You are on page 1of 16

MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

CHƢƠNG 1 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN


1) Theo luật kế toán việt nam thì kế toán là :
a) Công việc ghi chép tính toán các hoạt động kinh tế và phát sinh tại công ty.
b) Công việc đo lường và báo cáo các tài liệu chính của đơn vị.
c) Việc thu nhập, xử lý, kiểm tra,phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới
hình thức giá trị,hiện vật và thời gian lao động.
d) Cả a , b và c đều sai.
2) Nhiệm vụ của kế toán là :
a) Thu nhập và xử lý số liệu.
b) Giám đốc các khoản thu chi, thanh toán.
c) Phân tích các thông tin kinh tế và đưa giải pháp.
d) Tấc cả đều đúng.
3) Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tƣơng
ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
a) Phù hợp.
b) Nhất quán.
c) Thận trọng.
d) Trọng yếu.
4) Các thông tin và số liệu kế toán phải đƣợc ghi chép và báo cáo trên cơ sở các bằng
chứng đầy đủ, khách quan và đúng với thực tế về hiện trạng, bản chất nội dung và giá
trị của nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Là nội dung của yêu cầu:
a) Khách quan.
b) Dễ hiểu.
c) Trung thực.
d) Có thể so sánh được.
5) Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích thì:
a) Các nghiệp vụ doanh thu, chi phí được ghi nhận vào lúc thực tế thu tiền hoặc chi tiền.
b) Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động
liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần.
c) Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau.
d) Tất cả đều sai.
6) Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn và khả
năng thu đƣợc lợi ích kinh tế là nội dung chủ yếu của nguyên tắc:
a) Phù hợp.
b) Nhất quán.
c) Thận trọng.
d) Trọng yếu.
7) Các chính sách và phƣơng pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải đƣợc áp dụng
thống nhất trong một chu kỳ kế toán năm, là nội dung của nguyên tắc:
a) Nhất quán
b) Phù hợp
c) Có thể so sánh được
d) Tấc cả các câu trên
8) Doanh thu và thu nhập khác thuộc đối tƣợng kế toán nào sau đây:
a) Tài sản.
b) Nguồn hình thành nên tài sản.
c) Cả a và b đều đúng.
d) Cả a và b đều sai
9) Trong yêu cầu của kế toán nội dung dễ hiểu là:
a) Các thông tin có thể so sánh giữa các kỳ với nhau.
b) Thông tin phải phản ánh đúng các nghiệp vụ xảy ra.
c) Các thông tin trình bày trong BCTC phải rõ ràng dễ hiểu.
d) Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
10) Nội dung của nguyên tắc thận trọng gồm:
a) Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn.
b) Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
c) Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
d) Tấc cả các câu trên.
11) Trong yêu cầu của kế toán, nội dung có thể so sánh đƣợc hiểu là:
a) Các thông tin không quá phức tạp,có thể nắm bắt được.
b) Phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
c) Các thông tin có thể so sánh giữa các kỳ với nhau.
d) Thông tin phải phản ánh đúng các nghiệp vụ xảy ra.
12) Theo chuẩn mực kế toán VN, có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản của kế toán:
a) Năm.
b) Sáu.
c) Bảy.
d) Cả a ,b đều sai.
13) Kế toán có vai trò đối với doanh nghiệp là:
a) Cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp nhằm quản lý và điều hành doanh nghiệp.
b) Cho biết kết quả tài chính rõ rệt,không ai chối cãi được.
c) Giúp doanh nghiệp theo dõi thường tình hình biến động của các đối tượng kế toán.
d) Tấc cả đều đúng.
14) Phƣơng pháp cơ bản của kế toán bao gồm:
a) Phương pháp chứng từ kế toán.
b) Phương pháp tính giá.
c) Phương pháp tài khoản kế toán.
d) Cả 3 đều đúng.
15) Tấc cả các đối tƣợng kế toán đều đƣợc biểu hiện bằng giá trị vì vậy kế toán bằng
các phƣơng pháp khác nhau phải xác định giá của đối tƣợng kế toán để ghi sổ kế toán,
đây là nội dung của phƣơng pháp:
a) Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán.
b) Phương pháp tài khoản kế toán
c) Phương pháp tính giá
d) Phương pháp chứng từ kế toán
16) Trong nguyên tắc cơ bản của nguyên lý kế toán, phù hợp là khái niệm dùng để
chỉ:
a) Giá trị tài sản phải được phản ánh theo đúng giá mua vào ngay tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ.
b) Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính .
c) Những khoản lổ phải được ghi nhận ngay khi chưa phát sinh
d) Cả 3 đều sai.
