Professional Documents
Culture Documents
1. Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của doanh nghiệp tại một thời điểm
nhất định là:
A. Báo cáo kết quả hoạt động.
B. Bảng cân đối kế toán.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Báo cáo đối chiếu thuế.
E. Báo cáo vốn chủ sở hữu.
5. Tài sản … là một tài sản có thể nhanh chóng được chuyển đổi thành tiền mặt
mà không bị mất giá trị đáng kể.
A. Ngắn hạn
B. Cố định
C. Vô hình
D. Thanh khoản
E. Dài hạn
6. Báo cáo tài chính tóm tắt hiệu quả kế toán của một công ty trong một kỳ là:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh (Báo cáo thu nhập)
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo đối chiếu thuế
E. Báo cáo vốn chủ sở hữu
8. Thuế suất… là số thuế phải nộp nếu thu nhập nhập của bạn tăng thêm một đô
la.
9. Thuế suất… là tổng số thuế bạn phải trả chia cho tổng thu nhập chịu thuế của
bạn (phần trăm thu nhập mà bạn phải nộp thuế).
10. … đề cập đến dòng tiền phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh mang
tính thường xuyên của doanh nghiệp.
12. … đề cập đến sự chênh lệch giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp.
13. … được tính bằng cách cộng ngược lại các chi phí không phát sinh bằng tiền
và điều chỉnh cho thay đổi trong tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
14. … đề cập đến các khoản thanh toán lãi suất của công ty trừ đi bất kỳ khoản
vay ròng mới nào.
15. … đề cập đến các khoản thanh toán cổ tức của công ty trừ đi bất kỳ vốn chủ
sở hữu ròng nào mới được huy động.
A. Thu nhập ròng chi cho tổng số cổ phiếu đang lưu hành
B. Thu nhập ròng chia cho mệnh giá của cổ phiếu phổ thông
C. Tổng thu nhập nhân với mệnh giá của cổ phiếu phổ thông
D. Thu nhập kinh doanh chia cho mệnh giá của cổ phiếu phổ thông
E. Thu nhập ròng chia cho tổng vốn chủ sở hữu
17. Cổ tức trên mỗi cổ phần bằng với cổ tức được trả:
I. Thương phiếu phải trả cho nhà cung cấp trong 18 tháng
II. Nợ phải trả công ty cho vay thế chấp trong 9 tháng
III. Các khoản phải trả cho nhà cung cấp
IV. Khoản vay phải trả cho ngân hàng trong 14 tháng
A. I và III
B. II và III
C. III và IV
D. II, III và IV
E. I, II và III
20. Tổng tài sản tăng:
A. Vốn luân chuyển ròng cũng sẽ tăng.
B. Cần đầu tư vào tài sản cố định.
C. Vốn chủ sở hữu cũng sẽ tăng
D. Phải được cân bằng bằng sự gia tăng tương đương của nợ phải trả và vốn chủ sở
hữu.
E. Chỉ có thể xảy ra khi công ty có thu nhập ròng dương.
21. Tài sản nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?
A. Hàng tồn kho.
B. Tòa nhà.
C. Khoản phải thu.
D. Thiết bị.
E. Bằng sáng chế.
22. Câu nào sau đây đúng về tính thanh khoản?
A. Nếu hôm nay bạn bán một tài sản, thì tài sản đó có tính thanh khoản.
B. Nếu năm tới bạn bạn một tài sản với giá bằng giá trị thực của tài sản, thì tài sản đó
có tính thanh khoản cao.
C. Nhãn hiệu và Bằng sáng chế là tài sản có tính thanh khoản cao.
D. Công ty càng có ít tài sản có tính thanh khoản thì rủi ro công ty ty gặp khó khăn về
tài chính càng thấp.
E. Trong bảng cân đối kế toán, các tài khoản được liệt kê theo thứ tự tính thanh khoản
giảm dần.
