You are on page 1of 6

1.Quản trị là:Single choice.

(1/1 Point)
A. Quá trình hoạch định, tổ chức, bố trí nhân sự, lãnh đạo và kiểm soát có hệ thống các hoạt
động trong một tổ chức nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra.
B. Tiến trình làm việc với con người và thông qua con người, trong một môi trường luôn thay
đổi nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Nghệ thuật hoàn thành các mục tiêu đã vạch ra thông qua người khác.
D. Tất cả đều đúng.
Correct answers: D. Tất cả đều đúng.
2.Hoạt động quản trị sẽ không có hiệu quả khi:Single choice.
(1/1 Point)
A. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ nguyên giá trị sản lượng đầu ra.
A. Giữ nguyên chi phí đầu vào mà tăng giá trị sản lượng đầu ra.
C. Giảm chi phí đầu vào mà vẫn tăng giá trị sản lượng đầu ra.
D. Tất cả đều sai.
Correct answers: D. Tất cả đều sai.
3.Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị:Single choice.
(1/1 Point)
A. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự.
C. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường và giảm thiểu mức độ
phức tạp đó.
D. Tất cả đều sai.
Correct answers: A. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
4.Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở:Single choice.
(1/1 Point)
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
Correct answers: C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết.
5.Phát biểu nào sau đây thể hiện khái niệm “quản trị hiệu quả”:Single choice.
(1/1 Point)
A. Đạt được kết quả với nguồn lực ít hơn.
B. Hoàn thành các công việc được giao.
C. Cực đại kết quả đạt được.
D. Gia tăng yếu tố đầu vào và đầu ra.
Correct answers: A. Đạt được kết quả với nguồn lực ít hơn.
6.Kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là:Single
choice.
(1/1 Point)
A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng nhân sự
D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy
Correct answers: A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật
7.Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị làSingle
choice.
(1/1 Point)
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự là cần thiết đối với nhà quản trị các cấp
D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp.
Correct answers: D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp.
8.Đâu là kỹ năng kỹ thuật của quản lý bán hàng khu vựcSingle choice.
(1/1 Point)
A. Dự báo nhu cầu thị trường của khu vực mình quản lý.
B. Phân tích diễn biến nhu cầu khách hàng trong thị trường mình quản lý.
C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà phân phối.
D. Cả ba A, B, C đều không đúng.
Correct answers: C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà phân phối.
9.Tại sao nhà quản trị cấp càng cao kỹ năng kỹ thuật càng giảm sự quan
trọngSingle choice.
(1/1 Point)
A. Vì nhà quản trị cấp càng cao càng không điều hành hoạt động tác nghiệp của tổ chức.
B. Nhà quản trị cấp càng cao càng không được điều hành trực tiếp người thừa hành.
C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dàng cho các chức năng quản trị (hoạch
định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra) nhiều càng hơn thời gian dành cho hoạt động chuyên môn.
D. Tất cả các ý trên
Correct answers: C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dàng cho các chức năng
quản trị (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra) nhiều càng hơn thời gian dành cho hoạt động
chuyên môn.
10.Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của nhà quản trị cấp
cao.Single choice.
(1/1 Point)
A. Quyết định trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh
B. Quyết định trong việc lựa chọn dự án kinh doanh.
C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghỉ dưỡng cho nhân viên.
A. Cả A, B, C
Correct answers: C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghỉ dưỡng cho nhân viên.
11.Lựa chọn câu phù hợp trong các câu sau: Nhà quản trị không phải là
người:Single choice.
(1/1 Point)
A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang những
trách nhiệm khác nhau.
B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác.
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông
tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa
hành.
Correct answers: B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của
người khác.
12.Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKiney là:Single choice.
(1/1 Point)
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Correct answers: C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong
cách
13.Người đưa ra khái niệm “quyền hành thực tế” là của:Single choice.
(1/1 Point)
A. Fayol
B. Simon
C. Follet
D. Weber
Correct answers: D. Weber
