You are on page 1of 30

Đề kiểm tra học phần Quản Trị Dự Án.

Đề 1
Câu 1: Sử dụng các nguồn lực hữu hạn để thực hiện nhiều công việc khác nhau,
nhưng có liên quan với nhau và cũng ảnh hưởng tới một mục tiêu chung nhằm đạt
các lợi ích cụ thể. Đây là …. của dự án?
A. Khái niệm dự án
B. Đặc điểm dự án
C. Vai trò của dự án
D. Chức năng của dự án
Câu 2: Quá trình quản trị dự án gồm mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 3: Là việc xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án, xác định công việc nào
thuộc về dự án và cần phải thực hiện và không phải thực hiện của dự án. Đó là đặc
điểm của?
A. Quản trị thời gian
B. Quản trị chi phí
C. Quản trị phạm vi
D. Quản trị chất lượng
Câu 4: Sản phẩm của giai đoạn thiết kế dự án?
A. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
B. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
C. Tổng quan về dự án
D. Sản phẩm cụ thể của dự án
Câu 5: Giai đoạn lập kế hoạch thực hiện dự án có sản phẩm biểu hiện là?
A. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
B. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
C. Sản phẩm cụ thể của dự án
D. Tổng quan về dự án
Câu 6: Để tổ chức thực hiện dự án có hiệu quả. Dự án cần đưa ra được?
A. Sản phẩm cụ thể của dự án
B. Tổng quan về dự án
C. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
D. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
Câu 7: Những công việc hoàn thành sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ…Đây là biểu hiện
của giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển của dự án?
A. Giai đoạn khởi đầu
B. Giai đoạn hoạch định
C. Giai đoạn thực hiện
D. Giai đoạn kết thúc
Câu 8: Để quản trị có hiệu quả, người ta thường chia quản trị dự án thành mấy lĩnh
vực cơ bản?
A. 8 lĩnh vực
B. 9 lĩnh vực
C. 10 lĩnh vực
D. 11 lĩnh vực
Câu 9: Tập hợp phức tạp, các hoạt động phức tạp với sự tham gia của nhiều người,
tổ chức với nhiều chức năng khác nhau. Đây là biểu hiện của?
A. Khái niệm dự án
B. Đặc điểm dự án
C. Chức năng dự án
D. Vai trò dự án
Câu 10: Quá trình quản trị dự án gồm mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 11: Là việc xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án, xác định công việc
nào thuộc về dự án và cần phải thực hiện và không phải thực hiện của dự án. Đó là
đặc điểm của?
A. Quản trị thời gian
B. Quản trị chi phí
C. Quản trị phạm vi
D. Quản trị chất lượng
Câu 12: Là việc lập kế hoạch, phân phối và giám sát tiến độ nhằm đảm bảo thời
hạn hoàn thành dự án, cho biết công việc bắt đầu và kết thúc. Đây là biểu hiện?
A. Quản trị phạm vi
B. Quản trị thời gian
C. Quản trị chi phí
D. Quản trị nhân lực
Câu 13: Là việc hướng dẫn, phối hợp những nỗ lực của mọi thành viên tham gia
dự án vào việc hoàn thành mục tiêu dự án. Được hiểu là?
A. Quản trị nhân lực
B. Quản trị chất lượng
C. Quản trị thời gian
D. Quản trị phạm vi
Câu 14: Các giai đoạn phát triển của chu kỳ dự án. Quản trị theo giai đoạn của dự
án được chia thành?
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 15: Sản phẩm của giai đoạn thiết kế dự án?
A. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
B. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
C. Tổng quan về dự án
D. Sản phẩm cụ thể của dự án
Câu 16: Giai đoạn lập kế hoạch thực hiện dự án có sản phẩm biểu hiện là?
A. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
B. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
C. Sản phẩm cụ thể của dự án
D. Tổng quan về dự án
Câu 17: Để tổ chức thực hiện dự án có hiệu quả. Dự án cần đưa ra được?
A. Sản phẩm cụ thể của dự án
B. Tổng quan về dự án
C. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
D. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
Câu 18. Đây không phải là tác dụng của phân tích công việc (WBS).
a. Ước lượng chi phí từng công việc của dự án.
b. Xác định tiền lương cho nhân viên dự án.
c. Xác định trách nhiệm giữa các cá nhân.
d. Xác định lịch trình thực hiện dự án.
Câu 19: Những công việc hoàn thành sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ…Đây là biểu
hiện của giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển của dự án?
A. Giai đoạn khởi đầu
B. Giai đoạn hoạch định
C. Giai đoạn thực hiện
D. Giai đoạn kết thúc
Câu 20: Công ty cổ phần bánh kẹo Kinh Đô đầu tư xây dựng một nhà máy sản
xuất bánh kẹo tại thành phố Hà Nội với vốn đầu tư ban đầu là 300 triệu đồng, lợi
nhuận sau thuế và khấu hao (chưa bao gồm giá trị thanh lý) từ năm 1 đến năm 5 là
100 triệu đồng/năm, sau khi kết thúc dự án nhà máy thanh lý sau thuế được 50
triệu đồng. Với lãi suất vay ngân hàng là 12%/ năm. Hãy tính giá trị hiện tại thuần
(NPV) của nhà máy?
A. 60,84 triệu đồng
B. 70,84 triệu đồng
C. 80,84 triệu đồng
D. 88,84 triệu đồng
Câu 21: Nếu 0,571 là giá trị hiện tại của 1 đồng bạc với lãi suất 10% sau bao
nhiêu năm?
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 22: Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào vòng đời của dự án
B. Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
C. Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
D. Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn
Câu 23. Công ty Honda Việt Nam dự định đầu tư một dây chuyền lắp ráp xe hơi
với giá là 10 triệu USD. Lợi nhuận sau thuế và khấu hao từ năm 1 đến năm 2 được
dự kiến là 6 triệu USD/ năm. Sau 2 năm nhà máy được bán lại cho công ty khác
với giá trị thu hồi là 2 triệu USD. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là?
A. 23,4%
B. 24,3%
C. 25,3%
D. 25,4%
Câu 24. Doanh nghiệp A mua một dây chuyền chế biến hạt điều với giá là 900
triệu đồng. Lãi sau thuế từ năm 1 đến năm 3 là 400 triệu đồng mỗi năm. Biết tỷ
suất chiết khấu là 20% và doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo
đường thẳng. Hãy tính (NPV) của dây chuyền?
A. 475 triệu đồng
B. 575 triệu đồng
C. 675 triệu đồng
D. 755 triệu đồng
Câu 25: Để có tiền mua xe đạp điện, cuối mỗi năm bạn gửi vào ngân hàng
1.000.000 đồng. Sau 6 năm bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền nếu lãi suất
26%/năm?
A. 9.789.345 đồng
B. 10.453.456 đồng
C. 11.544.247 đồng
D. 12.456.457 đồng
Câu 26: Bạn phải tiết kiệm bao nhiêu tiền để hiện tại có thể rút ra hàng năm là
100.000 đồng trong 5 năm? Biết lãi suất 5%/năm.
A. 432.948 đồng
B. 442.948 đồng
C. 525.563 đồng
D. 552.563 đồng
Câu 27: Một dự án đầu tư có số vốn đầu tư ban đầu 100 triệu đồng. Lợi nhuận sau
thuế và khấu hao năm 1 đến 5 lần lượt là: 40 triệu đồng/năm. Hãy tính thời gian
hoàn vốn của dự án đầu tư?
A. 2 năm 6 tháng
B. 2 năm10 tháng
C. 3 năm 6 tháng
D. 4 năm 10 tháng
Câu 28: Một dự án đầu tư với tổng vốn đầu tư 500 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế
năm 1 là 400 triệu đồng, năm 2 là 300 triệu đồng. Hãy tính NPV của dự án? Biết
chi phí sử dụng vốn là 24% và áp dụng phương pháp khấu hao đều.
A. 100 triệu đồng
B. 266 triệu đồng
C. 382 triệu đồng
D. 482 triệu đồng
Câu 29: Doanh nghiệp A đầu tư 1.000 triệu đồng với lợi nhuận sau thuế từ năm 1
đến năm 4 là 200 triệu đồng/năm. Với tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, khấu hao đường
thẳng. Hãy tính NPV của dự án?
A. 346,455 triệu đồng
B. 426,455 triệu đồng
C. 456,455 triệu đồng
D. 546,455 triệu đồng
Câu 30: Nếu đầu mỗi năm doanh nghiệp gởi một số tiền vào ngân hàng đúng
bằng số tiền đầu tư hàng năm cho dự án là 400 triệu đồng, thì sau 4 năm số vốn
gốc và lãi doanh nghiệp có được là? Biết tỷ lệ chiết khấu là 29%.
A. 2,442 tỷ đồng
B. 2,542 tỷ đồng
C. 2,500 tỷ đồng
D. 3,400 tỷ đồng
Câu 31. Tính phối hợp trong nội bộ tổ chức, doanh nghiệp theo mô hình tổ chức
chức năng:
a. Không có tính phối hợp.
b. Phối hợp yếu.
c. Phối hợp mạnh.
d. Phối hợp trung bình.
Câu 32. Đối với mô hình chuyên trách quản lý dự án thì sự phối hợp với các bộ
phận bên ngoài tổ chức là:
a. Có sự phối hợp trung bình.
b. Có sự phối hợp mạnh.
c. Không có sự phối hợp.
d. Có sự phối hợp yếu.
Câu 33. Đâu không phải là ưu điểm của mô hình dự án theo dãy ma trận:
a. Trao quyền cho chủ nhiệm dự án quản lý, điều hành trong phạm vi chi phí được
duyệt.
b. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp phản ứng nhanh hơn, linh hoạt hơn trước yêu
cầu của khách hàng và thay đổi của thị trường.
c. Khi kết thúc dự án, các nhà chuyên môn, các thành viên dự án có thể trở về đơn

