standards is essential


for quality certification in
A.ISO 9000
B.CMM
C.CMMI
D.All of the mentioned
Answer:D

Việc định nghĩa và sử dụng các tiêu chuẩn quản lý cấu hình là điều cần thiết để
chứng nhận chất lượng trong
A.ISO 9000
B.CMM
C.CMMI
D.Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

120.What involves preparing software for external release and keeping track of
the system versions that have been released for customer use?
A.System building
B.Release management
C.Change management
D.Version management
Answer:B

Điều gì liên quan đến việc chuẩn bị phần mềm để phát hành bên ngoài và theo dõi
các phiên bản hệ thống đã được phát hành để sử dụng cho khách hàng?
A.Xây dựng hệ thống
B.Quản lý phát hành
C.Quản lý thay đổi
D.Quản lý phiên bản
Đáp án:B

121.Which of the following process ensures that versions of systems and


components are recorded and maintained?
A.Codeline
B.Configuration control
C.Version
D.Workspace
Answer:B

Quy trình nào sau đây đảm bảo rằng các phiên bản của hệ thống và thành phần được
ghi lại và duy trì?
A.Đường lập trình
B.Điều khiển cấu hình
C.Phiên bản
D.Không gian làm việc
Đáp án:B

122.Which of the following process is concerned with analyzing the costs and
benefits of proposed changes?
A.Change management
B.Version management
C.System building
D.Release management
Answer:A

Quy trình nào sau đây liên quan đến việc phân tích chi phí và lợi ích của những
thay đổi được đề xuất?
A.Quản lý thay đổi
B.Quản lý phiên bản
C.Xây dựng hệ thống
D.Quản lý phát hành
Đáp án:A

123.Which of the following is not a Version management feature?


A.Version and release identification
B.Build script generation
C.Project support
D.Change history recording
Answer:B

Cái nào sau đây không phải là tính năng quản lý phiên bản?
A.Phiên bản và nhận dạng phát hành
B.Xây dựng thế hệ kịch bản
C.Hỗ trợ dự án
D.Thay đổi bản ghi lịch sử
Đáp án:B

124.Which method recommends that very frequent system builds should be carried
out with automated testing to discover software problems?
A.Agile method
B.Parallel compilation method
C.Large systems method
D.All of the mentioned
Answer:A

Phương pháp nào khuyến nghị rằng việc xây dựng hệ thống rất thường xuyên nên
được thực hiện với kiểm thử tự động để khám phá các vấn đề phần mềm?
A.Phương pháp Agile
B.Phương pháp biên dịch song song
C.Phương pháp hệ thống lớn
D.Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:A

125.Which of the following is not a build system feature?


A.Minimal recompilation
B.Documentation generation
C.Storage management
D.Reporting
Answer:C

Cái nào sau đây không phải là tính năng hệ thống xây dựng?
A.Bồi thường tối thiểu
B.Tạo tài liệu
C.Quản lý lưu trữ
D.Báo cáo
Đáp án:C

126.Which of the following is a collection of component versions that make up a


system?
A.Version
B.Codeline
C.Baseline
D.None of the mentioned
Answer:C

Cái nào sau đây là một tập hợp các phiên bản thành phần tạo nên một hệ thống?
A.Phiên bản
B.Đường lập trình
C.Đường cơ sở
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:C

127.Which of the following is a configuration item?


A.Design & Test specification
B.Source code
C.Log information
D.All of the mentioned
Answer:D

Mục nào sau đây là mục cấu hình?


