You are on page 1of 11

1.

Tháng 1, siêu thị A bán ra 1,000 phiếu tặng quà, mệnh giá $50/phiếu.
Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị.
Tháng 3, siêu thị thu 350 phiếu còn lại do khách hàng thanh toán khi
mua hàng. Bút toán ghi nhận trong tháng 1 là: a.. Nợ “Tiền” $50,000,
Có “Doanh thu bán x hàng” $50,000 b.. Nợ “Tiền” $50,000, Có “Chi
phí trả trước” $50,000 c.. Nợ “Chi phí trả trước” $50,000, Có “Tiền”
$50,000 d._ Nợ “Tiền” $50,000, Có “Doanh thu nhận trước” $50,000
The
correct answer is: Nợ “Tiền” $50,000, Có “Doanh thu nhận trước”
$50,000
2. Kỳ kế toán của công ty: a.. Thường là kỳ kế toán tháng, quý hoặc
năm. b.. Chỉ là kỳ kế toán quý. c.. Chỉ bao gồm kỳ kế toán tháng hoặc
kỳ kế toán năm. d. Chỉ là kỳ kế toán năm. The correct answer is:
Thường là kỳ kế toán tháng, quý hoặc năm.
3.
Các khoản chỉ phí đã trả tiền trước khi được sử dụng hay tiêu thụ thì
được gọi là: a.. Chi phí dồn tích. b._ Chỉ phí hoãn lại. c.. Chi phí chờ
phân bổ. d. Chỉ phí. The correct answer is: Chi phí chờ phân bổ.

4.
Theo kế toán cơ sở dồn tích: a. Công ty ghi nhận doanh thu dịch vụ
khi đã thực hiện hoàn thành dịch vụ. b.. Công ty chỉ ghi nhận doanh
thu dịch vụ khi đã nhận đủ tiền. c.. Công ty chỉ ghi nhận chỉ phí khi đã
thanh x toán đủ tiền.

5. Thực hiện bút toán điều chỉnh đối với Doanh thu chưa thực hiện sẽ
làm ảnh hưởng: a.. Giảm nợ phải trả và tăng chỉ phí. b.. Giảm nợ phải
trả và tăng doanh thu. c... Tăng doanh thu và tăng nợ phải trả. d._
Tăng chỉ phí và giảm tài sản. The correct answer is: Giảm nợ phải trả
và tăng doanh thu.
6.
Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh: a. Tất cả đầu đúng. b. Cập
nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản tài sản và nợ phải
trả. c.. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan đến

7. Khi thực hiện bút toán điều chỉnh, dòng lưu chuyển của tiền trong kỳ:
a. Khi tăng khi giảm. b.. Tiền tăng khi ghi nhận doanh thu. c.. Tiền
giảm khi ghi nhận chi phí. d.. Không liên quan đến dòng tiền.*/. The
correct answer is: Không liên quan đến dòng tiền.

8. Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh: a. Tất cả đầu đúng. b. Cập
nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản tài sản và nợ phải
trả. c.. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán. d.
Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chỉ phí. The
correct answer is: Tất cả đều đúng.

9. Phát biểu nào sau đây sai: a.. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh được lập
sau khi các bút toán điều chỉnh đã được ghi vào nhật ký và chuyển sổ.
b.. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh chứng minh sự cân bằng của tổng
số dư bên nợ và tổng số dư bên có trong sổ tài khoản sau khi thực hiện
các điều chỉnh. c.. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh chỉ liệt %/ kê số dư
các tài khoản tài sản và nợ phải trả. d. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
cung cấp cơ Sở chính để lập báo cáo tài chính. The correct answer is:
Bảng cân đối thử đã điều chỉnh chỉ liệt kê số dư các tài khoản tài sản
và nợ phải trả.

