You are on page 1of 21

Câu 1: Phần mềm là:

0. Một tập các mô hình thiết kế


A. Một tập các chương trình ,dữ liệu và các tài liệu liên quan
B. Một tập các mô hình phân tích
C. Một tập các giải thuật ,quy trình phát triển và công nghệ sử dụng

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là SAI?


0. Phần mềm là một hệ thống logic
A. Phần mềm thoái hóa theo thời gian
B. Phần mềm không bao giờ thay đổi
C. Phần mềm không phải 1 thực thể vật lý

Câu 3: Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm được viết cho ai?
0. Người dùng cuối
A. Người thiết kế
B. Người lập trình
C. Người phân tích hệ thống

Câu 4: Ai sử dụng sản phẩm phần mềm sau khi nó đã được phát triển hoàn chỉnh và đưa ra thị
trường?
0. Người quản lí dự án
A. Người lập trình
B. Người dùng cuối
C. Người kiểm thử

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là SAI?


0. Nhiều tính năng là tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện nay
A. Dễ bảo trì là tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện nay
B. Nhiều tiện ích là tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện nay
C. Có tinh thông minh là tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện nay

Câu 6: Tính khả thi của một phần mềm KHÔNG dựa vào yếu tố nào dưới đây
0. Thời gian phát triển phần mềm
A. Các bước phát triển phần mềm
B. Công nghệ phát triển phần mềm
C. Chi phí, tài nguyênphát triển phần mềm

Câu 7: Phần mềm nào sau đây là phần mềm dựa trên nền tảng Web?
0. Windows 11
A. Microsoft Word
B. Google Chrome
C. Android Studio

Câu 8: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?


0. iTunes
A. NetBeans
B. Microsoft PowerPoint
C. Windows 11
Câu 9: Phần mềm nào sau đây là phần mềm nghiệp vụ
0. Microsoft Excel
A. OS X EI Capitan
B. Windows 11
C. Ubuntu

Câu 10: Phần mềm nào sau đây là phần mềm trí tuệ nhân tạo?
0. Compiler
A. Google Assistant
B. Microsoft PowerPoint
C. Notepad++

Câu 11: Phần mềm quản lý sinh viên của một trường đại học thường được phân loại là :
0. Phần mềm trí tuệ nhân tạo
A. Phần mềm thời gian thực
B. Phần mềm nghiệp vụ
C. Phần mềm hệ thống

Câu 12: Phần mềm có khả năng hành xử thông minh thường được phân loại là:
0. Phần mềm trí tuệ nhân tạo
A. Phần mềm nghiệp vụ
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm thười gian thực

Câu 13: Phần mềm cần phải tiến hóa để duy trì tính hữu ích?
0. Đúng
A. Sai

Câu 14: Tiện dụng là thuộc tính mà một phần mềm tốt cần có?
0. Sai
A. Đúng

Câu 15: Không có nhu cầu tiến hóa phần mềm ?


0. Đúng
A. Sai

Câu 16: Nhu cầu về số lượng ,phạm vi ứng dụng,các tiện ích và tính thông minh của phần mềm
ngày càng tăng?
0. Đúng
A. Sai

Câu 17: Các công ty và các nhà phát triển KHÔNG gây ra lỗi phần mềm ?
0. Đúng
A. Sai

Câu 18 :Phần mềm thời gian thực là phần mềm đi kèm với bộ lập lịch để quyết định hoạt động
nào sẽ diễn ra tại một thời điểm cụ thể?
0. Đúng
A. Sai

Câu 19: An toàn KHÔNG phải tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện nay?
0. Đúng
A. Sai
Câu 20: Mật độ sai sót ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm phần mềm cuối?
0. Sai
A. Đúng

Câu 21 : Trong quản lý dự án, CMMI là viết tắt cụm từ nào dưới đây?
0. Capability Maturity Model Integration
A. Capability Maturity Model Investigation
B. Capability Meta Model Integration
C. Competence Maturity Model Integration

Câu 22 : Khoa học máy tính là một lĩnh vực nghiên cứu trong kỹ nghệ phần mềm
0. Đúng
A. Sai

Câu 23: Kỹ nghệ phần mềm là một phần của khoa học máy tính
0. Đúng
A. Sai

Câu 24: Hệ thống chạy trên các nền tảng khác nhau
0. Chức năng
A. Phi chức năng

Câu 25: Chỉ có những người trong hệ thống xem được thông tin:
0. Chức năng
A. Phi chức năng

Câu 26: Trong quản lí dự án WBS là viết tắt của cụm từ nào:
WORK BREAK DOWN STRUCTURE

Câu 27: Trong quản lí dự án WBS là công cụ hỗ trợ vùng tri thức nào
0. Quản lí nhân sự dự án
A. Quản lí chất lượng dự án
B. Quản lí rủi ro dự án
C. Quản lí phạm vi dự án

Câu 28: Việc phát triển phần mềm có nghĩa là chỉ viết mã nguồn là phát biểu:
0. Đúng
A. Sai

Câu 29: Các tiêu chí khi đánh giá một sản phầm phần mềm có chất lượng tốt:
=> Dễ bảo trì, giá cả phải chăng,đáng tin cậy
Bảo trì, phải chăng, tin cậy

