You are on page 1of 22

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DỰ ÁN

1. Loại cơ cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất:
a. Ma trận c. Thuần túy

b. Tập hợp theo chiều ngang d. Chức năng

2. Các loại hợp đồng để giảm rủi ro:


a. Hợp đồng hoán đổi c. Hợp đồng quyền chọn
b. Hợp đồn kỳ hạn d. Tất cả
3. Ước lượng thời gian dự án ngoại trừ:
a. Ước lượng tương tự c. Kỹ thuật chuyên gia
b. Delphi d. Từ trên xuống
4. Loại cơ cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất:

a. Ma trận c. Thuần túy

b. Tích hợp theo chiều ngang d. Chức năng

5. Thực hiên công việc đồng thời là gì?

a. Sử dụng nhiều nguồn lực hơn cho quá trình tới hạn

b. Việc sắp xếp lại tiến độ để có nhiều hoạt động hơn được thực hiện song song.

c. Mô phỏng Morie Carb

d. Thuật toán điều hòa nguồn lực

6. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị dự án?


a. Thích ứng xã hội b. Tất cả các đáp án c. Đáp ứng xã hội d. Nghĩa vụ xã hội

7. Xử lý thông tin bất cân xứng trong đầu tư trong dự án chấp nhận:
a. Chi phí sàn lọc và chi phí giám sát c. Chi phí đánh giá và chi phí giám sát

b. Chi phí sàn lọc d. Chi phó sàn lọc và chi phí đánh giá

8. Sơ đồ mạng thường sử dụng trong lên kế hoạch tiến độ:


a. PERT VÀ GANTT b. AOA VÀ AON c. GANTT d. PERT

9. Bạn chỉ có thể chọn một trong hai dự án. Chi phí của việc chọn lựa dự án này mà không
cọn dự án kia được gọi là:
a. Chi phí gián tiếp b. Chi phí cơ hội c. Chi phí trực tiếp d. Chi phí cố định
10. Một hệ thống số được sử dụng để giám sát chi phí dự án theo từng loại như:
a. Chuẩn mực kế toán thực hành c. Sơ đồ tài khoản WBS

b. Cấu trúc phân chia công việc d. Chuẩn mực kế toán chung

11. WBS gọi là:


a. Bảng hạng mục công việc dự án c. Cấu trúc phân chia công việc

b. Chuẩn mực kế toán chung d. Sơ đồ tài khoản WBS

12. Tìm câu sai trong các câu sau:

a. Độ dài thời gian của đường găng trong sơ đồ pert chính là thời gian hoàn thành dự án.

b. Cách duy nhất để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian thực hiện của một
hay một số công việc nằm trên đường găng

c. Trên đường găng của sơ đồ PERT bao giờ cũng có một cộng việc ảo.

d. Trong một sơ đồ PERT có thể có hay đường găng

13. Xác định rõ ràng trách nhiệm của toàn bộ dự án là lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng
cơ cấu tổ chức dự án cho?
a. Dự án thuần túy b. Hỗn hợp c. Chức năng d. Ma trận

14. Loại cơ cấu tổ chức nào mà ra quyết định nhanh chóng?


a. Chức năng b. Hỗn hợp c. Ma trận d. Thuần túy

15. Khả năng ảnh hưởng trực tiếp của nhà quản trị dự án là lớn nhất:
a. Trong giai đoạn thực hiện c. Trong giai đoạn khởi sự dự án

b. Trong giai đoạn hoạch định dự án d. Trong giai đoạn kiểm soát

16. Đặc điểm của dự án thủy điện, ngoại trừ:


a. Có tính duy nhất c. Mâu thuẫn

b. Dễ vỡ d. Xác định dần dần

17. Công thức dùng để xác định:


a. Thời gian lạc quan của công việc i c. Thời gian bi quan của công việc i

b. Thời gian thực hiện dự tính của công việc i d. Thời gian thường gặp của công việc i
18. Trình các bước thực hiện trong công ty

a. Chiến lược  chương trình  dự án  đơn vị công việc

b. Chiến lược  DA chương trình  gói công việc

c. Chiến lược  chương trình  DA  gói công việc

d. Chiến lược  DA  chương trình  DA  đơn vị công việc

19. PERT được hiểu:

a. Kỹ thuật hỗ trợ DA b. Phương pháp lập kế hoạch ngân sách

c. Sơ đồ gantt d. Kỹ thuật thẩm định và đánh giá theo chương trình

20. Loại cơ cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ:
a. Chức năng c. Thuần túy

b. Tích hợp theo chiều ngang d. Ma trận

21. Tham số nào sau không thuộc ba ràng buộc đối với dự án:
a. Thành quả b. Thời gian c. Chi phí d. Kết quả

22. Các yếu tố môi trường phát sinh nhu cầu có dự án có thể là:
a. Quá trình đô thị hóa c. Quy định pháp luật

b. Nông thôn mới d. Tất cả các đáp án trên

23. Việc xác định việc thực hiện hai hoặc nhiều hơn hai hoạt động trong cùng một thời gian
a. Dãy số b. Song song c. Giới hạn d. Pert