d. Trong quá trình vận hành dự án có những lúc một nhân viên chịu sự quản lý của
2 thủ trưởng.
Câu 34. Đâu không phải là nhà quản lý dự án:
a. Là người có kiến thức tổng hợp, hiểu biết nhiều lĩnh vực chuyên môn và có kinh
nghiệm phong phú.
b. Là một chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn họ quản lý.
c. Là một nhà tổ chức, phối hợp mọi người, mọi bộ phận cùng thực hiện dự án.
d. Là người chịu trách nhiệm đối với công tác tổ chức, tuyển dụng cán bộ, lập kế
hoạch, hướng dẫn và quản lý dự án.
Câu 35. Mô hình quản lý dự án theo chức năng phù hợp với các dự án.
a. Khách hàng ổn định.
b. Khách hàng đa dạng.
c. Khách hàng thay đổi.
d. Khách hàng khó tính.
Câu 36. Phân tích công việc (WBS) là:
a. Bản báo cáo tổng hợp về dự án.
b. Bản báo cáo chi tiết về dự án.
c. Bản báo cáo về tiến độ thực hiện dự án.
d. Bản liệt kê công việc cần làm và thứ tự công việc của dự án.
Câu 37. Phương pháp lập kế hoạch dự án theo sơ đồ thanh ngang, theo đó công
việc và thời gian thực hiện được biểu diễn bằng thanh ngang đó là phương pháp:
a. Lập kế hoạch dự án theo mốc thời gian.
b. Lập kế hoạch dự án theo cấu trúc công việc.
c. Lập kế hoạch dự án theo sơ đồ Gantt.
d. Lập kế hoạch dự án theo sơ đồ mạng.
Câu 38. Trong bản kế hoạch đề cập đến các công việc nào thuộc dự án và công
việc nào không thuộc dự án thì đó là kế hoạch:
a. Kế hoạch chi phí.
b. Kế hoạch nhân lực.
c. Kế hoạch phạm vi.
d. Kế hoạch chất lượng.
Câu 39. Bước nào là bước đầu tiên khi lập kế hoạch dự án:
a. Lập lịch trình dự án.
b. Xây dựng sơ đồ kế hoạch dự án.
c. Xác định mục tiêu dự án.
d. Phát triển kế hoạch dự án.
Câu 40. Trong giai đoạn phát triển kế hoạch dự án quan trọng nhất là:
a. Thu thập tin tức liên quan đến dự án.
b. Phân bổ nguồn lực cho dự án.
c. Giám sát dự án.
d. Trình bày sơ đồ phân tách công việc.
Đề kiểm tra học phần Quản Trị Dự Án. Đề 1

