You are on page 1of 22

1.

Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu
vào dự án (hoặc chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mô hình có tính đến lạm
phát). Phát biểu nào sao đây là đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.
a. Vì giá trị của đất trong tương lai là không thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy bởi
bên thứ ba
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sử
dụng
2. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán
trong khi dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
c. Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và
những gì họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
3. Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án
thường được lập theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên việc
dự toán theo tháng là không cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
4. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư
(TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
b. Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi
vay được cộng vào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
5. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào
của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
6. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng không được tính vào dòng tiền thể hiện
nguồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể hiện
nguồn lực tham gia vào trong dự án.
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn lực
tham gia vào trong dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
7. Trong trường hợp cần lựa chọn các dự án loại trừ nhau có thời gian khai thác khác
nhau thì chỉ tiêu tài chính nào sao đây sẽ phù hợp:
a. NPV
b. IRR
c. PP
d. EAA
8. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định kỹ thuật
công nghệ
a. Thẩm định nguồn nguyên liệu
b. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
c. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
d. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
9. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định tổ chức
quản lý và nhu cầu lao động
a. Lao động thực hiện xây dựng dự án
b. Lao động trực tiếp quản lý dự án
c. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
d. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến
10. Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốn
hàng bán dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn hàng
bán dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm tiêu
thụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm sản
xuất
11. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn
gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều,
thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1.086 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1.146 triệu.
d. 915 triệu.
12. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn
gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số
tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1073 triệu.
b. 1.086 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
13. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được
ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều,
thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1020 triệu.g
b. 988 triệu.
c. 1086 triệu.
d. 915 triệu.
14. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được
ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và
lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 988 triệu.
b. 1020 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
15. Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng café bán ra thị
trường, nhằm giảm bớt lượng phụ gia trong café và gia tăng hương vị café của công
ty. Dự này thuộc loại:
a. Đầu tư theo chiều sâu.
b. Đầu tư mở rộng.
c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
16. Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc lá cho các sản phẩm
mới của công ty, dự án này thuộc loại:
a. Đầu tư theo chiều sâu.
b. Đầu tư mở rộng.
c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
17. Công ty Kara thực hiện dự án đầu tư mới một cơ sở kinh doanh dịch vụ Karaoke.
Địa điểm được chọn thực hiện dự trên địa bàn có nhiều đối thủ cạnh tranh. Công ty
nên chọn chiến lược định giá sản phẩm là:
a. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.
b. Chiến lược giá phân tầng.
c. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ.
d. Chiến lược giá hớt ván.
18. Giá trị hoán chuyển là:
a. Giá trị mà tại đó làm cho NPV bằng 0.
b. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận sau thuế bằng 0.
c. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận trước thuế bằng 0.
d. Giá trị mà tại đó làm cho IRR bằng 0.
19. Kịch bản kỳ vọng là kịch bản :
a. Có xác xuất xuất hiện lớn nhất.
b. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng có lợi nhất cho dự án.
c. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng bất lợi nhất cho dự án.
d. Có xác xuất xuất hiện nhỏ nhất.
20. Phân tích độ nhạy tối đa chỉ cho phép nhà phân tích xem xét được cùng lúc sự thay
đổi của :
a. 2 biến số.
b. 1 biến số.
c. 3 biến số.
d. Không giới hạn.
21. Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh
lý sau thuế + Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
22. Công thức “NCF = EAT + Lãi vay – Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao – Thay
đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
23. Dòng tiền NCF theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu và dòng tiền NCF theo quan
điểm tổng đầu tư khác nhau:
a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
24. Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo
phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là:
a. 86,4 triệu đồng
b. 108 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai
25. Quyền sử dụng đất là:
a. Tài sản hữu hình
b. Tài sản vô hình
c. Được trích khấu hao
d. Không được trích khấu hao
26. Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
27. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
28. Một dự án có dòng tiền như sau

