You are on page 1of 24

CHƯƠNG 4:

1.Trong các loại quyết định, loại nào sau đây không thuộc quyết định thời gian

(1 Điểm)

A. Quyết định ngắn hạn.

B. Quyết định trung hạn

C. Quyết định tác nghiệp

D. Quyết định dài hạn

2.Quyết định chiến lược là quyết định được đề ra bởi:

(1 Điểm)

A. Nhà quản trị cấp cao.

B. Nhà quản trị cấp giữa (trung gian).

C. Nhà quản trị cấp thấp (cơ sở).

D. Tất cả các cấp bậc quản trị.

3.Để nâng cao hiệu quả của việc ra quyết định quản trị, nhà quản trị cần có phẩm chất

(1 Điểm)

A. Khả năng định lượng và xét đoán vấn đề.

B. Sự sáng tạo.

C. Kinh nghiệm.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

4.Những phẩm chất cá nhân cần cho quyết định hiệu quả:

(1 Điểm)

A. Kinh nghiệm

B. Xét đoán

C. Sáng tạo

D. Tất cả A, B, C
5.Cơ sở khoa học của ra quyết định

(1 Điểm)

A. Nhu cầu ra quyết định

B. Thông tin ra quyết định

C. Khả năng của đơn vị

D. Tất cả A, B, C

6.Các quyết định quản trị cần phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây:

(1 Điểm)

A. Yêu cầu về tính khoa học (nghĩa là dựa trên những căn cứ khoa học)

B. Yêu cầu về tính thống nhất (nghĩa là không có sự mâu thuẫn và xung đột với những quyết
định khác)

C. Yêu cầu về tính đúng thẩm quyền

D. Tất cả các câu trên

7.Bước đầu tiên của quy trình ra quyết định là:

(1 Điểm)

A. Đánh giá, kiểm tra vấn đề.

B. Nhận dạng và xác định vấn đề.

C. So sánh và đánh giá các phương án (các giải pháp).

D. Liệt kê các phương án (các giải pháp) giải quyết vấn đề.

8.Khi ra các quyết định quản trị, nhà quản trị cần phải dựa trên việc phân tích các yếu tố
thuộc:

(1 Điểm)

A. Môi trường vĩ mô

B. Môi trường vi mô

C. Môi trường nội bộ

D. Tất cả A, B, C
9.Nhược điểm của quyết định cá nhân là:

(1 Điểm)

A. Kiến thức và tin tức bị hạn chế

B. Giải pháp đề ra khó được nhiều người chấp nhận

C. Mất dân chủ

D. Tất cả các câu trên

10.Chọn câu phù hợp

(1 Điểm)

A. Nhà quản trị chỉ chọn 1 loại mô hình để ra quyết định quản trị.

B. Nhà quản trị chọn 2 mô hình ra quyết định quản trị vì nó liên quan đến hai đối tượng: đối
tượng bị tác động bởi quyết định quản trị và nhà quản trị.

C. Nhà quản trị có thể dùng nhiều mô hình quản trị tùy tình huống.

D. Tất cả A, B, C đều không hợp

13.Nhược điểm của quyết định tập thể là:

(1 Điểm)

A. Kiến thức và tin tức đầy đủ hơn.

B. Tăng cường tính dân chủ.

C. Trách nhiệm không rõ ràng.

D. Tất cả các câu đều sai.

14.Chức năng nào sau đây không phải là các chức năng của quyết định quản trị?

(1 Điểm)

A. Chức năng hợp tác và phối hợp.

B. Chức năng định hướng.

C. Chức năng động viên.

D. Chức năng đảm bảo.

15.Ưu điểm của quyết định tập thể là:


(1 Điểm)

A. Tính dân chủ cao.

B. Tính độc đoán cao.

C. Tính linh hoạt cao.

D. Tính trách nhiệm cao.

18.Quyết định tác nghiệp là loại quyết định diễn ra theo:

(1 Điểm)

A. Định kỳ

B. Hàng ngày

C. Sự thay đổi của đối tác

D. Tất cả A, B, C

19.Các quyết định quản trị đúng thẩm quyền là quyết định:

(1 Điểm)

A. Được đề ra trong phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị

B. Được đề ra ngoài phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

20.Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra ……………. (điền
từ thích hợp) của tổ chức để giải quyết một vấn đề “chín muồi”.