A.Thiết kế & Đặc điểm kỹ thuật thử nghiệm
B.Mã nguồn
C.Thông tin nhật ký
D.Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D
128.Which of the following is a part of system release?
A.electronic and paper documentation describing the system
B.packaging and associated publicity that have been designed for that release
C.an installation program that is used to help install the system on target
hardware
D.all of the mentioned
Answer:D

Cái nào sau đây là một phần của bản phát hành hệ thống?
A.tài liệu điện tử và giấy mô tả hệ thống
B. bao bì và công khai liên quan đã được thiết kế cho bản phát hành đó
C. một chương trình cài đặt được sử dụng để giúp cài đặt hệ thống trên phần
cứng mục tiêu
D. tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

129.A sequence of baselines representing different versions of a system is known


as
A.System building
B.Mainline
C.Software Configuration Item(SCI)
D.None of the mentioned
Answer:

Một chuỗi các đường cơ sở đại diện cho các phiên bản khác nhau của một hệ thống
được gọi là
A.Xây dựng hệ thống
B.Đường trục chính
C.Mục Cấu hình Phần mềm (SCI)
D.Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:B

130.Which of the following term is best defined by the statement “The creation
of a new codeline from a version in an existing codeline”?
A.Branching
B.Merging
C.Codeline
D.Mainline
Answer:A

Thuật ngữ nào sau đây được xác định tốt nhất bởi tuyên bố "Việc tạo ra một đường
mã mới từ một phiên bản trong một đường mã hiện có"?
A.Phân nhánh
B.Sáp nhập
C.Đường lập trình
D.Đường trục chính
Đáp án:A

131. Which of the following is the reason that software is delivered late?
A. Changing customer requirements that are not reflected in schedule
changes
B. Technical difficulties that could not have been foreseen in advance
C. Human difficulties that could not have been foreseen in advance
D. All of the mentioned
Answer:D

Ai trong số những điều sau đây là lý do mà phần mềm được giao muộn?
A. Thay đổi yêu cầu của khách hàng không được phản ánh trong thay đổi lịch
trình
B. Những khó khăn kỹ thuật không thể lường trước được
C. Những khó khăn của con người mà không thể lường trước được
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

132. Which of the following is an activity that distributes estimated effort


across the planned project duration by allocating the effort to specific
software engineering tasks?
A. Software Macroscopic schedule
B. Software Project scheduling
C. Software Detailed schedule
D. None of the mentioned
Answer:B

Hoạt động nào sau đây là một hoạt động phân phối nỗ lực ước tính trong suốt thời
gian dự án theo kế hoạch bằng cách phân bổ nỗ lực cho các nhiệm vụ kỹ thuật phần
mềm cụ thể?
A. Lịch trình vĩ mô phần mềm
B. Lập kế hoạch dự án phần mềm
C. Phần mềm Lịch trình chi tiết
D. Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:B

133. Every task that is scheduled should be assigned to a specific team


member is termed as
A. Compartmentalization
B. Defined milestones
C. Defined responsibilities
D. Defined outcomes
Answer:C

Mỗi nhiệm vụ được lên kế hoạch nên được giao cho một thành viên nhóm cụ thể được
gọi là
A. Phân chia
B. Các mốc được xác định
C. Trách nhiệm được xác định
D. Kết quả được xác định
Đáp án:C

134. What is a collection of software engineering work tasks, milestones, and


deliverables that must be accomplished to complete a particular project?
A. Task set
B. Degree of milestone
C. Adaptation criteria
D. All of the mentioned
Answer:A

Một bộ sưu tập các nhiệm vụ công việc kỹ thuật phần mềm, các cột mốc và phân
phối phải được thực hiện để hoàn thành một dự án cụ thể là gì?
A. Tập hợp tác vụ
B. Mức độ quan trọng
C. Tiêu chí thích ứng
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:A

135. Ensuring that no more than the allocated number of people are allocated
at any given time in Software Scheduling is known as
A. Time Allocation
B. Effort Validation
C. Defined Milestone
D. Effort Distribution
Answer:B

Đảm bảo rằng không quá số người được phân bổ được phân bổ tại bất kỳ thời điểm
nào trong Lập lịch phần mềm được gọi là
A. Phân bổ thời gian
B. Xác thực Nỗ lực
C. Cột mốc được xác định
D. Phân phối nỗ lực
Đáp án:B