24. Các loại ràng buộc nào sau đây thường được sử dụng nhiều nhất?
a. Bắt đầu – bắt đầu (SS) c. Hoàn thành - hoàn thành (FF)

b. Bắt đầu – hoàn thành (SF) d. Hoàn thành – bắt đầu (FS)

25. Lợi thế cơ bản đặt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức thuần túy trong thực hiện DA

a. Xác định rõ các vai trò và trách nhiệm

b. Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất

c. Dự án sẽ trở thành tâm điểm

d. Mối liên hệ trực tiếp giữa các chuên môn khác nhau
26. Các giai đoạn của chu kỳ sống dự án
a. Khởi sự, thực hiện, bảo hòa và kết thúc c. Giới thiệu, phát triển, bão hòa và suy thoái

b. Bắt đầu, phát triển, bão hòa và kết thúc d. Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kết thúc

27. Báo cáo phạm vi DA có thể giúp, ngoại trừ:

a. Hỗ trợ truyền thông trách nhiệm thực hiện công việc được rõ ràng

b. Xác định kế hoạch gốc về việc đo lường thực hiện và kiểm soát DA

c. Cải thiện các ước lượng chi phí thời gian và nguồn lực được chính xác

d. Được sử dụng để cấp giấy phép chính thức cho dự án

28. Dự án R&D về sản phẩm mới ở công ty Microsoft thường sử dụng cơ cấu tổ chức dự án:
a. Sản phầm c. Ma trận

b. Chức năng d. Thuần túy

29. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức dự án:


a. Chức năng c. Tư vấn

b. Tất cả các đáp án là đúng d. Trực tuyến

30. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA là:


a. Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy c. Quan hệ chỉ định

b. Quan hệ tư vấn d. Quan hệ hỗ trợ công việc

31. Chức năng QT nguồn nhân lực thực hiện hoạch định tổ chức và thu nhận nhân viên
trong bước của tiến trình DA?
a. Kiểm soát c. Khởi sự

b. Thực hiện d. Hoạch định

32. Rút ngắn tiến độ:

a. Yêu cầu cấu trúc phân chia công việc (WBS) cần được điều chỉnh

b. Bổ sung thêm nguồn lực đến tiến trình tới hạn

c. Trì hoãn các hoạt động không nằm trên tiến trình tới hạn

d. Kết quả thõa mãn ngày kết thúc DA đúng tiến độ


33. Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?

a. Nhiều nhà quản trị được sử dụng

b. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn

c. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA

d. Truyền thông hiệu quả hơn

34. Vai trò của thẩm định dự án, ngoại trừ


a. Ngăn chặn các DA xấu

b. Đánh giá nguồn và độ lớn của rủi ro

c. Bảo vệ các dự án tốt không bị bỏ qua

d. Giảm bớt các nguồn lực dể giảm chi phí DA

35. Kết quả đầu ra của 3 bước đầu trong quá trình lập kế hoạch tiến độ DA:
a. Bảng hiến chương DA c. Thời gian nhàn rỗi công việc

b. Báo cáo phạm vi DA d. Bảng hạng mục công việc DA

36. Sự biến đổi khí hậu đòi hỏi doanh nghiệp cải thiện sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu
của khách hàng, đây được xem là DA
a. R&D c. Xây dựng mới nhà máy

b. Mở rộng thị trường d. Nghiên cứu thị trường

37. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị dự án, ngoại trừ
a. Đáp ứng xã hội

b. Thích ứng xã hội

c. Hội nhập xã hội

d. Nghĩa vụ xã hội

38. Loại cơ cấu tổ chức nào mà phát triển và suy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên
môn?
a. Chức năng c. Tích hợp theo chiều ngang

b. Ma trận d. Thuần túy


39. Biểu đồ trách nhiệm trực tuyến dự án (LRC) là:

a. Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công trách nhiệm về các hoạt động của DA cho các
thành viên DA

b. Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công quyền lực về các hoạt động của DA cho giám
đốc DA

c. Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công trách nhiệm về các hoạt động của DA cho các
thành viên bộ phân chức năng của công ty.

d. Công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân công trách nhiệm về các hoạt động của DA cho giám
đốc DA

