You are on page 1of 10

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT

Câu 1: Hãy trình bày khái niệm, phân loại đầu tư. Tại sao nói đầu tư phát triển
là yếu tố quyết định sự phát triển và chìa khóa của sự tăng trưởng của quốc gia?

Câu 2: Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư trải qua những giai
đoạn nào? Nêu nội dung và đặc điểm nghiên cứu ở mỗi giai đoạn?

Câu 3: Trình bày nội dung trong bước nghiên cứu tiền khả thi? Nội dung và
đặc điểm nghiên cứu khả thi có khác biệt gì so với nghiên cứu tiền khả thi?

Câu 4: Trình bày các công dụng và đặc trưng của một dự án đầu tư? Hãy
chứng minh các đặc trưng này bằng một dự án đầu tư cụ thể?

Câu 5 : Hãy trình bày bố cục của một dự án đầu tư?

Câu 6: Trình bày các căn cứ để phát hiện cơ hội đầu tư? Cho ví dụ?

Câu 7 Vì sao khi lập dự án người ta phải nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố
thuộc môi trường vĩ mô tác động đến dự án? Hãy chọn một dự án đầu tư cụ thể
và phân tích sự tác động của các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô hiện tại đến dự
án đầu tư đó?

Câu 8: Anh(chị) hãy cho biết mục đích, vai trò và nội dung nghiên cứu thị
trường khi lập dự án đầu tư?

Câu 9: Anh(chị) hãy cho biết mục đích, vai trò và nội dung nghiên cứu khía
cạnh kỹ thuật của dự án?

Câu 10: Trình bày ý nghĩa của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính đầu tư
dự án đầu tư? Vì sao khi đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư người ta phải
sử dụng một hệ thống các chỉ tiêu?

Câu 11: Trình bày nội dung đánh giá hiệu quả tài chính bằng chỉ tiêu hiện giá
thu nhập thuần NPV?

Câu 12: Trình bày nội dung đánh giá hiệu quả tài chính bằng chỉ tiêu tỷ suất
hoàn vốn nội bộ IRR?
Câu 13 : Mục đích và các tiêu chuẩn đánh giá lợi ích kinh tế - xã hội của các
dự án đầu tư?

Câu 14: Hãy trình bày khái niệm và các giai đoạn trong quá trình quản lý dự
án?

Câu 15: Hãy trình bày nội dung và quy trình lập kế hoạch dự án?

Câu 16: Hãy trình bày các phương pháp dùng để lập kế hoạch dự án?

Câu 17: Nêu đặc điểm, ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng của mô hình chủ
đầu tư tự thực hiện dự án?

Câu 18: Nêu đặc điểm, ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng của mô hình chìa
khóa trao tay?

Câu 19: Nêu đặc điểm, ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng của mô hình tổ
chức quản lý dự án kiểu ma trận?

Câu 20: Trình bày các phương pháp xây dựng sơ đồ mạng công việc. Hãy nêu
những ưu, nhược điểm của các phương pháp này?

Câu 21: Trình bày các bước xây dựng sơ đồ mạng CPM? Nêu những ưu,
nhược điểm của sơ đồ mạng CPM?

Câu 22: Trình bày phương pháp biểu đồ GANTT. Từ đó nêu những ưu, nhược
điểm và điều kiện áp dụng của phương pháp này?
Bài tập
Bài 1: Để đảm bảo tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp ở xã A, người ta dự
kiến phải đầu tư xây dựng công trình thủy nông với các chi phí như sau:

