Professional Documents
Culture Documents
1.Trong các loại quyết định, loại nào sau đây không thuộc quyết định thời gian
(1 Điểm)
(1 Điểm)
3.Để nâng cao hiệu quả của việc ra quyết định quản trị, nhà quản trị cần có phẩm chất
(1 Điểm)
B. Sự sáng tạo.
C. Kinh nghiệm.
4.Những phẩm chất cá nhân cần cho quyết định hiệu quả:
(1 Điểm)
A. Kinh nghiệm
B. Xét đoán
C. Sáng tạo
D. Tất cả A, B, C
5.Cơ sở khoa học của ra quyết định
(1 Điểm)
D. Tất cả A, B, C
6.Các quyết định quản trị cần phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây:
(1 Điểm)
A. Yêu cầu về tính khoa học (nghĩa là dựa trên những căn cứ khoa học)
B. Yêu cầu về tính thống nhất (nghĩa là không có sự mâu thuẫn và xung đột với những quyết
định khác)
(1 Điểm)
D. Liệt kê các phương án (các giải pháp) giải quyết vấn đề.
8.Khi ra các quyết định quản trị, nhà quản trị cần phải dựa trên việc phân tích các yếu tố
thuộc:
(1 Điểm)
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
D. Tất cả A, B, C
9.Nhược điểm của quyết định cá nhân là:
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Nhà quản trị chỉ chọn 1 loại mô hình để ra quyết định quản trị.
B. Nhà quản trị chọn 2 mô hình ra quyết định quản trị vì nó liên quan đến hai đối tượng: đối
tượng bị tác động bởi quyết định quản trị và nhà quản trị.
C. Nhà quản trị có thể dùng nhiều mô hình quản trị tùy tình huống.
(1 Điểm)
14.Chức năng nào sau đây không phải là các chức năng của quyết định quản trị?
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Định kỳ
B. Hàng ngày
D. Tất cả A, B, C
19.Các quyết định quản trị đúng thẩm quyền là quyết định:
(1 Điểm)
A. Được đề ra trong phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị
B. Được đề ra ngoài phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị
20.Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra ……………. (điền
từ thích hợp) của tổ chức để giải quyết một vấn đề “chín muồi”.
(1 Điểm)
CHƯƠNG 5:
1.Ý nào không có trong các bước của tiến trình hoạch định
(1 Điểm)
2.……. là hành động xác định các mục tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúng.
(1 Điểm)
A. Động não
B. Tổ chức
C. Hoạch định
(1 Điểm)
A. Thông minh
B. Cụ thể, đo lường được, có thể thực hiện, thực tế, có thời gian thực hiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
4.Hoạch định là
(1 Điểm)
D. Xác định mục tiêu và các biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu.
5.Ma trận SWOT được dùng trong bước mấy của tiến trình hoạch định
(1 Điểm)
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
(1 Điểm)
C. Cả A,B đề đúng
7.Xây dựng các phương án để lựa chọn (chiến lược) là bước mấy trong tiến trình hoạch
định
(1 Điểm)
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
8.Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch
định sau đây
(1 Điểm)
9.Lý do cho sự tồn tại của tổ chức được gọi là …….. của tổ chức
(1 Điểm)
A. Giá trị
B. Tầm nhìn
C. Sứ mạng
D. Mục tiêu
11.Phân tích môi trường là bước mấy trong tiến trình hoạch định
(1 Điểm)
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 1
13.Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “Kế hoạch đơn dụng” là:
(1 Điểm)
A. Chương trình, dự án
(1 Điểm)
C. Hoạch định liên quan triển khai các tình huống công việc cụ thể và trong thời gian ngắn
15.“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức…ràng buộc và…hành động
trong suốt quá trình quản trị”
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
B. Tăng tính chủ động, sáng tạo của nhân viên cấp dưới.
D. Cả A, B, C
17.“Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những công việc
phải làm trong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã định” là tiến trình ......
(1 Điểm)
A. Ra quyết định
B. Hoạch định
D. Quản trị
(1 Điểm)
D. Tất cả A, B, C
19.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành
động…..trong tương lai”
(1 Điểm)
C. Xuất hiện
D. Ít xãy ra
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Xác định mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
B. Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị
C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung
D. Bao gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng
CHƯƠNG 6:
1.Ủy quyền là
A. Giao một phần quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp
B. Trao cho người khác quyền và trách nhiệm để thực hiện các hành động xác định
D. Cả ba đều đúng
(1 Điểm)