40. Có mấy lĩnh vực kiến thức về quản trị dự án (chức năng quản trị DA)
a. 9 b. 10 c. 7 d. 8

41. Kiểm soát kế hoạch ngân sách và tiến độ theo:

A. Từng hạng mục công việc DA C. Từng bước thực hiện DA

B. Từng hạng mục công việc và giai đoạn DA D. Từng giai đoạn DA

42. SV (Schedule Variance) sai lệch về tiến độ:

A. So sánh khối lượng công việc theo kế hoạch tại một thời điểm xác định so với khối lượng công
việc đã hoàn thành.

B. Sai số trong quá trình thực hiện công việc

C. Độ sai lệch giữa giá trị kế hoạch so với thực tế

D. So sánh khối lượng công việc đã hoàn thành so với khối lượng công việc theo kế hoạch tại một
thời điểm xác định.

43. Bảng phân tích công việc đề án khởi sự, dựa vào:

A. Bảng mô tả công việc C. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc

B. Bảng nội quy DN D. Bảng tiêu chuẩn công việc

44. Kế hoạch nguồn nhân lực DA công nghệ thông tin cần đảm bảo:

A. Sự khác biệt C. Khả năng làm việc nhóm

B. Tính cá nhân D. Kỹ luật cao


45. Chức năng của tài chính dự án:

A. Huy động nguồn tài trợ, chuyển vốn và phân bổ vốn

B. Đầu tư, quản lý và phân bổ vốn

C. Huy động nguồn tài trợ, quản lý và phân bổ vốn

D. Huy động nguồn tài trợ, quản lý và đầu tư

46. Bạn chỉ có thể chọn 1 trong 2 dự án. Chi phí của việc lựa chọn DA này mà ko thực hiện
DA kia được gọi là:

A. Chi phí cố định B. Tỷ suất CP trực tiếp C. CP trực tiếp D. CP cơ hội

47. Băng rôn thường được sử dụng tại các công trình DA:

A. An toàn - Tiến độ - Chất lượng C. An toàn - Tiến độ - Hiệu quả

B. An toàn - Hiệu quả - Chất lượng D. Hiệu quả - Tiến độ - Chất lượng

48. Căn cứ vào SV<0 (hoặc SPI < 1) thì:

A. DA đang tạm dừng C. DA đang chậm tiến độ

B. DA đang đúng tiến độ D. DA đang vượt tiến độ

49. SV là 1. 1 có nghĩa là gì:

A. DA vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn C. DA vượt tiến độ và chi tiêu vượt

B. DA chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn D. Không có đáp án đúng

50. Nội dung kế hoạch truyền thông DA bao gồm:

A. Các thủ tục, xã giao, quan hệ và marketing cho DA

B. Các thủ tục, giao tiếp, đàm phán, thương lượng

C. Các thủ tục, giao tiếp, quan hệ, thương lượng và marketing cho DA

D. Các trình bày, giao tiếp, thương lượng và marketing cho DA

51. Các kỹ thuật ước lượng chi phí DA:

A. Ước lượng từ trên xuống C. Ước lượng tương tự

B. Tất cả đáp án đúng D. Ước lượng từ dưới lên


52. BAC là gì:

A. Tương tự như EAC C. Số tiền chi tiêu hàng ngày

B. Tổng chi phí cho DA D. Tổng ngân sách cho DA

53. SV của dự án là Zero có nghĩa là gì:

A. DA chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn C. DA vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn

B. DA vượt tiến độ và chi tiêu vượt D. DA đang đúng tiến độ

54. CV = 0, CPI = 1 thì:

A. DA đang vượt chi C. DA đang chi dưới mức

B. DA đang chi ko đúng mức D. DA đang chi đúng mức

55. Khi kết thúc DA, thủ tục kết thúc DA được ưu tiên trước:

A. Kết thúc cam kết với tổ chức mẹ C. Kết thúc hợp đồng bên trong

B. Giải phóng nguồn lực DA D. Kết thúc hợp đồng bên ngoài

56. Một dự án đầu tư công, có thể các nguồn vốn sau:

A. Vốn vay B. Vốn tự có C. Vốn ngân sách D. Tất cả đáp ứng đúng

57. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án, ngoại trừ

A. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền C. Lập hệ thống kiểm soát tài chính

B. Lập kế hoạch tài chính D. Thẩm định các chỉ tiêu tài chính

58. EAC là gì?

A. Số tiền chi tiêu hàng ngày C. Tổng số chi phí của DA

B. Số tiền cần để hoàn thành DA D. Tương tự như BAC - PV

59. Khấu hao TSCĐ trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà DN:

A. Dùng để thanh lý TSCĐ

B. Có khi CP bằng tiền mặt, có khi chi phí ko bằng tiền mặt

C. Chi phí bằng tiền mặt

D. Chi phí ko bằng tiền mặt


60. Nội dung lập kế hoạch ngân sách DA:

A. Hoạch định nguồn lực ⇒ ước lượng chi phí DA ⇒ lập kế hoạch ngân sách DA

B. Hoạch định nguồn lực ⇒ phân bổ chi phí DA ⇒ lập kế hoạch ngân sách DA

C. Hoạch định nguồn lực ⇒ ước lượng chi phí DA ⇒ phân bổ chi phí DA

D. Huy động vốn ⇒ ước lượng chi phí DA ⇒ lập kế hoạch ngân sách DA

61. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là một loại lãi suất mà tại đó làm cho:

