You are on page 1of 16

ĐỀ SỐ 1

1. Vai trò của kế toán


a. Cung cấp thông tin cho các bên liên quan
b. Cung cấp thông tin khi được yêu cầu
c. Cung cấp thông tin theo qui định và mệnh lệnh
d. Cung cấp thông tin chi tiết cho mọi đối tượng.
2. Đối tượng của kế toán tài chính
a. Tài sản, nợ phải trả
b. Nguồn vốn của doanh nghiệp
c. Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn và nguồn hình thành Tài sản DN
d. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự biến động của chúng
3. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
a. Việt Nam đồng c. Đồng USD
b. Tùy theo qui định của mỗi doanh nghiệp d. Tất cả đều đúng
4. Báo cáo tài chính thể hiện
a. Giá trị hiện có của Tài sản và nguồn vốn một đơn vị
b. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong kỳ.
c. Dòng tiền của doanh nghiệp sử dụng cho các hoạt động
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
5. Báo cáo tình hình tài chính thể hiện
a. Giá trị hiện có của Tài sản và nguồn vốn một đơn vị
b. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong kỳ.
c. Dòng tiền của doanh nghiệp sử dụng cho các hoạt động
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập trên căn cứ
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
b. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả
d. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
7. Yêu cầu đối với kế toán
a. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được.
b. Bảo mật, khách quan, thận trọng, đầy đủ, dễ hiểu, so sánh được.
c. Trung thực, khách quan, thận trọng, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
d. Bảo mật, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
8. Các nguyên tắc yêu cầu kế toán phải tuân thủ
a. Hoạt động liên tục, giá gốc, thận trọng c. Phù hợp, cơ sở dồn tích

1
b. Trọng yếu, nhất quán d. Tất cả các nguyên tắc trên
9. Kỳ kế toán là
a. Độ dài của một khoản thời gian được qui định mà cuối kỳ phải lập BCTC.
b. Một tháng c. Một quý d. Một năm
10. Ghi sổ kép là việc
a. Là việc xác định và ghi số tiền của nghiệp vụ phát sinh vào các tài khoản.
b. Xác định đối tượng liên quan cùng biến động tăng, giảm
c. Ghi chép liên quan đến ít nhất hai tài khoản.
d. Tất cả đều đúng
11. Tài khoản kế toán được phản ánh theo nguyên tắc
a. Cột bên trái ghi phát sinh “Nợ”, cột bên phải ghi phát sinh “Có”
b. Cột bên trái ghi phát sinh “Tăng”, cột bên phải ghi phát sinh “Giảm”
c. Cột bên trái ghi số dư tài khoản loại 1và loại 2, cột bên phải ghi số dư khoản
loại 3 và loại 4.
d. Tất cả đều đúng
12. Định khoản giản đơn
a. Chỉ ghi tăng 1 tài sản này và giảm 1 tài sản khác.
b. Chỉ ghi Nợ 1 tài khoản nguồn vốn và Có 1 tài khoản tài sản
c. Chỉ ghi phát sinh Nợ 1 tài khoản và Có 1 tài khoản khác.
d. Tất cả đều đúng
13. Định khoản phức tạp
a. Liên quan đến các khoản thuế
b. Ghi nhận doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu.
c. Ghi phát sinh Nợ 2 tài khoản và Có 2 tài khoản khác.
d. Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến nhiều hơn 2 tài khoản
14. Báo cáo tài chính có quan hệ với tài khoản kế toán như thế nào
a. Số liệu trên tài khoản là nguồn để lập báo cáo tài chính
b. Số dư đầu kỳ, cuối kỳ trên tài khoản là nguồn lập bảng cân đối kế toán
c. Doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ trên TK là nguồn lập báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.