B. Chấp nhận sai lầm (để cải tiến phương pháp) của người được ủy quyền
C. Sẵn sàng cho phép cấp dưới có quyền ra quyết định.
D. Cả ba đều đúng
(1 Điểm)
4.Tổ chức là
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Năng lực cho phép nhà quản trị xử phạt người khác khi thực hiện sai sự chỉ đạo của mình
B. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện tất cả ý kiến của mình
C. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện sự chỉ đạo của mình
D. Năng lực cho phép nhà quản trị đền tiền cấp dưới khi gây thiệt hạn cho đơn vị
(1 Điểm)
8.Phân công của bộ phận bán hàng thành: kênh siêu thị, kênh chợ, kênh tạp hóa, ... là phân
công theo
(1 Điểm)
A. Công việc
B. Khách hàng
C. Sản phẩm
D. Địa lý
9.Phân công của bộ phận kế toán thành: kế toán chi phí, kế toán thanh toán, kế toán giá thành,
… là phân công theo
(1 Điểm)
A. Công việc
B. Chuyên môn
C. Qui trình
D. Cả A,B,C
(1 Điểm)
A. Thường quá đề cao chuyên môn hơn các bộ phận khác, khó phối hợp
C. Quá tập trung chuyên môn, thiếu hiểu biết đơn vị bạn nên hiệu quả công việc chung hạn
chế
D. Cả ba đều đúng
(1 Điểm)
A. Luôn kiểm tra trong quá trình thực hiện việc ủy quyền
B. Người được ủy quyền phải là cấp dưới trực tiếp thực hiện công việc
C. Người được ủy quyền phải có đủ thông tin trước khi bắt đầu thực hiện công việc
D. Cả ba đều đúng
(1 Điểm)
A. Sự phân chia một số quyền lợi, thu nhập của nhà quản trị cấp trên cho nhà quản trị cấp
dưới
B. Sự phân chia một công việc của nhà quản trị cho nhân viên trực tiếp
C. Sự phân chia hay ủy thác một số quyền của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp
dưới
D. Sự phân chia lại quyền lãnh đạo trong sản xuất khi tổ chức thay đổi
13.Theo Max Weber quyền hành bao gồm các yếu tố:
(1 Điểm)
B. Có năng lực và phẩm chất để cấp dưới tin tưởng và tôn trọng
D. Cả ba đều đúng
(1 Điểm)
A. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường thay đổi
C. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp
D. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế
(1 Điểm)
A. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp dưới ngày càng ít
B. Có ít các quyết định quan trọng của nhà quản trị cấp dưới.
C. Nhà quản trị cấp dưới được giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạn từ nhà quản trị cấp trên.
D. Cả A, B, C
(1 Điểm)
D. Số nhân viên cấp dưới hay số cấp của quản trị mà nhà quản lý kiểm soát (điều khiển) có
hiệu quả
17.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thể hiện trong cơ cấu quản trị chức năng
(1 Điểm)
B. Các đơn vị chức năng có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến
(1 Điểm)
A. Các bộ phận khác nhau của tổ chức được sắp xếp một cách chính thức
B. Hệ thống các nhiệm vụ, các dòng công việc, các mối quan hệ báo cáo và các kênh truyền
thông nhằm liên kết công việc các nhóm, các cá nhân trong tổ chức
C. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ báo cáo và sự sắp xếp chính thức các vị trí công việc trong tổ
chức
D. Cả A, B, C
19.Nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là
(1 Điểm)
B. Cấp dưới phải phục tùng tuyệt đối các ý kiến của cấp trên
C. Có sự thống nhất chỉ đạo từ trên xuống khi thực hiện mục tiêu
D. Không câu nào đúng
21.Phân công thành xưởng thuốc viên, xưởng thuốc ống, … là theo nguyên tắc
(1 Điểm)
(1 Điểm)
C. Sự đồng bộ giữa các đơn vị, trách nhiệm và quyền hạn cá nhân
(1 Điểm)
A. Ủy quyền không giới hạn hay làm mất trách nhiệm của người ủy quyền
C. Xác định rõ nội dung, giới hạn của nhiệm vụ được ủy quyền
D. Cả ba đều đúng
(1 Điểm)
C. Các bộ phận chuyên môn không cần có mặt thường xuyên mà tùy theo yêu cầu (tiến độ)
dự án
D. Cả ba đều đúng
26.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có đặc điểm
(1 Điểm)
A. Các bộ phận chức năng có quyền tác động cấp dưới theo ngành dọc
B. Nhà quản trị điều hành đơn vị thông qua các chức năng chuyên môn
C. Các đơn vị được thành lập chuyên trách các chức năng trong lãnh vực khác nhau
D. Cả ba đều đúng
28.Phân công các đơn vị có thể theo các tiêu chuẩn sau:
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ngày càng quan trọng
B. Số lượng các quyết định được ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng nhiều
C. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng ảnh hưởng nhiều chức
năng
D. Cả ba đều đúng
30.Trong các ý sau, ý nào thể hiện mức độ phân quyền càng lớn:
(1 Điểm)
A. Khi ra quyết định nhà quản trị cấp dưới phải hỏi ý kiến nhà quản trị cấp trên
B. Nhà quản trị cấp dưới phải thông báo cho nhà quản trị cấp trên về quyết định của mình.
C. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp thấp ngày càng nhiều và quan trọng.