CHƢƠNG 2: BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
17) Bảng cân đối kế toán là:
a) Một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình
thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
b) Một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình
thành tài sản đó của doanh nghiệp trong toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
c) Một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh
trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
18) Một trong những mục đích của bảng cân đối kế toán là:
a) Dùng để ghi nhận các chi phí phát sinh trong doanh nghiệp.
b) Phản ánh các tình hình tài sản và nợ phải trả của đơn vị tại một thời điểm.
c) Theo dõi biến động tài sản và nguồn vốn
d, Cả 3 đều đúng
19) Báo cáo kết quả hoạt động của đơn vị đƣợc dùng để:
a) Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của đơn vị
b) Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền
c) Phản ánh kết quả hoạt động của đơn vị
d) Tất cả kết quả trên đều đúng
20) Một trong những mục đích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của đon vị
a) Cho biết các khoản doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt của đơn vị
b) Cho biết các khoản doanh thu cung cấp dịch vụ thu bằng tiền mặt của đơn vị
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
21) Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hƣởng đến 2 khoản thuộc bên tài sản,kết
quả là:
a) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán thay đổi,tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh
hưởng thay đổi
b) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi,tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh
hưởng thay đổi
c) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi,tỷ trọng của các tài sản chụi sự ảnh
hưởng không đổi
d) Cả a va b đều sai
22) Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hƣởng đến một loại tài sản tăng va một
loại nguồn vốn tăng tƣơng ứng:
a) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi,tỷ trọng của tất cả cac loại tài sản va
nguồn vốn không đổi
b) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên,tỷ trọng của tất cả các loại tài sản nguồn
vốn không đổi
c) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên,ty trọng của tất cả các loại tai sản và
nguồn vốn đều có sự thay đổi
d) Số tỏng cộng của cân bảng cân đối kế toán giảm xuống,tất cả các loại tài sản và nguồn
vốn đều có sự thay đổi
23) Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hƣởng đến một loại tài sản giảm một số
nguồn vốn giảm tƣơng ứng:
a) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi,tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn không đổi
b) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên,tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn không đổi
c) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên,tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn đều cỏ sự thay đổi
d) Số tổng cộng của bảng can đối kế toán giảm xuống,tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốnđều có sự thay đổi
24) Khi có một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hƣởng đến 2 khoản mục thuộc bên
nguồn vốn,kết quả là:
a) Số tổng cộng của bảng cân đối không đổi,ty trọng của cac loại vốn chiu ảnh hưởng có sự
thay đổi
b) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên,tỷ trọng của các loại vốn chịu ảnh hưởng
có sự thay đổi
c) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán giảm xuống,tỷ trọng của các loại vốn chịu ảnh
hưởng có sự thay đổi
d) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi,tỷ trọng của các loại vốn chịu sự ảnh
hưởng không đổi
25) Bảng cân đối kế toán là bảng đƣợc kết cấu làm các phần:
a) Phần tài sản,phần nguồn vốn
b) Phần tài sản,phần nợ phải trả
c) Phần tài sản,phần chủ sở hữu
d) Phần tài sản ngắn hạn,phần vốn chủ sở hữu
26) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc kết cấu có dạng:
a) Doanh thu và thu nhập-(trừ)chi phí
b) Doanh thu và thu nhập-(trừ)tài sản
c) Thu nhập-(trừ)chi phí
d) Doanh thu và thu nhập-(trừ)nguồn vốn
27) Nghiêp vụ kinh tế phát sinh ảnh hƣởng đến một bên của bảng cân đối kế toán thì:
a) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán có sự thay đổi tăng(tăng lên hay giảm xuống)tỷ
trọng của các khoản chịu ảnh hưởng không thay đổi
b) Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các khoản chịu ảnh
hưởng không thay đổi
c) Số tổng cộng của các bảng cân đối kế toán không thay đổi, tỷ trọng của các khoản chịu
ảnh hưởng không đổi
d) Cả a,b và c đều sai
28) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là:
a) Báo cáo thời điểm
b) Báo cáo thời kỳ
c) Tất cả đều sai
d) Tất cả đều đúng

CHƢƠNG 3:TÀI KHOẢN VÀ KẾ TOÁN KÉP


29) Tài khoản ngắn hạn gồm có:
a) Nhà kho,máy móc,thiết bị
b) Hàng hóa tạm ứng
c) Các khoản nợ nhà nước
d) Lãi chưa phân phối,nguồn vốn đầu tư XDCB
30)Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:
a) Tiền và các khoản phải thu
b) Nguyên vật liệu,thành phẩm
c) Doanh thu nhận trước,vay dài hạn
d) Quỹ đầu tư phát triển,quỹ dự phòng tài chính
31)Tài khoản của kế toán đƣợc dùng để:
a) Theo dõi các biến động của đối tượng kế toán về sự tăng giảm, nhập, xuất….