136. What is used to determine the recommended degree of rigor with which the
software process should be applied on a project?
A. Degree of Rigor
B. Adaptation criteria
C. Task Set
D. Both degree of Rigor and adaptation criteria
Answer:B

Điều gì được sử dụng để xác định mức độ nghiêm ngặt được đề xuất mà quy trình
phần mềm nên được áp dụng cho một dự án?
A. Mức độ nghiêm ngặt
B. Tiêu chí thích ứng
C. Bộ Tác vụ
D. Cả hai mức độ nghiêm ngặt và tiêu chí thích ứng
Đáp án:B

137. What evaluates the risk associated with the technology to be implemented
as part of project scope?
A. Concept scoping
B. Preliminary concept planning
C. Technology risk assessment
D. Customer reaction to the concept
Answer:B

Điều gì đánh giá rủi ro liên quan đến công nghệ được thực hiện như một phần của
phạm vi dự án?
A. Khái niệm scoping
B. Lập kế hoạch khái niệm sơ bộ
C. Đánh giá rủi ro công nghệ
D. Phản ứng của khách hàng đối với khái niệm này
Đáp án:B
138. Which of the following is not an adaptation criteria for software
projects?
A. Size of the project
B. Customers Complaints
C. Project staff
D. Mission criticality
Answer:B

Cái nào sau đây không phải là tiêu chí thích ứng cho các dự án phần mềm?
A. Quy mô dự án
B. Khiếu nại của khách hàng
C. Nhân viên dự án
D. Tính quan trọng của nhiệm vụ
Đáp án:B

139. Which of the following is a project scheduling method that can be


applied to software development?
A. PERT
B. CPM
C. CMM
D. Both PERT and CPM
Answer:D

Phương pháp lập kế hoạch dự án nào có thể được áp dụng cho phát triển phần mềm?
A. PERT
B. CPM
C. CMM
D. Cả PERT và CPM
Đáp án:D

140. A technique for performing quantitative analysis of progress is known as


A. BCWS
B. EVA
C. BAC
D. CBSE
Answer:B

Một kỹ thuật để thực hiện phân tích định lượng tiến bộ được gọi là
A. BCWS
B. EVA
C. BAC
D. CBSE
Đáp án:B

141. What is the recommended distribution of effort for a project?


A.40-20-40
B.50-20-30
C.30-40-30
D.50-30-20
Answer:A

Việc phân phối nỗ lực được đề xuất cho một dự án là gì?


A.40-20-40
B.50-20-30
C.30-40-30
D.50-30-20
Đáp án:A

142. A project usually has a timeline chart which was developed by


A. Henry Gantt
B. Barry Boehm
C. Ivar Jacabson
D. None of the mentioned
Answer:A

Một dự án thường có một biểu đồ dòng thời gian được phát triển bởi
A. Henry Gantt
B. Barry Boehm
C. Ivar Jacabson
D. Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:A

143. Why is software difficult to build ?


A. Controlled changes
B. Lack of reuseability
C. Lack of monitoring
D. All of the mentioned
Answer:C

Tại sao phần mềm khó xây dựng?


A. Thay đổi có kiểm soát
B. Thiếu khả năng tái sử dụng
C. Thiếu giám sát
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:C

144. Which of the following is not a conflict in software development team?


A. Simultaneous updates
B. Shared and common code
C. Versions
D. Graphics issues
Answer:D

Điều nào sau đây không phải là xung đột trong nhóm phát triển phần mềm?
A. Cập nhật đồng thời
B. Mã chia sẻ và phổ biến
C. Phiên bản
D. Vấn đề đồ họa
Đáp án:D

145. Which of the following lasts for the duration of the project and covers
the development process?
A. Monitoring all key parameters like cost, schedule, risks
B. Taking corrective actions when needed
C. Providing information on the development process in terms of metrics
D. All of the mentioned
Answer:A
Cái nào sau đây kéo dài trong suốt thời gian của dự án và bao gồm quá trình phát
triển?
A. Giám sát tất cả các thông số chính như chi phí, tiến độ, rủi ro
B. Thực hiện các hành động khắc phục khi cần thiết
C. Cung cấp thông tin về quá trình phát triển về số liệu
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:A