Câu 1: Sử dụng các nguồn lực hữu hạn để thực hiện nhiều công việc khác nhau,
nhưng có liên quan với nhau và cũng ảnh hưởng tới một mục tiêu chung nhằm đạt
các lợi ích cụ thể. Đây là …. của dự án?
A. Khái niệm dự án
B. Đặc điểm dự án
C. Vai trò của dự án
D. Chức năng của dự án
Câu 2: Đâu là đặc điểm của dự án?
A. Giải pháp hứa hẹn một lợi ích cụ thể
B. Làm ra tiền hoặc tiết kiệm tiền
C. Có một điểm xuất phát và đích đến cụ thể
D. Có các yếu tố thời gian, vốn, con người
Câu 3: Dự án có đặc điểm cơ bản là?
A. Làm ra tiền hoặc tiết kiệm tiền
B. Giải pháp hứa hẹn một lợi ích cụ thể
C. Có các yếu tố thời gian, vốn, con người
D. Duy nhất, trước và sau nó không có dự án thứ hai giống y hệt
Câu 4: Dự án thường luôn đi kèm với nhiều rủi ro, nhiều yếu tố biến động khó
lường, do quá trình thực hiện dự án kéo dài dòi hỏi nhiều nguồn vốn lớn. Đây là
biểu hiện của?
A. Tính đặc thù của dự án
B. Tính phụ thuộc và xung đột của dự án
C. Tính không chắc chắn của dự án
D. Tính phi xung đột của dự án
Câu 5: Hầu hết các dự án đều phải trải qua các giai đoạn giống nhau, từ lúc khởi
đầu cho đến khi hoàn thành. Nó được thể hiện thông qua?
A. Các bước xây dựng dự án
B. Chu kỳ của dự án
C. Tính liên tiếp của dự án
D. Quy trình thực hiện dự án
Câu 6: Các bên……dự án có thể hỗ trợ, hợp tác với nhau, tuy nhiên cũng có thể
mâu thuẫn với nhau?
A. Liên quan
B. Có lợi ích
C. Tham gia
D. Đối tác
Câu 7: Dưới góc độ của dự án đầu tư. Có mấy bên liên quan đến dự án?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8: Một dự án có mối quan hệ tác động qua lại với nhau và mâu thuẫn với các
yếu tố bên ngoài. Đây là biểu hiện….của dự án?
A. Tính đặc thù của dự án
B. Tính phụ thuộc và xung đột của dự án
C. Tính không chắc chắn của dự án
D. Tính phi xung đột của dự án
Câu 9: Khách hàng trong dự án được hiểu là?
A. Là nhà đầu tư
B. Là người tiếp nhận
C. Là người cung ứng
D. Là người tài trợ vốn
Câu 10: Người được ủy quyền được hiểu là?
A. Là người tài trợ vốn
B. Là người tiếp nhận
C. Là người cung ứng
D. Là nhà đầu tư
Câu 10: Nếu bạn gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng. Bạn sẽ
có cả vốn và lãi là 15 triệu đồng khi nào?
A. 4,18 năm
B. 5,52 năm
C. 6,77 năm
D. 6,89 năm
Câu 11: Anh X có vay Ngân Hàng một số tiền là 400 triệu đồng phải trả đều
trong 24 tháng. Nếu lãi suất mỗi tháng là 1% thì hàng tháng anh X phải trả ngân
hàng?
A. 18.829.389 đồng
B. 18.830.389 đồng
C. 23.908.327 đồng
D. 23.910.327 đồng
Câu 12: Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” IRR cho biết……của dự
án?
A. Khả năng trả nợ
B. Cơ cấu nguồn vốn
C. Cơ cấu tài sản
D. Hiệu quả sử dụng vốn
Câu 13: Nếu bạn gửi số tiền là 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
5%/tháng. Hỏi bạn sẽ thu về vốn và lãi 15 triệu đồng trong thời gian?
A. 4,18 năm
B. 5,52 năm
C. 6,89 năm
D. 7 năm
Câu 14: Với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì dự án sẽ được chọn khi?
A. NPV lớn nhất
B. NPV nhỏ nhất
C. IRR lớn nhất
D. IRR nhỏ nhất
Câu 15: Trong phân tích độ nhạy của dự án với biến số là giá bán sản phẩm (giả sử
các biến còn lại không thay đổi). Khi giá bán tăng lên sẽ làm cho?
A. NPV giảm
B. NPV tăng
C. NPV không thay đổi
D. Phụ thuộc vào giá tăng nhiều hay ít
Câu 16: Nếu dòng tiền mặt không đổi dấu thì?
A. Không tính được NPV
B. Vẫn tính được NPV
C. Vẫn tính được IRR
D. Không tính được IRR
Câu 17: Nếu 0,826 là giá trị hiện tại sau 2 năm của 1 đồng bạc với lãi suất là?
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%
Câu 18: Doanh nghiệp A muốn có số tiền 610,5 triệu đồng để đầu tư mua sắm máy
móc thiết bị vào 5 năm tới. Nếu lãi suất thị trường là 10%/năm thì hàng năm doanh
nghiệp phải tiết kiệm một số tiền là bao nhiêu?
A. 100 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 217,8 triệu đồng
D. 318,4 triệu đồng
Câu 19: Nếu công ty bảo hiểm thu số tiền 1,4 triệu đồng/quý với lãi suất
1,5%/năm. Nếu người mua bảo hiểm muốn có số tiền 35,11 triệu đồng thì thời gian
phải nộp là bao nhiêu quý?
A. 21 quý
B. 22 quý
C. 23 quý
D. 24 quý
Câu 20. Dự án quản lý dự án theo chức năng:
a. Dự án được đặt vào một phòng chức năng.
b. Dự án được đặt vào một phòng độc lập.
c. Dự án được đặt vào các phòng chức năng khác nhau.
d. Dự án không được đặt vào một phòng chức năng.
Câu 21. Quản lý dự án theo chức năng thì:
a. Nhân viên dự án có thể chịu sự quản lý của hai thủ trưởng.
b. Nhân viên dự chịu sự quản lý của thủ trưởng.
c. Nhân viên dự án có thể chịu sự quản lý của thủ trưởng dự án.
d. Nhân viên dự án có thể chịu sự quản lý của thủ trưởng chức năng.
Câu 22. Quản lý dự án theo chức năng thì:
a. Nhân viên không được điều động từ các phòng chức năng.
b. Nhân viên được điều động từ các phòng chức năng.
c. Nhân viên chỉ được tuyển mới phục vụ cho dự án.
d. Nhân viên chỉ được tuyển người có kinh nghiệm phục vụ cho dự án.