b) Là công việc cần thiết ghi chép của kế toán
c) Để ghi chép những việc mà kế toán cho là cần thiết
d) Các câu trên đều sai (để trình bày)
32) Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản,các tài khoản doanh thu,thu nhập phát sinh
tăng đƣợcghi nhận vào: 1,2,6 tăng ghi nợ; còn lại tăng ghi có
a) Bên nợ
b) Bên có
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
33)Tài sản dài hạn gồm có:
a) Nhà kho,máy móc thiết bị
b) Hàng hóa tạm ứng
c) Các khoản nợ nhà nước
d) Lãi chưa phân phối,nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
34) Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản thì tài sản đƣợc ghi nhận vào (trừ các tài
khoản điều chỉnh)
a) Bên nợ
b) Bên có
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
35)Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản thì nguồn vốn đƣợc ghi nhận vào:
a) Bên nợ
b) Bên có
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
36)Theo nguyên tắc kế toán thì tài sản ghi nợ khi(trừ các tài khoản điều chính):
a) Tải sản tăng
b) Tài sản giảm
c) Khi đã ghi có
d) Tất cả đều đúng
37)Theo nguyên tắc ghi nhận vào tài khoản,các tài khoản chi phí phát sinh tăng đƣợc ghi
nhận vào:
a) Bên nợ
b) Bên có
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
38)Theo nguyên tắc của kế toán thì một bút toán đƣợc hạch toán thì tổng nợ luôn bằng
tổng có vì:
a) Để đảm bảo tính cân đối
b) Vì tài sản luôn phải có một nguồn vốn hình thành
c) Vì nguồn vốn phải phản ánh cùng với một tài sản.
d) Cả a và b đều sai
39) Các khoản nợ phải trả gồm có:
a) Doanh thu chưa thực hiện. 338
b) Quỹ đầu tư phát triển, quỹ khen thưởng
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
40) Định khoản (ĐK) chỉ liên quan đến hai TK, một tài khoản ghi nợ và một tài khoản
ghi có là:
a) ĐK giản đơn
b) ĐK kép
c) ĐK phức tạp
d) Không có câu nào đúng
41) Định khoản liên quan đến 3 tài khoản trở lên , một TK ghi nợ và một tài khoản ghi
có là:
a) ĐK đơn
b) ĐK kép (ghi sổ kép)
c) ĐK phức tạp
d) Không câu nào đúng
42 ) Những loại tài khoản nào sau đây luôn luôn không tồn tại số dƣ:
a) Tài khoản loại 1 và 2
b) Loại 3 và 4
c) Loại 5,6,7,8,9
d) Tất cả đều đúng
43) Tài sản thừa chờ xử lý thuộc đối tƣợng kế toán:
a) Tài sản
b) Nguồn vốn chủ sở hữu
c) Nợ phải trả 338
d) Doanh thu
44) Đối tƣợng nào sau đây là nợ phải trả của doanh nghiệp
a) Tiền ứng trước của khách hàng
b) Chi phí trả trước dài hạn
c) Nguồn vốn dầu tư xây dựng cơ bản
d) Tất cả các câu trên đều sai
45) Đối tƣợng nào sau đây là nợ của doanh nghiệp:
a) Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b) Quỹ dự phòng tài chính 415
c) Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
d) Tất cả các câu trên đều sai
46) Đối với các tài khoản phản ánh nguồn vốn ,bên có phản ánh :
a) Số dư đầu kỳ , số dư cuối kỳ
b) Số phát sinh tăng
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
47) Nhập kho một số hàng hóa trị giá 44 triệu đồng (TGTGT 10% , tính theo phƣơng
pháp khẩu trừ ) trong đó một nữa trả bằng tiền mặt. một nữa còn thiếu nợ nhà cung
cấp:
a) Nợ 156: 44.000.000 c) Nợ 111: 22.000.000
Có 111 : 22.000.000 Nợ 331: 22.000.000
Có 331 : 22.000.000 Có 156 : 40.000.000
Có 133: 4.000.000
b) Nợ 156 : 40.000.000 d)N156: 40.000.000
Nợ 133 : 4.000.000 Nợ 133: 4.000.000
Có 111: 22.000.000 Có 111: 22.000.000
Có 331 : 22.000.000 Có 131 : 20.000.000
48) Nhà nƣớc cung cấp cho doanh nghiệp một tài sản cố định hữu hình trị giá 100tr
đồng:
a) Nợ 211: 100.000.000 c) Nợ 211: 100.000.000
Có 411: 100.000.000 Có 421: 100.000.000
b) Nợ 211: 100.000.000 d)cả a và b đều sai
Có 412: 100.000.000
49) Tài Khoán kế toán là :
a) Phương pháp đánh giá khái quát tình hình TS và kết quả kinh doanh của DN.