23. Tính thanh khoản:
A. Sự đo lường việc sử dụng nợ trong cấu trúc vốn của một công ty.
B. Bằng Tài sản ngắn hạn trừ đi Nợ ngắn hạn.
C. Bằng giá trị thị trường của Tổng tài sản trừ đi Nợ ngắn hạn.
D. Có giá trị đối với công ty mặc dù Tài sản có tính thanh khoản ít sinh lợi hơn.
E. Thường gắn liền với Tài sản vô hình.
24. Tài sản nào sau đây thuộc Vốn chủ sở hữu?
I. Tiền lãi vay đã trả
II. Lợi nhuận giữ lại
III. Thặng dư vốn cổ phần
IV. Nợ dài hạn
A. I và II.
B. II và IV.
C. I và IV.
D. II và III
E. I và III.
25. Giá trị sổ sách:
A. Có giá trị tương đương với giá trị thị trường đối với các công ty có tài sản cố định.
B. Dựa vào giá gốc.
C. Thường có xu hướng vượt quá giá trị thị trường khi tính cả tài sản cố định.
D. Mang tính chất tài chính hơn là định giá kế toán.
E. Được điều chỉnh theo giá trị thị trường bất cứ khi nào giá trị thị trường vượt quá
giá trị sổ sách đã nêu.
26. Khi đưa ra các quyết định tài chính liên quan đến tài sản, bạn nên:
A. Luôn luôn lưu ý đến giá trị thị trường.
B. Chú trọng vào giá trị sổ sách hơn là giá trị thị trường.
C. Chủ yếu dựa vào giá trị của tài sản được thể hiện trên bảng cân đối kế toán.
D. Chú trọng vào giá gốc.
E. Chỉ xem xét giá trị thị trường nếu chúng nhỏ hơn giá trị sổ sách.
27. Quan sát Báo cáo thu nhập ta thấy được:
A. Tiền lãi được khấu trừ từ thu nhập và làm tăng tổng số thuế phát sinh.
B. Thuế suất được áp dụng cho Thu nhập trước thuế và lãi vay khi công ty có cả hai
chi phí khấu hao và lãi vay.
C. Khấu hao được thể hiện như một khoản chi phí nhưng không ảnh hưởng đến các
khoản thuế phải nộp.
D. Khấu hao làm giảm cả thu nhập trước thuế vào thu nhập ròng.
E. Chi phí lãi vay được cộng vào Thu nhập trước thuế và lãi vay để có Thu nhập
trước thuế
28. Thu nhập mỗi cổ phần?
A. Tăng khi thu nhập ròng tăng
B. Tăng khi số lượng cổ phiếu lưu hành tăng.
C. Giảm khi tổng doanh thu của công ty tăng lên.
D. Tăng khi thuế suất tăng.
E. Giảm khi chi phí giảm.
29. Cổ tức trên mỗi cổ phần:
A. Tăng khi thu nhập ròng tăng miễn là số lượng cổ phiếu đang lưu hành vẫn không
đổi.
B. Giảm khi số lượng cổ phiếu lưu hành giảm, tất cả các thứ khác đều không đổi.
C. Tỷ lệ nghịch với Thu nhập trên mỗi cổ phần.
D. Dựa trên các yêu cầu cổ tức được thiết lập bởi GAAP (Các nguyên tắc kế toán chấp
nhận chung)
E. Bằng với khoản thu nhập ròng được phân phối cho các cổ đông chia cho số cổ
phiếu đang lưu hành.