Câu 30: Theo em hiểu thế nào là kỹ nghệ phần mềm:


=>Theo chuẩn IEE: là một tiếp cận có hệ thống để phát triển,vận hành và bảo trì phần mềm
Theo ta: là quá trình kĩ nghệ tích hợp các quy trình,phương pháp và công cụ
Hoặc : là một ngành kỹ thuật liên quan đến tất cả các khía cạnh trong việc phát triển phần mềm

Câu 31: Mối quan tâm chính của kỹ nghệ phần mềm là gì
0. Cấu hình mạng
A. Kiểm thử phần mềm
B. Sản xuất phần cứng
C. Sản xuất phần mềm

Câu 32: Trong các yêu tố sau yếu tố nào quan trọng nhất trong phát triển phần mềm
0. Con người
A. Quy trình
B. Thời gian
C. Công nghệ

Câu 27: Thuật ngữ SDLC là viết tắt :


=> Software development Life Cycle

Câu 28: Trong SDLC có bao nhiêu giai đoạn chính


4 giai đoạn chính: Xác định và nắm bắt yêu cầu,Phân tích thiết kế, Phát triển, Vận hành và bảo
trì
hoặc 5 giai đoạn:Xác định và nắm bắt yêu cầu,Phân tích, Thiết kế, Phát triển, Vận hành và bảo
trì

Câu 29: Hoạt động nâng cấp (upgrade), cải tiến sửa lỗi sẽ được thực hiện ở giai đoạn nào
trong SDLC
=> Giai đoạn vận hành và bảo trì

Câu 33: Trong quản lí dự án thì biểu đồ GANK là công cụ hỗ trợ miền tri thức nào
0. Quản lí chất lượng dự án
A. Quản lí chi phí dự án
B. Quản lí thời gian dự án
C. Quản lí rủi ro dự án

Câu 34: Phát biểu hoạt động nghiên cứu tính khả thi thì liên quan tới việc ta xem xét quy trình
phát triển được đề xuất có khả thi không
0. Đúng
A. Sai

Câu 35: Trong SDLC giai đoạn bảo trì liên quan đến việc cập nhật và cải tiến phần mềm đó để
duy trì tính hữu ích của phần mềm đó là đúng hay sai.
0. Đúng
A. Sai

Câu 33: Tiến trình phần mềm là gì?


=> Tập các hoạt động có cấu trúc để tiến hành phát triển và tiến hóa một phần mềm

Câu 34: Trong quản lí dự án EVM là viết tắt:


=> Earn Value Management (Quản lí giá trị thu được)

Câu 36: EVM công cụ hỗ trợ miền tri thức nào trong việc quản trị dự án?
0. Quản lí thời gian dự án
A. Quản lí chất lượng dự án
B. Quản lí nhân sự dự án
C. Quản lí chi phí dự án

Câu 36: Em hiểu thế nào về kiến trúc phần mềm?


=>Tập các quyết định thiết yếu về cách tổ chức các thành phần trong một hệ thống phần mềm

Câu 37: Em hiểu thế nào về thuật ngữ mô hình “model”


=>

Câu 38: Trong mô hình thác nước


=> Một giai đoạn phải kết thúc thì giai đoạn kế tiếp nó mới có thể bắt đầu

Câu 39: Trong mô hình thác nước việc kiểm chứng để xác minh được thực hiện sau mỗi giai
đoạn
=>Đúng

Câu 40: Trong mô hình thác nước việc tài liệu hóa các chế tác được ghi chép lại giúp giảm chi
phí bảo trì
=> Đúng

Câu 41:Mô hình thác nước thích ứng tốt với những thay đổi trong quá trình phát triển
=>Sai

Câu 42: Mô hình thác nước còn gọi là mô hình phát triển tuần tự tuyến tính
=> Đúng

Câu 43: Ta nên sử dụng mô hình thác nước khi các yêu cầu phần mềm được xác định rõ ràng
ngay từ giai đoạn đầu và ít bị thay đổi trong quá trình pt phần mềm
=> Đúng

Câu 44: Đối với những dự án mà yêu cầu còn mơ hồ,không rõ ràng ngay từ giai đoạn phát triển
ban đầu
=> Không nên sử dụng mô hình thác nước

Câu 45: Theo tác giả Summer View thì thuật ngữ “ bản mẫu ” là gì?
=>bản mẫu được hiểu là phiên bản ban đầu của một hệ thống phần mềm

Câu 46: Bản mẫu được sử dụng để tìm ra các giải pháp khả thi trong 1 vấn đề cụ thể xác định
=> Đúng

Câu 47: Bản mẫu có nên phát triển nhanh để thử nghiệm nó sớm không
=> Có

Câu 48: Bản mẫu được sử dụng thể hiện các khái niệm và thử nghiệm các tùy chọn thiết kế
=> Đúng