d. Tất cả đều đúng
15. Kiểm tra, đối chiếu việc ghi chép trên sổ tổng hợp với các tài khoản cấp 2,
cấp 3 cần phải lập
a. Bảng cân đối tài khoản c. Báo cáo tài chính
b. Bảng cân đối kế toán d. Bảng tổng hợp chi tiết
16. Chứng từ kế toán là
a. Những giấy tờ hoặc vật mang tin được in sẵn theo mẫu qui định
2
b. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra và hoàn thành của DN
c. Là căn cứ để ghi sổ kế toán
d. Tất cả đều đúng
17. Chu trình kế toán là một chuỗi theo thứ tự
a. Thu nhận thông tin, Phân loại và xử lý nghiệp vụ, tính giá, lập báo cáo.
b. Thu nhận thông tin, tính giá, Phân loại và xử lý nghiệp vụ, lập báo cáo.
c. Phân loại và xử lý nghiệp vụ, Thu nhận thông tin, tính giá, lập báo cáo.
d. Phân loại và xử lý nghiệp vụ, tính giá, Thu nhận thông tin, lập báo cáo.
18. Chứng từ gốc là
a. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
b. Được lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn thành
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
19. Các tiêu thức phân loại sổ kế toán
a. Thứ tự thời gian phát sinh c. Hình thức cấu trúc sổ, hình thức tổ
chức sổ
b. Mức độ khái quát nội dung phản ánh d. Tất cả đều đúng
20. Tổ chức hệ thống sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ trong mỗi đơn vị kế
toán phải dựa vào
a. Hình thức kế toán mà DN lựa chọn áp dụng c. Tùy ý DN thiết kế và
qui ước
b. Sự chỉ định của cơ quan nhà nước d. Tất cả đều đúng
21. Kế toán không cần phải mở các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết riêng trong
hình thức kế toán
a. Nhật ký chứng từ b. Chứng từ ghi sổ
c. Nhật ký chung d. Nhật ký – sổ cái
22. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính
a. Thực hiện theo chương trình thiết kế trên máy vi tính
b. Thực hiện theo các hình thức kế toán khác
c. Qui trình ghi sổ được cài đặt sẵn, chỉ cần in sổ và báo cáo theo qui định
d. Tất cả đều đúng
23. Các phương pháp kiểm kê trong kế toán
a. Kiểm kê định kỳ và kê khai thường xuyên. C. Kiểm kê định kỳ và
kiểm kê bất thường
b. Cân, đo, đong, đếm hiện vật. d. Tất cả đều đúng
24. Giá trị hàng hóa, vật liệu mua về được xác định

3
a. Giá thực tế = giá mua ghi trên hóa đơn + các khoản thuế được qui định tính
vào giá mua + chi phí thu mua – Các khoản giảm giá và chiết khấu thương
mại.
b. Giá thực tế = giá mua ghi trên hóa đơn + các khoản thuế được qui định tính
vào giá mua + chi phí thu mua + chi phí thuê ngoài gia công, chế biến.
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
25. Theo phương pháp kê khai thường xuyên
a. Giá trị hàng tồn kho được theo dõi phản ánh một cách thường xuyên và liên
tục tình hình nhập xuất tồn trên sổ kế toán.
b. Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá nhập
trong kỳ + Trị giá xuất trong kỳ.
c. Ghi “Nợ” các tài khoản liên quan đến hàng tồn kho khi mua vào nhập kho.
d. Tất cả đều đúng
26. Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi
a. Nợ TK621/CóTK152 c. NợTK627/CóTK152
b. Nợ TK622/CóTK152 d. Tùy đối tượng sử dụng mà hạch toán cho hợp
lý.
27. Các tài khoản phản ánh doanh thu và chi phí trong doanh nghiệp
a. Không có số dư
b. Toàn bộ số phát sinh trong kỳ được kết chuyển vào cuối kỳ để xác định kết quả
kinh doanh
c. Được thể hiện trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp
d. Cả ba đặc điểm trên đều đúng
28. Doanh thu thuần cuối kỳ được xác định
a. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu
b. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu - giá vốn hàng xuất bán
trong kỳ
c. = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh
thu trong kỳ
d. = doanh thu trong kỳ - (các khoản giảm trừ doanh thu + thuế GTGT phải nộp)
29. Cuối kỳ kế toán, sau khi xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi nhận
a. Nợ TK911/ Có TK421 c. Cả hai trường hợp trên
b. Nợ TK421/Có TK911 d. Tùy thuộc vào lợi nhuận DN thu được.