Năm 0 1 2 3 4

NCF -300 120 150 -100 200

Chi phí sử dụng vốn = 15%; tỷ suất lợi nhuận tái đầu tư của thu nhập = 25%.
MIRR của dự án bằng:
a. 16,6%
b. 16,3%
c. 16%
d. d. Đáp án a, b, c đều sai
29. Công ty SAM có vốn chủ sở hữu theo giá thị trường là 300 tỷ đồng, vốn vay ngân
hàng là 200 tỷ đồng, hệ số β (trong điều kiện nợ vay chiếm 40% nguồn vốn) là 1,3.
Hiện tại, công ty dự kiến triển khai một dự án mới với cơ cấu vốn bao gồm vốn chủ
sở hữu 50%, vốn vay từ ngân hàng 50% với lãi vay 12,5%/năm. Lãi suất trái
phiếu chính phủ là 8% và tỷ suất lợi nhuận bình quân của danh mục chứng khoán
trên thị trường là 12%. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Chi phí sử dụng vốn của dự
án mới:
a. Theo quan điểm AEPV là 11,7%
b. Theo quan điểm TIPV là13,3%
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
30. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, lãi suất danh nghĩa cao hơn lãi suất thực. Trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi :
a. Giá bán của trái phiếu có xu hướng giảm theo thời gian
b. Giá bán của trái phiếu có xu hướng tăng theo thời gian
c. Giá bán trái trái phiếu không đổi theo thời gian
d. Câu a, b, c đều sai
31. Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong
suốt thời gian (24/7) là:
a. Công suất lí thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn
32. Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8
sản phẩm. Nếu dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được
được:
a. 90 sản phẩm
b. 86 sản phẩm
c. 110 sản phẩm
d. Tất cả đều sai
33. Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
34. Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Không bao giờ tính đến chi phí chìm
35. Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 40 tỷ đồng và dòng tiền ròng đều mỗi năm là 10
tỷ trong thời hạn 10 năm. Nếu chi phí sử dụng vốn là 20%/năm thì NPV của dự án
sẽ là bao nhiêu?
a. 1,92
b. 2,02
c. 2,92
d. Tất cả đều sai
36. Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là:
a. WACC
b. IRR
c. MIRR
d. PP/DP
37. Biết rằng lãi suất danh nghĩa là 12%, tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế là 9%, hỏi lãi
suất thực là:
a. 2,75%
b. 3,00%
c. 3,5%
d. Tất cả đều sai
38. Cho biết giá danh nghĩa ở năm 0 là 100 ngàn đồng. Với tỷ lệ tăng giá thực và tỉ lệ
lạm phát không đổi qua các năm và lần lượt là 10%, 5% thì giá danh nghĩa năm 2
là:
a. 110,25 ngàn đồng
b. 121 ngàn đồng
c. 133,40 ngàn đồng
d. d. Tất cả đều sai
39. Phương pháp nào dùng để phân tích rủi ro của dự án:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều đúng
40. Phương pháp phân tích nào sau đây chưa xét đến sự tương quan giữa các biến rủi
ro?
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều chưa xét
41. Sự cần thiết nên thẩm định dự án:
a. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả
b. Nhận dạng rủi ro
c. Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích
d. Tất cả câu trên đều đúng
42. Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính
bằng công thức sau: (tra slide)
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưu
động)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động)
d. Tất cả sai
43. Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau:
ĐVT: trđ