Câu 49: Mô hình lặp bản mẫu không có tính lặp


=> Sai

Câu 50:Có 4 hoạt động: Phát triển bản mẫu,làm mịn bản mẫu, thiết kế nhanh, lập trình ,hoạt
động nào không phải giai đoạn của mô hình làm bản mẫu
0. Phát triển bản mẫu
A. Làm mịn bản mẫu
B. Thiết kế nhanh
C. Lập trình
Câu 51: Trong quá trình mà dự án phần mềm nào đó sử dụng mô hình làm bản mẫu thì trong
quá trình thiết kế nhanh thì yếu tố nào sau đây không quan trọng?
0. Tốc độ sửa mẫu
A. Tốc độ tạo mẫu
B. Khả năng của mẫu
C. Cấu trúc bên trong của mẫu

Câu 52: Hạn chế mô hình làm bản mẫu


=> là mô hình phát triển phần mềm chậm, cần nhiều sự tham gia sự tương tác của khách hàng
để review bản mẫu

Câu 53: Trường hợp nào nên sử dụng mô hình làm bản mẫu
=> đối với những dự án phần mềm mà yêu cầu từ phía khách hàng còn mơ hồ,không rõ ràng

Câu 54: Theo tiêu chuẩn IEEE năm 1988, mỗi giai đoạn trong mô hình xoắn ốc có bao nhiêu
hoạt động
=> 4 hoạt động: thiết lập mục tiêu, đánh giá giảm thiểu rủi ro,phát triển và thẩm định, lập kế
hoạch (cho hoạt động tiếp theo)

Câu 55: Theo tác giả DC Sing đối với các dự án phần mềm có hợp đồng thì mô hình xoắn ốc là
một mô hình tiến trình pt phần mềm có thể kiểm soát và hiệu quả
=> Sai

(có hợp đồng thì khó kiểm soát và không hiệu quả)

Câu 56: Phát biểu mô hình xoắn ốc không thực hiện việc đánh giá rủi ro trong từng lần lặp
=> Sai

Câu 57 : Mô hình xoắn ốc không yêu cầu chuyên môn hay kĩ thuật liên quan đến đánh giá rủi ro
=> Sai

Câu 58: Theo Jame Martin thì mô hình RAD có bao nhiêu giai đoạn
0. 4
A. 5
B. 6
C. 7

Câu 59: 4 giai đoạn của mô hình RAD


=> Requirement planning, User Design, Contruction, Cutover

Câu 60: Trong mô hình tăng trưởng các yêu cầu không cần độ ưu tiên
=> Sai

Câu 61: Khi sử dụng mô hình tăng trưởng thì cấu trúc hệ thống sẽ bị suy thoái khi các tăng
trưởng mới được thêm vào
=> Đúng

Câu 62: Mô hình tăng trưởng có khả năng thích ứng với các thay đổi về yêu cầu không?
=> Có

Câu 63: Mô hình tăng trưởng có khả năng bàn giao phần mềm nhanh chóng
=> Đúng

Câu 64: Mô hình tăng trưởng còn được gọi là mô hình tiến hóa
=> Sai

Câu 65: Trong mô hình lặp thì ta tốn rất nhiều thời gian để có các feedback
=> Sai

Câu 66: Mô hình tiến hóa có tính lặp không


=> Có

Câu 67: mô hình xoắn ốc có tính lặp không


=> Có

Câu 66: Em hiểu thế nào về tính lặp trong phát triển phần mềm
=>

Câu 67: Nên sử dụng mô hình nào sau đây đối với dự án phần mềm thường xuyên bị thay đổi
yêu cầu
0. Mô hình thác nước ( không thích ứng tốt vơi dự án thường bị thay đổi)
A. Mô hình tăng trưởng
B. Mô hình lặp

Câu 68: Theo Denis 2012 yêu cầu có:


0. Yêu cầu là những tuyên bố theo những gì hệ thống phải thực hiện hoặc những đặc điểm
mà hệ thống cần phải có
A. Yêu cầu là 1 tuyên bố về cơ cấu thành viên dự án

Câu 69: Trong 1 dự án phần mềm một trong các yêu cầu mô tả những gì phần mềm cần thực
hiện thuộc loại yêu cầu nào
0. Phi chức năng
A. Chức năng
B. Người dùng
C. Nghiệp vụ

Câu 70: Trong 1 dự án phát triển phần mềm một trong các yêu cầu mô tả đặc điểm hệ thống
cần có
0. Phi chức năng
A. Chức năng
B. Người dùng
C. Nghiệp vụ

Câu 71: Việc xác định các yêu cầu mức cao hoặc các yêu cầu nghiệp vụ từ phía khách hàng
được thể hiện trong giai đoạn nào trong quy trình kỹ nghệ yêu cầu
0. Phân tích yêu cầu
A. Thẩm định yêu cầu
B. Tài liệu hóa yêu cầu
C. Xác định yêu cầu

Câu 72: Trong kỹ nghệ yêu cầu, RTM là viết tắt của:
=> Requirement Tracebility Matrix
Câu 73: Em hiểu thế nào là kĩ nghệ yêu cầu?
0. Qúa trình phát triển một sản phẩm phần mềm
A. Qúa trình phát triển một chương trình phần mềm
B. Qúa trình phát triển một chương trình phần mềm
C. Qúa trình phát triển một đặc tả yêu cầu phần mềm

Câu 74: Trong các dự án phát triển phần mềm, phương pháp nào được dùng phổ biến để thu
thập yêu cầu
0. XP
A. SCRUM
B. Questionary and Survey
C. Prototyping (bản mẫu)