30. Thu nhập trên mỗi cổ phần:
A. Sẽ tăng nếu thu nhập ròng tăng và số lượng cổ phiếu không đổi.
B. Sẽ tăng nếu thu nhập ròng giảm và số lượng cổ phiếu không đổi.
C. Số cổ phiếu chia cho thu nhập ròng.
D. Là số tiền đi vào thu nhập giữ lại trên cơ sở sở mỗi cổ phần.
E. Tất cả đều sai.
31. Theo GAAP (Các nguyên tắc kế toán chấp nhận chung), chi phí là:
A. Được ghi nhận khi phát sinh.
B. Được ghi nhận khi thanh toán.
C. Phù hợp với doanh thu.
D. Phù hợp với trình độ sản xuất.
E. Được sử dụng như mong muốn của ban quản lý.
32. Khấu hao:
A. Là một khoản phi tiền mặt được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh.
B. Làm tăng tài sản cố định ròng thể hiện trên bảng cân đối kế toán.
C. Giảm cả tài sản cố định ròng và chi phí của một công ty.
D. Là một khoản phi tiền mặt làm tăng thu nhập ròng từ hoạt động kinh doanh.
E. Giảm tài sản cố định ròng, thu nhập ròng và dòng tiền hoạt động.
33. Khi bạn đưa ra quyết định tài chính, thuế suất phù hợp nhất là thuế suất …
A. Trung bình.
B. Cổ định.
C. Biên
D. Tổng.
E. Biến.
34. Khoản nào dưới đây tăng sẽ làm cho dòng tiền từ hoạt động kinh doanh tăng
lên?
A. Khấu hao.
B. Thay đổi lượng vốn cố định ròng.
C. Vốn luân chuyển ròng.
D. Thuế.
E. Chi phí.
35. Một công ty bắt đầu một năm mới với vốn luân chuyển ròng dương. Trong
năm đó, công ty có nhiều nợ ngắn hạn hơn tài sản ngắn hạn. Điều này có nghĩa
là:
A. Vốn luân chuyển ròng cuối kỳ sẽ âm.
B. Cả khoản phải thu và hàng tồn kho đều sẽ giảm trong năm.
C. Tài sản ngắn hạn đầu kỳ nhỏ hơn nợ ngắn hạn ban đầu.
D. Các khoản phải trả tăng và hàng tồn kho giảm trong năm.
E. Vốn luân chuyển ròng cuối kỳ có thể là số dương, âm hoặc bằng 0.
36. Dòng tiền cho các chủ nợ bao gồm:
A. Khoản mà công ty nhận được khi thanh toán cho nhà cung cấp.
B. Dòng tiền ra của công ty khi mua lại khoản nợ mới.
C. Dòng ra khi trả lãi cho khoản nợ chưa thanh toán.
D. Dòng vào khi các khoản phải trả giảm.
E. Nhận được khi khoản nợ dài hạn được trả hết.
37. Dòng tiền cho các cổ đông dương khi:
A. Cổ tức được trả vượt quá vốn chủ sở hữu ròng mới huy động được.
B. Việc bán cổ phiếu phổ thông ròng vượt quá số cổ tức được trả.
C. Không có thu nhập được phân phối nhưng cổ phiếu mới vẫn bán được.
D. Cả dòng tiền đến tài sản và dòng tiền cho các chủ nợ đều âm.
E. Cả dòng tiền đến tài sản và dòng tiền cho các chủ nợ đều dương.
38. Đẳng thức nào là cơ sở cho bảng cân đối kế toán?
A. Tài sản cố định = Vốn chủ sở hữu + Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản = Nợ dài hạn + Lợi nhuận giữ lại
D. Tài sản cố định = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
E. Tất cả đều sai
39. Tài sản được liệt kê trên bảng cân đối kế toán theo thứ tự:
A. Tính thanh khoản giảm dần.
B. Kích thước giảm dần.
C. Kích thước tăng dần.
D. Đời sống tương đối.
E. Tất cả đều sai.
40. Nợ là nghĩa vụ hợp đồng:
A. Yêu cầu thanh toán các dòng tiền còn lại cho người nắm giữ các công cụ này.
B. Yêu cầu hoàn trả số tiền và lãi đã nêu trong kỳ.
C. Cho phép các trái chủ kiện công ty nếu công ty vỡ nợ.
D. Cả yêu cầu thanh toán các dòng tiền còn lại cho người nắm giữ các công cụ này; và
yêu cầu hoàn trả số tiền và lãi đã nêu trong kỳ.
E. Cả yêu cầu hoàn trả số tiền và lãi đã nêu trong kỳ; và cho phép các trái chủ kiện
công ty nếu công ty vỡ nợ.