b) Phương pháp lập chứng từ theo quy định của chế độ kế toán .
c) Phương pháp phân loại và hệ thống các nghiệp vụ kinh tế , tài chính theo nội dung kinh
tế.
d) Tất cả các ý trên đều đúng
50) Đặc trƣng về nội dung của tài khoản kế toán là:
a) Giám đốc thường xuyên kịp thời tình hình bảo vệ và sử dụng từng loại TS và nguồn vốn.
b) Thu nhập số tiền hiện có,như biến động của từng đối tượng kế toán.
c) Phản ánh thường xuyên và liên tục sự biến động của đối tượng kế toán trong hoạt động
kinh doanh.
d) Tất cả đều đúng
51) Dựa vào mối liên hệ với bảng cân đối kế toán, Tài Khoản được phân loại vào nhóm Tài
Khoản trung hạn là :
a) Tài Khoản thuộc loại TK 3 và 4
b) Tài Khoản thuộc loại TK 1 và 2
c) Tài Khoản thuộc loại TK 0
d) Tài Khoản thuộc loại TK 5,6,7,8,9.
52) Nguyên tắc ghi chép vào Tài Khoản nguồn vốn là:
a) Bên nợ là số phát sinh giảm trong kỳ
b) Bên nợ là số dư đầu kỳ,số phát sinh tăng trong kỳ
c) Tài Khoản nguồn vốn có số dư cuối kỳ bên có
d) Cả ba câu đều đúng
53)Nguyên tắc ghi chép đối với các tài khoản trung gian là:
a) Bên nợ là các khoản làm tăng chi phí,làm giảm doanh thu và thu nhập,các khoản được
kết chuyển vào cuối kỳ
b) Bên có các khoản làm tăng doanh thu và thu nhập,làm giảm chi phí các khoản được kết
chuyển vào cuối kỳ
c) Câu a và b đúng
d) Câu a và b sai
54)Ghi sổ kép là:
a) Phương pháp lập chứng từ theo qui định của chế độ kế toán
b) Phương pháp đánh giá khái quát tình hình tái sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiep
c) Phương pháp kế toán phản ánh sự biến động của các đối tượng kế toán vào tài khoản kế
toán theo đúng nội dung của từng nghiệp vụ kinh tế phat sinh
d) Câu a và b đúng
55)Định khoản phức tạp là:
a) Nghiệp vụ kinh tế chỉ liên quan đến 2 tài khoản
b) Nghiệp vụ kinh tế có liên quan đến 3 tài khoản trở lên,tài khoản ghi nợ đối ứng với tài
khoản ghi có số tiền bằng nhau
c) Nghiệp vụ kinh tế xác định tài khoản nào ghi nợ,tài khoản nào ghi có
d) Câu a và c đúng
56)Kế toán chi tiết là:
a) Việc phản ánh và giám đốc mọt cách tổng quát từng đối tượng kế toán cụ thể
b) Phản ánh trên các tài khoản cấp 1,cấp 2,sử dụng thước đo bằng tiền
c) Việc phản ánh và giám đốc một cách chi tiết ti mỉ từng loại sản,nguồn vốn,các đối tượng
kế toán khác
d) Cả 3 ý đều đúng
57)Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TGNH là 15.000.000.kế toán hoạch toán:
a) Nợ tài khoản 331 phải trả người bán 15.000.000
Có TK 112 tiền gởi ngân hàng 15.000.000
b) Nợ TK 112 TGNH 15.000.000
Có TK 131phải thu của khách hàng 15.000.000
c) Nợ TK 131 phải thu của khách hàng 15.000.000
Có TK 112 TGNH 15.000.000
e) Tất cả đều sai
58)DN mua NVL đã nhập kho,giá hóa đơn cả thuế GTGT (theo phƣơng pháp khẩu
trừ)là 440tr (VAT 10%) đã thanh toán tiền hàng,tiền mặt 140tr,TGNH300tr,kế toán