Câu 75: Theo James Rambo năm 2004 mô hình là gì


0. là sự tối ưu hóa hệ thống từ một quan điểm cụ thể
A. là sự phức tạp hóa hệ thống từ một quan điểm cụ thể
B. là sự đơn giản hóa hệ thống từ một quan điểm cụ thể
C. là sự trừu tượng hóa hệ thống từ một quan điểm cụ thể

Câu 76: Ca sử dụng mô tả cái gì


0. Dữ liệu hệ thống
A. kiến trúc hệ thống
B. hiệu năng hệ thống
C. chức năng hệ thống

Câu 77: Tác nhân (Actor) mô tả :


0. Bất kỳ thứ gì tương tác với hệ thống
A. Dữ liệu hệ thống
B. Chức năng hệ thống

Câu 78: Trong hoạt động thẩm định yêu cầu mô hình yêu cầu được rà soát lại để đảm bảo tính
khả thi về mặt kĩ thuật nào đó
=> Sai

Câu 79: Các ca sử dụng giúp team dev hiểu được các lớp người dùng cuối khác nhau sẽ sử
dụng các chức năng của hệ thống như nào
=> Đúng

Câu 80: Trong các dự án phát triển phần mềm hiện đại:
0. Không cần đặc tả yêu cầu phi chức năng
A. Không cần thẩm định các yêu cầu phi chức năng
B. Bỏ qua các yêu cầu phi chức năng
C. Không được bỏ qua các yêu cầu phi chức năng

Câu 81: Phương án nào sau đây không phải mục đích của việc xây dựng mô hình yêu cầu
0. Mô tả yêu cầu khách hàng
A. Thiết lập cơ sở thiết kế phần mềm
B. Phát triển giải pháp sơ lược cho vấn đề
C. Xác định tập các yêu cầu phần mềm có thể kiểm định
Câu 82: Phương án nào tốt nhất kiểm tra thẩm định yêu cầu
0. Đưa khách hàng review
A. Đưa quản lí dự án( PM) review
B. Sử dụng mô hình hệ thống kiểm tra
C. Sử dụng Checklist chứa câu hỏi kiểm tra từng yêu cầu

Câu 83: Nếu yêu cầu bị thay đổi sau giai đoạn thiết kế thì cần làm gì
0. Thiết kế lại từ đầu
A. Cập nhật tài liệu đặc tả yêu cầu, tiếp tục viết phần mềm
B. Phân tích tác động
C. Bỏ qua các thay đổi và tiếp tục viết mã nguồn

Câu 84: Phát biểu nào sau đây sai:


0. Các mô hình là các phương pháp thiết kế hệ thống
A. Các mô hình giúp hiểu rõ hơn về hệ thống
B. Các mô hình đưa ra một khuôn mẫu xác định hệ thống
C. Các mô hình cho phép sử dụng cấu trúc và hành vi hệ thống

Câu 85: Phát biểu sai, Trong chu trình phát triển phần mềm
0. Có yêu cầu về phương pháp thiết kế
A. Có yêu cầu ngôn ngữ lập trình
B. Có yêu cầu cơ cấu thành viên
C. Có yêu cầu về tiêu chuẩn

Câu 86: Trong 4 mô tả, chọn mô tả yêu cầu chức năng:


0. hệ thống khả dụng 24/7
A. hệ thống lưu lịch sử giao dịch khách hàng
B. hệ thống có khả năng chịu tải 368 người dùng
C. hệ thống phản hồi tất cả truy vấn trong không quá 2s

Câu 87: Chọn 1 mô tả phi chức năng


0. Hệ thống cho phép người dùng đánh giá sản phẩm
A. Hệ thống cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm
B. Hệ thống có khả năng chạy trên các thiết bị di động
C. Hệ thống có khả năng cập nhập thông tin tài khoản

Câu 88: Trong 4 yêu cầu yêu cầu nào không phải phi chức năng
0. Hệ thống có khả năng chịu tải 868 người
A. Hệ thống khả dụng trong giờ hành chính
B. Hệ thống có khả năng thanh toán online
C. Hệ thống tương tác không được vượt quá 6.9s

Câu 89: Trong kỹ nghệ yêu cầu, SRS là gì:


=> Software Requirement Specification

Câu 90: Theo chuẩn IEEE 830-1993 đề xuất cho:


0. Kiểm thử
A. Thiết kế
B. Đặc tả
C. Bảo trì
Câu 91: Đặc tả hình thức Formal Specification là đặc tả:
0. bằng biểu đồ
A. dựa vào toán học
B. văn bản
C. đồ họa

Câu 92 : Các phát biểu đúng:


1. Đặc tả hình thức dựa vào toán học
2. Đặc tả phi hình thức là đặc tả ngôn ngữ tự nhiên
3. Đặc tả mô tả mô tả các đặc tính của phần mềm

Câu 93: Descriptive Specification:


0. Các yêu cầu phi chức năng
A. Các hoạt động của phần mềm
B. Các đặc tính
C. Các ca kiểm thử

Câu 94: Phát biểu sai :


0. Đặc tả đai số là công cụ để đặc tả mô tả
A. Đặc tả logic là công cụ để đặc tả mô tả
B. Đặc tả quan hệ là công cụ để đặc tả mô tả
C. Biểu đồ phân rã chức năng là công cụ đặc tả mô tả