41. Giá trị ghi sổ hoặc giá trị sổ sách của tài sản:
A. Được xác định theo GAAP (Các nguyên tắc kế toán chấp nhận chung) và dựa trên
chi phí của tài sản.
B. Đại diện cho giá trị thị trường thực theo GAAP (Các nguyên tắc kế toán chấp nhận
chung).
C. Luôn là thước đo tốt nhất về giá trị của công ty đối với một nhà đầu tư.
D. Luôn cao hơn chi phí thay thế của tài sản.
E. Tất cả đều sai.
42. Theo GAAP (Các nguyên tắc kế toán chấp nhận chung, tài sản của một công
ty được báo cáo theo:
A. Giá trị thị trường.
B. Giá trị thanh lý.
C. Giá trị nội tại.
D. Giá gốc
E. Tất cả đều sai.
43. Phát biểu nào sau đây về báo cáo thu nhập là đúng?
A. Báo cáo thu nhập đo lường hiệu suất trong một thời kỳ.
B. Báo cáo thu nhập xác định thu nhập sau thuế của công ty.
C. Báo cáo thu nhập bao gồm thuế hoãn lại.
D. Báo cáo thu nhập coi lãi suất như một khoản chi phí.
E. Tất cả những điều trên.
44. Theo các nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận (GAAP), doanh thu được
ghi nhận là thu nhập khi:
A. Một hợp đồng được ký kết để thực hiện một dịch vụ hoặc cung cấp một hàng hóa.
B. Giao dịch hoàn tất và hàng hóa hoặc dịch vụ được giao.
C. Thanh toán được yêu cầu.
D. Thuế thu nhập được nộp.
E. Tất cả những điều này.
45. Nội dung nào sau đây không được tính vào dòng tiền hoạt động kinh doanh?
A. Thu nhập trước lãi vay và thuế
B. Trã lãi
C. Khấu hao
D. Thuế hiện hành
E. Tất cả những điều này đều được bao gồm
46. Chi tiêu vốn ròng bằng:
A. Bổ sung ròng vào vốn luân chuyển ròng.
B. Sự thay đổi ròng trong tài sản cố định.
C. Thu nhập ròng cộng với khấu hao.
D. Tổng dòng tiền trả cho cổ đông trừ đi tiền lãi và cổ tức được trả.
E. Sự thay đổi trong tổng tài sản.
47. Dòng tiền vào cổ đông được định nghĩa là:
A. Trả lãi.
B. Mua lại vốn chủ sở hữu trừ đi cổ tức bằng tiền mặt đã trả cộng với vốn cổ phần mới
đã bán.
C. Dòng tiền từ việc tài trợ trừ dòng tiền cho các chủ nợ.
D. Cổ tức bằng tiền mặt cộng với việc mua lại vốn chủ sở hữu trừ đi khoản tài trợ vốn
cổ phần mới.