146. Which of the following is not a typical environment in communication


facilitation ?
A. Multiple teams
B. Multiple user groups
C. Multiple fests
D. Multiple locations
Answer:C

Cái nào sau đây không phải là một môi trường điển hình trong việc tạo điều kiện
giao tiếp?
A. Nhiều đội
B. Nhiều nhóm người dùng
C. Nhiều lễ hội
D. Nhiều địa điểm
Đáp án:C

147. Which of the following is a software process ?


A. Analysis and design
B. Configuration and management
C. Business modeling
D. All of the mentioned
Answer:D

Cái nào sau đây là một quy trình phần mềm?


A. Phân tích và thiết kế
B. Cấu hình và quản lý
C. Mô hình kinh doanh
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

148. Which of the following is not included in Issues Meetings?


A. Issues gathered the day before
B. Regular schedule of meeting
C. Discussion with business
D. Attendance
Answer:C

Những điều sau đây không được bao gồm trong các cuộc họp vấn đề?
A. Các vấn đề được tập hợp vào ngày hôm trước
B. Lịch họp thường xuyên
C. Thảo luận với doanh nghiệp
D. Tham dự
Đáp án:C

149. Which of the following is not a part of Software Configuration


Management Basics?
A. Identification
B. Version
C. Auditing and Reviewing
D. Status Accounting
Answer:B

Cái nào sau đây không phải là một phần của Cơ bản về quản lý cấu hình phần mềm?
A. Xác định
B. Phiên bản
C. Kiểm toán và xem xét
D. Kế toán trạng thái
Đáp án:B

150. What is a collection of software elements treated as a unit for the


purposes of SCM?
A. Software Configuration Item
B. Baseline
C. Configuration
D. Configuration Control Board
Answer:A

Một tập hợp các yếu tố phần mềm được coi là một đơn vị cho các mục đích của SCM
là gì?
A. Mục Cấu hình Phần mềm
B. Baseline
C. Cấu hình
D. Bảng điều khiển cấu hình
Đáp án:A

151. What is one or more software configuration items that have been formally
reviewed and agreed upon and serve as a basis for further development?
A. Configuration
B. Baseline
C. Software
D. All of the mentioned
Answer:B

Một hoặc nhiều mục cấu hình phần mềm đã được chính thức xem xét và thống nhất và
làm cơ sở cho sự phát triển hơn nữa là gì?
A. Cấu hình
B. Đường cơ sở
C. Phần mềm
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:B

152. What is validating the completeness of a product?


A. Identification
B. Software
C. Auditing and Reviewing
D. Status Accounting
Answer:C

Điều gì đang xác nhận tính hoàn chỉnh của một sản phẩm?
A. Xác định
B. Phần mềm
C. Kiểm toán và xem xét
D. Kế toán trạng thái
Đáp án:C

153. What is group with the responsibility for reviewing and approving
changes to baselines?
A. Software Configuration Item
B. Baseline
C. Configuration
D. Configuration Control Board
Answer:D

Nhóm nào có trách nhiệm xem xét và phê duyệt các thay đổi đối với đường cơ sở?
A. Mục Cấu hình Phần mềm
B. Baseline
C. Cấu hình
D. Bảng điều khiển cấu hình
Đáp án:D

154. In many settings PM is a center of communication hub.


A. True
B. False
C. Can't say
D. None of the above
Answer:A

Trong nhiều cài đặt, PM là một trung tâm truyền thông.


A. Thật
B. Sai
C. Không thể nói
D. Không ai trong số những điều trên
Đáp án:A

155. What is a specific instance of a baseline or configuration item?


A. Software
B. Configuration
C. Version
D. Status Accounting
Answer:C

Một ví dụ cụ thể của một mục cơ sở hoặc cấu hình là gì?