Năm 1 2 3 4 5 6

EBT -100 -250 250 300 100 200

T (25%) ?
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là:
a. 50
b. 75
c. 0
d. Tất cả đều sai
44. Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư?
a. Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án
45. Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã khấu hao
hết trong 7 năm. Giá trị thanh lý ròng ước tính là 200 triệu đồng. Thuế TNDN là
25%. Dòng tiền ròng ước tính từ thanh lý máy này là:
a. 150 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
46. Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm là $1,000
phí lắp đặt là 20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyên
giá của tài sản là:
a. 262 triệu đồng
b. 272 triệu đồng
c. 282 triệu đồng
d. 292 triệu đồng
47. Khi đánh giá hiệu quả tài chính của dự án bằng chỉ tiêu NPV, nếu NPV của dự án
đang thẩm định có giá trị bằng 0, điều này có nghĩa là:
a. Hiện giá của tổng thu nhập bằng với hiện giá của tổng chi phí của dự án
b. Suất sinh lời của dự án bằng chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào dự án
c. Hiện giá của các khoản thực thu bằng hiện giá của các khoản thực chi của dự án
d. Dự án hòa vốn
48. Dòng tiền ước tính theo giá danh nghĩa của một dự án từ năm 0 đến năm 4 lần lượt
như sau: -3.000, 820, 950, 1.200, 2.400 ($). Suất chiết khấu thực của dự án là 8%.
Với lạm phát dự tính là 11%, NPV dự án:
a. 203,64
b. 478,51
c. 403,56
d. Tất cả các câu còn lại sai
49. Khi lựa chọn giữa 2 dự án loại trừ khác nhau về thời gian hoạt động, có thể sử dụng
phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế
b. Phương pháp dòng tiền bằng nhau
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
50. Để có thể thấy hết được sự tương quan của nhiều biến số lên các chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả dự án, ta sử dụng:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng
d. Tất cả các câu đều đúng
Các tổ chức tài chính, các ngân hàng sẽ dựa vào yếu tố chủ yếu nào để quyết định tham
gia góp vốn cho dự án?

Select one:

a. Hiệu quả xã hội cao góp phần nâng cao phúc lợi của người dân

b. Dựa vào khả năng sinh lời và khả năng trả nợ

c. Dựa vào mức độ thỏa mãn của sản phẩm

d. Dựa vào khả năng sinh lời và sự phát triển của dự án


Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy
móc không bị gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước là

Select one:
a. Công suất lý thuyết
b. Công suất kinh tế tối thiểu
c. Công suất thực tế
d. Công suất thiết kế
Công suất mà dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Năm sản xuất thức 1 bằng
khoảng 50%, năm thứ 2 là 75%, năm thứ 3 là 90% công suất thiết kế, đó là

Select one:
a. Công suất thiết kế
b. Công suất kinh tế tối thiểu
c. Công suất lý thuyết
d. Công suất thực tế
Dự án đầu tư, nhằm:

Select one:
a. Tất cả các câu đều đúng
b. Tạo mới công trình
c. Mở rộng công trình
d. Cải tạo công trình
Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là đặc điểm của dự án đầu tư?

Select one:
a. Dự án là một dự định hay phác thảo
b. Dự án là một thực thể ở hiện tại nên luôn có rủi ro
c. Dự án là một thực thế mới mà trước đó chưa có một nguyên bản tương đương
d. Dự án là lâu dài, có điểm khởi đầu nhưng không có điểm kết thúc riêng
Đặc điểm của nghiên cứu tiền khả thi là gì?

Select one:
a. Thường xuất hiện đối với những dự án có quy mô nhỏ, ít phức tạp về công nghệ
b. Đưa ra các giải pháp một cách chung chung
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Các thông tin thứ cấp và lạc quan thường được sử dụng trong giai đoạn này
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hoạt động đầu tư?

Select one:
a. Đầu tư là hoạt động lâu dài
b. Quyết định đầu tư là quyết định tài chính
c. Lợi ích của hoạt động đầu tư chỉ có thể là lợi ích tài chính
d. Đầu tư là sự đánh đổi giữa lợi ích hiện tại và tương lai do đó hoạt động đầu tư mang đầy
rủi ro
Đầu tư chiều sâu là gì?

Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Là đầu tư nhằm mở rộng công trình cũ để nâng cao năng suất của công trình hoặc tăng
thêm mặt hàng, tăng them khả năng phục vụ so với nhiệm vụ ban đầu
c. Là đầu tư để hiện đại hóa, đồng bộ hóa dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm
dịch vụ trên cơ sở công trình hiện có nhằm tăng them công suất hoặc thay đổi mặt
hàng
d. Là đưa toàn bộ số vốn đầu tư để xây dựng một công trình mới, mua sắm, lắp đặt thiết bị
mới…
Giai đoạn chuẩn bị dự án bao gồm?

Select one:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b. Tất cả các đáp án trên
c. Nghiên cứu khả thi
d. Nghiên cứu tiền khả thi

Mục tiêu thành phần nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến mức lợi nhuận của nhà đầu
tư?

Select one:
a. Thị phần có thể chiếm lĩnh
b. Chọn vùng thị trường tiêu thụ thích hợp
c. Chất lượng hoạt động dịch vụ trước, trong và sau khi bán hàng
d. Đa dạng hóa chủng loại sản phẩm
Nội dung nào dưới đây không thuộc phần Thẩm định phi tài chính?

Select one:
a. Thẩm định nhu cầu lao động
b. Thẩm định hiệu quả kinh tế - xã hội
c. Thẩm định thị trường
d. Thẩm định Kĩ thuật – Công nghệ & nhu cầu đầu vào
Phân loại đầu tư theo tính chất sử dụng vốn

Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
c. Đầu tư phát triển và dịch chuyển
d. Đầu tư phát triển dịch vụ và đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
Public Private Partnership – PPP là gì?

Select one:
a. Dự án đầu tư tư nhân
b. Tất cả đều sai
c. Dự án đầu tư công
d. Dự án đầu tư liên kết giữa nhà nước và tư nhân
Vai trò của thẩm định dự án đầu tư đối với nhà đầu tư?

Select one:
a. Là căn cứ để quyết định có nên góp vốn cùng với nhà đầu tư để thực hiện dự án hay
không?
b. Thấy được các nội dung của dự án được lập có đầy đủ hay thiếu sót, từ đó có căn cứ
để chỉnh sửa
c. Biết được khả năng sinh lời và khả năng thanh toán nợ từ đó quyết định hình thức vay và
mức độ cho vay
d. BIết được khả năng và mức độ đóng góp vào việc thực hiện mục tiêu phát triển quốc gia
Vòng đời hoạt động của dự án là gì?

Select one:
a. Là khoảng thời gian mà dự án đưa vào khai thác có tính đến lãi lỗ
b. Tất cả đều đúng
c. Là giai đoạn phát huy hiệu quả tài sản mà họ đã đầu tư trước đó
d. Là giai đoạn mà chủ đầu tư hy vọng nhất
Yêu cầu của một dự án đầu tư dưới đây là không đúng?

Select one:
a. Tính thực tiễn
b. Tính khoa học
c. Tính không đồng nhất
d. Tính pháp lý
Chi phí lao động trong thời gian hoạt động của dự án thuộc loại chi phí nào dưới đây?

Select one:
a. Chi phí thực
b. Chi phí chìm
c. Chi phí lịch sử
d. Chi phí cơ hộ
Công thức chi phí sử dụng vốn bình quân có tính đến tác động của thuế là gì?

Select one:
a. WACC = Wd*Kd - We*Ke
b. WACC = Wd*Kd (1-t) + We*Ke
c. WACC = Wd*Kd + We*Ke
d. Tất cả các câu trên đều sai
Công thức tính Vốn lưu động (VLĐ) nào sau đây là đúng?

Select one:
a. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho - Phải trả
b. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho + Phải trả
c. VLĐ = Tiền mặt - Phải thu + Tồn kho - Phải trả
d. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu - Tồn kho - Phải trả
Công thức xác định nguyên giá Tài sản cố định:

Select one:
a. Nguyên giá = giá mua - chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản
b. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan
c. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản
d. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan + các chi phí được phân bổ cho tài sản
Khi dự án kết thúc đất được thanh lý với giá trị như thế nào?