A. NPV > 0 B. NPV = 0 C. NPV < 0 D. NPV max

62. Một loại chi phí không thay đổi theo các đơn vị sản xuất trong dự án được gọi là:

A. Chi phí biến đổi B. Chi phí gián tiếp C. Chi phí trực tiếp D. Chi phí cố định

63. Câu 23: Nội dung kế hoạch truyền thông DA đến các bên hữu quan, ngoại trừ:

A. Marketing cho DA C. Hợp đồng thuê ngoài

B. Giao tiếp, tạo mối quan hệ và thương lượng D. Thủ tục, trình bày, bố trí

64. Nguyên nhân dẫn đến sai lệch trong dự toán khi lập kế hoạch ngân sách DA:

A. Hiện tượng đường cong kinh nghiệm C. Dự báo được sự thay đổi yếu tố đầu vào

B. Điều chỉnh theo giá lạm phát D. Đảm bảo 3 ràng buộc DA

65. Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có:

A. Không có đáp án đúng

B. không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao

C. dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao

D. không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao

66. Phân bổ vốn đối với DA, theo:

A. Theo kết quả giám sát dự án

B. Từng giai đoạn DA

C. Từng hạng mục công việc

D. Từng hạng mục công việc, theo từng giai đoạn DA


67. Các loại kiểm soát kế hoạch dự án, ngoại trừ:

A. Chi phí B. Mua ngoài C. Tiến độ D. Phạm vi

68. Các yếu tố cần xem xét trước khi hoạch định nguồn lực dự án, ngoại trừ:

A. Báo cáo phạm vi C. Ý kiến chuyên gia

B. WBS D. Đánh giá kết quả thu được

69. Các câu hỏi cần nghiên cứu các bên hữu quan dự án, đối với kế hoạch truyền thông:

A. wh và how B. when và how C. who và how D. what và how

70. CPI lớn hơn 1 có nghĩa là:

A. DA nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu C. DA vượt tiến độ

B. DA nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu D. DA chậm tiến độ

71. CPI nhỏ hơn 1 có nghĩa là:

A. DA nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu C. DA vượt tiến độ

B. DA nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu D. DA chậm tiến độ

72. Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà:

A. không phải chi bằng tiền mặt C. có khi phải chi có khi không phải chi

B. phải chi bằng tiền mặt D. đây là một khoản thu

73. Vốn luân chuyển là gì

A. Tài sản lưu động cộng cụ nợ ngắn hạn C. Tài sản lưu động trừ nợ ngắn hạn

B. Tài sản lưu động chia nợ ngắn hạn D. Tài sản lưu động nhân nợ ngắn hạn

74. Nội dung của kế hoạch ngân sách DA, ngoại trừ:

A. Lập hệ thống kiểm soát tài chính C. Thẩm định các chỉ tiêu tài chính

B. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền D. Lập kế hoạch tài chính

75. Vốn đầu tư ban đầu của dự án là vốn ĐT trong:

A. Thời kỳ thi công và khai thác DA C. Thời kỳ thi công (XD cơ bản DA năm 0,1).

B. Suốt vòng đời DA D. Thời kỳ thanh lý DA


76. Phân tích giá trị thu được là gì?

A. Là một phương pháp của truyền phát thông tin C. Là một kỹ thuật để phân tích chi phí và tiến độ

B. Là một hình thức của báo cáo thực trạng D. Là một hình thức của phân tích xu hướng

77. Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các DA để thực hiện, khi có:
A. Tùy theo từng trường hợp C. NPV nhỏ nhất