Câu 23. Một trong những ưu điểm của quản lý dự án theo chức năng là:
a. Quan tâm đến yêu cầu của khách hàng.
b. Linh hoạt trong sử dụng nhân viên.
c. Tập trung vào việc giải quyết các công việc dự án.
d. Nguồn lực của dự án luôn nhận được sự ưu tiên cần thiết.
Câu 24. Đâu không phải là ưu điểm của quản lý dự án theo chức năng?
a. Huy động nhân lực tài giỏi từ các phòng chức năng.
b. Một người có thể tham gia nhiều dự án.
c. Chi phí quản lý dự án thấp.
d. Tập trung vào việc giải quyết các công việc dự án.
Câu 25. Quản lý dự án theo chức năng thì:
a. Nhân viên chỉ tham gia những dự án quy mô nhỏ.
b. Nhân viên không được tham gia dự án.
c. Nhân viên có thể tham gia vào nhiều dự án không phân biệt quy mô lớn, nhỏ.
d. Nhân viên chỉ được tham gia vào một dự án duy nhất không phân biệt quy mô
lớn, nhỏ.
Câu 26. Quản lý dự án theo chức năng khi dự án kết thúc và…..?
a. Nhân viên dự án kết thúc công việc.
b. Nhân viên dự án trở về phòng chức năng mới.
c. Nhân viên dự án tiếp tục thực hiện dự án mới.
d. Nhân viên dự án tiếp tục làm việc tại phòng chức năng cũ.
Câu 27. Một trong những nhược điểm của quản lý dự án theo chức năng là:
a. Không linh hoạt trong sử dụng nhân viên.
b. Chi phí quản lý dự án cao.
c. Không theo yêu cầu khách hàng.
d. không tận dụng được các chuyên gia giỏi.
Câu 28. Mô hình tổ chức chuyên trách dự án là:
a. Thành lập bộ phận chuyên trách tách hoàn toàn khỏi các phòng các phòng chức
năng để thực hiện dự án.
b. Thành lập bộ phận chuyên trách nhưng nhân viên thực hiện dự án được huy
động từ các phòng các phòng chức năng.
c. Không thành lập bộ phận chuyên trách thực hiện dự án mà dự án đặt vào một
phòng chức năng nào đó.
d. Thành lập bộ phận chuyên trách nhưng các thành viên dự án không chịu sự điều
hành trực tiếp của chủ nhiệm dự án.
Câu 29. Mô hình tổ chức chuyên trách dự án có ưu điểm:
a. Phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
b. Chi phí thực hiện dự án thấp.
c. Tận dụng được các chuyên gia từ các phòng chức năng.
d. Các thành viên của các phòng chức năng có thể tham gia dự án.
Câu 30. Đâu không phải là ưu điểm của mô hình tổ chức chuyên trách.
a. Phản ứng nhanh trước yêu cầu của khách hàng.
b. Tập trung quyền lực đối với nhà quản lý dự án.
c. Các thành viên dự án chịu sự điều hành trực tiếp của nhà quản lý dự án.
d. Tiết kiệm được nguồn lực khi thực hiện dự án.
Câu 31. Kỹ năng nào sau đây mà nhà nước quản lý dự án sử dụng nhiều nhất:
a. Kỹ năng lãnh đạo.
b. Kỹ năng giao tiếp và thông tin trong quản lý dự án.
c. Kỹ năng thương lượng.
d. Kỹ năng quyết định.
Câu 32. Chức năng của cán bộ quản lý dự án:
a. Lập kế hoạch dự án.
b. Tổ chức thực hiện kế hoạch dự án.
c. Lãnh đạo thực hiện dự án.
d. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra dự án.
Câu 33. Lập kế hoạch dự án có….
a. Mục đích dự án.
b. Thời gian hoàn thành dự án.
c. Nguồn lực thực hiện dự án.
d. Mục đích và phương án đạt mục đích.
Câu 34. Trách nhiệm của giám đốc dự án.
a. Trách nhiệm đối với cấp trên và các thành viên dự án.
b. Trách nhiệm đối với các thành viên dự án.
c. Trách nhiệm đối với cấp trên, với các thành viên, đối với dự án.
d. Trách nhiệm đối với các thành viên và đối với dự án.
Câu 35: Theo dõi, kiểm tra tiến trình dự án, phân tích tình hình hoàn thành, giải
quyết các vấn đề liên quan và thực hiện báo cáo hiện trạng. Đây là biểu hiện
của….trong quá trình quản trị dự án?
A. Lập kế hoạch dự án
B. Điều phối thực hiện dự án
C. Giám sát dự án
D. Tổ chức thực hiện dự án
Câu 36: Đưa ra danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án.
Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Lập kế hoạch thực hiện dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Giám sát và đánh giá dự án
Câu 37: Đưa ra sơ đồ tổ chức và nhân sự. Phân công công việc, trách nhiệm cho
các thành viên nhóm. Xác định nhu cầu nhân lực. Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Lập kế hoạch thực hiện dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Phân bổ nguồn lực dự án
Câu 38: Xác định phương thức quản lý phù hợp, giải quyết các vấn đề và mâu
thuẫn. Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Lập kế hoạch thực hiện dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Giám sát và đánh giá dự án
Câu 39: Cung cấp các tư liệu về dự án và đưa ra báo cáo cuối cùng. Đánh giá nhu
cầu hỗ trợ dự án trong tương lai. Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Kết thúc dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Giám sát và đánh giá dự án
Câu 40: Lập kế hoạch tổng quan; Quản trị phạm vi; Quản trị thời gian; Quản trị chi
phí; Quản trị chất lượng; Quản trị nhân lực; Quản trị thông tin; Quản trị rủi ro;
Quản trị hợp đồng và mua bán. Đây là biểu hiện của?
A. Đặc điểm quản trị dự án
B. Chức năng quản trị dự án
C. Nhiệm vụ quản trị dự án
D. Lĩnh vực quản trị dự án
Đề kiểm tra học phần Quản Trị Dự Án. Đề 1