Select one:
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Bằng với giá thị trường
c. Bằng với giá trị ban đầu đã mua (hoặc đã điều chỉnh tỉ lệ lạm phát)
d. Bằng với giá trị ban đầu đã mua bao gồm khấu hao qua các năm
Khoản thực thu, thực chi nào dưới đây không được đưa vào ngân lưu dự án?

Select one:
a. Khoản trợ cấp không phải bằng tiền mặt
b. Chi phí cơ hội của tài sản
c. Giá trị thanh lý tài sản cố định
d. Huy động vốn cổ đông
Mối quan hệ của ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu

Select one:
a. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng
gốc và lãi phải trả
b. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng
chênh lệch tồn quỹ tiền mặt
c. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng lãi
vay
d. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng lá
chắn thuế cho lãi vay
Ngân hàng dựa trên quan điểm nào để dựa trên dòng tiền mà ngân hàng sẽ đánh giá khả
năng trả nợ của chủ đầu tư?

Select one:
a. Quan điểm chủ sở hữu
b. Quan điểm nền kinh tế
c. Quan điểm tổng đầu tư
d. Quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu
Người ta thường căn cứ vào đâu để xác định tuổi thọ của dự án?

Select one:
a. Căn cứ vào dòng đời dự kiến của sản phẩm hiện tại do dự án sản xuất và tiêu thụ trên thị
trường
b. Căn cứ vào quan điểm của chủ đầu tư
c. Căn cứ vào tuổi thọ công nghệ, thiết bị chính được chọn đầu tư vào dự án
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Phát biểu nào dưới đây là đúng về chi phí cơ hội?

Select one:
a. Chi phí cơ hội của vốn không được tính vào dòng tiền của dự án do chi phí cơ hội của dự
án đã thể hiện ở suất chiết khấu
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Chi phí cơ hội của chủ đầu tư không được tính vào dòng tiền ra của dự án nếu chủ đầu tư
trực tiếp quản lý
d. Chi phí cơ hội của tài sản không được tính vào dòng tiền ra của dự án
Phát biểu nào sau đây là sai khi lập dòng tiền của dự án?

Select one:
a. Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện ở suất chiết khấu
b. Tiền chi trả cổ tức được xem là dòng tiền ra
c. Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện trong dòng tiền của dự án
d. Tiền góp vốn của chủ sở hữu được xem là dòng tiền vào
Phát biểu nào sau đây về chi phí đất đai là đúng?

Select one:
a. Cần có sự tách bạch giữa đầu tư đất đai so với đầu tư vào dự án
b. Đầu tư vào đất đai nên được tính toán cùng với đầu tư vào dự án
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. Gộp lãi hoặc lỗ về đất như khoản thu hoặc chi phí đối với khoản đầu tư vào dự án
Suất chiết khấu được chọn thường căn cứ vào?

Select one:
a. Chi phí vốn
b. Tỷ lệ rủi ro của các dự án
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tỷ lệ lạm phát
Chỉ tiêu nào sau đây nên sử dụng trong mọi trường hợp vì dễ tính toán, ổn định cao , đo
được lợi ích ròng tối đa của dự án

Select one:
a. MIRR
b. NPV
c. PP
d. IRR
Khi vốn khan hiếm, lãi suất thị trường về vốn tăng cao, chi phí vốn tăng cao thì suất chiết
khấu sẽ?

Select one:
a. Không xác định
b. Không đổi
c. Tăng
d. Giảm
MIRR khắc phục nhược điểm của IRR như thế nào?

Select one:
a. Khắc phục nhược điểm đa nghiệm của IRR
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Khắc phục nhược điểm các dòng tiền hằng năm được tái đầu tư
d. MIRR phản ánh tỷ suất sinh lời thực sự từ dự án
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng kết luận của NPV và IRR mâu thuẫn nhau?