30. Đối tượng tùy ý sử dụng thông tin của kế toán tài chính
a. Cơ quan Nhà nước c. Chủ doanh nghiệp
b. Nhà đầu tư d. Các khách hàng
4
31. Các phương pháp kế toán được áp dụng
a. Chứng từ, Tài khoản, ghi sổ kép, tính giá, báo cáo
b. Chứng từ, ghi sổ kép, tính giá, tổng hợp và cân đối
c. Chứng từ, Tài khoản, ghi sổ kép, tổng hợp và cân đối
d. Chứng từ, Tài khoản, tính giá, báo cáo
32. Các phương pháp kế toán được áp dụng
a. Chứng từ, Tài khoản, ghi sổ kép, tính giá, báo cáo
b. Chứng từ, ghi sổ kép, tính giá, tổng hợp và cân đối
c. Chứng từ, Tài khoản, ghi sổ kép, tổng hợp và cân đối
d. Chứng từ, Tài khoản, tính giá, báo cáo
33. Thước đo chủ yếu của kế toán
a. Thước đo tiền tệ c. Thước đo giá trị
b. Thước hiện vật d. Thước đo thời gian lao động
34. Báo cáo tình hình tài chính được lập căn cứ vào phương trình
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
b. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả
d. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
35. Báo cáo tình hình tài chính thể hiện
a. Giá trị hiện có của Tài sản và nguồn vốn một đơn vị
b. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong kỳ.
c. Dòng tiền của doanh nghiệp sử dụng cho các hoạt động
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
36. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập trên căn cứ
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
b. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả
d. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
37. Yêu cầu đối với kế toán
a. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được.
b. Bảo mật, khách quan, thận trọng, đầy đủ, dễ hiểu, so sánh được.
c. Trung thực, khách quan, thận trọng, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
d. Bảo mật, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
38. Đặc điểm cơ bản của phương pháp tài khoản
a. Phân loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh và theo dõi theo từng đối tượng
b. Tài khoản được mở cho từng đối tượng kế toán

5
c. Mỗi loại doanh thu, chi phí, tài sản, nguồn vốn được mở riêng một tài khoản
để theo dõi.
d. Cung cấp thông tin hữu ích về các đối tượng kế toán.
39. Ghi sổ kép là việc
a. Là việc xác định và ghi số tiền của nghiệp vụ phát sinh vào các tài khoản.
b. Xác định đối tượng liên quan cùng biến động tăng, giảm
c. Ghi chép liên quan đến ít nhất hai tài khoản.
d. Tất cả đều đúng
40. Định khoản phức tạp
a. Liên quan đến các khoản thuế
b. Ghi nhận doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu.
c. Ghi phát sinh Nợ 2 tài khoản và Có 2 tài khoản khác.
d. Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến nhiều hơn 2 tài khoản
41. Báo cáo tài chính có quan hệ với tài khoản kế toán như thế nào
a. Số liệu trên tài khoản là nguồn để lập báo cáo tài chính
b. Số dư đầu kỳ, cuối kỳ trên tài khoản là nguồn lập bảng cân đối kế toán
c. Doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ trên TK là nguồn lập báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.
d. Tất cả đều đúng
42. Kiểm tra, đối chiếu việc ghi chép trên sổ tổng hợp với các tài khoản cấp 2,
cấp 3 cần phải lập
a. Bảng cân đối tài khoản c. Báo cáo tài chính
b. Bảng cân đối kế toán d. Bảng tổng hợp chi tiết
43. Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản bao gồm
a. TK khấu hao tài sản, TK lập dự phòng c. TK chênh lệch tỷ giá hối đoái
b. TK chênh lệch đánh giá tài sản d. Tất cả đều đúng
44. Chứng từ kế toán là
a. Những giấy tờ hoặc vật mang tin được in sẵn theo mẫu qui định
b. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra và hoàn thành của DN
c. Là căn cứ để ghi sổ kế toán
d. Tất cả đều đúng
45. Phân loại theo trình tự xử lý và công dụng của chứng từ thì Chứng từ kế
toán:
a. Gồm chứng từ mệnh lệnh và chứng từ ghi sổ
b. Gồm chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
c. Gồm chứng từ giấy và chứng từ điện tử
d. Tất cả đều đúng
6
46. Chứng từ gốc là
a. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
b. Được lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn thành
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
47. Các công việc liên quan đến sổ kế toán
a. Mở sổ c. Sửa sai và điều chỉnh trên sổ kế toán
b. Ghi sổ, khóa sổ d. Các công việc theo thứ tự a, b, c.