- Chi phí ban đầu là 12 tỷ đồng


- Chi phí hàng năm là 140 triệu đồng ( không có khấu hao và lãi vay)
Tuổi thọ của công trình là 30 năm, cứ sau 15 năm phải đại tu công trình hết 500
triệu đồng. Nhờ có công trình hàng năm tổng thu nhập từ trồng trọt của các hộ
nông dân tăng là 1,4 tỷ đồng. Lãi suất vay vốn để xây dựng công trình là 8%/
năm.
Yêu cầu:
a. Hãy tính giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án
b. Hãy tính tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án
Bài 2: Doanh nghiệp xem xét mua một máy móc thiết bị mới. Giá hiện tại là
80.000 triệu đồng và tuổi thọ dự kiến của máy là 8 năm. Giả sử doanh nghiệp
sẽ áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng và giá trị thị trường cũng như
giá trị còn lại sau 8 năm là 0. Máy này có khả năng tạo ra doanh thu hàng năm
là 165.000 triệu đồng /năm, chi phí hoạt động không kể khấu hao là 140.000
triệu đồng /năm. Thuế suất thu nhập là 25% và chi phí vốn là 20%/năm.
a. Dự án có nên đầu tư hay không?
b. Mức lãi suất vốn vay cao nhất có thể chấp nhận là bao nhiêu?
Bài 3: Cho thông tin về 2 dự án như sau: (r = 10%);
Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu A B

Đầu tư ban đầu 9.000 11.000

Lợi nhuận hàng năm 1.600 2.500

Giá trị thanh lý 1.500 2.200

Chu kỳ kinh doanh 5 4

Hãy lựa chọn dự án thông qua chỉ tiêu:


a. NPV b. IRR

Bài 4: Công ty cổ phần Nam Đô dự định thực hiện đầu tư nâng cấp trang thiết
bị với các số liệu sau:
Nguồn đầu tư Số tiền vay (triệu đồng) Kỳ hạn Lãi suất vay từ các nguồn

Nguồn 1 4.000 Năm 14%/năm

Nguồn 2 3.500 6 tháng 1,2%/tháng

Nguồn 3 1.800 Quý 1,5%/tháng

Dự kiến đầunăm thứ 4 kể từ khi vay vốn, dự án bắt đầu khi vào hoạt
động sản xuất.
Giả sử doanh thu năm 1 là 3.400 triệu đồng, năm 2 là 3.600 triệu đồng,
từ năm 3 doanh thu ổn định ở mức 4.100 triệu đồng cho đến hết đời dự án. Chi
phí vận hành hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay) là 1.200 triệu
đồng. Đời dự án là 15 năm. Giá trị thanh lý cuối đời dự án là 800 triệu đồng.
Hỏi có nên đầu tư vào dự án không? Hãy xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư
của dự án?

Bài 5: Tổng công ty X đang xem xét một dự án đầu tư xây dựng trạm biến áp
cho khu đô thị mới. Tổng vốn đầu tư của dự án là 38.000 triệu đồng và được
huy động từ 3 nguồn:
- Nguồn thứ nhất: vay 23.000 triệu đồng với lãi suất 21%/năm.
- Nguồn thứ hai: vay 15.000 triệu đồng với lãi suất 23%/năm.
Nếu thực hiện dự án doanh thu dự kiến hàng năm là 20.500 triệu đồng.
Chi phí các loại hàng năm (chưa có khấu hao và lãi vay) năm thứ nhất dự kiến
9.500 triệu đồng, năm thứ 2 là 10.000 triệu đồng, sau đó giữ ổn định ở mức
10.500 triệu đồng. Nếu đời dự án là 20 năm và cứ 10 năm đại tu một lần, mỗi
lần hết 200 triệu đồng. Giá trị thanh lý cuối đời dự án là 10 triệu đồng.
Yêu cầu: Hãy cho nhận xét về dự án sau khi xác định các chỉ tiêu đánh giá hiệu
quả tài chính sau:
a. Thu nhập thuần của dự án tại thời điểm hiện tại NPV?
b. Hệ số hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR)?
Bài 6: Công ty X dự định đầu tư xây dựng nhà máy trong lĩnh vực công nghiệp
phụ trợ với phương án cụ thể như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay (tỷ đồng) Kỳ hạn Lãi suất vay từ các
nguồn

Nguồn1 50 Năm 0,5%/tháng

Nguồn 2 60 6 tháng 0,45%/tháng

Nguồn 3 75 Quý 6,25%/năm


Đầu năm 3 dự án bắt đầu đi vào hoạt động. Dự kiến doanh thu năm thứ
1 là 25 tỷ đồng, năm thứ 2 là 35 tỷ đồng, năm thứ 3 ổn định ở mức 40 tỷ đồng.
Chi phí vận hành hàng năm (không bao khấu hao và lãi vay) bằng 30% doanh
thu. Đời dự án là 15 năm. Giá trị thanh lý cuối đời dự án là 15 tỷ đồng.
a. Tính tỷ suất chiết khấu bình quân của dự án?
b. Xác định chỉ tiêu NPV của dự án và cho kết luận?
c. Xác định giá trị chỉ tiêu IRR của dự án và cho kết luận?
d. Dự án này có được coi là đạt hiệu quả tài chính hay không?