Câu 95: Đặc tả vận hành Operational Specification mô tả:


0. Kiến trúc phần mềm
A. Các hoạt động của phần mềm đang xây dựng
B. Các yêu cầu phi chức năng
C. Các ca kiểm thử

Câu 96:Phương án nào không phải là một loại đặc tả: (Kiểm tra lại)
0. Đặc tả hình thức
A. Đặc tả phi hình chức
B. Đặc tả vận hành
C. Đặc tả bằng toán học

Câu 97: Chọn phương án sai: Biểu đồ phân rã chức năng sử dụng để

0. Xác định phạm vi hệ thống


A. phân hoạch hệ thống
B. Xác định trạng thái của hệ thống
C. Tạo cơ sở xây dựng kiến trúc hệ thống

Câu 98: Chọn phương án sai: DFD biểu diễn:

0. Luồng dữ liệu
A. Các luồng thông tin
B. Cách thức thông tin di chuyển giữa các tiến trình
C. Các chức năng hệ thống

Câu 99: Trong các chê tác sau chế tác nào có mức trừu tượng hóa cao nhất:
0. Dữ liệu
A. Đặc tả chi tiết một thành phần phần mềm
B. Đặc tả một chức năng hệ thống
C. Kiến trúc hệ thống

Câu 100: Lips là một ngôn ngữ lập trình tuần tự

0. Đúng
A. Sai

Câu 101: Lips là một ngôn ngữ lập trình hướng chức năng

0. Đúng
A. Sai

Câu 102: Lạm dụng các lệnh go to không phải đặc trưng của lập trình hướng chức năng:

0. Đúng
A. Sai

Câu 103: Ném ra và bắt ngoại lệ là các xử lí trong module Lập trình hướng cấu trúc

0. Đúng
A. Sai

Câu 104: Tính đa hình là đặc trưng của lập trình hướng đối tượng

0. đúng
A. sai

Câu 105: Lập trình hiệu quả:

 Dễ bảo trì
 Phần mềm chạy tốt
 Tốc độ phát triển nhanh

Câu 106: Phong cách lập trình tốt thể hiện ở việc

1. Hạn chế dùng con trỏ


2. Module hóa, chia nhỏ chương trình

Câu 107: Một số yếu tố hình thành phong cách lập trình:

1. cách viết chú thích


2. cách đặt tên biến

Câu 108: Đặt tên biến không nên


=> Đặt tên vô nghĩa, quá ngắn ,quá dài, tên trùng với hàm, dùng từ chuyên ngành
Câu 109: Khi xử lý lỗi ta không nên :
=> Để hàm tự đưa ra thông báo, xử lý lỗi không nhất quán
Câu 110: Lập trình ghép đôi:

 một trong những thực tiễn chính của lập trình cực đoan
 là một kỹ thuật trong phát triển phần mềm agile
 tất cả mã nguồn viết bởi 2 người lập trình trên 1 máy, là một kỹ thuật phát triển phần
mềm agile

Câu 111: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình không phụ thuộc vào

 yêu cầu của khách hàng


 miền ứng dụng
 năng lực lập trình viên
 ngân sách

Câu 112: Mục tiêu của kiểm thử:


=> Phát hiện lỗi và sai sót nhiều nhất có thể
(Fault/Defect gây ra Failure, Action là biểu hiện của Failure)
Câu 113: Validation là gì
=> Thẩm định,kiểm tra xem sản phẩm có thỏa mãn đặc tả yêu cầu không
Câu 114:Verification là gì
=>Kiểm chứng sản phẩm có cài đặt đúng thiết kế không
Câu 115: Mục đích hoạt động thiết kế kiểm thử
A. Xác định kĩ thuật kiểm thử
B. Chỉ xác định các ca kiểm thử không xác định các điều kiện kiểm thử
C. Xác định các điều kiện kiểm thử và các ca kiểm thử

Câu 116: Trong kiểm thử phần mềm thuật ngữ Fault/Defect được gọi là sai sót trong
mã nguồn là đúng hay sai?
=> Đúng

Error/Mistake: lỗi của con người => Defect/Bug/Fault: code/document => Failure : hệ
thống không như mong đợi

Câu 117: Mật độ sai sót dùng để đo lường là:


0. Chất lượng sản phẩm phần mềm cuối
A. Chất lượng đặc tả yêu cầu phần mềm
B. Chất lượng các mô hình thiết kế
C. Chất lượng mô hình phát triển pm

Câu 118: Trong kiểm thử phần mềm việc thẩm định đòi hỏi đúng đặc tả đúng hay sai
=> Sai

Câu 119: Trong kiểm thử phần mềm việc kiểm chứng để tìm lỗi lập trình đúng hay sai
=>

Câu 120: Trong mô hình chữ V các ca kiểm thử được viết ngay sau giai đoạn phân tích
yêu cầu đúng hay sai => Đúng
Câu 121: Kiểm thử hộp đen còn được gọi là kiểm thử hàm hoặc kiểm thử tăng đúng
hay sai => Sai
-Kiểm thử hộp đen còn gọi là kiểm thử hướng dữ liệu hay hướng in/out
-Được thực hiện trong Function Test và System test