E. Tất cả đều sai.
48. Dòng tiền tự do là:
A. Không có chi phí cho công ty.
B. Thu nhập ròng cộng với thuế.
C. Sự gia tăng vốn luân chuyển ròng.
D. Tiền mặt mà công ty được tự do phân phối cho các chủ nợ và cổ đông.
E. Tất cả đều sai.
49. Dòng tiền của công ty phải bằng:
A. Dòng tiền cho cổ đông trừ đi dòng tiền cho chủ nợ.
B. Dòng tiền cho chủ nợ trừ đi dòng tiền cho cổ đông.
C. Dòng tiền cho chính phủ cộng với dòng tiền cho các cổ đông.
D. Dòng tiền cho cổ đông cộng với dòng tiền cho chủ nợ.
E. Tất cả đều sai.
50. Nội dung nào sau đây là tất cả các thành phần của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền
từ các hoạt động tài trợ
B. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền
từ các hoạt động thoái vốn
C. Dòng tiền từ hoạt động nội bộ, dòng tiền từ hoạt động bên ngoài và dòng tiền từ
hoạt động tài chính
D. Dòng tiền từ hoạt động môi giới, dòng tiền từ hoạt động sinh lời và dòng tiền
từ các hoạt động phi lợi nhuận
E. Tất cả đều sai.
51. Một trong những lý do tại sao phân tích dòng tiền lại phổ biến là vì:
A. Dòng tiền mang tính chủ quan hơn so với thu nhập ròng.
B. Dòng tiền rất khó để hiểu.
C. Dễ dàng thao túng hoặc xoay vòng các dòng tiền.
D. Rất khó để thao túng hoặc xoay vòng các dòng tiền.
E. Tất cả đều sai.
52. Một công ty có $450 hàng tồn kho, $700 tài sản cố định, $210 các khoản phải
thu, $50 các khoản phải trả, và $60 tiền mặt. Tài sản ngắn hạn là bao nhiêu?
A. $510
B. $560
C. $600
D. $660
E. $720
Giải thích:
Theo đề bài, tài sản ngắn hạn bao gồm: Hàng tồn kho, Các khoản phải thu, Tiền mặt.
Vì vậy:
Tài sản ngắn hạn = $450 + $210 + $60 = $720
53. Tổng tài sản là $1000, tài sản cố định là $700, nợ dài hạn là $250, và nợ ngắn
hạn là $300. Vốn luân chuyển ròng là bao nhiêu?
A. $0
B. $50
C. $300
D. $650
E. $700
Giải thích:
Vốn luân chuyển ròng = $1000 - $700 - $300 = $0
54. Brad's Company có thiết bị có giá trị sổ sách là $500 có thể được bán ngày
hôm nay với mức chiết khấu 50%. Hàng tồn kho của công ty có giá trị $450 và có
thể được bán cho đối thủ cạnh tranh với giá đó. Công ty có $100 tiền mặt và
khách hàng nợ (phải thu khách hàng) $250. Giá trị ghi trên sổ sách của tài sản
thanh khoản là bao nhiêu?
A. $100
B. $550
C. $800
D. $1.050
E. $1.300
Giải thích:
Theo đề bài, tài sản thanh khoản bao gồm: Hàng tồn kho, tiền mặt và phải thu khách
hàng. Vì vậy:
Tài sản thanh khoản = $450 + $100 + $250 = $800
55. Martha's Enterprises đã chi $2.500 để mua thiết bị vào ba năm trước. Thiết bị
này hiện có giá trị $2.000 trên bảng cân đối kế toán nhưng thực tế có thể được
bán với giá $2.200. Vốn luân chuyển ròng là $300 và nợ dài hạn là $900. Giả sử
thiết bị là tài sản cố định duy nhất của công ty, giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
là bao nhiêu?
A. $1.100
B. $1.400
C. $1.600
D. $1.900
E. Không thể xác định câu trả lời từ thông tin được cung cấp
Giải thích:
Giá trị sổ sách bằng = Tổng tài sản - Tổng nợ. Vì vậy:
Giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu = ($2.000 + $300) - $900 = $1.400
56. Mart's Boutique có doanh thu $670.000 và chi phí là $460.000. Chi phí lãi vay
là $50.000 và khấu hao là $55.000. Thuế suất là 34%. Thu nhập ròng là gì?
A. $35.700
B. $69.300
C. $105.000
D. $138.600
E. $210.000
Giải thích:
Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí - Chi phí lãi vay - Khấu hao = $670.000 -
$460.000 - $50.000 - $55.000 = $105.000
Thuế = 0,34*($105.000) = $35.700
Thu nhập ròng = Thu nhập chịu thuế - Thuế = $105.000 - $35.700 = $69.300
57. Với thuế suất như hình bên, thuế suất trung bình của một công ty có thu nhập
chịu thuế là $ 126,500 là bao nhiêu?