10.Giả định kỳ kế toán quy định rằng: a. Có thể chia đời sống kinh tế của
một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế toán. b.. Các công ty dùng năm
tài chính để báo 3Š cáo thông tin tài chính. c.. Các công ty ghi nhận
thông tin trong kỳ kế toán xảy ra sự kiện. d. Các công ty phải đợi cho
đến khi kết thúc kỳ kế toán năm dương lịch để lập báo cáo tài chính.
The correct answer is: Có thể chia đời sống kinh tế của một doanh
nghiệp thành nhiều kỳ kế toán.
11.
Công ty lập các bút toán điều chỉnh: ghi nhận doanh thu dồn tích
$15,000, ghi nhận chỉ phí dồn tích $17,000. Hỏi nếu không thực hiện
các bút toán điều chỉnh trên thì: a.. Lợi nhuận thuần sẽ không thay đổi.
b.. Lợi nhuận thuần sẽ thấp hơn thực tế $2,000 c... Vốn chủ sở hữu bị
thấp hơn thực tế x $2,000 d._ Lợi nhuận thuần sẽ cao hơn thực tế
$2,000 The correct answer is: Lợi nhuận thuần sẽ cao hơn thực tế
$2,000

12.Các điều chỉnh đối với chi phí trả trước: a.. Làm giảm tài sản và tăng
chỉ phí. b.. Làm giảm tài sản và tăng doanh thu. c... Làm giảm doanh
thu và tăng tài sản. d. Làm giảm chi phí và tăng tài sản. The correct
answer is: Làm giảm tài sản và tăng chi phí.

13.Nguyên tắc ghi nhận chi phí yêu cầu: a.. Công ty ghi nhận chỉ phí khi
thanh toán tiền mua Vật tư. b.. Công ty ghi nhận chi phí khi ký hợp
đồng dịch vụ. c... Công ty ghi nhận chỉ phí khi có phát sinh khoản nợ
phải trả. d.. Công ty ghi nhận chỉ phí trong kỳ để đáp « ứng việc tạo ra
doanh thu.

14.
khoản chi phí đã phát sinh nhưng chưa trả tiền hoặc chưa được ghii
ché thì được gọi là b._ Chỉ phí dồn tích. c.. Chi phí hoãn lại. d. Chỉ phí
trả trước. The correct answer is: Chi phí dồn tích.

15.
Loại tài khoản xuất hiện trên Bảng cân đối thử sau điều chỉnh: a. . Tài
khoản tạm thời. b.. Tài khoản thường xuyên. c... Chỉ các tài khoản
trên Báo cáo tình hình tài chính. › d. Cả tài khoản thường xuyên và tài
khoản « tạm thời. The correct answer is: Cả tài khoản thường xuyên
và tài khoản tạm thời.
16.
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Y Đặt cờ Số dư của tài khoản dùng để lập của
Báo cáo lợi nhuận giữ lại cho kỳ kế toán: a.. Chi phí. b. Cổ tức. c...
Vốn chủ cổ phần - Cổ phiếu thường. d. Doanh thu. The correct answer
is: Cổ tức.

17.Trên Báo cáo tình hình tài chính, liên quan đến tài sản cố định (Thiết
bị), kế toán theo dõi ở chỉ tiêu nào sau đây: a.. Nguyên giá, Khấu hao
lũy kế. b.. Nguyên giá, Khấu hao lũy kế, Giá trị còn NÁ lại. c..
Nguyên giá, Giá trị còn lại. d. Khấu hao lũy kế, Giá trị còn lại. The
correct answer is: Nguyên giá, Khấu hao lũy kế, Giá trị còn lại.

18.Bút toán điều chỉnh: a. Liên quan đến tài khoản thuộc Báo cáo kết quả
hoạt động và tài khoản thuộc Báo cáo ợi nhuận giữ lại. b.. Liên quan
đến tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính và tài khoản thuộc
Báo cáo ưu chuyển tiền. c... Liên quan đến tài khoản thuộc Báo cáo «
kết quả hoạt động và tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính. d._
Liên quan đến tài khoản thuộc Báo cáo lợi nhuận giữ lại và tài khoản
thuộc Báo cáo ình hình tài chính. The correct answer is: Liên quan
đến tài khoản thuộc Báo cáo kết quả hoạt động và tài khoản thuộc Báo
cáo tình hình tài chính.