Select one:
a. Dòng ngân lưu của các dự án cùng chiều nhau
b. Các dự án có quy mô đầu tư giống nhau
c. Dòng ngân lưu của các dự án không rõ ràng
d. Dòng ngân lưu của các dự án ngược chiều nhau
Nhược điểm NPV là gì?

Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. NPV không phản ánh giá trị tăng thêm mà dự án đem lại
c. Không đánh giá hiệu quả tài chính của dự án một cách chính xác vì không có tính đến giá
trị thời gian của tiền
d. NPV chỉ cho biết tổng giá trị mang lại từ dự án mà không cho biết mức độ sinh lời của
chính dự án là bao nhiêu
NPV bằng 0 có nghĩa là dự án không lời cũng không lỗ, đúng hay sai?

Select one:
a. Sai
b. Không xác định
c. NPV không bao giờ bằng 0
d. Đúng
Phát biểu nào là đúng về EAA?

Select one:
a. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang so
sánh là lớn hơn 10 năm, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng
phương pháp dòng tiền bằng nhau
b. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang so sánh
là quá nhỏ, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp
dòng tiền bằng nhau
c. Tất cả các câu trên là sai
d. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang so sánh
là bằng 10 năm, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp
dòng tiền bằng nhau
Phát biểu nào sau đây là đúng về PP?

Select one:
a. PP cho biết mức sinh lời bình quân kể từ khi bỏ vốn cho đến khi thu hồi đủ vốn đầu

b. Dự án đầu tư có thời gian thu hồi vốn càng thấp thì độ rủi ro càng cao
c. PP cho biết thu nhập của dự án sau khi hoàn vốn
d. Tuổi thọ kinh tế được xem xét trong quá trình phân tích PP
Phát biểu nào sau đây là đúng về Suất chiết khấu?

Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Khi suất chiết khấu thay đổi không làm thay đổi giá trị hiện tại ròng của dự án
c. Suất chiết khấu càng lớn thì giá trị hiện tại ròng của các dự án sẽ càng cao
d. Ở suất chiết khấu cao, ít dự án có giá trị hiện tại ròng dương
Phương pháp nào dưới đây có thể sự dụng trong trường hợp lựa chọn các dự án có thời
gian thực hiện không bằng nhau?

Select one:
a. Phương pháp thử loại
b. Phương pháp đồ thị
c. Phương pháp thay thế
d. A và B đúng
Ưu điểm của IRR?

Select one:
a. IRR dựa trên nguyên tắc dòng tiền tạo ra hằng năm được tái đầu tư bằng chính IRR
b. IRR có thể đưa ra các quyết định trái ngược với NPV đối với các dự án loại trừ
c. Hàm NPV = 0 có thể là một hàm đa nghiệm hoặc không có nghiệm
d. Cho phép đánh giá mức sinh lời trên mỗi đồng vốn bỏ vào đầu tư và có tính đến giá trị
thời gian của tiền
Xét trên phương diện khả năng thanh toán, IRR thể hiện gì?

Select one:
a. IRR là tỷ lệ tăng trưởng của dự án đầu tư đặc biệt đối với dự án chỉ chi tiền một lần trong
hiện tại và lợi ích thu được một lần trong tương lai
b. IRR thể hiện suất sinh lời của dự án đầu tư
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. IRR thể hiện mức lãi suất tối đa mà dự án có thể chấp nhận được khi huy động các
nguồn tài trợ đầu tư cho dự án
Beta trong mô hình CAPM phản ánh những rủi ro gì?

Select one:
a. Rủi ro kinh doanh
b. Rủi ro vận hành
c. Cả a, b đều đúng
d. Rủi ro tài chính
Công thức nào sau đây dùng để xác định suất chiết khấu của công ty từ mô hình Dividend
Growth?