$0 – 50.000 15%
A. 21,38%
B. 23,88%
C. 25,76%
D. 34,64%
E. 39,00%
Giải thích:
Thuế = 0.15*(50.000 đô la) + 0.25*(25.000 đô la) + 0.34*(25.000 đô la) +
0.39*(126.500 đô la - 100.000 đô la) = 32.585 đô la;
Thuế suất trung bình = Thuế ÷ Tổng thu nhập = $ 32,585 ÷ $ 126,500 = 0,2576 =
25,76%
58. Các mức thuế như hình minh họa. Công ty của bạn hiện có thu nhập chịu
thuế là 79.400 đô la. Bạn sẽ phải trả thêm bao nhiêu tiền thuế thu nhập chịu thuế
của bạn tăng lên $ 21,000?
$0 – 50.000 15%
Nabors, Inc.
Năm 2011
($ triệu)
Nabors, Inc.
($ triệu)
2010 2011
Tiền mặt $310 $405
Nợ phải thu 2.640 3.055
Hàng tồn kho 3.275 3.850
Tổng $6.225 $7.310
Tài sản cố định ròng 10.960 10.670
Tổng tài sản $17.185 $17.980
A. 1.235 đô la
B. 1,035 đô la
C. 1.335 đô la
D. 3,405 đô la
E. 4,740 đô la
Thay đổi trong vốn luân chuyển ròng = (7.310 đô la - 2.570 đô la) - (6.225 đô la -
2.820 đô la) = 1.335 đô la
67.
Nabors, Inc.
Năm 2011
($ triệu)
Nabors, Inc.
($ triệu)
2010 2011
Tiền mặt $310 $405
Nợ phải thu 2.640 3.055
Hàng tồn kho 3.275 3.850
Tổng $6.225 $7.310
Tài sản cố định ròng 10.960 10.670
Tổng tài sản $17.185 $17.980
Khoản chi phí phi tiền mặt trong năm 2011 là bao nhiêu?
A. $ 570
B. 630 đô la
C. 845 đô la
D. 1,370 đô la
E. 2.000 đô la
Giải thích: Chi phí phi tiền mặt là chi phí khấu hao với số tiền là $ 1,370.
68.
Nabors, Inc.
Năm 2011
($ triệu)
Nabors, Inc.
($ triệu)
2010 2011
Tiền mặt $310 $405
Nợ phải thu 2.640 3.055
Hàng tồn kho 3.275 3.850
Tổng $6.225 $7.310
Tài sản cố định ròng 10.960 10.670
Tổng tài sản $17.185 $17.980
A. - $ 290
B. 795 đô la
C. 1,080 đô la
D. 1,660 đô la
E. 2,165 đô la
Giải thích:
Chi tiêu vốn bằng sự thay đổi ròng trong tài sản cố định.
Chi tiêu vốn ròng = Tài sản cố định ròng cuối kỳ - Tài sản cố định ròng đầu kỳ + Khấu
hao
Chi tiêu vốn ròng = 10.670 đô la - 10.960 đô la + 1.370 đô la = 1.080 đô la
69.
Nabors, Inc.
Báo cáo thu nhập
Năm 2011
($ triệu)
Nabors, Inc.
($ triệu)
2010 2011
Tiền mặt $310 $405
Nợ phải thu 2.640 3.055
Hàng tồn kho 3.275 3.850
Tổng $6.225 $7.310
Tài sản cố định ròng 10.960 10.670
Tổng tài sản $17.185 $17.980
Khoản phải trả $2.720 $2.570
Thương phiếu phải trả 100 0
Tổng $2.820 $2.570
Nợ dài hạn 7.875 $8.100
Cổ phiếu phổ thông 5.000 5.250
Thu nhập giữ lại 1.490 2.060
Tổng nợ & Vốn chủ sở hữu $17.185 $17.980
Dòng tiền hoạt động kinh doanh năm 2011 là bao nhiêu?
A. 845 đô la
B. 1,930 đô la
C. 2,215 đô la
D. 2,845 đô la
E. 3.060 đô la
Giải thích:
Dòng tiền hoạt động = Tổng doanh thu + Khấu hao - Thuế. Vì vậy:
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh = $ 1,930 + $ 1,370 - $ 455 = $ 2,845
70.
Nabors, Inc.
Năm 2011
($ triệu)
Nabors, Inc.