D. Cả A, B, C
31.Phân quyền là
(1 Điểm)
C. Phân tán quyền ra quyết định cho cấp dưới trong cùng một tổ chức
D. Cả ba đều đúng
34.Phân công thành tổ bảo vệ, tổ kho nguyên vật liệu, … là theo nguyên tắc
(1 Điểm)
(1 Điểm)
C. Sự sắp xếp các bộ phận, đơn vị thành một thể thống nhất
D. Cả ba đều đúng
36.Phân công thành phân xưởng gia công, phân xưởng lắp ráp, … là theo
(1 Điểm)
37.Cơ cấu quản trị trực tuyến khó thể hiện điều gì:
(1 Điểm)
A. Tuân thủ chế độ một thủ trưởng
(1 Điểm)
A. Chức năng, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình.
B. Công việc, địa lý, nhà xưởng, sản phẩm, qui trình
D. Nhân lực, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình
(1 Điểm)
D. Cả ba đều đúng
40.Phân xưởng của một công ty may được chia thành các tổ: tổ cắt, tổ ráp, tổ khuy nút, tổ
thành phẩm. Cách phân chia này theo:
(1 Điểm)
A. Chuyên môn
C. Công việc
D. Qui trình
41.Khi nhà quản trị rất ít ủy quyền cho cấp dưới thì cấu trúc tổ chức có mức:
(1 Điểm)
Chương 7 - 28 câu
1.Theo Douglas Mc. Gregor, con người có mấy bản chất
(1 Điểm)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
(1 Điểm)
5.Trình tự nhu cầu của con người từ thấp đến cao theo Maslow là:
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Herzberg
B. McGregor
C. Vroom
D. C. Alderfer
(1 Điểm)
A. Herzberg
B. McGregor
C. Vroom
D. C. Alderfer
(1 Điểm)
A. A.Maslow
B. McGregor
C. Vroom
D. C. Alderfer
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. Mọi người có thể tự định hướng cho mình nếu được thúc đẩy tốt
B. Hầu hết mọi người phải được kiểm soát chặt chẽ
C. Nhiều người có khả năng sáng tạo khi giải quyết vấn đề
12.Tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát hàng năm. Đó là:
(1 Điểm)
(1 Điểm)
D. Cả A, B, C
15.Phong cách bổn phận (nhiệm vụ) cao và quan hệ (quan tâm) thấp phù hợp với:
(1 Điểm)
B. Tình huống khẩn cấp, thời gian không cho phép tranh luận
D. Cả A,B,C
16.Mô hình miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo của:
(1 Điểm)
A. Fiedler
B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt
D. Hersey Blanchard
18.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực chính thức
(1 Điểm)
(1 Điểm)
(1 Điểm)
(1 Điểm)
D. Quyết định được ra sau khi trao đổi, bàn bạc với cấp dưới.
24.Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow cho rằng:
(1 Điểm)
B. Nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao được thỏa mãn đồng thời
C. Nhu cầu được sắp xếp theo cấp bậc từ thấp đến cao
D. Nhu cầu được sắp xếp và được thỏa mãn theo từng bậc.
(1 Điểm)
A. Fiedler
B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt
D. Hersey Blanchard
26.Thuyết nhu cầu của Alderfer chia nhu cầu con người thành mấy loại
(1 Điểm)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
(1 Điểm)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Fiedler
B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt
D. Hersey Blanchard
Chương 8 - 8 câu
2.Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra
(1 Điểm)
C. Hệ thống kiểm tra phù hợp môi trường văn hoá của tổ chức
D. Cả ba đều đúng
3.Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro. Đó là
hình thức kiểm soát
(1 Điểm)
A. Đo lường
B. Dự phòng
C. Chi tiết
D. Thường xuyên
(1 Điểm)
B. Kiểm soát là chức năng độc lập với chức năng khác
(1 Điểm)
A. Cơ chế kiểm tra khách quan, chính xác và theo tiêu chuẩn thích hợp
B. Kiểm tra được thực hiện tại các điểm trọng yếu (critical)
C. Việc kiểm tra được thiết kế trên cơ sở hoạt động của tổ chức và theo vị trí của đối tượng
được kiểm soát.
D. Cả ba đều đúng
(1 Điểm)
A. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức.
B. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với xu hướng
D. Tất cả A,B,C