Select one:
a. ks = D1/P0 + g
b. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket + Rrisk-free)
c. E(ri ) = rf + bi [E(rM) – rf ]
d. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket - Rrisk-free)
Hạn chế khi vận dụng mô hình CAPM ở Việt Nam bị nhân lên vì đặc điểm gì?

Select one:
a. Hàng hóa của thị trường chứng khoán Việt Nam quá nhiều chủng loại và số lượng
b. Minh bạch hóa thông tin vẫn chưa hiệu quả
c. Hàng hòa cao cấp đa dạng để các nhà đầu tư có thể yên tâm dầu tư lâu dài
d. Tất cả các câu trên đều sai
Mô hình chiết khấu dòng cổ tức để xác định suất chiết khấu được áp dụng với loại hình
doanh nghiệp nào phù hợp?

Select one:
a. Những công ty chi trả cổ tức không thường xuyên
b. Doanh nghiệp có vốn hóa thị trường lớn
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Những công ty cung cấp dịch vụ có tăng trưởng ổn định
Nhược điểm của mô hình CAPM?

Select one:
a. Không thể hiện rõ ràng về lợi suất trung bình của cổ phiếu
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Một số giả định không phù hợp thực tế
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về WACC?

Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Chi phí vốn bình quân không có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu dòng tiền không có
lá chắn thuế
c. Chi phí vốn bình quân không có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu dòng tiền trong
tương lai
d. Chi phí vốn bình quân có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu AEPV
d. Lợi nhuận kỳ vọng chỉ phụ thuộc vào yếu tố duy nhất là Beta
Phát biểu nào sau đây là đúng về WACC?

Select one:
a. Cấu trúc vốn liên quan đến sự cân bằng giữa việc tận dụng lá chắn thuế của nợ vay với
việc gia tăng rủi ro phá sản
b. Vay càng nhiều thì lợi ích lá chắn thuế càng lớn
c. Dự án nên sử dụng càng nhiều vốn vay càng tốt vì công ty sử dụng nợ nhiều thì WACC
giảm, tăng giá trị dự án
d. Tất cả các câu trên đều sai
Phương pháp nào sau đây không ước lượng suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu của công
ty?

Select one:
a. Dividend Growth Model
b. CAPM model
c. NCF method
d. Build – up method
Với các thông tin ở bảng trên, phát biểu nào sau đây là đúng?

Select one:
a. rDDtC được gọi là lá chắn thuế của lãi vay
b. Hàng năm, L tạo thêm một khoản ngân lưu so với U là (EBIT- rDDtC).
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm của doanh nghiệp L lớn hơn U một khoản bằng rDD
WACC không có lợi ích của lá chắn thuế được dùng để chiết khấu dòng tiền nào sau đây?

Select one:
a. Dòng tiền AEPV
b. Dòng tiền TIPV
c. Dòng tiền EPV
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Chọn đáp án đúng nhất khi xác định nguyên giá TSCĐ của dự án hình thành sau đầu tư bao
gồm?

Select one:
a. Công trình xây dựng, máy móc thiết bị, chi phí chung
b. Quyền sử dụng đất, công trình xây dựng, máy móc thiết bị
c. Quyền sử dụng đất, chi phí chung, Chi phí quản lý dự án
d. Quyền sử dụng đất, công trình xây dựng, chi phí chung
Để đánh giá về khả năng đạt được các mục tiêu thị trường, cán bộ thẩm định cần thẩm định
khả năng cạnh tranh của sản phẩm ở thị trường nước ngoài như thế nào? Chọn đáp án SAI

Select one:
a. Thị trường dự kiến xuất khẩu có bị hạn chế bởi hạn ngạch không
b. Sản phẩm có khả năng đạt các yêu cầu về tiêu chuẩn nhập khẩu hay không
c. Quy cách, chất lượng có ưu thế như thế nào so với các sản phẩm cùng loại trên thị
trường
d. Tất cả các câu trên đều sai
How to calculate Debt Service Cover Ratio?