48. Sửa sai bằng phương pháp ghi bổ sung thực hiện khi
a. Ghi thiếu số tiền vào sổ
b. Bỏ sót, không cộng đủ số tiền vào tổng số
c. Ghi đúng quan hệ đối ứng TK nhưng số tiền ít hơn số trên chứng từ
d. Cả 3 trường hợp trên
49. Tổ chức hệ thống sổ sách kế toán và trình tự ghi sổ trong mỗi đơn vị kế
toán phải dựa vào
a. Hình thức kế toán mà DN lựa chọn áp dụng c. Tùy ý DN thiết kế và
qui ước
b. Sự chỉ định của cơ quan nhà nước d. Tất cả đều đúng
50. Các loại sổ trong hình thức Nhật ký chung
a. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký đặc biệt, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
b. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký - sổ cái, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết.
c. Sổ Nhật ký chung, bảng tổng hợp chứng từ gốc, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi
tiết, sổ cái.
d. Sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
51. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính
a. Thực hiện theo chương trình thiết kế trên máy vi tính
b. Thực hiện theo các hình thức kế toán khác
c. Qui trình ghi sổ được cài đặt sẵn, chỉ cần in sổ và báo cáo theo qui định
d. Tất cả đều đúng
52. Tính giá các đối tượng kế toán để
a. Xác định tình hình tài sản và kết quả hoạt động kinh doanh của DN
b. Biểu hiện giá trị tất cả tài sản của DN bằng tiền
c. Phản ánh trung thực tài sản và kết quả kinh doanh của DN
d. Tất cả đều đúng
53. Theo phương pháp kiểm kê định kỳ
a. Ghi “Nợ” tài khoản 611 khi mua hàng nhập kho.

7
b. Sử dụng phương pháp đơn giá bình quân, thực tế đích danh và FIFO để tính
giá xuất kho.
c. Cần hết sức cẩn thận trong việc xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.
d. Tất cả đều đúng
54. Kế toán ghi nhận tăng tài sản cố định hữu hình trong trường hợp
a. Mua sắm TSCĐ c. Đi thuê TSCĐ
b. Xây dựng TSCĐ d. Tất cả đều đúng
55. Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng, kế toán ghi
a. Nợ TK621/CóTK152 c. NợTK627/CóTK152
b. Nợ TK622/CóTK152 d. Tùy đối tượng sử dụng mà hạch toán cho hợp
lý.
56. Các tài khoản phản ánh doanh thu và chi phí trong doanh nghiệp
a. Không có số dư
b. Toàn bộ số phát sinh trong kỳ được kết chuyển vào cuối kỳ
c. Không được thể hiện trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp
d. Cả ba đặc điểm trên đều đúng
57. Phân loại các đối tượng kế toán để phản ánh và kiểm tra một cách thường
xuyên, liên tục và có hệ thống, tình hình hiện có và sự vận động của từng
đối tượng kế toán, là nội dung của khái niệm:
a. Phương pháp tài khoản kế toán. c. Phương pháp ghi sổ kế toán.
b. Phương pháp chứng từ kế toán. d. Phương pháp lập báo cáo kế toán.
59. Nguyên giá tài sản không phụ thuộc vào:
A. Dòng tiền mong muốn. C.Thời gian của dòng tiền
mong muốn.
B. Số năm đầu của tài sản hoặc nợ phải trả. D.Lãi suất chiết khấu phù
hợp.