Câu 1: Sử dụng các nguồn lực hữu hạn để thực hiện nhiều công việc khác nhau,
nhưng có liên quan với nhau và cũng ảnh hưởng tới một mục tiêu chung nhằm đạt
các lợi ích cụ thể. Đây là …. của dự án?
A. Khái niệm dự án
B. Đặc điểm dự án
C. Vai trò của dự án
D. Chức năng của dự án
D. Chức năng của dự án
Câu 2: Đâu là đặc điểm của dự án?
A. Giải pháp hứa hẹn một lợi ích cụ thể
B. Làm ra tiền hoặc tiết kiệm tiền
C. Có một điểm xuất phát và đích đến cụ thể
D. Có các yếu tố thời gian, vốn, con người
Câu 3: Giai đoạn lập kế hoạch thực hiện dự án có sản phẩm biểu hiện là?
A. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
B. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
C. Sản phẩm cụ thể của dự án
D. Tổng quan về dự án
Câu 4: Để tổ chức thực hiện dự án có hiệu quả. Dự án cần đưa ra được?
A. Sản phẩm cụ thể của dự án
B. Tổng quan về dự án
C. Danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án
D. Sơ đồ tổ chức và nhân lực
Câu 5: Nhà đầu tư, người đặt hàng xây dựng, thực hiện và quản lý một dự án. Đây
là bên….liên quan đến dự án?
A. Khách hàng
B. Người được ủy quyền
C. Các tổ chức tài trợ vốn
D. Cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến dự án
D. Tổ chức thực hiện dự án
Câu 6: Đưa ra danh sách và lịch trình các công việc, ngân sách, đề cương dự án.
Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Lập kế hoạch thực hiện dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Giám sát và đánh giá dự án
Câu 7: Đưa ra sơ đồ tổ chức và nhân sự. Phân công công việc, trách nhiệm cho các
thành viên nhóm. Xác định nhu cầu nhân lực. Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Lập kế hoạch thực hiện dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Phân bổ nguồn lực dự án
Câu 8: Xác định phương thức quản lý phù hợp, giải quyết các vấn đề và mâu
thuẫn. Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Lập kế hoạch thực hiện dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Giám sát và đánh giá dự án
Câu 9: Cung cấp các tư liệu về dự án và đưa ra báo cáo cuối cùng. Đánh giá nhu
cầu hỗ trợ dự án trong tương lai. Đây là nội dung của?
A. Thiết kế dự án
B. Kết thúc dự án
C. Tổ chức thực hiện dự án
D. Giám sát và đánh giá dự án
Câu 10: Lập kế hoạch tổng quan; Quản trị phạm vi; Quản trị thời gian; Quản trị chi
phí; Quản trị chất lượng; Quản trị nhân lực; Quản trị thông tin; Quản trị rủi ro;
Quản trị hợp đồng và mua bán. Đây là biểu hiện của?
A. Đặc điểm quản trị dự án
B. Chức năng quản trị dự án
C. Nhiệm vụ quản trị dự án
D. Lĩnh vực quản trị dự án
Câu 11. Mô hình chuyên trách dự án không phù hợp với các dự án có:
a. Tính thay đổi cao.
b. Mức độ phức tạp của dự án cao.
c. Thời gian thực hiện ngắn.
d. Quy mô dự án lớn.
Câu 12. Kế hoạch để cập đến thời gian của công việc, cũng như thời gian thực hiện
công việc và xác định mối quan hệ giữa các công việc là:
a. Kế hoạch nhân lực.
b. Kế hoạch chi phí.
c. Kế hoạch chất lượng.
d. Kế hoạch thời gian.
Câu 13. Kế hoạch đề cập đến những tiêu chuẩn chất lượng cần phải đạt được đối
với từng công việc hay mục đầu tư, các phương pháp và công cụ kiểm soát chất
lượng là:
a. Kế hoạch quản lý chất lượng.
b. Kế hoạch chi phí.
c. Kế hoạch nhân lực.
d. Kế hoạch thời gian.
Câu 14. Mô hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án phù hợp với dự án.
a. Quy mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản.
b. Quy mô nhỏ, kỹ thuật phức tạp.
c. Quy mô lớn, kỹ thuật đơn giản.
d. Quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp.
Câu 15. Hình thức tổ chức quản lý mà chủ đầu tư tự sản xuất, tự xây dựng, tự tổ
chức giám sát, tự chịu trách nhiệm trước pháp luật là:
a. Hình thức tổ chức quản lý dự án chức năng.
b. Hình thức tổ chức quản lý dự án chuyên trách.
c. Hình thức tổ chức quản lý dự án ma trận.
d. Hình thức tổ chức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
Câu 16. Mô hình chủ nhiệm điều hành dự án phù hợp với:
a. Quy mô nhỏ, tính chất kỹ thuật đơn giản.
b. Quy mô nhỏ, tính chất kỹ thuật phức tạp.
c. Quy mô lớn, tính chất kỹ thuật đơn giản.
d. Quy mô lớn, tính chất kỹ thuật phức tạp.
Câu 17. Chủ nhiệm điều hành dự án là:
a. Là tổ chức quản lý không cho phép và chỉ giám sát quá trình thực hiện dự án.
b. Là tổ chức quản lý có pháp nhân và chỉ giám giát quá trình thực hiện dự án.
c. Là tổ chức quản lý có pháp nhân và là người quản lý, điều hành và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về toàn bộ quá trình thực hiện dự án.
d. Là tổ chức quản lý không có pháp nhân và là người quản lý, điều hành và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ quá trình thực hiện dự án.
Câu 18. Hình thức tổ chức quản lý dự án cho phép đấu thầu, lựa chọn nhà tổng
thầu để thực hiện toàn bộ dự án là:
a. Mô hình quản lý theo chức năng.
b. Mô hình quản lý theo dạng chìa khóa trao tay.
c. Mô hình quản lý chủ nhiệm điều hành dự án.
d. Mô hình quản lý ma trận.
Câu 19: Quá trình quản trị dự án gồm mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 20: Là việc xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án, xác định công việc
nào thuộc về dự án và cần phải thực hiện và không phải thực hiện của dự án. Đó là
đặc điểm của?
A. Quản trị thời gian
B. Quản trị chi phí
C. Quản trị phạm vi
D. Quản trị chất lượng
Câu 21: Là việc lập kế hoạch, phân phối và giám sát tiến độ nhằm đảm bảo thời
hạn hoàn thành dự án, cho biết công việc bắt đầu và kết thúc. Đây là biểu hiện?
A. Quản trị phạm vi
B. Quản trị thời gian
C. Quản trị chi phí
D. Quản trị nhân lực
Câu 22: Là việc hướng dẫn, phối hợp những nỗ lực của mọi thành viên tham gia
dự án vào việc hoàn thành mục tiêu dự án. Được hiểu là?
A. Quản trị nhân lực
B. Quản trị chất lượng
C. Quản trị thời gian
D. Quản trị phạm vi
Câu 23: Các giai đoạn phát triển của chu kỳ dự án. Quản trị theo giai đoạn của dự
án được chia thành?
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 24. Mô hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án phù hợp với dự án.
a. Quy mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản.
b. Quy mô nhỏ, kỹ thuật phức tạp.
c. Quy mô lớn, kỹ thuật đơn giản.
d. Quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp.
Câu 25. Hình thức tổ chức quản lý mà chủ đầu tư tự sản xuất, tự xây dựng, tự tổ
chức giám sát, tự chịu trách nhiệm trước pháp luật là:
a. Hình thức tổ chức quản lý dự án chức năng.
b. Hình thức tổ chức quản lý dự án chuyên trách.
c. Hình thức tổ chức quản lý dự án ma trận.
d. Hình thức tổ chức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
Câu 26. Mô hình chủ nhiệm điều hành dự án phù hợp với:
a. Quy mô nhỏ, tính chất kỹ thuật đơn giản.
b. Quy mô nhỏ, tính chất kỹ thuật phức tạp.
c. Quy mô lớn, tính chất kỹ thuật đơn giản.
d. Quy mô lớn, tính chất kỹ thuật phức tạp.
Câu 27: Nếu tỷ lệ lãi suất chiết khấu càng cao, thì NPV của dự án?
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Chưa kết luận được
Câu 28: Một doanh nghiệp dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất thiết bị
truyền hình kỹ thuật số với giá trị đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng. Lợi nhuận sau
thuế và khấu hao (tức thu nhập ròng) từ năm 1 đến năm 3 là 229,96 triệu
đồng/năm. Sau 3 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
(IRR) của dự án?
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D. 19%
Câu 29: Công thức P=Fn/(1+i)-n cho biết?
A. Giá trị hiện tại của khoản tiền đơn
B. Giá trị hiện tại của dòng tiền đều nhau
C. Giá trị tương lai của khoản tiền đơn
D. Giá trị tương lai của dòng tiền đều nhau
Câu 30: Khi NPV = 0 thì dự án cho biết?
A. Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR
B. Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả
C. Dự án mang lại một suất sinh lời i bằng IRR
D. Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR
Câu 31: Để có một quỹ trợ cấp trị giá 100.000.000 đồng được đưa ra trong kỳ hạn
20 năm tới thì số tiền công ty cần gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu khi
lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm?
A. 1.745.962 đồng
B. 1.845.962 đồng
C. 11.745.962 đồng
D. 11.845.962 đồng
Câu 32: Lãi suất sẽ là bao nhiêu nếu từ 3,22 triệu đồng, sau 10 năm bạn nhận
được 10 triệu đồng?
A. 8%
B. 12%
C. 15%
D. 18%
Câu 33: Nếu trong 5 năm với tỷ suất sinh lợi là 10%/năm thì với 320 triệu đồng
là số tiền đầu tư trong tương lai?
A. 30 triệu đồng
B. 40 triệu đồng
C. 50 triệu đồng
D. 60 triệu đồng
Câu 34. Chủ nhiệm điều hành dự án là:
a. Là tổ chức quản lý không cho phép và chỉ giám sát quá trình thực hiện dự án.
b. Là tổ chức quản lý có pháp nhân và chỉ giám giát quá trình thực hiện dự án.
c. Là tổ chức quản lý có pháp nhân và là người quản lý, điều hành và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về toàn bộ quá trình thực hiện dự án.
d. Là tổ chức quản lý không có pháp nhân và là người quản lý, điều hành và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ quá trình thực hiện dự án.
Câu 35. Hình thức tổ chức quản lý dự án cho phép đấu thầu, lựa chọn nhà tổng
thầu để thực hiện toàn bộ dự án là:
a. Mô hình quản lý theo chức năng.
b. Mô hình quản lý theo dạng chìa khóa trao tay.
c. Mô hình quản lý chủ nhiệm điều hành dự án.
d. Mô hình quản lý ma trận.
Câu 36: Quá trình quản trị dự án gồm mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 37: Là việc xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án, xác định công việc
nào thuộc về dự án và cần phải thực hiện và không phải thực hiện của dự án. Đó là
đặc điểm của?
A. Quản trị thời gian
B. Quản trị chi phí
C. Quản trị phạm vi
D. Quản trị chất lượng
Câu 38: Là việc lập kế hoạch, phân phối và giám sát tiến độ nhằm đảm bảo thời
hạn hoàn thành dự án, cho biết công việc bắt đầu và kết thúc. Đây là biểu hiện?
A. Quản trị phạm vi
B. Quản trị thời gian
C. Quản trị chi phí
D. Quản trị nhân lực
Câu 39: Là việc hướng dẫn, phối hợp những nỗ lực của mọi thành viên tham gia
dự án vào việc hoàn thành mục tiêu dự án. Được hiểu là?
A. Quản trị nhân lực
B. Quản trị chất lượng
C. Quản trị thời gian
D. Quản trị phạm vi
Câu 40: Các giai đoạn phát triển của chu kỳ dự án. Quản trị theo giai đoạn của dự
án được chia thành?
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Đề kiểm tra học phần Quản Trị phân tích hoạt động kinh doanh. Đề 2