19.Công ty tính khấu hao trên thiết bị ở mức $1,000 cho tháng 6. Bút
toán điều chỉnh để ghi nhận khấu hao này như sau: a.. Nợ Chi phí thiết
bị $1,000; Có Khấu hao lũy kế $1,000 b.. Nợ Chỉ phí khấu hao
$1,000;Có Khấu ⁄/ hao lũy kế $1,000 c.. Nợ Chi phí khấu hao $1,000;
Có Thiết bị $1,000 d. Nợ Thiết bị $1,000; Có Khấu hao lũy kế $1,000
The correct answer is: Nợ Chi phí khấu hao $1,000; Có Khấu hao lũy
kế $1,000

20.Đối với các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán, vào cuối kỳ,
muốn ghi nhận được chính xác doanh thu, chỉ phí, thì kế toán cần thực
hiện công việc nào sau đây: a.. Khóa sổ các tài khoản. b._ Điều chỉnh
tài khoản. c.. Lập bảng cân đối thử. d. Lập Bảng tính nháp. The
correct answer is: Điều chỉnh tài

21.Tài khoản khấu hao lũy kế là: a.. Tài khoản chi phí. b.. Tài khoản vốn
chủ sở hữu. c.. Tài khoản nợ phải trả. d. Tài khoản điều chỉnh giảm tài
sản.⁄. The correct answer is: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản.

22.Mỗi mục sau đây là một loại (hay nhóm) chính của bút toán điều
chỉnh, ngoại trừ: a. Doanh thu. b.. Chỉ phí trả trước. c.. Chi phí dồn
tích. d. Doanh thu dồn tích. The correct answer is: Doanh thu.

23.Bảng cân đối thử đã điều chỉnh: a. Thể hiện đầy đủ các tài khoản tài
sản, ng phải trả, doanh thu và chỉ phí. b.. Thể hiện lợi nhuận thuần. c..
Chỉ thể hiện các tài khoản doanh thu và chỉ phí. d. Chỉ thể hiện các tài
khoản tài sản và nợ phải rả. The correct answer is: Thể hiện đầy đủ
các tài khoản tài sản, nợ phải trả, doanh thu và chỉ phí.

24.Doanh thu đã thực hiện nhưng chưa nhận được tiền hoặc chưa được
ghi chép là nội dung của: a. Doanh thu hoãn lại. b.. Doanh thu nhận
trước. c... Doanh thu chưa thực hiện. d.. Doanh thu dồn tích.^/ The
correct answer is: Doanh thu dồn tích.

25.Thực hiện bút toán điều chỉnh đối với Chi phí trả trước sẽ làm ảnh
hưởng: a.. Tăng chi phí và tăng tài sản. b.. Tăng chỉ phí và giảm tài
sản. c.. Giảm doanh thu và tăng tài sản. d. Giảm chỉ phí và tăng tài
sản. The correct answer is: Tăng chỉ phí và giảm tài sản.

26.Nội dung liên quan đến “Kế toán cơ sở Tiên” là:. a. Các giao dịch
được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự kiện b.. Doanh thu được ghi
nhận khi đã cung cấp dịch vụ c.. Chi phí được ghi nhận khi nhận cung
cấp dịch vụ. d.. Doanh thu được ghi nhận khi tiền đã _ X4 được thu,
Chi phí được ghi nhận khi tiền đã được chỉ trả. The correct answer is:
Doanh thu được ghi nhận khi tiền đã được thu, Chỉ phí được ghi nhận
khi tiền đã được chỉ trả.

27.Theo thời gian sử dụng của tài sản cố định, “khấu hao lũy kế” và “giá
trị còn lại” có quan hệ: a.. Khấu hao lũy kế ngày càng giảm, giá trị
còn ại ngày càng giảm . b. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị «
còn lại ngày càng giảm. c... Khấu hao lũy kế ngày càng giảm, giá trị
còn ại ngày càng tăng. d. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn
ại ngày càng tăng. The correct answer is: Khấu hao lũy kế ngày càng
tăng, giá trị còn lại ngày càng giảm.