B. NPV lớn nhất D. NPV trung bình

78. SV của DA là 1.25 có nghĩa là gì:

A. DA vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn C. DA vượt tiến độ và chi tiêu vượt

B. DA chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn D. Không có đáp án đúng

79. Phí tổn vốn bình quân tính toán càng cao (r), thì NPV của dự án:

A. Càng nhỏ B. Chưa kết luận đc C. Không bị ảnh hưởng D. Càng lớn

80. Dự án đường dây 500kv ở VN, kế hoạch nguồn nhân lực DA cần đảm bảo, ngoại trừ:

A. Đủ về số lượng và chất lượng C. Có kỹ năng lãnh đạo

B. Không mất quá nhiều thời gian để đào tạo D. Có kỹ năng làm việc nhóm

81. CV = 0 (CPI = 1) thì:

A. DA đang chi đúng mức C. DA đang chi dưới mức

B. DA đang chi ko đúng mức D. DA đang vượt chi

82. Lập kế hoạch mua ngoài dự án liên quan đến:

A. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu C. Vật tư

B. Mời thầu và vật tư D. Mời thầu

83. NPV là một chỉ tiêu tài chính điều này giới thiệu:

A. Giá trị hiện tại ròng của dòng ngân quỹ DA C. Tương tự PV

B. Tương tự như giá trị kế hoạch D. Một hình thức của ước lượng tương tự

84. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu, thì

A. Tùy từng loại dự án B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Lớn hơn


85. Căn cứ vào chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, khi:

A. NPV = lãi tính toán B. NPV >= 0 C. NPV < lãi tính toán D. NPV < 0

86. Dự án có CV < 0

A. DA nên hạn chế chi C. DA đang chi dưới ngân sách

B. DA đang chi đúng ngân sách D. DA đang vượt ngân sách

87. Câu nào sau không phải là nội dung ước lượng chi phí dự án

A. Sử dụng phần mềm quản trị dự án C. Các kỹ thuật ước lượng chi phí dự án

B. Một số gợi ý khi ước lượng chi phí công việc D. Các đầu vào của ước lượng chi phí

88. Vốn đầu tư ban đầu cho dự án là vốn đầu tư trong:

A. Thời kỳ thi công và khai C. Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản) dự án (năm 0, 1)
thác dự án
D. Thời kỳ thanh lý dự án
B. Suốt vòng đợi dự án

89. Một dự án đầu tư công, có thể có các nguồn vốn sau:

A. Vốn tự có B. Vốn tay C. Vốn ngân sách D. Các đáp án là đúng

90. Báo cáo dòng tiền của dự án gồm các thành phần:

A. Dòng tiền ra B. Dòng tiền vào C. Dòng tiền thuần D. Tất cả đáp án

91. “Bài học kinh nghiệm” là một phương pháp được sử dụng trong giai đoạn nào của quản
trị truyền thông?

A. Các kỹ năng truyền thông C. Các phương pháp thương lượng

B. Báo cáo thực hiện D. Kết thúc quản lý dự án

92. Quy trình để thực hiện mua ngoài DA:

A. Đánh giá nhu cầu nguồn lực DA, đánh giá năng lực DA, lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng

B. Đánh giá năng lực DA, lựa chọn nhà cung cấp, đặt hàng và đánh giá nhu cầu DA

C. Lựa chọn nhà cung cấp, đặt hàng, đánh giá năng lực DA, đánh giá nhu cầu DA

D. Đánh giá năng lực DA, đánh giá nhu cầu, đặt hàng
93. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án:

A. Các đáp án là đúng

B. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền

C. Lập hệ thống kiểm soát tài chính và dự kiến nguồn nhân lực dự án

D. Lập kế hoạch tài chính

94. Câu nào sau đây không phải là công cụ để hoạch định nguồn lực dự án?

A. Xác định các giải pháp thay thế C. Biểu đồ tư duy

B. Ý kiến chuyên gia D. Sử dụng phần mềm quản trị dự án

95. Hai cách thường dùng để tính khấu hao đối với dự án là:

A. Chi phí và khấu hao nhanh C. Chi phí chìm và khấu hao đường thẳng

B. Tuyến tính và khấu hao đường thẳng D. Khấu hao nhanh và khấu hao đường thẳng

96. Huy động nguồn tài trợ từ

A. Khách hàng B. Nhà tài trợ C. Nhà thầu D. Nhà cung cấp

97. Hoạch định nguồn lực dự án làm cơ sở để lập kế hoạch ngân sách, ngoại trừ:

A. Máy móc thiết bị, dụng cụ C. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu

B. Nguồn nhân lực D. Tài chính


CÂU HỎI QTDA LẦN 2 (HOÀN CHỈNH)

