You are on page 1of 5

1.

Hệ số tự tài trợ tài sản, được tính bằng


a.Tất cả đều sai
b.Tài sản dài hạn, chia cho tổng tài sản
c.Vốn vay chia cho tổng tài sản
d.Vốn chủ sở hữu, chia cho tổng tài sản
2. Giá trị gốc để so sánh trong phân tích báo cáo tài chính có thể là:
a.Tất cả các đều đúng
b.Định mức
c.Mức trung bình ngành
d.Mức kế hoạch hoặc mức thực tế kỳ trước
3. Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh là?
a.Hàng tồn kho
b.Doanh thu
c.Giá vốn hàng bán
d.Các khoản nợ
4. Một công ty có 200 triệu đ nợ ngắn hạn, 400 triệu đ nợ dài hạn và 600 triệu đ vốn cổ phần,
tổng tài sản sẽ là 1200 triệu đ. Tính tỷ số nợ của công ty?
a.20%
b.Không câu nào đúng Tỷ số nợ= Tổng nợ/Tổng tài sản= (400+200)/1200=50%
c.40%
d.50%
5. Số vòng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất
kinh doanh
b.Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
c.Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
d.Tất cả đều sai
6. Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp những thông tin ...
a.Biến động tài chính trong doanh nghiệp
b.Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
c.Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
d.Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
7. Công ty có kỳ thu tiền bình quân là 5 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1
năm có 365 ngày?
a.72 vòng Số ngày thu tiền bình quân= 365/Số vòng quay các khoản phải thu
b.73 vòng ==>Số vòng quay các khoản phải thu= 365/Số ngày thu tiền bình quân
c.1.825 vòng = 365/5=73 vòng
d.20 vòng
8. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500,
hãy tính nợ ngắn hạn?
a.6.000
b.3.000
c.5.000
d.4.000
9. Khi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp quá cao ta phải xem xét các khả
năng:
a.Có quá nhiều hàng tồn kho tồn đọng
b.Có quá nhiều tiền nhàn rỗi
c.Quá nhiều các khoản phải thu
d.Tất cả các đáp án trên
10. Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng?
a.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b.Báo cáo kết quả kinh doanh
c.Bảng cân đối kế toán
d.Thuyết minh báo cáo tài chính
11. Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
a.Tổng doanh thu
b.Tổng lợi nhuận trước thuế
c.Tất cả các đáp án trên
d.Giá vốn hàng bán
12. Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp, gồm có:
a.Phân tích nhân tố ảnh hưởng
b.Tất cả đều đúng
c.Chi tiết theo thời gian và không gian
d.Chi tiết theo bộ phận cấu thành
13. Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
a.Nguyên vật liệu mua về đang trên đường vận chuyển
b.Tiền chi trả nhà cung cấp
c.Nhà xưởng đang xây dựng
d.Cổ tức trả cho chủ sở hữu
14. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được tính bằng:
a.Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn
b.Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho nợ ngắn hạn cuối kỳ.
c.Tất cả đều sai
d.Tài sản ngắn hạn, chia cho nợ ngắn hạn bình quân
15. Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có thể làm tăng tỷ
số này nhờ cách nào sau đây là tốt nhất?
a.Xuất kho hàng hóa, bán chịu cho khách hàng
b.Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
c.Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng
d.Bán hàng thu tiền ngay
16. Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng:
a.LNST / Tổng TS
b.Tổng TS / EBIT
c.Tổng TS / LNST
d.EBIT / Tổng TS
17. Vận dụng mô hình Dupont phân tích chỉ tiêu ROE, mô hình có dạng?
a.ROE = LNST/VCSH x VCSH/ TS
b.ROE = LNST/ Nợ đài hạn x Nợ dài hạn/ TS
c.ROE = LNST/ Nợ ngắn hạn x Nợ ngắn hạn/ TS
d.ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH
18. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
a.Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
b.Không có đáp án đúng
c.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
d.Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
19. Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
a.Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
b.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
c.Không có đáp án đúng
d.Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
20. Tài liệu tài chính nào thể hiện thông tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:
a.Bảng cân đối phát sinh tài khoản
b.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c.Báo cáo thu nhập
d.Bảng cân đối kết toán
21. Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là 500 triệu đồng.
Phương trình kế toán ban đầu của công ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....
a.Nợ phải trả
b.Doanh thu
c.Vốn chủ sở hữu
d.Tài sản dài hạn
22. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay được tính bằng:
a.Lợi nhuận sau thuế, chia cho số lãi vay phải trả
b.Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho số lãi vay phải trả bình quân
c.EBIT, chia cho số lãi vay phải trả
d.Tất cả đều sai
23. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng
a.Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính > 0 chứng tỏ công ty gia tăng đòn bẩy tài chính
b.Số dư tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp luôn phải bằng theo phương
pháp trực tiếp
c.Một công ty có lãi thì dòng tiền từ hoạt động kinh doanh nhất định phải > 0
d.Sử dụng đòn bẩy tài chính luôn làm khuếch đại tỷ suất lợi nhuận cho doanh nghiệp
24. Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau
đây, ngoại trừ:
a.Lãi gộp
b.Đòn bẩy tài chính
c.Lợi nhuận sau thuế
d.Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
25. Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Tổng vốn kinh doanh là 2.700 triệu đồng. Vậy ROS
(sức sinh lời của doanh thu thuần) của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
a.1%
b.1.5%
c.1,25%
d.1.3%
26. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau: Tổng DT thuần là 147.400 tr đồng,
Giá vốn là 135.300 tr đồng, Các khoản giảm trừ doanh thu 100 tr đồng. Tính lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
a.12.100
b.12. 370
c.12.000
d.12.200
27. Để biết được khả năng sinh lời cuối cùng trên mỗi đồng tài sản của doanh nghiệp, ta cần tính:
a.ROA
b.Tất cả đều đúng
c.ROS
d.ROE
28. Đặc trưng cơ bản của bảng cân đối kế toán là?
a.Tính nhất quán
b.Tính tập hợp
c.Tính cân bằng
d.Tính liên kết
29. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, được tính bằng(:
a.Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với (+)
tài sản dài hạn khác
b.Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
c.Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn
d.Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn
30. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ
= 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
a.15%
b.3,6%
c.6%
d.1,2%
31. Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 5, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy
tính tổng nợ ngắn hạn?
a.3.000
b.30.000
c.150.000
d.25.500
32. Nguồn vốn ngắn hạn, được tính bằng
a.Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng
b.Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
c.Tài sản ngắn hạn, cộng với (+) vay ngắn hạn
d.Tất cả các phương án
33. Nhóm các chỉ tiêu phản về khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp thường được sử
dụng để:
a.Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
b.Làm đại diện cho kết quả hoạt động của doanh nghiệp (trong nghiên cứu khoa học)
c.Phân tích gián tiếp khả năng sinh lời của doanh nghiệp từ các nhân tố ảnh hưởng
d.Tất cả đều đúng
34. Khi so sánh theo chiều dọc bảng cân đối kế toán có khả năng cho nhà phân tích thấy được?
a.Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
b.Doanh thu tăng lên
c.Mức độ đòn bẩy nợ của doanh nghiệp
d.Không có đáp án đúng
35. Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:
a.Tất cả đều đúng
b.Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân
c.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
d.Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân
36. Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng:
a.Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho tổng tài sản
b.Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản bình quân
c.Tất cả đều sai
d.Các khoản nợ phải trả, chia cho tổng tài sản
37. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
a.Tất cả các phương án
b.Quỹ đầu tư phát triển
c.Nợ dài hạn
d.Tài sản cố định
38. Cho biết doanh thu thuần của doanh nghiệp là 5.400 triệu đồng. Tổng vốn 2.700tr. Tỷ suất lợi
nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 2,5%. Hệ số nợ là 0,6. Hỏi ROE của doanh nghiệp bằng
bao nhiêu?
a.6,25%
b.5,5%
c.6%
d.5%
39. Doanh thu thuần của doanh nghiệp 900 triệu đồng, số dư bình quân phải thu khách hàng 300
triệu đồng, số vòng quay của khách hàng?
a.5 vòng
b.3 vòng
c.25 vòng
d.2 vòng
40. Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh
doanh, đầu tư, tài chính. Công ty phải lập :
a.Thuyết minh báo cáo tài chính
b.Bảng cân đối kế toán
c.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d.Báo cáo kết quả kinh doanh
41. Vòng quay các khoản phải thu được tính bằng:
a.Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho các khoản phải thu cuối kỳ
b.Số vòng quay / năm nhân cho 30.
c.Tất cả đều sai
d.Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho các khoản phải
thu bình quân
42. Vốn luân chuyển thuần bằng:
a.Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn
b.Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
c.Không có phương án nào đúng
d.Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn)
43. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được tính bằng
a.Không có phương án nào đúng
b.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính
c.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
d.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp
44. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....
a.Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý
b.Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí
bán hàng - Chi phí quản lý
c.Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác
d.Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh doanh.
45. Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế - tài chính tổng hợp thành tích của một
chuỗi các nhân tố thành phần, được gọi là
a.Phương pháp thay thay thế liên hoàn
b.Phương pháp chi tiết
c.Phương pháp loại trừ
d.Phương pháp Dupont
46. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của phân tích báo cáo tài chính?
a.Phân tích bảng cân đối kế toán
b.Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c.Không có đáp án đúng
d.Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ

You might also like