60. Sự kiện nào là nghiệp vụ kinh tế
A. Ký hợp đồng lao động C. Nhận hóa đơn tiền điện.
B. Đặt hàng D. Không có sự kiện nào.
58. Vai trò của kế toán
a. Cung cấp thông tin cho các bên liên quan
b. Cung cấp thông tin khi được yêu cầu
c. Cung cấp thông tin theo qui định và mệnh lệnh
8
d. Cung cấp thông tin chi tiết cho mọi đối tượng.
59. Đối tượng tùy ý sử dụng thông tin của kế toán tài chính
a. Cơ quan Nhà nước c. Chủ doanh nghiệp
b. Nhà đầu tư d. Các khách hàng
60. Đối tượng của kế toán tài chính
a. Tài sản, nợ phải trả
b. Nguồn vốn của doanh nghiệp
c. Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn và nguồn hình thành Tài sản DN
d. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự biến động của chúng
61. Chức năng của kế toán
a. Ghi chép và tổng hợp c. Thông tin và kiểm tra
b. Ghi chép và Kiểm tra d. Kiểm tra và kiểm soát
62. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
a. Việt Nam đồng c. Đồng USD
b. Tùy theo qui định của mỗi doanh nghiệp d. Tất cả đều đúng
63. Thước đo chủ yếu của kế toán
a. Thước đo tiền tệ c. Thước đo giá trị
b. Thước hiện vật d. Thước đo thời gian lao động
64. Thuyết minh báo cáo tài chính thể hiện
a. Một cách chi tiết và cụ thể các đối tượng trên báo cáo tài chính
b. Các thông tin về cơ sở lập và trình bày báo cáo tài chính
c. Các thông tin theo qui định của các chuẩn mực kế toán
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
65. Kỳ kế toán là
a. Độ dài của một khoản thời gian được qui định mà cuối kỳ phải lập BCTC.
b. Một tháng
c. Một quý
d. Một năm
66. Ghi sổ kép là việc
a. Là việc xác định và ghi số tiền của nghiệp vụ phát sinh vào các tài khoản.
b. Xác định đối tượng liên quan cùng biến động tăng, giảm
c. Ghi chép liên quan đến ít nhất hai tài khoản.
d. Tất cả đều đúng
67. Định khoản phức tạp
a. Liên quan đến các khoản thuế
b. Ghi nhận doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu.
c. Ghi phát sinh Nợ 2 tài khoản và Có 2 tài khoản khác.
9
d. Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến nhiều hơn 2 tài khoản
68. Mối liên hệ giữa kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp
a. Ghi nhận đồng thời các nghiệp vụ phát sinh
b. Tổng số dư, tổng số phát sinh tăng hoặc giảm của kế toán chi tiết luôn bằng số
dư, số phát sinh tăng, giảm của kế toán tổng hợp của cùng một đối tượng.
c. Tất cả đều đúng
d. Cả a và b sai.
69. Kiểm tra, đối chiếu việc ghi chép trên sổ tổng hợp với các tài khoản cấp 2,
cấp 3 cần phải lập
a. Bảng cân đối tài khoản c. Báo cáo tài chính
b. Bảng cân đối kế toán d. Bảng tổng hợp chi tiết
70. Tài khoản lưỡng tính có đặc điểm
a. Phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp
b. Có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có
c. Có nhiều TK lưỡng tính trong hệ thống TK
d. Tất cả đều đúng
71. Phân loại theo trình tự xử lý và công dụng của chứng từ thì Chứng từ kế
toán:
a. Gồm chứng từ mệnh lệnh và chứng từ ghi sổ
b. Gồm chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
c. Gồm chứng từ giấy và chứng từ điện tử
d. Tất cả đều đúng
72. Chứng từ gốc là
a. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
b. Được lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn thành
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
73. Chứng từ ghi sổ
a. Tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Được lập sau chứng từ gốc
c. Tính chính xác và kịp thời của nó phụ thuộc vào chứng từ gốc
d. Tất cả đều đúng
74. Sửa sai trên sổ kế toán bằng phương pháp cải chính áp dụng khi
a. Sai sót nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Sai sót không ảnh hưởng đến tổng số tiền
c. Sai sót không liên quan đến quan hệ đối ứng TK
d. Cả 3 trường hợp trên
10
75. Kế toán phải điều chỉnh số dư đầu năm trên sổ kế toán của tài khoản có
liên quan trên máy tính khi
a. Phát hiện sai sót sau khi đã nộp báo cáo
b. Doanh nghiệp phải áp dụng hồi tố kế toán
c. DN phải thay đổi hồi tố do sai sót trọng yếu trong các năm trước
d. Cả 3 trường hợp trên
76. Các loại sổ trong hình thức Nhật ký chung
a. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký đặc biệt, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
b. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký - sổ cái, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết.