(1 Điểm)

A. Chương trình và tính chất hoạt động.

B. Chương trình và chiến lược.

C. Kế hoạch và tính chất hoạt động.

D. Kế hoạch và chiến lược.

CHƯƠNG 5:

1.Ý nào không có trong các bước của tiến trình hoạch định
(1 Điểm)

A. Xác định mục tiêu

B. Xác định phạm vi

C. Xác định nguồn lực

D. Xác định cách làm

2.……. là hành động xác định các mục tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúng.

(1 Điểm)

A. Động não

B. Tổ chức

C. Hoạch định

D. Phát triển sứ mạng

3.Mục tiêu SMART là mục tiêu:

(1 Điểm)

A. Thông minh

B. Cụ thể, đo lường được, có thể thực hiện, thực tế, có thời gian thực hiện.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

4.Hoạch định là

(1 Điểm)

A. Xây dựng các kế hoạch dài hạn

B. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty

C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm

D. Xác định mục tiêu và các biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu.

5.Ma trận SWOT được dùng trong bước mấy của tiến trình hoạch định

(1 Điểm)
A. Bước 2

B. Bước 3

C. Bước 4

D. Bước 5

6.Thực hiện quản trị bằng MBO thì

(1 Điểm)

A. Qui trình thực hiện công việc là quan trọng nhất

B. Kết quả công việc là quan trọng nhất

C. Cả A,B đề đúng

D. Cả A,B đều sai

7.Xây dựng các phương án để lựa chọn (chiến lược) là bước mấy trong tiến trình hoạch
định

(1 Điểm)

A. Bước 2

B. Bước 3

C. Bước 4

D. Bước 5

8.Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch
định sau đây

(1 Điểm)

A. Hoạch định sản xuất

B. Hoạch định tiếp thị

C. Hoạch định chiến lược

D. Hoạch định tài chính

9.Lý do cho sự tồn tại của tổ chức được gọi là …….. của tổ chức

(1 Điểm)
A. Giá trị

B. Tầm nhìn

C. Sứ mạng

D. Mục tiêu

11.Phân tích môi trường là bước mấy trong tiến trình hoạch định

(1 Điểm)

A. Bước 2

B. Bước 3

C. Bước 4

D. Bước 1

13.Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “Kế hoạch đơn dụng” là:

(1 Điểm)

A. Chương trình, dự án

B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách

C. Qui định, thủ tục

D. Chính sách, thủ tục

14.Hoạch định tác nghiệp là

(1 Điểm)

A. Hoạch định liên quan tài chính

B. Hoạch định liên quan về nguồn nhân lực

C. Hoạch định liên quan triển khai các tình huống công việc cụ thể và trong thời gian ngắn

D. Hoạch định liên quan triển khai nguồn vốn ODA

15.“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức…ràng buộc và…hành động
trong suốt quá trình quản trị”

(1 Điểm)

A. Chấp nhận, tích cực


B. Chấp nhận, bắt buộc

C. Tự nguyện, cam kết

D. Cam kết, tự nguyện

16.Quản trị bằng MBO giúp

(1 Điểm)

A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn

B. Tăng tính chủ động, sáng tạo của nhân viên cấp dưới.

C. Góp phần đào tạo nhân viên cấp dưới

D. Cả A, B, C

17.“Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những công việc
phải làm trong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã định” là tiến trình ......

(1 Điểm)

A. Ra quyết định

B. Hoạch định

C. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ

D. Quản trị

18.Lựa chọn ý đúng

(1 Điểm)

A. Hoạch định và lập kế hoạch là giống nhau

B. Hoạch định bao hàm lập kế hoạch

C. Lập kế hoạch chỉ diễn ra khi có hoạch định.

D. Tất cả A, B, C

19.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành
động…..trong tương lai”

(1 Điểm)

A. Không lặp lại


B. Ít phát sinh

C. Xuất hiện

D. Ít xãy ra

20.Lý do phải thực hiện việc hoạch định

(1 Điểm)

A. Tái cấu trúc doanh nghiệp

B. Tránh các thủ tục hành chánh của Nhà nước

C. Nhằm đạt được mục tiêu đã xác định

D. Chuyển đổi công nghệ sản xuất

21.Đặc điểm hoạch định tác nghiệp là

(1 Điểm)

A. Xác định mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận

B. Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị

C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung

D. Bao gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng

CHƯƠNG 6:

1.Ủy quyền là

A. Giao một phần quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp

B. Trao cho người khác quyền và trách nhiệm để thực hiện các hành động xác định

C. Chia một phần quyền lợi cho cấp dưới

D. Cả ba đều đúng

2.Nghệ thuật ủy quyền bao gồm

(1 Điểm)

A. Sẵn sàng tin cậy cấp dưới

B. Chấp nhận sai lầm (để cải tiến phương pháp) của người được ủy quyền
C. Sẵn sàng cho phép cấp dưới có quyền ra quyết định.