1. Một loại chi phí không thay đổi theo các đơn vị sản xuất trong dự án được gọi là:

A. Chi phí cố định B. Chi phí biến đổi C. Chi phí gián tiếp D. Chi phí trực tiếp

2. Chi phí cơ hội của một dự án là một khoản chi mà

A. Đây là một khoản thu C. Không phải chi bằng tiền mặt

B. Có khi phải chi có khi không phải chi D. Phải chi bằng tiền mặt

3. CPI lớn hơn 1 có nghĩa là:

A. Dự án nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chỉ tiêu B. Dự án vượt tiến độ

C. Dự án nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi dola chỉ tiêu D. Dự án chậm tiến độ

4. Bạn chỉ có thể chọn 1 trong 2 dự án. Chi phí của việc lựa chọn dự án này mà không chọn
dự án kia được gọi là:

A. Chi phí cơ hội B. Chi phí cố định C. Chi phí trực tiếp D. Tỷ suất CP lợi ích

5. Lập kế hoạch mua ngoài dự án liên quan đến

A. Vật tư C. Mời thầu và vật tư

B. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu D. Mời thầu

6. Nội dung kế hoạch truyền thông dự án bao gồm

A. Cách trình bày: giao tiếp, thương lượng và marketing cho dự án

B. Các thủ tục, giao tiếp, quan hệ, thương lượng và marketing cho dự án

C. Các thủ tục, giao tiếp, đàm phán, thương lượng

D. Các thủ tục, xã giao, quan hệ và marketing chi dự án

7. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án, ngoại trừ

A. Dự kiến nguồn lực dự án C. Kêu gọi tài trợ từ các bên hữu quan

B. Lập kế hoạch tài chính D. Lập hệ thống kiểm soát tài chính
8. Nguồn huy động vốn cho dự án

A. Nợ và tài sản C. Vốn chủ sở hữu và nợ

B. Vốn chủ sở hữu và tài sản D. Tài sản cố định và vốn vay

9. 2 cách thường dùng để tính khấu hao của dự án:

A. Chi phí khấu hao C. Chi phí chìm và khấu hao đường thẳng

B. Tuyến tính và khấu hao đường thẳng D. Khấu hao nhanh và khấu hao đường thẳng

10. Các loại kiểm soát kế hoạch dự án, ngoại trừ:

A. Phạm vi C. Chi phí

B. Mua ngoài D. Tiến độ

11. SV (Schedule variance) sai lệch về tiến độ:

A. So sánh khối lượng công việc theo kế hoạch tại một thời điểm xác định so với khối lượng công
việc đã hoàn thành

B. Độ sai lệch giữa giá trị kế hoạch so với thực tế

C. Sai số trong quá trình thực hiện công việc

D. So sánh khối lượng công việc đã hoàn thành so với khối lượng theo kế hoạch tại một thời điểm
xác định

12. SV = 1.1 có ý nghĩa là gì

A. Dự án chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn C. Dự án vượt tiến độ và chi tiêu vượt

B. Dự án vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn D. Không có đáp án đúng

13. Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có:

A. Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao

B. Không có đáp án đúng

C. Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao

D. Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
14. Nội dung lập kế hoạch ngân sách:

A. Hoạch định nguồn lực → ước lượng chi phí dự án → lập kế hoạch ngân sách dự án

B. Huy động vốn → ước lượng chi phí dự án→ lập kế hoạch ngân sách dự án

C. Hoạch định nguồn lưc → Phân bố chi phí dự án → Lập kế hoạch ngân sách dự án

D. Hoạch định nguồn lực→ ước lượng chi phí dự án→ phân phối nguồn lực

15. “Bài học kinh nghiệm” là một phương pháp được sử dụng trong giai đoạn nào của quản
trị truyền thông:

A. Kết thúc quản lí dự án C. Các phương pháp thương lượng

B. Báo cáo thực hiện D. Các kĩ năng truyền thông

16. Căn cứ vào SV < 0 (SPI <1) thì:

A. Dự án đúng tiến độ C. Dự án đang tạm dừng

B. Dự án đang chậm tiến độ D. Dự án đang vượt tiến độ

17. Nội dung của kế hoạch ngân sách dự án, ngoại trừ

A. Thẩm định các chỉ tiêu tài chính C. Lập hệ thống kiểm soát tài chính

B. Chuẩn bị dự toán về dòng tiền D. Lập kế hoạch tài chính

18. Dự án có CV < 0:

A. Dự án đang vượt ngân sách C. Dự án nên hạn chế chi

B. Dự án đang chi đúng ngân sách D. Dự án đang chi dưới ngân sách

19. Chi tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu
thì

A. Nhỏ hơn C. Tùy từng loại dự án

B. Lớn hơn D. Bằng nhau

20. SV dự án là 1.23 thì có ý nghĩa gì

A. Dự án vượt tiến độ và chi tiêu vượt C. Dự án vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn

B. Dự án chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn D. Không có đáp án đúng


21. Dự án đường dây 500kv ở VN, kế hoạch nguồn nhân lực dự án cần đảm bảo, ngoai trừ:

A. Đủ về số lượng và chất lượng C. Có kỹ năng làm việc nhóm

B. Có kỹ năng lãnh đạo D. Không mất quá nhiều thời gian để đào tạo

22. Khi kết thúc dự án, thủ tục kết thúc dự án được ưu tiên trước

A. Giải phóng nguồn lực dự án C. Kết thúc cam kết với tổ chức mẹ

B. Kết thúc hợp đồng bên trong D. Kết thúc hợp đồng bên ngoài

23. Nội dung kế hoạch truyền thông dự án đến các bên hữu quan ngoại trừ:

A. Giao tiếp, tạo mối quan hệ và thương lượng C. Hợp đồng thuê ngoài

B. Thủ tục trình bày bố trí D. Marketing cho dự án

24. CV=0 (CPI=1) thì:

A. Dự án đang chi dưới mức C. Dự án đang chi đúng mức

B. Dự án đang chi không đúng mức D. Dự án đang vượt chi

25. Câu nào sau đây không phải là công cụ để hoạch định nguồn lực dự án

A. Ý kiến chuyên gia C. Sử dụng phần mềm quản trị dự án

B. Xác định các giải pháp thay thế D. Biểu đồ tư duy

26. Nguyên nhân dẫn đến sai lệch trong dự toán khi lập kế hoạch ngân sách dự án:

A. Điều chỉnh giá khi lạm phát C. Dự báo được sự thay đổi yếu tố đầu vào

B. Hiện tượng đường cong kinh nghiệm D. Đảm bảo ràng buộc 3 dự án

27. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR - Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi suất
mà tại đó làm cho:

A. NPV >0 C. NPV=0

B. NPV <0 D. NPV max

28. CPI > 1 có nghĩa là:

A. Dự án chậm tiến độ C. Dự án nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu

B. Dự án vượt tiến độ D. Dự án nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu
29. Các câu hỏi cần nghiên cứu các bên hữu quan dự án đối với kế hoạch truyền thông

A. When và How C. Wh và How

B. Who và How D. What và How

30. Phân bổ vốn đối với dự án theo:

A. Từng giai đoạn dự án

B. Từng hạng mục công việc theo từng giai đoạn dự án

C. Theo kết quả dám sát dự án

D. Từng hạng mục công việc

31. BAC là gì?

A. Tổng ngân sách cho dự án C. Tổng chi phí cho dự án

B. Tương tự như EAC D. Số tiền chi tiêu hàng ngày

32. NPV là một chỉ tiêu tài chính điều này giới thiệu:

A. Một hình thức của ước lượng thứ tự C. Giá trị hiện tại ròng của dòng ngân quỹ dự án

B. Tương tự như PV D. Tương tự như giá trị kế hoạch (PV)

33. Báo cáo dòng tiền của dự án bao gồm các thành phần

A. Dòng tiền vào C. Dòng tiền ra

B. Dòng tiền ròng D. Các đáp án là đúng

34. Chức năng của tài chính dự án:

A. Huy động nguồn tài trợ, quản lý vốn và đầu tư

B. Đầu tư, quản lý vốn và phân bổ vốn

C. Huy động nguồn tài trợ, quản lý vốn và phân bổ vốn

D. Huy động nguồn tài trợ, chuyển vốn và phân bổ vốn

35. Kế hoạch nguồn nhân lực dự án công nghệ thông tin cần đảm bảo:

A. Kỹ thuật cao C. Tính cá nhân

B. Có khả năng làm việc nhóm D. Sự khác biệt


36. Bảng phân tích công việc đề án khởi sự dựa vào:

A. Bảng tiêu chuẩn công việc C. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn
công việc
B. Bảng nội quy doanh nghiệp
D. Bảng mô tả công việc

37. SV của dự án bằng 1.25 có nghĩa (SV=1.25)

A. Dự án vượt tiến độ và chi tiêu vượt C. Dự án chậm tiến độ và ít chi tiêu hơn

B. Không có đáp án đúng D. Dự án vượt tiến độ và chi tiêu ít

38. Hoạch định nguồn lực dự án làm cơ sở để lập kế hoạch ngân sách ngoại trừ

A. Nguồn nhân lực C. Nguyên vật liệu, năng lượng và nhiên liệu

B. Tài chính D. Máy móc, thiết bị, dụng cụ

39. Nếu khả năng ngân sách có giới hạn cần phải chọn một nhóm các dự án để thực hiện,
khi có:

A. NPV nhỏ nhất C. NPV lớn nhất

B. NPV trung bình D. Tùy theo từng trường hợp

40. Huy động nguồn tài trợ dự án từ:

A. Nhà tài trợ B. Nhà thầu C. Nhà cung cấp D. Khách hàng

41. Băng rôn thường sử dụng tại các công trình dự án:

a. An toàn – Tiến độ - Chất lượng c. Hiệu quả – Tiến độ - Chất lượng

b. An toàn – Hiệu quả - Chất lượng d. An toàn – Tiến độ - Hiệu quả

42. SV của DA là zero có nghĩa là:

a. DA chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn c. DA đang đúng tiến độ

b. DA vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn d. DA vượt tiến độ và chi tiêu vượt