c. Sổ Nhật ký chung, bảng tổng hợp chứng từ gốc, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi
tiết, sổ cái.
d. Sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
77. Các loại sổ trong hình thức chứng từ ghi sổ
a. Số cái, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Các sổ thẻ chi tiết
b. Sổ quỹ, Sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ, Sổ cái
c. Sổ chi tiết, sổ cái, chứng từ ghi sổ
d. Tất cả đều đúng
78. Các nguyên tắc ảnh hưởng đến việc tính giá các đối tượng kế toán
a. Nhất quán, giá gốc, thận trọng, hoạt động liên tục
b. Giá gốc, hoạt động liên tục, thận trọng, phù hợp
c. Giá gốc, thận trọng, nhất quán, phù hợp
d. Nhất quán, giá gốc, thận trọng, có thể so sánh được.
79. Công thức xác định giá trị Tài sản cố định trong doanh nghiệp
a. Nguyên giá = giá mua thực tế + các chi phí trước khi sử dụng
b. Nguyên giá = giá thành thực tế + các chi phí trước khi sử dụng
c. Nguyên giá = giá trị còn lại của TS nhận cấp + các chi phí trước khi sử dụng
d. Tất cả đều đúng
80. Kế toán ghi nhận tăng tài sản cố định hữu hình trong trường hợp
a. Mua sắm TSCĐ c. Đi thuê TSCĐ
b. Xây dựng TSCĐ d. Tất cả đều đúng
81. Khi thanh lý, đưa TSCĐ đi góp vốn, kế toán cần
a. Ghi giảm TSCĐ (Nợ TK 811/Nợ TK214/ Có TK 211)
b. Ghi nhận doanh thu (Nợ TK111/Có TK711/CÓ TK333)
c. Ghi nhận chi phí liên quan đến việc giảm TSCĐ (Nợ TK811/Có TK111)
d. Phải ghi nhận các bút toán trên nếu có phát sinh.
82. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, ghi
a. Nợ TK622;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
11
b. Nợ TK621;622;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
c. Nợ TK621;623;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
d. Nợ TK621;627;641;642/Có TK334;338 và Nợ TK334/Có TK338.
83. Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ được ghi
a. Nợ TK154/Có TK621;622;623;627 c. Nợ TK154/Có TK155
b. Nợ TK155/Có TK154 d. Nợ TK632/Có TK155
84. Doanh thu thuần cuối kỳ được xác định
a. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu
b. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu - giá vốn hàng xuất bán
trong kỳ
c. = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh
thu trong kỳ
d. = doanh thu trong kỳ - (các khoản giảm trừ doanh thu + thuế GTGT phải nộp)
85. Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính của một…….được trình
bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp.