Câu 122: Kiểm thử hộp đen phù hợp cho mức kiểm thử đơn vị đúng hay sai
=> Đúng
Câu 123: Kiểm thử hộp đen không thể kiểm thử hết các bộ dữ liệu đầu vào đúng hay
sai => Đúng
Câu 124: Kiểm thử hộp đen để kiểm tra tính logic và cấu trúc của mã nguồn
=> Sai
Câu 125: Kiểm thử hộp trắng còn được gọi là kiểm thử cấu trúc hoặc kiểm thử logic
=> Cấu trúc thì Đúng
=> Logic không biết

Câu 126:Kiểm thử hộp trắng không phát hiện các ca kiểm thử còn thiếu
=> Đúng
Câu 127:Kiểm thử hộp trắng phù hợp cho kiểm thử hệ thống đúng hay sai
=> Sai
Kiểm thử hộp đen

Câu 128:Kiểm thử hộp trắng kiểm tra hệ thống dựa trên đặc tả yêu cầu
=> Sai
Hộp đen: dựa vào tài liệu đặc tả yêu cầu
Hộp trắng : dựa vào phân tích cấu trúc của hệ thống ( bên trong)

Câu 129:TRong kiểm thử phần mềm UAT là viết tắt của:
0. User Accept Testing
A. User Application Testing
B. User Access Testing

Câu 130:Phát biểu kiểm thử động có thể thay thế hoàn toàn trong kiểm thử thủ công
=>Sai
Câu 131: Kiểm thử tự động sử dụng phần mềm chuyên biệt tiến hành kiểm thử
=> Đúng

Câu 132: Kiểm thử tự động được thực hiện khi phải thực hiện quá nhiều các ca kiểm
thử trong một thời gian ngắn
=>Đúng

Câu 133: Kiểm thử tự động phù hợp cho kiểm thử hiệu năng
=> Đúng

Câu 134: Trong vòng đời phát triển phần mềm loại kiểm thử nào hoặc mức kiểm thử
nào liên quan đến việc lưu lại các ca kiểm thử trước của các phiên bản trước đó để
đảm bảo rằng phiên bản mới tốt hơn phiên bản trước đó
0. Kiểm thử hồi quy
A. Kiểm thử đơn vị
B. Kiểm thử đánh dấu
C. Kiểm thử hệ thống

Câu 135:Kiểm thử đột biến là một trong những kĩ thuật kiểm thử dựa trên sai sót
=> Đúng

Câu 136: Mức kiểm thử nào dưới đây để tìm ra lỗi khi ghép nối các module hoặc các
thành phần lại với nhau
0. Đơn vị
A. Chấp nhận
B. Hệ thống
C. Tích hợp

Câu 137: Anpha và beta là các phương pháp kiểm thử nào
0. Kiểm thử chấp nhận
A. Kiểm thử đơn vị
B. Kiểm thử hệ thống
C. Kiểm thử hồi quy

Câu 138 :Mức kiểm thử nào được sử dụng kiểm tra sự hài lòng của khách hàng và
ngườu dùng cuối
0. Kiểm thử chấp nhận
A. Kiểm thử đơn vị
B. Kiểm thử hệ thống
C. Kiểm thử hồi quy

Câu 139: Liên quan đến việc chạy lại toàn bộ các ca kiểm thử khi hệ thống được nâng
cấp và chỉnh sửa liên quan đến loại kiểm thử nào hay mức kiểm thử nào
0. Kiểm thử đột biến
A. Chấp nhận
B. Hồi quy
Câu 140: Các ca kiểm thử đơn vị có phụ thuộc vào nhau hay không?
=> Có

1.Trong kỹ nghệ phần mềm, XP là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
 Extreme Program
 Extreme Procedure
 Extreme Programming

2.Trong kỹ nghệ phần mềm, 4GT là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
 Fourth Generation Technology
 Fourth Generation Testing
 Future Generation Technology

3.Liên quan đến một ngôn ngữ mô hình hoá, UML là viết tắt của cụm từ
nào dưới đây?
 Unique Modeling Language
 Unified Modeling Language
 Unified Modern Language

4.Trong kỹ nghệ phần mềm, CASE là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
 Computer Analyzing Software Engineering
 Computer Aided Software Engineering
 Computer Aided Software Engine

5.Trong quản lý dự án, EVM là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
 Earned Value Management
 Estimated Value Management
 Earned Variable Management

6.Phần mềm là:


 Một tập các mô hình thiết kế
 Một tập các giải thuật, quy trình phát triển và công nghệ sử dụng
 Một tập các chương trình, dữ liệu và các tài liệu liên quan

7.Phát biểu nào dưới đây là sai?


 Phần mềm không bao giờ thay đổi
 Phần mềm là một hệ thống logic
 Phần mềm thoái hoá theo thời gian

8.Gỡ lỗi (debugging) là:


 Tìm và sửa các lỗi trong đặc tả yêu cầu
 Tìm và sửa các lỗi trong mã nguồn
 Tìm và sửa các lỗi trong thiết kế

9.Phát biểu nào dưới đây là sai?