14.Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
hành chính, quản trị định lượng là:Single choice.
(1/1 Point)
A. Con người
B. Năng suất lao động
C. Các thức quản trị
D. Lợi nhuận
Correct answers: B. Năng suất lao động
15.Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” làSingle choice.
(1/1 Point)
A. Harold Koontz
B. Henrry Fayol
C. R.Owen
D. Max Weber
Correct answers: A. Harold Koontz
16.Việc sắp xếp các thao tác công nhân để nâng cao năng suất lao động được
lý thuyết quản trị nào đưa ra?Single choice.
(1/1 Point)
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B. Lý thuyết quản trị năng suất lao động
C. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp
D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc
Correct answers: A. Lý thuyết quản trị khoa học
17.Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:Single choice.
(1/1 Point)
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cả A và B
D. Cách nhìn phiến diện
Correct answers: C. Cả A và B
18.Tác động của việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác
động từSingle choice.
(1/1 Point)
A. Kinh tế
B. Chính trị và luật pháp
C. Của môi trường ngành
D. Nhà cung cấp
Correct answers: A. Kinh tế
19.Yếu tố môi trường nào sau đây là thuộc môi trường ngành của ngành may
mặcSingle choice.
(1/1 Point)
A. Tài nguyên đất của quốc gia
B. Tài nguyên đất dành cho hoạt động trồng bông vải
C. Tài nguyên thiên nhiên (danh lam, thắng cảnh,..)
D. Tất cả A,B,C
Correct answers: B. Tài nguyên đất dành cho hoạt động trồng bông vải
20.Câu nào sau đây không thuộc đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp?Single
choice.
(1/1 Point)
A. Là sản phẩm của những người cùng làm việc trong một tổ chức
B. Do đòi hỏi của người tiêu dùng
C. Được toàn thể mọi người trong tổ chức chia sẻ và chấp nhận
D. Đó là bản sắc riêng của doanh nghiệp
Correct answers: B. Do đòi hỏi của người tiêu dùng
21.Ra quyết định theo phong cách độc đoánSingle choice.
(1/1 Point)
A. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi chiến lược
B. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
C. Không có lợi cho mọi trường hợp
D. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
Correct answers: B. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
22.Kỹ thuật nào được sử dụng khi thảo luận đưa ra vấn đềSingle choice.
(1/1 Point)
A. SWOT
B. Brain Stoming
C. Phương pháp bảng mô tả vấn đề
D. Tất cả A,B,C
Correct answers: B. Brain Stoming
23.Ưu điểm của quyết định tập thể là:Single choice.
(1/1 Point)
A. Tính dân chủ cao.
B. Tính độc đoán cao.
C. Tính linh hoạt cao.
D. Tính trách nhiệm cao.
Correct answers: A. Tính dân chủ cao.
24.Trong các loại quyết định, loại nào sau đây không thuộc quyết định thời
gianSingle choice.
(1/1 Point)
A. Quyết định ngắn hạn.
B. Quyết định trung hạn
C. Quyết định tác nghiệp
D. Quyết định dài hạn
Correct answers: C. Quyết định tác nghiệp
25.Chọn phát biểu phù hợp nhất trong các phát biệu sau về yêu cầu của thông
tin.Single choice.
(1/1 Point)
A. Phải là tin tốt, đầy đủ, kịp thời để ra quyết định quản trị
B. Đầy đủ, kịp thời, chính xác
C. Phải là tin xấu, phải đầy đủ kịp thời, chính xác để ra quyết định quản trị.
D. Thông tin phải mới, lạ.
Correct answers: B. Đầy đủ, kịp thời, chính xác
26.Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra
……………. (điền từ thích hợp) của tổ chức để giải quyết một vấn đề “chín
muồi”.Single choice.
(1/1 Point)
A. Chương trình và tính chất hoạt động.
B. Chương trình và chiến lược.
C. Kế hoạch và tính chất hoạt động.
D. Kế hoạch và chiến lược.
Correct answers: A. Chương trình và tính chất hoạt động.
27.Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế, là yếu tố thuộc môi trường:Single
choice.
(1/1 Point)
A. Ngành
B. Tổng quát.
C. Nội bộ
D. Vi mô.
Correct answers: B. Tổng quát.
28.Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm:Single choice.
(1/1 Point)
A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lạc.
B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc.
C. Đại diện (tượng trưng); lãnh đạo và trung gian.
D. Không câu nào đúng.
Correct answers: B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc.
29.Ba nhóm (lĩnh vực) vai trò của nhà quản trị là:Single choice.
(1/1 Point)
A. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo.
B. Vai trò hòa giải, vai trò phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết.
C. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định.
D. Tất cả đều sai.
Correct answers: C. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định.
30.Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện …..chung”Single
choice.

(1/1 Point)
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích

You might also like