A.Tập đoàn C.Nhà đầu tư
B.Công ty. D.Công ty trách nhiệm hữu hạn
86. Khi Doanh nghiệp mua hàng được hưởng chiết khấu thanh toán, kế toán ghi
sổ:
a. Nợ TK 111/112/331; Có TK 515 b. Nợ TK 111/112/331; Có TK 511
c. Nợ TK 111/112/331; Có TK 635 d. Nợ TK 635; Có TK511
87. Báo cáo tài chính được lập theo….kế toán và chế độ kế toán dùng để tổng
hợp và thuyết minh về tình hình kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán.
a. Luật. c. Tiêu chuẩn
b. Chuẩn mực. d. Quy định
88. Chức năng của kế toán
a. Ghi chép và tổng hợp c. Thông tin và kiểm tra
b. Ghi chép và Kiểm tra d. Kiểm tra và kiểm soát
89. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
a. Việt Nam đồng c. Đồng USD
b. Tùy theo qui định của mỗi doanh nghiệp d. Tất cả đều đúng
90. Báo cáo tài chính thể hiện
a. Giá trị hiện có của Tài sản và nguồn vốn một đơn vị
b. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong kỳ.
c. Dòng tiền của doanh nghiệp sử dụng cho các hoạt động
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
12
91. Báo cáo tình hình tài chính thể hiện
a. Giá trị hiện có của Tài sản và nguồn vốn một đơn vị
b. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong kỳ.
c. Dòng tiền của doanh nghiệp sử dụng cho các hoạt động
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
92. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập trên căn cứ
a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ
phải trả
b. Tổng tài sản = Vốn chủ sở hữu d. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
93. Yêu cầu đối với kế toán
a. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được.
b. Bảo mật, khách quan, thận trọng, đầy đủ, dễ hiểu, so sánh được.
c. Trung thực, khách quan, thận trọng, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
d. Bảo mật, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, so sánh được
94. Đặc điểm cơ bản của phương pháp tài khoản
a. Phân loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh và theo dõi theo từng đối tượng
b. Tài khoản được mở cho từng đối tượng kế toán
c. Mỗi loại doanh thu, chi phí, tài sản, nguồn vốn được mở riêng một tài khoản
để theo dõi.
d. Cung cấp thông tin hữu ích về các đối tượng kế toán.
95. Ghi sổ kép là việc
a. Là việc xác định và ghi số tiền của nghiệp vụ phát sinh vào các tài khoản.
b. Xác định đối tượng liên quan cùng biến động tăng, giảm
c. Ghi chép liên quan đến ít nhất hai tài khoản.
d. Tất cả đều đúng
96. Kết cấu tài khoản là
a. Phản ánh sự tăng, giảm của đối tượng kế toán
b. Hai cột phản ánh hai mặt đối lập của cùng một đối tượng
c. Bên nợ và bên Có
d. Tất cả đều đúng
97. Định khoản giản đơn
a. Chỉ ghi tăng 1 tài sản này và giảm 1 tài sản khác.
b. Chỉ ghi Nợ 1 tài khoản nguồn vốn và Có 1 tài khoản tài sản
c. Chỉ ghi phát sinh Nợ 1 tài khoản và Có 1 tài khoản khác.
d. Tất cả đều đúng
98. Mối liên hệ giữa kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp
a. Ghi nhận đồng thời các nghiệp vụ phát sinh
13
b. Tổng số dư, tổng số phát sinh tăng hoặc giảm của kế toán chi tiết luôn bằng số
dư, số phát sinh tăng, giảm của kế toán tổng hợp của cùng một đối tượng.
c. Tất cả đều đúng
d. Cả a và b sai.
99. Báo cáo tài chính có quan hệ với tài khoản kế toán như thế nào
a. Số liệu trên tài khoản là nguồn để lập báo cáo tài chính
b. Số dư đầu kỳ, cuối kỳ trên tài khoản là nguồn lập bảng cân đối kế toán
c. Doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ trên TK là nguồn lập báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.
d. Tất cả đều đúng
100. Kiểm tra việc ghi chép trên các tài khoản căn cứ vào
a. Bảng cân đối tài khoản c. Báo cáo tài chính
b. Bảng cân đối kế toán d. Tất cả đều đúng
101. Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản bao gồm
a. TK khấu hao tài sản, TK lập dự phòng c. TK chênh lệch tỷ giá hối đoái
b. TK chênh lệch đánh giá tài sản d. Tất cả đều đúng
102. Tài khoản điều chỉnh giảm doanh thu sử dụng trong trường hợp
a. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
b. Chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
c. Chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại
d. Chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán.