hạch toán:
a) Nợ TK 152 thuế GTGT được khẩu trừ:40.000.000
có TK 111tiền mặt:140.000.000
có TK 112 TGNH:300.000.000
b) Nợ TK tiền mặt 140.000.000
Nợ TK 112 TGNH:300.000.000
Có TK 152:440.000.000
c) Tất cả đều sai
nợ 152 400tr
nợ 133 40tr
có 111 140tr
có 12 300tr
59)kết cấu tài khoản 131 phải thu của khách hàng có số dƣ:
a) Bên nợ
b) Bên có
c) Không có số dư
d) Cả a và b đều đúng
60) Kết cấu TK331 phải trả cho người bán có số dư:
a) Bên nợ
b) Bên có
c) Không có số dư
d) Cả a,b đều đúng
CHƢƠNG 4:TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƢỢNG KẾ TOÁN

61)Doanh nghiệp nhập khẩu vật liệu A,trọng lƣợng 25 tấn,giá 155.000.000 đồng
/tấn.thuế nhập khẩu 10%.chi phi vận chuyển về kho 2.000.000 đồng/ tấn, thuế GTGT
vận chuyển 10%, tất cả dùng tiền vay ngắn hạn ngân hang trả nợ, giá nhập kho 1kg là:
a) 155.000
b) 167.500
c) 170.500
d) 172.500
(155.000.000 + 2.000.000 + 10%*155.000.000):1000 =
62)Doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình giá mua là 152.000.000đ, thuế
GTGT là 15.200.000,chi phí vận chuyển tài sản về đơn vị là 8.000.000đ, thuế GTGT vận
chuyển là 400.000, chi phí lắp đặt chạy thử tài sản này là 10.000.000đ, tất cả chƣa thanh
toán. Nguyên giá của tài sản này là:
a) 152.000.000
b) 160.000.000
c) 170.000.000
d) 185.600.000
152.000.000+8.000.000+10.000.000=
63)Loại thuế nào sao đây không được tính vào tài sản cố định theo phương pháp khẩu trừ:
a)ThuếGTGT
b)Thuế nhập khẩu
c)Thuế tiêu thụ đăc biệt
d)Tất cả đều đúng
64)Loại thuế nào sao đây đƣợc tính vào nguyên giá tài sản cố định theo phƣơng pháp
khẩu trừ:
a) Thuế GTGT, thuế nhập khẩu
b) ThuếGTGT,thuế tiêu thụ đặc biệt
c) Thuế nhập khẩu,thuế tiêu thụ đăc biệt
d) Tất cả đều đúng
65)Tài sản cố định vô hình mua sắm đƣợc thanh toán theo phƣơng pháp trả nguyên giá
của tài tài sản vô hình đƣợc phản ánh theo:
a)…………….ngay tại thời điểm mua
b) Giá mua bao gồm cả tiền lãi trả chậm trả góp
c) Giá mua theo thỏa thuận giữa người bán,người mua
d) Cả a,b,c đều đúng (nghĩa là tùy thuộc vào tinh hình thực tế mà lựa chọn một trong 3
phương án trên)
66)Trong phƣơng pháp kiểm kê định kỳ thì:
a) Kế toán chỉ theo dõi các nghiệp vụ xuất ra cuối kỳ tiến hành kiểm kê tình hình tồn
kho,tính giá sao đó mới xác định giá trị hàng đã nhập trong kỳ
b) Kế toán chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập vào cuối kỳ tiến hành kiểm kê tình hình tồn
kho,tính giá sau mới xác định giá trị hàng đã xuất trong kỳ
c) Kế toán theo dõi tình hình nhập vào và xuất ra,nhưng chỉ theo dõi theo định kỳ
d) Cả a,b,c đều đúng
67)Có mấy phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho theo quy định của chuẩn mực kế
toánVN.
a) Hai
b) Ba (pp thực tế đích danh, FIFO, đơn giá bình quân)
c) Bốn
d) Cả a,b và c đều sai.