D. Cả ba đều đúng

3.Một tổ chức tốt khi

(1 Điểm)

A. Cá nhân phát huy năng lực

B. Hiệu quả sản xuất cao

C. Khách hàng được phục vụ tốt

D. Tất cả đều đúng

4.Tổ chức là

(1 Điểm)

A. Một trong các chức năng của quản trị

B. Liên quan việc thiết lập của đơn vị

C. Xác định các quan hệ giữa các bộ phận

D. Tất cả đều đúng

5.Quyền hành trong quản trị là

(1 Điểm)

A. Năng lực cho phép nhà quản trị xử phạt người khác khi thực hiện sai sự chỉ đạo của mình

B. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện tất cả ý kiến của mình

C. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện sự chỉ đạo của mình

D. Năng lực cho phép nhà quản trị đền tiền cấp dưới khi gây thiệt hạn cho đơn vị

7.Cấu trúc tổ chức trực tuyến - chức năng có đặc điểm:

(1 Điểm)

A. Kết hợp hai mô hình tổ chức: trực tuyến và chức năng

B. Tổ chức có lập các đơn vị chức năng ở cấp trung ương

C. Phần lớn các đơn vị tổ chức trực tuyến


D. Cả ba đều đúng

8.Phân công của bộ phận bán hàng thành: kênh siêu thị, kênh chợ, kênh tạp hóa, ... là phân
công theo

(1 Điểm)

A. Công việc

B. Khách hàng

C. Sản phẩm

D. Địa lý

9.Phân công của bộ phận kế toán thành: kế toán chi phí, kế toán thanh toán, kế toán giá thành,
… là phân công theo

(1 Điểm)

A. Công việc

B. Chuyên môn

C. Qui trình

D. Cả A,B,C

10.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có nhược điểm

(1 Điểm)

A. Thường quá đề cao chuyên môn hơn các bộ phận khác, khó phối hợp

B. Dễ đổ lỗi do không rõ ràng về trách nhiệm

C. Quá tập trung chuyên môn, thiếu hiểu biết đơn vị bạn nên hiệu quả công việc chung hạn
chế

D. Cả ba đều đúng

11.Các nguyên tắc ủy quyền

(1 Điểm)

A. Luôn kiểm tra trong quá trình thực hiện việc ủy quyền

B. Người được ủy quyền phải là cấp dưới trực tiếp thực hiện công việc

C. Người được ủy quyền phải có đủ thông tin trước khi bắt đầu thực hiện công việc
D. Cả ba đều đúng

12.Phân cấp trong quản trị là

(1 Điểm)

A. Sự phân chia một số quyền lợi, thu nhập của nhà quản trị cấp trên cho nhà quản trị cấp
dưới

B. Sự phân chia một công việc của nhà quản trị cho nhân viên trực tiếp

C. Sự phân chia hay ủy thác một số quyền của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp
dưới

D. Sự phân chia lại quyền lãnh đạo trong sản xuất khi tổ chức thay đổi

13.Theo Max Weber quyền hành bao gồm các yếu tố:

(1 Điểm)

A. Chức vụ hợp pháp

B. Có năng lực và phẩm chất để cấp dưới tin tưởng và tôn trọng

C. Được cấp dưới thừa nhận

D. Cả ba đều đúng

14.Nguyên tắc linh hoạt của tổ chức bộ máy có ý nghĩa là

(1 Điểm)

A. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường thay đổi

B. Tùy yêu cầu công việc mà bố trí cán bộ quản lý

C. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp

D. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế

15.Phân quyền cao thể hiện điều gì:

(1 Điểm)

A. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp dưới ngày càng ít

B. Có ít các quyết định quan trọng của nhà quản trị cấp dưới.

C. Nhà quản trị cấp dưới được giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạn từ nhà quản trị cấp trên.
D. Cả A, B, C

16.Tầm hạn quản trị là

(1 Điểm)