A. Phần mềm
B. Cấu hình
C. Phiên bản
D. Kế toán trạng thái
Đáp án:C

156. SCM stands for


A. Software Control Management
B. Software Configuration Management
C. Software Concept Management
D. None of the mentioned
Answer:B
SCM là viết tắt của
A. Quản lý điều khiển phần mềm
B. Quản lý cấu hình phần mềm
C. Quản lý khái niệm phần mềm
D. Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án: B

157. When code is made available to others, it goes in a/an


A. hard drive
B. access-controlled library
C. Servers
D. access control
Answer:B

Khi mã được cung cấp cho người khác, nó sẽ đi trong a / a


A. nổ đĩa cứng
B. thư viện kiểm soát truy cập
C. máy chủ
D. kiểm soát truy cập
Đáp án:B

158. Which of the following is not a main phase in Configuration Management


(CM) Process?
A. CM Planning
B. Executing the CM process
C. CM audits
D. None of the mentioned
Answer:D

Giai đoạn nào sau đây không phải là giai đoạn chính trong Quy trình Quản lý Cấu
hình (CM)?
A. Lập kế hoạch CM
B. Thực hiện quy trình CM
C. Kiểm toán CM
D. Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:D

159. CM is about managing the different items in the product, and changes in
them.
A. True
B. False
C. Can't say
D. None of the above
Answer:A

CM là về việc quản lý các mặt hàng khác nhau trong sản phẩm và thay đổi chúng.
A. Thật
B. Sai
C. Không thể nói
D. Không ai trong số những điều trên
Đáp án:A

160. What allows different projects to use the same source files at the same
time?
A. Version Control
B. Access control
C. CM Process
D. Version Control and Access control
Answer:A

Điều gì cho phép các dự án khác nhau sử dụng cùng một tệp nguồn cùng một lúc?
A. Điều khiển Phiên bản
B. Kiểm soát truy cập
C. Quy trình CM
D. Kiểm soát Phiên bản và Kiểm soát Truy nhập
Đáp án:A

161. Which of the following is not a change management process?


A. Log the changes
B. Estimate impact on effort and schedule
C. Review impact with stakeholders
D. None of the mentioned
Answer:D

Cái nào sau đây không phải là quy trình quản lý thay đổi?
A. Ghi lại các thay đổi
B. Ước tính tác động đến nỗ lực và lịch trình
C. Xem xét tác động với các bên liên quan
D. Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án: D

162. Configuration management (CM) is needed to deliver product to the client


A. True
B. False
C. Can't say
D. None of the above
Answer:A

Quản lý cấu hình (CM) là cần thiết để cung cấp sản phẩm cho khách hàng
A. Thật
B. Sai
C. Không thể nói
D. Không ai trong số những điều trên
Đáp án:A

163. How are baselines verified?


A. By reviews
B. By inspections
C. By testing of code
D. All of the mentioned
Answer:C

Đường cơ sở được xác minh như thế nào?


A. Bằng cách đánh giá
B. Qua kiểm tra
C. Bằng cách kiểm tra mã
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án: C

164. Which of the following is a example of Configuration Items ?


A. SCM procedures
B. Source code
C. Software design descriptions
D. All of the mentioned
Answer:D

Cái nào sau đây là một ví dụ về Mục Cấu hình?


A. Thủ tục SCM
B. Mã nguồn
C. Mô tả thiết kế phần mềm
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

165. SCM controls only the products of the development process.


A. True
B. False
C. Can't say
D. None of the above
Answer:A

SCM chỉ kiểm soát các sản phẩm của quá trình phát triển.
A. Thật
B. Sai
C. Không thể nói
D. Không ai trong số những điều trên
Đáp án:A

166. CCB stands for


A. Change Control Board
B. Change Control Baseline
C. Cumulative Changes in Baseline
D. None of the mentioned
Answer:A

CCB là viết tắt của


A. Thay đổi Bảng điều khiển
B. Thay đổi Đường cơ sở Điều khiển
C. Thay đổi tích lũy trong Đường cơ sở
D. Không ai trong số những người được đề cập
Đáp án:A