28.Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng $12,000, kỳ kế toán là tháng. Kế
toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” $12,000/ Có “Tiền”
$12,000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu (a)
Bảo hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm, trên các báo cáo tài chính
tháng 7 bị ảnh hưởng: a. (a) Cao hơn thực tế $10,000 ; (b) Thấp hơn
hực tế $10,000 b.. (a) Cao hơn thực tế $2,000 ; (b) Thấp hơn hực tế
$2,000 c... (a) Thấp hơn thực tế $10,000 ; (b) Cao NÁ hơn thực tế
$10,000 d._ (a) Thấp hơn thực tế $2,000 ; (b) Cao hơn hực tế $2,000
The correct answer is: (a) Thấp hơn thực tế $10,000 ; (b) Cao hơn
thực tế $10,000

29.Tài khoản khấu hao lũy kế là: a.. Tài khoản chi phí. b.. Tài khoản vốn
chủ sở hữu. c.. Tài khoản nợ phải trả. d. Tài khoản điều chỉnh giảm tài
sản.⁄. The correct answer is: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản.

30.
Mỗi mục sau đây là một loại (hay nhóm) chính của bút toán điều
chỉnh, ngoại trừ: a. Doanh thu. b.. Chỉ phí trả trước. c.. Chi phí dồn
tích. d. Doanh thu dồn tích. The correct answer is: Doanh thu.

31.Bảng cân đối thử đã điều chỉnh: a. Thể hiện đầy đủ các tài khoản tài
sản, ng phải trả, doanh thu và chỉ phí. b.. Thể hiện lợi nhuận thuần. c..
Chỉ thể hiện các tài khoản doanh thu và chỉ phí. d. Chỉ thể hiện các tài
khoản tài sản và nợ phải rả. The correct answer is: Thể hiện đầy đủ
các tài khoản tài sản, nợ phải trả, doanh thu và chỉ phí.

32.Thực hiện bút toán điều chỉnh đối với Chi phí trả trước sẽ làm ảnh
hưởng: a.. Tăng chi phí và tăng tài sản. b.. Tăng chỉ phí và giảm tài
sản. c.. Giảm doanh thu và tăng tài sản. d. Giảm chỉ phí và tăng tài
sản. The correct answer is: Tăng chỉ phí và giảm tài sản.

33.
Theo thời gian sử dụng của tài sản cố định, “khấu hao lũy kế” và “giá
trị còn lại” có quan hệ: a.. Khấu hao lũy kế ngày càng giảm, giá trị
còn ại ngày càng giảm . b. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị «
còn lại ngày càng giảm. c... Khấu hao lũy kế ngày càng giảm, giá trị
còn ại ngày càng tăng. d. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn
ại ngày càng tăng. The correct answer is: Khấu hao lũy kế ngày càng
tăng, giá trị còn lại ngày càng giảm.

34.
Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng $12,000, kỳ kế toán là tháng. Kế
toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” $12,000/ Có “Tiền”
$12,000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu (a)
Bảo hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm, trên các báo cáo tài chính
tháng 7 bị ảnh hưởng: a. (a) Cao hơn thực tế $10,000 ; (b) Thấp hơn
hực tế $10,000 b.. (a) Cao hơn thực tế $2,000 ; (b) Thấp hơn hực tế
$2,000 c... (a) Thấp hơn thực tế $10,000 ; (b) Cao NÁ hơn thực tế
$10,000 d._ (a) Thấp hơn thực tế $2,000 ; (b) Cao hơn hực tế $2,000
The correct answer is: (a) Thấp hơn thực tế $10,000 ; (b) Cao hơn
thực tế $10,000

35.Khoản điều chỉnh đối với doanh thu chưa thực hiện: a.. Làm tăng
doanh thu và tăng nợ phải trả. b.. Làm giảm doanh thu và giảm tài sản.
c... Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu. d._ Tăng tài sản và tăng
doanh thu. The correct answer is: Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh
thu

36.Ngày 01/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng $12,000, kỳ kế toán là tháng.
Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” $12,000/ Có “Tiền”
$12,000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu (a)
trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) trong Báo cáo kết quả hoạt
động, của tháng 7 bị ảnh hưởng: a. (a) Chi phí bảo hiểm; (b) Tiền.
b._(a) Tiền; (b) Chỉ phí bảo hiểm. c.. (a) Chi phí bảo hiểm; (b) Bảo
hiểm trả trước. d. (a) Bảo hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm. The
correct answer is: (a) Bảo hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm..