 Có tính thông minh là tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện
nay
 Dễ bảo trì là tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện nay
 Nhiều tính năng là tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt hiện nay

10.Tính khả thi của một phần mềm không dựa vào yếu tố nào dưới đây?
 Các bước phát triển phần mềm
 Công nghệ phát triển phần mềm
 Chi phí phát triển phần mềm

11.Không có nhu cầu tiến hoá phần mềm?


 Đúng
 Sai

12.Các công ty và các nhà phát triển không gây ra lỗi phần mềm?
 Đúng
 Sai

13.An toàn không phải tiêu chí để đánh giá một phần mềm tốt ngày nay?
 Đúng
 Sai

14.Mật độ sai sót ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm phần mềm cuối?
 Đúng
 Sai

15.Phần mềm hệ thống là phần mềm dùng để vận hành các máy tính và
các thiết bị di động?
 Sai
 Đúng

16.Phần mềm trí tuệ nhân tạo là phần mềm có khả năng hành xử thông
minh?
 Đúng
 Sai

17.Phát biểu nào dưới đây là sai?


 Kỹ nghệ phần mềm là một quá trình kỹ nghệ tích hợp các thủ tục,
phương pháp và các công cụ
 Kỹ nghệ phần mềm là một ngành kỹ thuật liên quan đến tất cả các
khía cạnh trong việc phát triển và tiến hoá các sản phẩm phần mềm
 Kỹ nghệ phần mềm là một tập các quy tắc để phát triển các sản
phẩm phần mềm

18.Mối quan tâm chính của kỹ nghệ phần mềm là gì?


 Sản xuất phần cứng
 Cấu hình mạng
 Sản xuất phần mềm

19.Phát biểu nào dưới đây là sai?


 Trong kỹ nghệ phần mềm, CASE là các công cụ trợ giúp các giai
đoạn khác nhau trong một tiến trình phát triển phần mềm
 Trong kỹ nghệ phần mềm, CASE là các công cụ trợ giúp quản lý các
dự án phần mềm
 C. Trong kỹ nghệ phần mềm, CASE là các phần mềm trợ giúp phát
triển và tiến hoá các phần mềm
20.Tiến trình phát triển phần mềm là:
 Một tập các tài liệu hướng dẫn phát triển một phần mềm
 Một tập các phương pháp để phát triển một phần mềm
 Một tập các hoạt động có cấu trúc để phát triển và tiến hoá một phần
mềm

21.Kiến trúc phần mềm là:


 Tập các phương pháp để phát triển một phần mềm
 Tập các quyết định thiết yếu về cách tổ chức một phần mềm
 Tập các giải thuật để viết một phần mềm

22.Việc nắm bắt yêu cầu phần mềm được thực hiện ở hoạt động nào dưới
đây?
 Cài đặt phần mềm
 Xác định yêu cầu
 Thẩm định phần mềm

23.Cải tiến và nâng cấp phần mềm được thực hiện ở hoạt động nào dưới
đây?
 Thiết kế phần mềm
 Tiến hóa phần mềm
 Cài đặt phần mềm

24.Phương án nào dưới đây chứa môi trường lập trình như IDE, thư viện
các mô đun được tích hợp sẵn và công cụ giả lập?
 Công cụ lập trình
 Công cụ tạo bản mẫu
 Công cụ thiết kế

25.Trong quản lý dự án, WBS là công cụ hỗ trợ:


 Quản lý phạm vi dự án
 Quản lý rủi ro dự án
 Quản lý nhân sự dự án
26.Trong quản lý dự án, EVM là công cụ hỗ trợ:
 Quản lý rủi ro dự án
 Quản lý nhân sự dự án
 Quản lý chi phí dự án

27.Các tiến trình phát triển phần mềm không cần phải chứa hoạt động nào
để đối phó với những thay đổi yêu cầu phần mềm?
 Sai
 Đúng

28.Chi tiết giải thuật là một phần của kiến trúc phần mềm?
 Sai
 Đúng

29.Kiến trúc phần mềm có thể chứa mô hình dữ liệu?


 Sai
 Đúng

30.Trong kỹ nghệ phần mềm hướng tái sử dụng, các mẫu phân tích và
thiết kế không thể tái sử dụng?
 Đúng
 Sai
31.Trong phát triển phần mềm, việc quản lý và sự giao tiếp khi làm việc
nhóm có thể tự động hoá?
 Sai
 Đúng
32.Theo Sommerville (2011), trình tự các giai đoạn trong mô hình thác
nước là:
 Phân tích và định nghĩa yêu cầu, cài đặt và kiểm thử đơn vị, thiết kế,
tích hợp và kiểm thử hệ thống, vận hành và bảo trì
 Phân tích và định nghĩa yêu cầu, thiết kế, cài đặt và kiểm thử đơn vị,
tích hợp và kiểm thử hệ thống, vận hành và bảo trì
 Phân tích và định nghĩa yêu cầu, thiết kế, tích hợp và kiểm thử hệ
thống, cài đặt và kiểm thử đơn vị, vận hành và bảo trì
33.Phát biểu nào dưới đây là sai?
 Mô hình thác nước thích ứng tốt với những thay đổi trong quá trình
phát triển phần mềm
 Trong mô hình thác nước, việc kiểm chứng (xác minh) được thực
hiện sau mỗi giai đoạn
 Trong mô hình thác nước, việc tài liệu hoá có thể giảm chi phí bảo trì
34.Theo Sommerville (2011), bản mẫu (prototype) là:
 Phiên bản ban đầu của một hệ thống phần mềm
 Tài liệu phân tích thiết kế
 Phiên bản ban đầu của một hệ thống phần cứng