A. Các địa phương chịu sự kiểm soát của nhà quản lý

B. Số đơn vị chịu sự kiểm soát của nhà quản lý

C. Bán kính vùng chịu sự kiểm soát của nhà quản lý

D. Số nhân viên cấp dưới hay số cấp của quản trị mà nhà quản lý kiểm soát (điều khiển) có
hiệu quả

17.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thể hiện trong cơ cấu quản trị chức năng

(1 Điểm)

A. Nhà quản trị có kiến thức toàn diện

B. Các đơn vị chức năng có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến

C. Có sự tồn tại của các đơn vị chức năng

D. Có sự giúp sức của các chuyên gia

18.Tổ chức là:

(1 Điểm)

A. Các bộ phận khác nhau của tổ chức được sắp xếp một cách chính thức

B. Hệ thống các nhiệm vụ, các dòng công việc, các mối quan hệ báo cáo và các kênh truyền
thông nhằm liên kết công việc các nhóm, các cá nhân trong tổ chức

C. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ báo cáo và sự sắp xếp chính thức các vị trí công việc trong tổ
chức

D. Cả A, B, C

19.Nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là

(1 Điểm)

A. Lãnh đạo cao nhất có toàn quyền quyết định

B. Cấp dưới phải phục tùng tuyệt đối các ý kiến của cấp trên

C. Có sự thống nhất chỉ đạo từ trên xuống khi thực hiện mục tiêu
D. Không câu nào đúng

21.Phân công thành xưởng thuốc viên, xưởng thuốc ống, … là theo nguyên tắc

(1 Điểm)

A. Quy trình sản xuất

B. Thời gian làm việc

C. Số lượng nhân viên

D. Sản phẩm bán ra

22.Nguyên tắc cân đối trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là

(1 Điểm)

A. Sự phụ thuộc giữa đầu vào và đầu ra

B. Quan hệ giữa nguồn tài chánh và lợi nhuận

C. Sự đồng bộ giữa các đơn vị, trách nhiệm và quyền hạn cá nhân

D. Số lượng nhân viên phù hợp với quỹ lương đơn vị

23.Các nguyên tắc ủy quyền

(1 Điểm)

A. Ủy quyền không giới hạn hay làm mất trách nhiệm của người ủy quyền

B. Ủy quyền phải tự giác không được áp đặt

C. Xác định rõ nội dung, giới hạn của nhiệm vụ được ủy quyền

D. Cả ba đều đúng

25.Cấu trúc tổ chức ma trận có đặc điểm

(1 Điểm)

A. Được tổ chức theo dự án

B. Có quản lý dự án cho mỗi dự án.

C. Các bộ phận chuyên môn không cần có mặt thường xuyên mà tùy theo yêu cầu (tiến độ)
dự án

D. Cả ba đều đúng
26.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có đặc điểm

(1 Điểm)

A. Các bộ phận chức năng có quyền tác động cấp dưới theo ngành dọc

B. Nhà quản trị điều hành đơn vị thông qua các chức năng chuyên môn

C. Các đơn vị được thành lập chuyên trách các chức năng trong lãnh vực khác nhau

D. Cả ba đều đúng

28.Phân công các đơn vị có thể theo các tiêu chuẩn sau:

(1 Điểm)

A. Khách hàng, sản phẩm, quy trình, vị trí địa lý, …

B. Khách hàng, thị trường, giá cả, sản phẩm, …

C. Khách hàng, giới tính, độ tuổi, sản phẩm, …

D. Khách hàng, sở thích, thu nhập, sản phẩm, …

29.Mức độ phân quyền lớn khi

(1 Điểm)

A. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ngày càng quan trọng

B. Số lượng các quyết định được ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng nhiều

C. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng ảnh hưởng nhiều chức
năng

D. Cả ba đều đúng

30.Trong các ý sau, ý nào thể hiện mức độ phân quyền càng lớn:

(1 Điểm)

A. Khi ra quyết định nhà quản trị cấp dưới phải hỏi ý kiến nhà quản trị cấp trên

B. Nhà quản trị cấp dưới phải thông báo cho nhà quản trị cấp trên về quyết định của mình.

C. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp thấp ngày càng nhiều và quan trọng.