167. What information is required to process a change to a baseline?


A. Reasons for making the changes
B. A description of the proposed changes
C. List of other items affected by the changes
D. All of the mentioned
Answer:D

Những thông tin nào được yêu cầu để xử lý thay đổi thành đường cơ sở?
A. Lý do thực hiện các thay đổi
B. Mô tả về những thay đổi được đề xuất
C. Danh sách các mục khác bị ảnh hưởng bởi các thay đổi
D. Tất cả những gì đã đề cập
Đáp án:D

168. What is done during maintenance phase ?


A. Programs are tested
B. System analysis is carried out
C. System requirements are established
D. None of the above
Answer:D

Điều gì được thực hiện trong giai đoạn bảo trì?


A. Các chương trình đã được thử nghiệm
B. Phân tích hệ thống được thực hiện
C. Các yêu cầu hệ thống được thiết lập
D. Không ai trong số những điều trên
Đáp án:D

169. User documentation consists of


A. flow diagrams
B. training manuals, operations manuals, and reference manuals
C. descriptions of the program logic in the form of flowcharts and the
program listings
D. all of these
Answer:B

Tài liệu người dùng bao gồm


A. sơ đồ luồng
B. hướng dẫn đào tạo, hướng dẫn vận hành và hướng dẫn tham khảo
C. mô tả logic chương trình dưới dạng lưu đồ và danh sách chương trình
D. tất cả những điều này
Đáp án:B

170. The longest method of conversion is


A. Pilot
B. Direct
C. Phased
D. parallel
Answer:C

Phương pháp chuyển đổi dài nhất là


A. phi công
B. trực tiếp
C. loại bỏ
D. song song
Đáp án:C

171. In what phase procedure development occurs?


A. Conversion
B. Maintenance
C. System building
D. Structured design
Answer:B
Trong giai đoạn nào phát triển thủ tục xảy ra?
A. Chuyển đổi
B. Bảo trì
C. Xây dựng hệ thống
D. Thiết kế có cấu trúc
Đáp án:B

172. To run the old system and the new system at the same time for a
specified period, the system implementation approach used is
A. Pilot
B. Direct
C. Phased
D. parallel
Answer:D

Để chạy hệ thống cũ và hệ thống mới cùng một lúc trong một khoảng thời gian nhất
định, cách tiếp cận triển khai hệ thống được sử dụng là
A. phi công
B. trực tiếp
C. loại bỏ
D. song song
Đáp án:D

173. Which of the following way(s) the information system and capability are
related to each other?
A. Faster retrieval of information
B. Increased volume of activities
C. Improved processing speed
D. All of these
Answer:D

Hệ thống thông tin và khả năng nào sau đây có liên quan đến nhau?
A. Truy xuất thông tin nhanh hơn
B. Tăng khối lượng hoạt động
C. Cải thiện tốc độ xử lý
D. Tất cả những điều này
Đáp án:D

174. During the maintenance phase


A. Pilot run
B. Parallel run
C. System check-outs
D. all of these
Answer:C

Trong giai đoạn bảo trì


A. Phi công chạy
B. Chạy song song
C. Kiểm tra hệ thống
D. tất cả những điều này
Đáp án:C

175. System implementation phase entails


A. pilot run
B. parallel runs
C. system checkouts
D. all of these
Answer:C

Giai đoạn triển khai hệ thống đòi hỏi


A. chạy phi công
B. chạy song song
C. thanh toán hệ thống
D. tất cả những điều này
Đáp án:C

176. To ensure that available resources are properly distributed, a system


will implement
A. Controls
B. Constraints
C. limit factors
D. none of these
Answer:A

Để đảm bảo rằng các nguồn lực sẵn có được phân phối đúng cách, một hệ thống sẽ
thực hiện
A. điều khiển
B. ràng buộc
C. các yếu tố giới hạn
D. không ai trong số này
Đáp án:A