68) Theo nguyên tắc kế toán thì tài sản ghi bên nợ khi(trừ các tài khoản điều chỉnh):
a) Tài sản tăng
b) Tài sản giảm
c) Khi đã ghi có
d) Tất cả đều đúng.
69) Nguyên tắc tính giá thực hiện dựa trên các bƣớc:
a) Xác định đối tượng tính giá
b) Xác định chi phí cấu thành của đối tượng kế toán
c) Tập hợp chi phí của đối tượng tính giá
d) Tất cả đều đúng
70) Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gốc,giá gốc hàng tồn kho bao gồm:
a) Chi phí mua
b) Chi phí chế biến
c) Các chi phí liên quan trực tiếp khác
d) Cả 3 đều đúng
71)Phƣơng pháp hoạch toán hàng tồn kho gồm:
a) Phương pháp kê khai thường xuyên
b) Phương pháp kiểm kê định kỳ
c) Câu a và b đúng
d) Tất cả đều sai
72)Việc tính giá xuất hàng tồn kho đƣợc áp dụng một trong các phƣơng pháp:
a) Phương pháp tính theo giá đích danh
b) Phương pháp bình quân gia truyền
c) Phương pháp nhập trước xuất trước
d) Tất cả đều đúng
73)Hàng hóa tồn kho đƣợc mua sau hoặc xuất trƣớc, hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là
hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất trƣớc đó, là nội dung của phƣơng pháp:
a) Tính theo giá đích danh
b) Nhập sau xuất trước
c) Nhập trước xuất sau
d) Tất cả đều đúng
74)Chiếc khấu thanh toán đối ngƣời mua là khoản:
a) Giảm giá trị mua
b) Tăng giá trị bán
c) Thu về hoạt động tài chính
d) Tất cả đều đúng
75)Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng TSCĐ.tài sản này đƣợc hội đồng liên doanh đánh
giá 300tr, chi phí vận chuyển chƣa thuế GTGT 5%(theo phƣơng pháp khẩu trừ)TSCĐ
đã đƣợc khẩu hao 60tr,nguyên giá của tài sản này là:
a) 152.000.000
b) 240.000.000
c) 410.000.000
d) 301.000.000
300tr – 60tr + 5%*240tr = 252tr
76)Trƣờng hợp nào sao đây không đƣợc tính vào giá trị tồn kho:
a) Chi phí mua hàng
b) Thuế nhập khẩu
c) Chi phí vận chuyển
d) Tất cả đều đúng
77)Hàng tồn kho là những tài sản:
a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất,kinh doanh bình thường
b) Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang
c) Nguyên vật liệu,công cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất,kinh doanh hoặc cung cấp
d) Tất cả đều đúng
78)DN mua một tài sản Cố định hữu hình giá mua chƣa thuế 200tr, thuế GTGT10%
chƣa thanh toán tiền cho ngƣời bán, chi phí vận chuyển chƣa thuế 2tr, thuế GTGT
5%thanh toán băng tiền mặt. biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực
tiếp. Nguyên giá của tài sản này là:
a) 190 tr
b) 220tr
c) 225,25tr
d) 202 tr
200+10%*200+2+5%*2=222.1 triệu
79)Loai tài khoản dùng để phản ánh các thu nhập khác ngoài hoặt động tạo ra doanh
thu của doanh nghiệp là nội dung của tài khoản thuộc:
a) TK loại 4
b) TK loại 5
c) TK loại 7
d) TK loại 8
80) TK 632 giá vốn hàng bán là tài khoản cuối kỳ có:
a) Số dư bên nợ
b) Số dư bên nợ
c) Không có số dư
d) Tùy trong trường hợp mà có thể có dư bên nợ hay bên có
81)DN xuất nguyên vật liệu dùng cho bộ phận quản lý phân xƣởng sx,tài khoản chi phí
đƣợc phản ánh vào tài khoản:
a) Tài khoản 621 chi phí NVL trực tiếp
b) Tài khoản 641 chi phí bán hàng
c) Tài khoản 627 chi phí sx chung
d) Tài khoản 642 chi phí quản lý DN
82)Thu tiền mặt từ việc bán hàng hóa hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng về nhập quỹ
kế toán hoạch toán:
a) Nợ Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ Tài khoản 331 nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ
Có Tài khoản 111(111)tiền mặt VNĐ
b) Nợ Tài khoản 111(111)tiền mặt VNĐ