D. Cả A, B, C

31.Phân quyền là
(1 Điểm)

A. Chia quyền lợi cho cấp dưới

B. Phân tán quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp

C. Phân tán quyền ra quyết định cho cấp dưới trong cùng một tổ chức

D. Cả ba đều đúng

34.Phân công thành tổ bảo vệ, tổ kho nguyên vật liệu, … là theo nguyên tắc

(1 Điểm)

A. Thời gian làm việc

B. Chức năng làm việc

C. Sản phẩm bán ra

D. Quy trình sản xuất

35.Cơ cấu tổ chức của một tổ chức là

(1 Điểm)

A. Một đơn vị hành chánh trong doanh nghiệp

B. Một đơn vị điều hành sản xuất trong doanh nghiệp

C. Sự sắp xếp các bộ phận, đơn vị thành một thể thống nhất

D. Cả ba đều đúng

36.Phân công thành phân xưởng gia công, phân xưởng lắp ráp, … là theo

(1 Điểm)

A. Quy trình sản xuất

B. Thời gian làm việc

C. Sản phẩm bán ra

D. Số lượng nhân viên

37.Cơ cấu quản trị trực tuyến khó thể hiện điều gì:

(1 Điểm)
A. Tuân thủ chế độ một thủ trưởng

B. Sự chuyên môn hóa cao

C. Sự tập trung cao

D. Trách nhiệm rõ ràng

38.Các tiêu thức phân chia bộ máy tổ chức:

(1 Điểm)

A. Chức năng, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình.

B. Công việc, địa lý, nhà xưởng, sản phẩm, qui trình

C. Bộ máy, địa lý, khách hàng, sản phẩm, tài chính

D. Nhân lực, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình

39.Cấu trúc tổ chức ma trận có ưu điểm

(1 Điểm)

A. Chuyên môn hoá cao

B. Chi phí hoạt động thấp

C. Tuyển chọn được nhân lực có chất lượng cao

D. Cả ba đều đúng

40.Phân xưởng của một công ty may được chia thành các tổ: tổ cắt, tổ ráp, tổ khuy nút, tổ
thành phẩm. Cách phân chia này theo:

(1 Điểm)

A. Chuyên môn

B. Theo sản phẩm

C. Công việc

D. Qui trình

41.Khi nhà quản trị rất ít ủy quyền cho cấp dưới thì cấu trúc tổ chức có mức:

(1 Điểm)

A. Phân quyền thấp, tập quyền thấp;


B. Phân quyền thấp, tập quyền cao;

C. Phân quyền cao, tập quyền thấp;

D. Phân quyền cao, tập quyền cao.

Chương 7 - 28 câu
1.Theo Douglas Mc. Gregor, con người có mấy bản chất

(1 Điểm)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2.Phong cách lãnh đạo dân chủ là

(1 Điểm)

A. Tập trung quyền hành

B. Đơn phương ra quyết định

C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định

D. Ủy nhiệm quyền hạn, khuyến khích cấp dưới tham gia

5.Trình tự nhu cầu của con người từ thấp đến cao theo Maslow là:

(1 Điểm)

A. Sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự khẳng định

B. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự khẳng định, tôn trọng

C. An toàn, sinh lý, xã hội, tự khẳng định, tôn trọng

D. Không câu nào đúng

6.Thuyết hai nhân tố của tác giả nào

(1 Điểm)

A. Herzberg
B. McGregor

C. Vroom

D. C. Alderfer

7.Thuyết Kỳ vọng của tác giả nào:

(1 Điểm)

A. Herzberg

B. McGregor

C. Vroom

D. C. Alderfer

8.Thuyết E.R.G của:

(1 Điểm)

A. A.Maslow

B. McGregor

C. Vroom

D. C. Alderfer

10.Thuyết của McGregor đề cập đến:

(1 Điểm)

A. Bản chất con người trong hai thuyết X, Y

B. Bản chất con người trong ba thuyết X,Y,Z

C. Bản chất con người trong thuyết hai nhân tố

D. Tất cả A, B, C đều sai

11.Trong các ý sau, ý nào không thể hiện trong thuyết Y:

(1 Điểm)

A. Mọi người có thể tự định hướng cho mình nếu được thúc đẩy tốt

B. Hầu hết mọi người phải được kiểm soát chặt chẽ
C. Nhiều người có khả năng sáng tạo khi giải quyết vấn đề

D. Công việc mang tính tự nhiên như trò chơi.

12.Tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát hàng năm. Đó là:

(1 Điểm)