37.Khoản tiền đã thu, trước khi hàng hóa, thành phẩm được tiêu thụ, dịch
vụ được cung cấp cho khách hàng, là nội dung của: a. Doanh thu đã
thực hiện. b._ Doanh thu. c.. Doanh thu chưa thực hiện. d._ Doanh thu
dồn tích.

38.Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết phải thực hiện các bút
toán điều chỉnh cuối kỳ: a.. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập
Bảng cân đối thử b.. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các « nguyên
tắc ghi nhận doanh thu và chi phí được tuân thủ. c.. Bao gồm một tài
khoản liên quan tới báo cáo kết quả hoạt động và một tài khoản trên
báo cáo lợi nhuận giữ lại. d. Búttoán điều chỉnh chỉ sử dụng cho các
khoản dồn tích. The correct answer is: Bút toán điều chỉnh đảm bảo
rằng các nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chỉ phí được tuân thủ.

39.Phần hao mòn của tài sản cố định phát sinh trong tháng thì được gọi
là: a. Khấu hao lũy kế. b.. Chi phí tổn thất. c. Chỉ phí khấu hao.*/ d._
Nguyên giá tài sản. The correct answer is: Chi phí khấu hao.

40.
Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh cho doanh thu dồn tích: a._
Tài sản sẽ được xác định cao hơn b.. Chi phí sẽ được xác định thấp
hơn c... Vốn chủ sở hữu sẽ được xác định thấp hơn d.. Doanh thu sẽ
được xác định cao hơn The correct answer is: Vốn chủ sở hữu sẽ được
xác định thấp hơn

41.Quy trình thực hiện bút toán điều chỉnh: a. Phản ánh bút toán điều
chỉnh vào sổ nhật ký, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh, chuyển số
liệu điều chỉnh sang sổ cái. b._ Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ
— *“ nhật ký, chuyển số liệu điều chỉnh sang sổ tài khoản, lập bảng
cân đối thử đã điều chỉnh. c... Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ tài
khoản, chuyển số liệu điều chỉnh sang sổ nhật ký, lập bảng cân đối thử
đã điều chỉnh. d._ Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ nhật ký, lập
bảng cân đối thử đã điều chỉnh. The correct answer is: Phản ánh bút
toán điều chỉnh vào sổ nhật ký, chuyển số liệu điều chỉnh sang sổ tài
khoản, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh.

42.
Bảng cân đối thử trình bày vật tư $1,350 và chỉ phí vật tư là $0. Nếu
vật tư còn tồn kho $600 vào cuối kỳ, thì bút toán điều chỉnh là: a. Nợ
Chỉ phí vật tư $750, Có Vật tư $750 b. Nợ Vật tư $600, Có Chỉ phí
vật tư $600 ©' c.. Nợ Chi phí vật tư $600, Có Vật tư $6002Š d._ Nợ
Vật tư $750, Có Chỉ phí vật tư $750 The correct answer is: Nợ Chỉ phí
vật tư $750, Có Vật tư $750

43.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu yêu cầu: a. Các công ty ghi nhận
doanh thu khi ký hợp đồng. b. Các công ty ghi nhận doanh thu trong
năm tiếp theo của năm mà nghĩa vụ được đáp ứng. c... Các công ty ghi
nhận doanh thu khi nhận kế toán mà nghĩa vụ phải thực hiện được đáp
ứng. The correct answer is: Các công ty ghi nhận doanh thu trong kỳ
kế toán mà nghĩa vụ phải thực hiện được đáp ứng.

You might also like