Select one:
a. DSCR = (Interests + Principal Repayment) / CFADS
b. All are incorrect
c. DSCR = CFADS / (Interests - Principal Repayment)
d. DSCR = CFADS / (Interests + Principal Repayment)
Nhu cầu vay vốn để thực hiện dự án tính dựa trên tổng mức đầu tư xây dựng có bao gồm
thuế GTGT không?

Select one:
a. Tùy quy định của ngân hàng
b. Tùy loại hình doanh nghiệp
c. Có
d. Không
Nhu cầu vốn vay hợp lý của các chủ đầu tư để thực hiện các dự án đầu tư được xác định
theo công thức nào sau đây?

Select one:
a. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng – vốn sở hữu tham gia +
vốn huy động khác
b. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng + vốn sở hữu tham gia –
vốn huy động khác
c. Tùy cách thức tính của tình loại hình doanh nghiệp
d. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng – vốn sở hữu tham gia –
vốn huy động khác
Nội dung nào sau đây không đánh giá, nhận xét về phương diện kỹ thuật?

Select one:
a. Môi trường, PCCC
b. Địa điểm xây dựng
c. Quy mô sản xuất và sản phẩm của dự án
d. Nguồn cung cấp sản phẩm
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện dự
án?
Select one:
a. Tiến độ thi công có phù hợp với ciệc cung cấp máy móc thiết bị, có phù hợp với thực tế
không
b. Xem xét kinh nghiệm, trình độ tổ chức vận hành của chủ đầu tư dự án
c. Xem xét quy mô xây dựng, giải pháp kiến trúc có phù hợp với dự án hay không
d. Xem xét, đánh giá giải pháp về môi trường của dự án có đầy đủ, phù hợp chưa
Phát biểu nào sau đây là sai về đánh giá cung sản phẩm?

Select one:
a. Dự đoán ảnh hưởng của các chính sách xuất nhập khẩu
b. Dự đoán biến động của thị trường hiện nay khi các đối thủ cùng tham gia vào thị
trường sản phẩm và dịch vụ đầu ra của dự án
c. Sản lượng nhập khẩu trong những năm qua và dự kiến khả năng nhập khẩu trong thời
gian tới
d. Xác định năng lực sản xuất, cung cấp đáp ứng nhu cầu trong nước hiện tại của sản phẩm
dự án như thế nào
Trên cơ sở phân tích quan hệ cung cầu, tín hiệu của thị trường đối với sản phẩm, dịch vụ
đầu ra của dự án, nhận dịnh về sự cần thiết và tính hợp lý của dự án đầu tư trên các phương
diện nào? Chọn đáp án SAI

Select one:
a. Sự hợp lý của qui mô đầu tư, cơ cấu sản phẩm
b. Sự hợp lý về việc triển khai thực hiện đầu tư
c. Sự cần thiết phải đầu tư trong giai đoạn tương lai
d. Sự hợp lý về việc phân kỳ đầu tư, mức huy động công suất thiết kế
What is CFADS?

Select one:
a. A project’s cashflow available for debt service is analysed by senior debt bank to
determine debt sizes and repayment criteria
b. All are incorrect
c. A project’s cashflow available for debt service is analysed by project borrowers to
determine debt sizes and repayment criteria
d. A project’s cashflow available for debt service is analysed by project borrowers to
determine capitalization and repayment criteria
What is difference between PLRC and LLCR?

Select one:
a. A and B are correct
b. In LLCR, the CFADS is calculated over the project life whereas the cashflow for PLCR is
calculated over the scheduled life of the loan
c. here is no difference between them
d. In LLCR, the CFADS is calculated over the scheduled life of the loan whereas the
cashflow for PLCR is calculated over the project life
What is LLCR?

Select one:
a. LLCR = NPV (CFADS over loan life)/ Debt Balance
b. LLCR measures how many times the Discounted CFADS over the scheduled life of the loan
can repay the outstanding debt balance
c. A and C are correct
d. It is period on period measures

You might also like