A. Một công việc quản trị

B. Một quyết định quản trị

C. Một cách động viên trong quản trị

D. Thực hiện một chức năng quản trị

13.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực cá nhân:

(1 Điểm)

A. Gây ảnh hưởng dựa trên chức vụ

B. Gây ảnh bằng kiến thức, kỹ năng

C. Gây ảnh hưởng thông qua phần thưởng

D. Cả A, B, C

15.Phong cách bổn phận (nhiệm vụ) cao và quan hệ (quan tâm) thấp phù hợp với:

(1 Điểm)

A. Mọi tình huống

B. Tình huống khẩn cấp, thời gian không cho phép tranh luận

C. Nhân viên đã thấu hiểu nhệm vụ phải làm.

D. Cả A,B,C

16.Mô hình miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo của:

(1 Điểm)

A. Fiedler

B. House-Mitchell

C. Tannenbaum và Schmidt
D. Hersey Blanchard

18.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực chính thức

(1 Điểm)

A. Gây ảnh hưởng dựa vào phẩm chất đạo đức

B. Gây ảnh hưởng dựa vào năng lực chuyên môn

C. Gây ảnh hưởng dựa trên địa vị, chức vụ

D. Gây ảnh hưởng dựa vào mối quan hệ cá nhân

19.Thuyết nhu cầu của Alderfer cho rằng

(1 Điểm)

A. Các nhu cầu mang tính thứ bậc.

B. Có thể có nhiều nhu cầu trong cùng thời điểm.

C. Các nhu cầu được xếp từ thấp đến cao

D. Các nhu cầu được xếp từ cao đến thấp

21.Thuyết E.R.G đề cập đến những nhu cầu nào:

(1 Điểm)

A. Tồn tại, an toàn, phát triển

B. Tồn tại, sinh lý, xã hội, thể hiện

C. Tồn tại, xã hội, tôn trọng,

D. Tồn tại, xã hội, phát triển.

22.Phong cách lãnh đạo dân chủ là

(1 Điểm)

A. Tập trung quyền hành

B. Đơn phương ra quyết định

C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định.

D. Quyết định được ra sau khi trao đổi, bàn bạc với cấp dưới.
24.Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow cho rằng:

(1 Điểm)

A. Nhu cầu có đồng thời, cùng lúc

B. Nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao được thỏa mãn đồng thời

C. Nhu cầu được sắp xếp theo cấp bậc từ thấp đến cao

D. Nhu cầu được sắp xếp và được thỏa mãn theo từng bậc.

25.Mô hình lãnh đạo hiệu quả ba chiều của:

(1 Điểm)

A. Fiedler

B. House-Mitchell

C. Tannenbaum và Schmidt

D. Hersey Blanchard

26.Thuyết nhu cầu của Alderfer chia nhu cầu con người thành mấy loại

(1 Điểm)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

27.Theo A. Maslow, con người có mấy loại nhu cầu:

(1 Điểm)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

28.Lý thuyết mô hình ngẫu nhiên của:


(1 Điểm)

A. Fiedler

B. House-Mitchell

C. Tannenbaum và Schmidt

D. Hersey Blanchard

Chương 8 - 8 câu
2.Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra

(1 Điểm)

A. Kiểm tra dẫn đến hoạt động khắc phục

B. Kiểm tra đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả kinh tế

C. Hệ thống kiểm tra phù hợp môi trường văn hoá của tổ chức

D. Cả ba đều đúng

3.Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro. Đó là
hình thức kiểm soát

(1 Điểm)

A. Đo lường

B. Dự phòng

C. Chi tiết

D. Thường xuyên

4.Phát biểu nào sau đây không đúng

(1 Điểm)

A. Kiểm soát là hệ thống phản hồi

B. Kiểm soát là chức năng độc lập với chức năng khác

C. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát

D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện


7.Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra

(1 Điểm)

A. Cơ chế kiểm tra khách quan, chính xác và theo tiêu chuẩn thích hợp

B. Kiểm tra được thực hiện tại các điểm trọng yếu (critical)

C. Việc kiểm tra được thiết kế trên cơ sở hoạt động của tổ chức và theo vị trí của đối tượng
được kiểm soát.

D. Cả ba đều đúng

8.Mục đích kiểm tra

(1 Điểm)

A. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức.

B. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với xu hướng

C. Bảo đảm kết quả đạt được với chi phí

D. Tất cả A,B,C

You might also like