($ triệu)
2010 2011
Tiền mặt $310 $405
Nợ phải thu 2.640 3.055
Hàng tồn kho 3.275 3.850
Tổng $6.225 $7.310
Tài sản cố định ròng 10.960 10.670
Tổng tài sản $17.185 $17.980
A. 430 đô la
B. 485 đô la
C. 1,340 đô la
D. 2,590 đô la
E. $ 3,100
Giải thích:
Thay đổi vốn luân chuyển ròng = (7.310 - 2.570) - (6.225 - 2.820 ) = 1.335$
71.
Nabors, Inc.
Năm 2011
($ triệu)
Nabors, Inc.
($ triệu)
2010 2011
Tiền mặt $310 $405
Nợ phải thu 2.640 3.055
Hàng tồn kho 3.275 3.850
Tổng $6.225 $7.310
Tài sản cố định ròng 10.960 10.670
Tổng tài sản $17.185 $17.980
A. - $ 225
B. - 25 đô la
C. 0 đô la
D. 25 đô la
E. $ 225
Giải thích:
Vay ròng mới = Nợ dài hạn năm 2011 - Nợ dài hạn 2010
72.
Nabors, Inc.
Năm 2011
($ triệu)
Nabors, Inc.
($ triệu)
2010 2011
Tiền mặt $310 $405
Nợ phải thu 2.640 3.055
Hàng tồn kho 3.275 3.850
Tổng $6.225 $7.310
Tài sản cố định ròng 10.960 10.670
Tổng tài sản $17.185 $17.980
A. - 405 đô la
B. - $ 225
C. $ 225
D. 405 đô la
E. 630 đô la
Giải thích:
Dòng tiền cho các chủ nợ = Lãi phải trả - (Nợ dài hạn cuối kỳ - Nợ dài hạn đầu kỳ). Vì
vậy:
Dòng tiền cho các chủ nợ = $ 630 - ($ 8.100 - $ 7.875) = $ 405
73.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
A. 345 đô la
B. 405 đô la
C. 805 đô la
D. 812 đô la
E. 1,005 đô la
Giải thích:
Theo đề bài, Vốn luân chuyển ròng = Tiền mặt + Khoản phải thu +Hàng tồn kho - Nợ
ngắn hạn = $ 75 + $ 502 + $ 640 - $ 405 = $ 812
74.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
Sự thay đổi của vốn luân chuyển ròng từ năm 2010 đến năm 2011 là gì?
A. - 93 đô la
B. - 7 đô la
C. 7 đô la
D. 85 đô la
E. 97 đô la
Giải thích:
Thay đổi vốn luân chuyển ròng = Vốn luân chuyển ròng 2011 - Vốn luân chuyển ròng
2010 = ($ 75 + $ 502 + $ 640 - $ 405) - ($ 70 + $ 563 + $ 662 - $ 390)
= - 93 đô la
75.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
Chi tiêu vốn ròng trong năm 2011 là bao nhiêu?
A. - 250 đô la
B. - $ 57
C. 0 đô la
D. $ 57
E. 477 đô la
Giải thích:
Chi tiêu vốn ròng = Tài sản cố định ròng cuối kỳ - Tài sản cố định ròng đầu kỳ + Khấu
hao. Vì vậy:
Chi tiêu vốn ròng = 1,413 đô la - 1,680 đô la + 210 đô la = - 57 đô la
76.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
Dòng tiền hoạt động năm 2011 là bao nhiêu?
A. $143
B. $297
C. $325
D. $353
E. $367
Giải thích:
Thu nhập trước lãi vay và thuế = Doanh thu - Giá vốn hàng bán - Khấu hao = $ 785 - $
460 - $ 210 = $ 115
Thu nhập chịu thuế = $ 115 - $ 35 = $ 80
Thuế = 0.35*($ 80) = $ 28
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh = Thu nhập trước lãi vay và thuế + Khấu hao -
Thuế = $ 115 + $ 210 - $ 28 = $ 297
77.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
Dòng tiền của công ty năm 2011 là bao nhiêu?