103. Chứng từ kế toán là
a. Những giấy tờ hoặc vật mang tin được in sẵn theo mẫu qui định
b. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra và hoàn thành của DN
c. Là căn cứ để ghi sổ kế toán
d. Tất cả đều đúng
104. Chứng từ gốc là
a. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
b. Được lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn thành
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
105. Chứng từ ghi sổ
a. Tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Được lập sau chứng từ gốc
c. Tính chính xác và kịp thời của nó phụ thuộc vào chứng từ gốc
d. Tất cả đều đúng
106. Các tiêu thức phân loại sổ kế toán
14
a. Thứ tự thời gian phát sinh c. Hình thức cấu trúc sổ, hình thức tổ
chức sổ
b. Mức độ khái quát nội dung phản ánh d. Tất cả đều đúng
107. Sửa sai bằng phương pháp ghi bổ sung thực hiện khi
a. Ghi thiếu số tiền vào sổ
b. Bỏ sót, không cộng đủ số tiền vào tổng số
c. Ghi đúng quan hệ đối ứng TK nhưng số tiền ít hơn số trên chứng từ
d. Cả 3 trường hợp trên
108. Các loại sổ trong hình thức Nhật ký chung
a. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký đặc biệt, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
b. Sổ Nhật ký chung, Nhật ký - sổ cái, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết.
c. Sổ Nhật ký chung, bảng tổng hợp chứng từ gốc, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi
tiết, sổ cái.
d. Sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết, sổ cái.
109. Kế toán không cần phải mở các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết riêng trong
hình thức kế toán
b. Nhật ký chứng từ b. Chứng từ ghi sổ
c. Nhật ký chung d. Nhật ký – sổ cái
110. Các phương pháp kiểm kê trong kế toán
a. Kiểm kê định kỳ và kê khai thường xuyên. C. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê
bất thường.
b. Cân, đo, đong, đếm hiện vật.
c. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường. D. Tất cả đều đúng
111. Các nguyên tắc ảnh hưởng đến việc tính giá các đối tượng kế toán
a. Nhất quán, giá gốc, thận trọng, hoạt động liên tục
b. Giá gốc, hoạt động liên tục, thận trọng, phù hợp
c. Giá gốc, thận trọng, nhất quán, phù hợp
d. Nhất quán, giá gốc, thận trọng, có thể so sánh được.
112. Công thức xác định giá trị Tài sản cố định trong doanh nghiệp
a. Nguyên giá = giá mua thực tế + các chi phí trước khi sử dụng
b. Nguyên giá = giá thành thực tế + các chi phí trước khi sử dụng
c. Nguyên giá = giá trị còn lại của TS nhận cấp + các chi phí trước khi sử dụng
d. Tất cả đều đúng
113. Tài khoản khấu hao TSCĐ khi lên bảng cân đối kế toán
a. Được ghi bên phần tài sản và ghi số âm
b. Được ghi bên phần tài sản và ghi số dương
c. Được ghi số dương bên phần nguồn vốn
15
d. Được ghi số âm bên phần nguồn vốn
114. Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ được ghi
a. Nợ TK154/Có TK621;622;623;627 c. Nợ TK154/Có TK155
b. Nợ TK155/Có TK154 d. Nợ TK632/Có TK155

115. Lợi nhuận gộp cuối kỳ được tính


a. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu
b. = doanh thu trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh thu - giá vốn hàng xuất bán
trong kỳ
c. = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ - các khoản giảm trừ doanh
thu trong kỳ- giá vốn hàng xuất bán trong kỳ
d. = doanh thu trong kỳ - (các khoản giảm trừ doanh thu + thuế GTGT phải nộp)
116. Kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của Doanh nghiệp
a. Là chênh lệch giữa toàn bộ doanh thu và chi phí trong kỳ
b. Được thể hiện trên báo cáo tài chính
c. Được tổng hợp sau một kỳ hoạt động của DN
d. Tất cả đều đúng.
117. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Bảng cân đối tài khoản.
C.Bảng tổng hợp chi tiết.
D.Bảng kê.

16

You might also like