35.Trong việc tạo mẫu nhanh (rapid prototyping), yếu tố nào dưới đây là
không quan trọng?
 Tốc độ tạo mẫu
 Cấu trúc bên trong của mẫu
 Khả năng của mẫu

36.Theo Rishi Singh (2019), đối với các dự án phần mềm có hợp đồng
pháp lý, mô hình xoắn ốc là:
 Một mô hình tiến trình phát triển phần mềm có thể kiểm soát và hiệu
quả
 Một mô hình tiến trình phát triển phần mềm khó kiểm soát và không
hiệu quả.
 Một mô hình tiến trình phát triển phần mềm hiệu quả
37.Theo IEEE (1988), trình tự các hoạt động từng giai đoạn trong mô hình
xoắn ốc của Boehm là:
 Thiết lập mục tiêu, đánh giá và giảm thiểu rủi ro, phát triển và thẩm
định, lập kế hoạch
 Thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch, phát triển và thẩm định, đánh giá và
giảm thiểu rủi ro
 Thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch, đánh giá và giảm thiểu rủi ro, phát
triển và thẩm định

38.Phát biểu nào dưới đây là sai?


 Trong mô hình xoắn ốc, một khung công việc lặp được thực hiện
 Mô hình xoắn ốc không yêu cầu chuyên môn, kỹ thuật đánh giá rủi ro
 Mô hình xoắn ốc sử dụng bản mẫu như một cơ chế để giảm thiểu rủi
ro và cho phép phát triển bản mẫu ở bất kỳ giai đoạn nào

39.Phát biểu nào dưới đây là sai?


 RUP là một quy trình nghiệp vụ hỗ trợ kỹ thuật phần mềm hướng đối
tượng
 RUP là một quy trình phát triển không hỗ trợ UML
 RUP là một mô hình hiện đại hỗ trợ mô hình hóa trực quan và kiểm
tra chất lượng phần mềm
40.Theo Kruchten (2003), trình tự các giai đoạn trong mô hình RUP là:
 Inception, Elaboration, Transition, Construction
 Inception, Construction, Elaboration, Transition
 Inception, Elaboration, Construction, Transition
41.Phát biểu nào dưới đây là đúng?
 Trong XP, sự lặp lại thường xuyên làm giảm chất lượng sản phẩm
phần mềm
 Trong XP, việc thiết kế là quan trọng nhất
 XP không có sự giao tiếp giữa các thành viên trong nhóm phát triển
42.Theo Dennis (2012), yêu cầu là:
 Một tuyên bố về những gì hệ thống phải thực hiện hoặc những đặc
điểm hệ thống cần phải có
 Tài liệu phân tích thiết kế
 Một tuyên bố về cơ cấu các thành viên dự án
43.Trong một dự án phát triển phần mềm, yêu cầu mô tả những đặc điểm
hệ thống cần phải có thuộc loại yêu cầu nào dưới đây?
 non-functional requirements
 user requirements
 functional requirements
44.Theo James Rumbaugh (2004), mô hình (model) là:
 Sự tối ưu hoá hệ thống từ một quan điểm cụ thể
 Sự trừu tượng hoá hệ thống từ một quan điểm cụ thể
 Sự đơn giản hoá hệ thống từ một quan điểm cụ thể
45.Phương pháp thu thập yêu cầu nào dưới đây cần sự nhất trí của số
đông?
 Focus groups & Facilitated workshops
 Questionnaires & Surveys
 Prototyping
46.Đặc tả mô tả (descriptive specification) mô tả:
 Các yêu cầu phi chức năng
 Các hoạt động của phần mềm đang xây dựng
 Các đặc tính của phần mềm
47.Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn của một thiết kế tốt?
 Kết dính lỏng lẻo, ghép nối lỏng lẻo
 Kết dính chặt, ghép nối chặt
 Kết dính chặt, ghép nối lỏng lẻo
48.Mẫu thiết kế nào dưới đây đóng gói một yêu cầu dưới dạng một đối
tượng để có thể tham số hoá clients với các yêu cầu khác nhau?
 Adapter
 Decorator
 Command
49.Phát biểu nào dưới đây là sai?
 Lập trình tuần tự tạo ra các chương trình khó hiểu, khó sửa đổi
 Lập trình có cấu trúc tạo ra các chương trình dễ hiểu và an toàn hơn
lập trình tuần tự
 Lập trình tuần tự tạo ra các chương trình dễ hiểu và an toàn hơn lập
trình có cấu trúc
50.Phương án nào dưới đây không phải đặc điểm của lập trình logic?
 Các quy tắc được viết dưới dạng các mệnh đề logic
 Các câu lệnh của chương trình được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên
 Các câu lệnh của chương trình diễn đạt các mối quan hệ và các quy
tắc của các vấn đề trong một hệ thống logic hình thức

You might also like