Câu 1. Trên sơ đồ GANTT, thì:


a. Các công việc được thể hiện trên trục hoành
b. Các công việc được thể hiện trên trục tung
c. Thời gian được thể hiện trên trục tung
d. Tỷ lệ xích trên trục tung và trục hoành phải bằng nhau
Câu 2. WBS là cơ sở để các thành viên dự án hiểu cơ cấu và các mối quan hệ của
các công việc trong dự án. Song dự án chỉ có thể được thực hiện khi có sự phối
hợp thống nhất giữa các thành viên. Đây là đặc điểm của?
A. Ma trận trách nhiệm
B. Phân tích công việc
C. Thời gian và nguồn lực cho mỗi công việc
D. Mã hóa các công việc
Câu 3. Ma trận trách nhiệm trong việc ước tính chi phí dự án. Kỹ sư trưởng dự án
giữ vai trò…dự án?
A. Phê duyệt cuối cùng
B. Giám sát chung
C. Trách nhiệm trực tiếp
D. Chỉ đạo và phê duyệt
Câu 4. Phương pháp sơ đồ PERT được sử dụng đầu tiên và năm:
a. 1948
b. 1958
c. 1968
d. 1978
Câu 5. Tìm câu sai trong các câu sau đây. Phương pháp sơ đồ PERT:
a. Là một trong các sơ đồ mạng
b. Do hải quân Hoa Kỳ xây dựng
c. Được vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
d. Là phương pháp sơ đồ mạng sử dụng kiểu thời gian ước tính trung bình cho mỗi
công việc.
Câu 6. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a. Đối với mỗi công việc trong phương pháp PERT, ba thời gian ước tính được kết
hợp với nhau để xác định thời gian hoàn thành công việc mong đợi và phương sai
của nó
b. Các phương pháp sơ đồ mạng khác sử dụng kiểu thời gian ước tính trung bình
cho mỗi công việc
c. Phương pháp sơ đồ PERT và các phương pháp sơ đồ mạng khác, khác nhau về
phương pháp cơ bản
d. Sơ đồ PERT không được vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều

Câu 7. Ký hiệu: trong sơ đồ PERT, để chỉ:

a. Công việc thật


b. Công việc ảo
c. Sự kiện
d. Mạng lưới
Câu 8. Ước lượng các yếu tố chi phí dự án bao gồm?
A. Chi phí trực tiếp; chi phí chung; lợi nhuận định mức và thuế
B. Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp; chi phí chung
C. Chi phí cố định; chi phí biến đổi; lợi nhuận định mức và thuế
D. Chi phí cố định; chi phí biến đổi; chi phí chung
Câu 9. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a. Công việc ảo là một công việc không có thực, thể hiện mối liên hệ phụ thuộc
giữa các công việc
b. Công việc ảo, không cần hao phí thời gian và chi phí
c. Công việc ảo được dùng để chỉ ra rằng công việc đứng sau nó không thể khởi
công khi công việc đứng trước công việc ảo đã hoàn thành
d. Công việc ảo được vẽ bằng đường mũi tên nét đứt
Câu 10. Các trường hợp thường xảy ra khi cân bằng thời gian và nguồn lực?
A. Điều hòa nguồn lực
B. Giảm tiến độ
C. Phân bổ nguồn lực trong điều kiện tối ưu
D. Tối thiểu hóa quan hệ thời gian, chi phí
Câu 11: Chi phí trực tiếp trong dự án là:
A. Những khoản mục chi phí không xác định cụ thể cho từng công việc của dự án
B. Những khoản mục chi phí được xác định cụ thể cho từng công việc của dự án
C. Những khoản mục chi phí được xác định cụ thể cho từng công việc không liên
quan đến dự án.
D. Những khoản mục chi phí được xác định cụ thể cho từng đơn vị không liên quan
đến dự án.
Câu 12:
Điền vào dấu 3 chấm một trong 4 đáp án của câu “Có … khi vẽ sơ đồ PERT” :
a. 4 quy tắc
b. 5 quy tắc
c. 6 quy tắc
d. 7 quy tắc
Câu 13: Chi phí nào là chi phí gián tiếp của dự án
A. Chi phí tiền lương cho nhân viên thực hiện dự án
B. Chi phí nguyên vật liệu để thực hiện dự án
C. Chi phí dịch vụ để thực hiện dự án
D. Chi phí tiền lương cho nhân viên hành chính của doanh nghiệp
Câu 14: Các trường hợp thường xảy ra khi cân bằng thời gian và nguồn lực?
A. Không điều hòa nguồn lực
B. Đẩy nhanh tiến độ
C. Phân bổ nguồn lực trong điều kiện tối ưu
D. Tối thiểu hóa quan hệ thời gian, chi phí
Câu 15: Chi phí thuê thiết bị tăng khi
A. Rút ngắn thời gian thực hiện dự án
B. Thời gian thực hiện dự án không đổi
C. Thời gian thực hiện dự án biến đổi
D. Kéo dài thời gian thực hiện dự án.
Câu 16: Đâu là điểm giống nhau giữa dự toán ngân sách dự án và dự toán ngân sách
thường xuyên của tổ chức.
A. Là tài liệu phản ánh khoản thu theo kế hoạch của dự án hay tổ chức.
B. Là tài liệu phản ánh khoản chi theo kế hoạch của dự án hay tổ chức.
C. Là tài liệu phản ánh khoản thu - chi theo định mức đã được duyệt
D. Là tài liệu phản ánh khoản thu - chi theo kế hoạch của dự án hay tổ chức.
Câu 17: Các nguồn lực của dự án được hiểu là?
A. Khả năng hiện có về nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, năng lượng, tài
chính
B. Nguồn lực thuộc sở hữu của dự án
C. Nguồn lực dự án thuê mua
D. Khả năng dự trữ về về nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, năng lượng,
tài chính
Câu 18: Ưu điểm của phương pháp mô hình hóa:
A. Ít tốn kém và chính xác
B. Tốn kém và chính xác
C. Ít tốn kém và không chính xác
D. Tốn kém và không chính xác
Câu 19: Ma trận trách nhiệm trong việc lập kế hoạch dự án. Giám đốc dự án giữ vai
trò…dự án?
A. Phê duyệt cuối cùng
B. Giám sát chung
C. Trách nhiệm trực tiếp
D. Chỉ đạo và phê duyệt
Câu 20: Dự toán chi phí dự án được thực hiện khi:
A. Xác định được định mức tiền công, giờ máy và bảng liệt kê chi tiết nguyên vật
liệu sử dụng.
B. Không cần xác định định mức tiền công và các chi phí khác liên quan đến dự án.
C. Xác định được định mức tiền công, giờ máy nhưng chưa phải chi tiết cụ thể.
D. Chỉ cần xác định mức tiền công - giờ máy một cách cụ thể và chi tiết.
Câu 21: Khi nguồn lực có hạn, phải phân phối chúng theo quy tắc ưu tiên?
A. Không phải công việc găng
B. Công việc có chi phí thấp nhất
C. Công việc theo ý muốn chủ quan hoặc ý nghĩa chính trị của con người
D. Công việc có thời gian thực hiện lớn nhất
Câu 22: Dựa vào mối quan hệ và khả năng đánh đổi giữa thời gian và nguồn lực
vật chất, người ta đưa ra 2 mô hình nào?
A. Mô hình đẩy nhanh tiến độ, mô hình chi phí cực tiểu
B. Mô hình rút ngắn tiến độ, mô hình chi phí cực tiểu
C. Mô hình đẩy nhanh tiến độ, mô hình chi phí cực đại
D. Mô hình rút ngắn tiến độ, mô hình chi phí cực đại
Câu 23: Việc rút ngắn đường găng thực hiện theo nguyên tắc?
A. Tập trung vào các công việc găng, huy động thêm nguồn lực để rút ngắn thời
gian thực hiện các công việc găng
B. Khi rút ngắn thời gian thực hiện dự án, nên chọn cách có chi phí cao nhất
C. Khi tăng thêm thời gian thực hiện dự án, nên chọn cách có chi phí thấp nhất
D. Bỏ qua các công việc găng, huy động thêm nguồn lực để rút ngắn thời gian thực
hiện các công việc găng
Câu 24: Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Dự án này có mấy tiến trình
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 25: Tìm cách phân bổ nguồn lực thực hiện dự án một cách đều đặn và ổn định
theo thời gian, để nhu cầu nguồn lực không bị dư thừa hoặc thiếu hụt so với khả
năng sẵn có của tổ chức thực hiện dự án. Đây là biểu hiện của?
A. Đặc điểm điều hòa nguồn lực
B. Khái niệm điều hòa nguồn lực
C. Chức năng điều hòa nguồn lực
D. Vai trò điều hòa nguồn lực
Câu 26: Là khả năng hiện có về nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, năng
lượng, tài chính. Đây là đặc điểm của?
A. Các loại nguồn lực
B. Phân bổ nguồn lực
C. Điều hòa nguồn lực
D. Sắp xếp nguồn lực
Câu 27: Nguồn lực bị ràng buộc, không bị ràng buộc, có thể phục hồi, tiêu hao dần.
Đây là biểu hiện của….nguồn lực?
A. Khái niệm
B. Đặc điểm
C. Phân loại
D. Vai trò
Câu 28: Phương pháp ước tính tương tự (ước tính trên - xuống) là phương pháp
A. Ước tính chi phí cho từng công việc của dự án hiện tại
B. Ước tính chi phí cho từng công việc của dự án trước đó
C. Ước tính chi phí cho từng công việc của dự án trước đó làm cơ sở ước tính chi phí
cho dự án hiện tại.
D. Ước tính chi phí cho từng công việc của dự án hiện tại làm cơ sỏ ước tính chi phí
cho dự án tương lai.
Câu 29: Tối ưu hóa quan hệ thời gian, chi phí là một trong những biểu hiện của?
A. Thời gian hạn chế
B. Nguồn lực hạn chế
C. Phân bổ nguồn lực
D. Chất lượng dự án
Câu 30: Dự án cần hoàn thành trong thời gian nhất định với mức độ sử dụng nguồn
lực càng hạn chế càng tốt. Đây là biểu hiện của?
A. Thời gian hạn chế
B. Nguồn lực hạn chế
C. Phân bổ nguồn lực
D. Chất lượng dự án
Câu 31: Cho biết thời gian bi quan để thực hiện một công việc là 20 ngày, thời
gian lạc quan là 15 ngày. Vậy độ lệch chuẩn về thời gian của công việc này là
:
a. 0,91
b. 0,83
c. 8,3
d. 9,1
Câu 32: Cho biết thời gian bi quan để thực hiện một công việc là 20 ngày,
thời gian lạc quan là 10 ngày. Vậy phương sai về thời gian của công việc này
là:
a. 2,91
b. 2,83
c. 2,78
d. 1,67
Câu 33: Một tiến trình của dự án có ba công việc: A, B và C. A, B là các công
việc thực, C là công việc ảo. Cho biết : Phương sai của công việc A là 1,25;
của công việc B là 1,35. Vậy phương sai của cả tiến trình là :
a. 1,25
b. 1,35
c. 2,6
d. Không tính được vì chưa cho biết phương sai của công việc C
Câu 34: Đường găng của một dự án chỉ có 2 công việc là X và Y. Phương sai
của công việc X là 1,8 ; phương sai của công việc Y là 1,2. Vậy độ lệch chuẩn
về thời gian của đường găng là
a. 3,00
b. 2,44
c. 1,73
d. 4,42
Câu 35: Tìm câu sai trong các câu sau :
a. Phương sai của tiến trình tới hạn cũng chính là phương sai của dự án
b. Phương sai của một tiến trình bằng phương sai của các công việc trên tiến
trình đó cộng lại
c. Độ lệch chuẩn của một tiến trình bằng độ lệch chuẩn của các công việc trên
tiến trình đó cộng lại
d. Trong sơ đồ PERT của dự án có thể có nhiều tiến trình tới hạn
Câu 36: Cho bảng phân tích công việc của một dự án