Bài 7: Doanh nghiệp sản xuất kem đánh răng X dự kiến trong năm 2015 sẽ đầu
tư mở rộng sản xuất và phải lựa chọn một trong hai dự án sau:
- Dự án A: Trang bị dây chuyền sản xuất của hãng Colgate trị giá 120 triệu, thời
gian sử dụng của dây chuyền là 6 năm. Dự án tạo ra nhu cầu bổ sung vốn lưu động
là 20 triệu. Doanh thu thuần hàng năm có thể đạt được theo dự kiến là 55 triệu, chi
phí hoạt động không kể khấu hao là 20 triệu. Khi kết thúc đự án, dự kiến vốn lưu
động được thu hồi toàn bộ và giá trị thanh lý của dây chuyền là 20 triệu.
- Dự án B: Trang bị dầy chuyền của hãng Aquafresh trị giá 90 triệu, thời gian
sử dụng là 3 năm. Doanh thu thuần đạt được hàng năm là 70 triệu. Chi phí hoạt
động không kể khấu hao là 30 triệu. Giá trị thanh lý khi kết thúc dự án là 10
triệu.
Yêu cầu:
1. Hãy tính giá trị hiện tại thuần (NPV) của từng dự án?
2. Hãy chọn hộ DN lựa chọn một trong hai dự án trên biết DN không bị hạn
chế vốn đầu tư ?
Biết rằng:
- Cả hai dây chuyền trong hai dự án được khấu hao theo phương pháp khấu hao
đều.
- Chi phí sử dụng vốn của hai dự án là 10%
- Thuế suất thuế TNDN là 22%
Bài 8: Một doanh nghiệp dự định đầu tư vào một thiết bị với vốn đầu tư là 450
triệu để thay thế cho một thiết bị cũ, có giá trị kế toán là 200 triệu, nhưng giá trị
thị trường là 150 triệu. Nếu sử dụng thiết bị mới mỗi năm mang lại lợi nhuận
trước thuế là : Năm 1 là 60 triệu, Năm 2 là 100 triệu, Năm 3 là 80 triệu. Sau 3
năm sử dụng thiết bị này phải thanh lý, với mức thu thanh lý đã trừ chi phí là
10 triệu.
Biết rằng: Doanh nghiệp đang tính khấu hao theo phương pháp khấu
hao đều, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 22%, tỷ lệ chiết
khấu 8%.
Yêu cầu:
1. Tính NPV của dự án?
2. Hãy tính IRR của dự án mua máy mới?
Bài 9: Có 2 phương án đầu tư với số liệu như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị Phương án 1 Phương án 2

Vốn đầu tư ban đầu Triệu đồng 60.000 40.000

Chi phí các loại hàng năm “ 16.300 8.900

Doanh thu hàng năm “ 28.000 20.000

Giá trị thanh lý “ 5.000 4.000

Tuổi thọ Năm 10 5

DN nên lựa chọn phương án nào. Tại sao ? Biết rằng, lãi suất vay vốn là
8%/năm

Bài 10: Một dự án có các thông tin như sau:

Công việc Công việc trước Thời gian ( tuần)


A Ngay từ đầu 2
B - 3
C A 2
D B 4
E C 4
F C 3
G D,E 5
H F,G 2
1. Vẽ sơ đồ mạng
2. Xác định thời gian hoàn thành dự án
3. Tính các chỉ tiêu thời gian của công việc:
+ Bắt đầu sớm ( ES), kết thúc sớm ( EF)
+ Bắt đầu muộn ( LS), kết thúc muộn ( LF)
4. Xác định thời gian dự trữ toàn phần của các công việc
Bài 11: Một dự án có các thông tin như sau:

Công việc Công việc trước Thời gian ( tuần)


A Ngay từ đầu 4
B - 3
C A 1
D A 5
E B 4
F B 1
G D, E 3
H F 5
I C 2
J G, H 1
1. Vẽ sơ đồ mạng
2. Xác định thời gian hoàn thành dự án
3. Tính các chỉ tiêu thời gian của công việc:
+ Bắt đầu sớm ( ES), kết thúc sớm ( EF)
+ Bắt đầu muộn ( LS), kết thúc muộn ( LF)
4. Xác định thời gian dự trữ toàn phần của các công việc
Bài 12: Có số liệu của một dự án đầu tư như sau:

TT Ký hiệu Thời hạn Trình tự thực hiện công việc


1 A 5 Khởi công ngay
2 B 7 Khởi công ngay
3 C 6 Khởi công ngay
4 D 5 Làm sau A
5 E 4 Làm sau B
6 F 3 Làm sau B
7 G 6 Làm sau C
8 H 8 Làm sau D,E
9 I 5 Làm sau D,E
10 K 7 Làm sau G,F,H
11 M 3 Làm sau I,K
Yêu cầu :
1. Hãy vẽ sơ đồ mạng và tính các thông số thời gian.
2. Xác định đường găng của dự án
3. Tính thời gian dự trữ cho dự án
Bài 14: Có số liệu của một dự án đầu tư như sau:

TT Ký hiệu Thời hạn (Ngày) Trình tự thực hiện công việc


1 A 10 Khởi công ngay

2 B 6 Khởi công ngay

3 C 8 Làm sau A
4 D 9 Làm sau B
5 E 8 Làm sau C
6 F 6 Làm sau E
7 G 8 Làm sau E
8 H 3 Làm sau D, G
9 I 7 Làm sau D, G
10 K 6 Làm sau F, I

Yêu cầu:
1. Hãy vẽ sơ đồ mạng và tính các thông số thời gian.
2. Xác định đường găng của dự án
3. Tính thời gian dự trữ cho dự án
Bài 15: Một dự án có các công việc và thời gian tính theo ngày được cho
biết như sau:
Thời gian
Công Trình tự Thời gian Thời gian
TT bình thường
việc công việc lạc quan (a) bi quan (b)
(m)
1 A Làm ngay 1 3 5
2 B - 1 4 7
3 C - 2 3 4
4 D A 2 4 6
5 E B 2 5 8
6 F C 3 4 5
7 G D, E 1 4 8
8 H F 3 4 5
1. Vẽ sơ đồ mạng.
2. Xác định thời gian dự tính, phương sai cho mỗi công việc.
3. Xác định đường găng của dự án
4. Hãy tính xác suất để dự án hoàn thành trong vòng 14 ngày.

Bài 16: Tài liệu một dự án như sau:

Ước lượng thời gian (tuần)


Công việc Công việc trước
a m b
A - 1 2 4
B - 2 3 4
C - 2 3 5
D A, C 4 6 8
E D 3 6 9
F D 2 4 6
G B, D 3 5 7
H G, F 1 2 3
I E, H 2 4 6
J I 1 2 3
Yêu cầu:
1. Vẽ sơ đồ mạng.
2. Xác định thời gian dự tính, phương sai cho mỗi công việc.
3. Xác định đường găng của dự án
4. Tính xác suất hoàn thành dự án trong 25 ngày?
Bài 17: Tài liệu một dự án như sau:

Ước lượng thời gian (tuần)


Công việc Công việc trước
A m b
A - 2 4 6
B - 3 5 5
C B 1 3 5
D A 3 4 4
E D 2 3 4
F A 3 4 5
K D 4 5 6
G E 2 2 4
H E 1 2 6
I G 2 3 4
Yêu cầu:
1. Vẽ sơ đồ mạng.
2. Xác định thời gian dự tính, phương sai cho mỗi công việc.
3. Xác định đường găng của dự án
4. Tính xác suất hoàn thành dự án trong 20 ngày?

You might also like