A. $ 50
B. $ 247
C. $ 297
D. $ 447
E. $ 517
Giải thích:
Dòng tiền của công ty = Dòng tiền hoạt động - Thay đổi vốn luân chuyển ròng - Chi
tiêu vốn ròng = $ 297 - (- $ 93) - (- $ 57) = $ 447
*Chú thích: Thay đổi vốn luân chuyển ròng và Chi tiêu vốn ròng là đáp án các
câu trên.
78.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
Khoản vay ròng mới trong năm 2011 là bao nhiêu?
A. - $70
B. - $35
C. $35
D. $70
E. $105
Giải thích:
Vay ròng mới = Nợ dài hạn năm 2011 - Nợ dài hạn 2010 = $ 410 - $ 340 = $ 70
79.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
Dòng tiền cho các chủ nợ trong năm 2011 là bao nhiêu?
A. $- 170
B. $- 35
C. $135
D. $170
E. $205
Giải thích:
Dòng tiền cho các chủ nợ = Lãi phải trả - (Nợ dài hạn cuối kỳ - Nợ dài hạn đầu kỳ). Vì
vậy:
Dòng tiền cho các chủ nợ = $ 35 - ($ 410 - $ 340) = - $ 35
80.
Knickerdoodles, Inc.
2010 2011
Doanh thu $740 $785
Giá vốn hàng bán 430 460
Lãi 33 35
Cổ tức 16 17
Khấu hao 250 210
Tiền mặt 70 75
Khoản phải thu 563 502
Nợ ngắn hạn 390 405
Hàng tồn kho 662 640
Nợ dài hạn 340 410
Tài sản cố định ròng 1.680 1.413
Cổ phần phổ thông 700 235
Thuế suất 35% 35%
Dòng tiền cho cổ đông trong năm 2011 là bao nhiêu?
A. $408
B. $417
C. $452
D. $482
E. $503
Giải thích:
Dòng tiền của công ty phải bằng Dòng tiền của chủ nợ cộng với Dòng tiền cho cổ
đông. Vì vậy:
Dòng tiền cho cổ đông = Dòng tiền của công ty - Dòng tiền cho các chủ nợ $ 447 - (-
$ 35) = $ 482; Hoặc:
Dòng tiền cho cổ đông là các khoản thanh toán cổ tức của công ty trừ đi bất kỳ vốn
chủ sở hữu ròng nào mới được huy động.
Dòng tiền cho cổ đông = $ 17 - ($ 235 - $ 700) = $ 482
81.
2011
Giá vốn hàng bán $3,210
Lãi suất $215
Cổ tức $160
Khấu hao $375
Thay đổi trong lợi nhuận giữ lại $360
Thuế suất 35%
- Một vài dòng tiền có liên quan đến việc tìm hiểu tình hình tài chính của công ty. Như
dòng tiền từ hoạt động kinh doanh, được định nghĩa là thu nhập trước lãi vay cộng với
khấu hao trừ đi thuế; Việc đo lường lượng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh
không bao gồm Chi tiêu vốn hoặc Nhu cầu vốn luân chuyển. Dòng tiền hoạt động
thường là số dương; Một công ty sẽ gặp khó khăn nếu Dòng tiền hoạt động âm trong
một thời gian dài do công ty không tạo ra đủ tiền mặt để thanh toán chi phí hoạt động.
- Tổng dòng tiền của công ty bao gồm các khoản điều chỉnh trong chi tiêu vốn và bổ
sung vốn lưu động ròng. Tổng dòng tiền thường sẽ là số âm. Vì khi công ty đang phát
triển với tốc độ nhanh, chi tiêu cho hàng tồn kho và tài sản cố định có thể cao hơn
dòng tiền hoạt động.
Dòng tiền hoạt động bằng Thu nhập ròng cộng lại Các khoản chi phí phi tiền mặt và
điều chỉnh các thay đổi trong tài sản ngắn hạn + nợ phải trả (ngoài tiền mặt và các
khoản phải trả).