43. EAC là gì?

a. Tổng số chi phí của DA c. Số tiền chi tiêu hằng ngày

b. Tương tự như BAC – PV d. Số tiền cần để hoàn thành DA


44. Các yếu tố cần xem xét trước khi hoạch định nguồn lực DA, ngoại trừ:

a. Ý kiến chuyên gia c. Định giá kết quả thu được

b. Báo cáo phạm vi d. WBS

45. CPI nhỏ hơn 1 có nghĩa là: (CPI<1)

a. DA nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi đô là chi tiêu b. DA vượt tiến độ

c. DA nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu d. DA chậm tiến độ

46. Vốn luân chuyển là gì:

a. Tài sản lưu động cộng nợ ngắn hạn c. Tài sản lưu động nhân nợ ngắn hạn

b. Tài sản lưu động trừ nợ ngắn hạn d. Tài sản lưu động chia nợ ngắn hạn

47. Các kỹ thuật ước lượng chi phí dự án:

a. Các đáp án đúng c. Ước lượng từ dưới lên

b. Ước lượng tương tự d. Ước lượng từ trên xuống

48. Vốn đầu tư ban đầu cho dự án là vốn đầu tư trong:

a. Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản) dự án (năm 0, 1)

b. Thời kỳ thanh lý dự án

c. Suốt vòng đời dự án

d. Thời kỳ thi công và khai thác dự án

49. Nội dung của kế hoạch ngân sách DA:

a. Các đáp án là đúng

b. Chuẩn bị dự đoán về dòng tiền

c. Lập hệ thống kiểm soát tài chính và dự kiến nguồn lực dự án

d. Lập kế hoạch tài chính.

50. Phí tổn vốn bình quân tính toán càng cao (R), thì NPV của dự án:

a. Chưa kết luận được c. Càng lớn

b. Càng nhỏ d. Không bị ảnh hưởng.


51. Quy trình để thực hiện mua ngoài DA:

a. Lựa chọn nhà cung cấp & đặt hàng & đánh giá năng lực

b. Đánh giá nhu cầu nguồn lực DA & đánh giá năng lực DA & lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng

c. Đánh giá năng lực DA & lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng & đánh giá nhu cầu DA

d. Đánh giá năng lực DA & đánh giá nhu cầu DA & đặt hàng.

52. Hai cách thường dùng để tính khấu hao đối với DA, là:

a. Tuyến tính và khấu hao đường thẳng

b. Chi phí chìm và khấu hao đường thẳng

c. Chi phí và khấu hao nhanh

d. Khấu hao nhanh và khấu hao đường thẳng

53. Kiểm soát kế hoạch ngân sách và tiến độ theo:

a. Từng giai đoạn DA c. Từng bước thực hiện DA

b. Từng hạng mục công việc DA d. Từng hạng mục công việc và giai đoạn DA

54. Căn cứ vào chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV - Net Present Value) để chọn dự án, khi:

a. NPV = lãi tính toán b. NPV >= 0 c. NPV < lãi tính toán d. NPV < 0

55. Câu nào sau không phải là nội dung ước lượng chi phí dự án?

a. Một số gợi ý khi ước lượng chi phí công việc c. Các kỹ thuật ước lượng chi phí dự án

b. Sử dụng phần mềm quản trị dự án d. Các đầu vào của ước lượng chi phí

56. SV sai lệch về tiến độ:

a. So sánh khối lượng công việc đã hoàn thành so với khối lượng công việc theo kế hoạch tại một
thời điểm xác định

b. Độ sai lệch giữa giá trị kế hoạch so với thực tế

c. So sánh khối lượng công việc theo kế hoạch tại một thời điểm xác định so với khối lượng công
việc đã hoàn thành.

d. Sai số trong quá trình thực hiện công việc.


57. Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:

a. Dùng để thanh lý tài sản cố định

b. Không phải chi bằng tiền mặt

c. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt

d. Phải chi bằng tiền mặt

58. Phân tích giá trị thu được là gì EVM

a. Là một phương pháp của truyền phát thông tin c. Là một hình thức của báo cáo thực trạng

b. Là một hình thức của phân tích xu hướng d. Là một kĩ thuật để phân tích chi phí và tiến độ

59. Một dự án đầu tư công có thể có các nguồn vốn sau:

a. Vốn tự có b. Vốn vay c. Vốn ngân sách d. Các đáp án là đúng

60. Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các dự án để thực hiện,
khi có:

a. NPV trung bình c. NPV lớn nhất

b. NPV nhỏ nhất d. Tùy theo từng trường hợp

You might also like