Có Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có Tài khoản 3331(nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ)
c) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Nợ Tài khoản 3331(nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ)
Có Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
d) Tất cả đều sai
83)Thu nợ của khách hàng hoặc tiền ứng trƣớc của khách háng về nhập quỹ.kế toán
hạch toán:
a) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt VNĐ
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng
b) Nợ Tài khoản 131 phải thu khách hàng
Có Tài khoản 111 tiền mặt VNĐ
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
84)Chi tiền mặt thanh toán lƣơng cho CNV. Kế toán ghi:
a) Nợ Tài khoản 111 TM
Có Tài khoản 334 phải trả người lao động
b) Nợ Tài khoản 334 phải trả người lao động
Có Tài khoản 111 tiền mặt
c) Nợ Tài khoản 338 phải trả người nộp khác
Có Tài khoản 111 tiền mặt
d) Tất cả đều sai
85)Mua công cụ dụng cụ chƣa thanh toán cho nhà cung cấp,kế toán hạch toán:
a)nợ Tài khoản 331 phải trả người bán
có Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
b)nợ Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
có Tài khoản 131thu khách hàng
c)nợ Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
có Tài khoản 331 phải trả người bán
d)Cả a,b,c đếu sai
86)Mua vật liệu chƣa thanh toán tiền cho ngƣời bán,kế toán hạch toán:
a) Nợ Tài khoản 331 phải trả người bán
Có Tài khoản 152 NVL
b) Nợ Tài khoản 152 NVL
Có Tài khoản 331 phải trả người bán
c) Nợ Tài khoản 152 NVL
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng
d) Câu a,b,c đều sai
87)Chi tiền mặt trả tiền điện thoại cho phòng giám đốc.kế toán hạch toán:
a) Nợ Tài khoản 642 chi phí quản lý DN
Có Tài khoản 111 tm
b) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Có Tài khoản 311 phải trả người bán
c) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Có Tài khoản 642 chi phí quản lý doanh nghiệp
d) Nợ Tài khoản 627 chi phí sản xuất chung
Có Tài khoản 111 tiền mặt
88)Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ ngƣời bán kế toán hạch toán
a) Nợ Tài khoản 311 vay ngắn hạn
Có Tài khoản 331 phải trả người bán
b) Nợ Tài khoản 331 vay ngắn hạn
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng
c) Nợ Tài khoản 331 phải trả người bán
Có Tài khoản 311 vay ngắn hạn
d) Nợ Tài khoản 131 phải thu khách hàng
Có Tài khoản 311 vay ngắn hạn
89)Nợ Tài khoản 211 Tài sản cố định hữu hình
Có Tài khoản 411 nguồn vốn kinh doanh, nghiệp vụ trên có nội dung là:
a) TSCĐ mang đi góp vốn liên doanh:100.000
b) Nhà nước cấp cho DN một TSCĐHH 100.000
c) Nhận TSCĐ do bộ phận XDCB bàn giao theo giá 100.000
d) Mua một thiết bị SX DN đã phải bằng TGNH 100.000
90)Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng.kế toán ghi:
a) Nợ Tài khoản 641 chi phí bán hàng
Có Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ
b) Nợ Tài khoản 642 chi phí quản lý doanh nghiệp
Nó Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ
c) Nợ Tài khoản 627 chi phí sản xuất chung
Có Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ
d) Câu a,c đúng
91)Nhập kho 3000 kg vật liệu giá nhập chƣa thuế là 152.000đ|kg,thuế VAT 10%chi phí
vận chuyển là 6 tr,thuế VAT vận chuyển là 0,6tr.tất cả chƣa trả ngƣời bán.DN nộp thuế
giá trị gia tăng theo phƣơng pháp khẩu trừ,giá nhập kho 1kg vật liệu là:
a) 152.000
b) 153.000
c) 154.000
d) 157.000
152.000 +6000000/3000 =

You might also like