177. Modifying an operational system by adding Internet Web site accesswould


be an example of
A. Documentation
B. systems maintenance
C. system developments
D. none of these
Answer:B

Sửa đổi một hệ thống hoạt động bằng cách thêm quyền truy cập trang web Internet
sẽ là một ví dụ về
A. tư liệu
B. bảo trì hệ thống
C. phát triển hệ thống
D. không ai trong số này
Đáp án:B

178. Which of the following is true about Corrective Maintenance?


A. It includes modifications and updations done in order to correct or fix
problems, which are either discovered by user or concluded by user error
reports.
B. It includes modifications and updations applied to keep the software
product up-to date and tuned to the ever changing world of technology and
business environment.
C. It includes modifications and updates done in order to keep the software
usable over long period of time.
D. It includes modifications and updations to prevent future problems of
the software.
Answer:A

Điều gì sau đây là đúng về bảo trì khắc phục?


A. Nó bao gồm các sửa đổi và nâng cấp được thực hiện để sửa chữa hoặc khắc
phục sự cố, được phát hiện bởi người dùng hoặc kết luận bằng báo cáo lỗi của
người dùng.
B. Nó bao gồm các sửa đổi và nâng cấp được áp dụng để giữ cho sản phẩm phần
mềm được cập nhật và điều chỉnh theo thế giới luôn thay đổi của công nghệ và môi
trường kinh doanh.
C. Nó bao gồm các sửa đổi và cập nhật được thực hiện để giữ cho phần mềm có
thể sử dụng được trong thời gian dài.
D. Nó bao gồm các sửa đổi và nâng cấp để ngăn chặn các vấn đề trong tương
lai của phần mềm.
Đáp án:A

179. Which of the following is not a type of maintenance?


A. Adaptive Maintenance
B. Preventive Maintenance
C. Perfective Maintenance
D. Performative Maintenance
Answer:D

Cái nào sau đây không phải là một loại bảo trì?
A. Bảo trì thích ứng
B. Bảo trì phòng ngừa
C. Bảo trì hoàn hảo
D. Bảo trì thực hiện
Đáp án:D

180. The cost of maintenance is as high as _______ of the cost of entire


software process cycle.
A.0.61
B.0.63
C.0.67
D.0.71
Answer:C

Chi phí bảo trì cao tới ___


A.0.61
B.0.63
C.0.67
D.0.71
Đáp án:C

181. Which process is used to achieve system specification by thoroughly


analyzing, understanding the existing system?
A. Program Restructuring
B. Reverse Engineering
C. Forward Engineering
D. None of the above
Answer:B

Quy trình nào được sử dụng để đạt được đặc điểm kỹ thuật hệ thống bằng cách phân
tích kỹ lưỡng, hiểu hệ thống hiện có?
A. Tái cấu trúc chương trình
B. Kỹ thuật đảo ngược
C. Kỹ thuật chuyển tiếp
D. Không ai trong số những điều trên
Đáp án:B

182. In how many categories software Maintenance is classified?


A.2
B.3
C.4
D.5
Answer:C

Trong bao nhiêu danh mục bảo trì phần mềm được phân loại?
A.2
B.3
C.4
D.5
Đáp án:C

183. ACT stands for?


A. Annual component traffic
B. Apply component traffic
C. Annual change track
D. Annual change traffic
Answer:D

ACT đại diện cho?


A. Lưu lượng thành phần hàng năm
B. Áp dụng lưu lượng thành phần
C. Theo dõi thay đổi hàng năm
D. Lưu lượng thay đổi hàng năm
Đáp án:D

184. The process of obtaining desired software from the specifications in


hand.
A. Re-engineering
B. Forward Engineering
C. Reconstructing
D. Re-engineering
Answer:B

Quá trình có được phần mềm mong muốn từ các thông số kỹ thuật trong tay.
A. Tái cấu trúc
B. Kỹ thuật chuyển tiếp
C. Tái tạo
D. Tái cấu trúc
Đáp án:B

You might also like