Ký Độ dài Thời gian


Tên công việc
hiệ thời gian bắt đầu
1. 1. San lấp mặt bằng uA (tháng)
1 Ngay từ đầu
2. 2. Hoàn thành hợp đồng cung ứng B 1 Ngay từ đầu
MMTB C 6 Sau công việc A
3. 3. Xây dựng nhà xưởng D 6 Sau công việc B
4. 4. Vận chuyển máy móc, thiết bị E 4 Sau công việc C,D
5. 5. Lắp đặt máy móc, thiết bị F 2 Sau công việc C
6. 6. Mắc điện, nước G 1 Sau công việc E,F
7. 7. Chạy thử máy và nghiệm thu
Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:
a. 11 tuần
b. 12 tuần
c. 13 tuần
d. 14 tuần
Câu 37: Thông tin về một dự án trong bảng sau. ĐVT:
Tuần

Thời gian ước lượng


Công
Công Độ lệch
Thứ tự việc Lạc quan Thường gặp Bi quan
việc chuẩn
trước đó (a) (m) (b)

1 2 3 4 5 6 7
1 A - 10 12 14
2 B A 2 3 4
3 C B 5,5 6 6,5
Vậy độ lệch chuẩn về thời gian thực hiện dự tính của dự án
này là:
a. 0,44
b. 0,11
c. 1,16
d. 0,76

Câu 38: Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về
thời gian thực hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng
phân phối xác suất (trích bảng phân phối hai bên) :
Z 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
1.5 0.9332 0.9345 0.9357 0.9370 0.9382 0.9394 0.9406 0.9418 0.9429 0.9441
1.6 0.9452 0.9463 0.9474 0.9484 0.9495 0.9505 0.9515 0.9525 0.9535 0.9545
1.7 0.9554 0.9564 0.9573 0.9582 0.9591 0.9599 0.9608 0.9616 0.9625 0.9633
1.8 0.9641 0.9649 0.9656 0.9664 0.9671 0.9678 0.9686 0.9693 0.9699 0.9706
1.9 0.9713 0.9719 0.9726 0.9732 0.9738 0.9744 0.9750 0.9756 0.9761 0.9767
2.0 0.9772 0.9778 0.9783 0.9788 0.9793 0.9798 0.9803 0.9808 0.9812 0.9817
Vậy thì thời gian hoàn thành dự án với xác suất 95%, xấp xỉ :
a. 10 tuần
b. 12 tuần
c. 14 tuần
d. 16 tuần
Câu 39: Thông tin về một dự án trong bảng sau. ĐVT:
Tuần

Thời gian ước lượng Thời


Công việc Lạc Thường Bi quan gian dự
Thứ tự Công việc
trước đó quan gặp (m) (b) tính
(a) (Te)
1 2 3 4 5 6 7
1 A - 10 12 14
2 B A 2 3 4
3 C B 5,5 6 6,5

Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc C là:
a. 5,0 tuần
b. 5,5 tuần
c. 6,0 tuần
d. 6,2 tuần
Câu 40: Lập bảng danh sách các công việc và sắp xếp thứ tự theo quy tắc ưu
tiên nào đó, phân phối nguồn lực cho các công việc theo thứ tự ưu tiên theo
thứ tự đã lập trong giới hạn cho phép. Đây là đặc điểm của phương pháp?
A. Phân phối thời gian có hạn
B. Phân bổ nguồn lực có hạn
C. Phân phối nguồn lực có hạn
D. Rút ngắn tiến độ dự án

You might also like