You are on page 1of 6

Câu 1: Đặc điểm của dự án đầu tư:

- Phải ứng ra một lượng vốn lớn, và có tính chất lâu dài
- Đầu tư luôn gắn liền với rủi ro
- Mục tiêu đầu tư là lợi nhuận
- Phải ứng ra một lượng vốn lớn và có tính chất lâu dài, đầu tư luôn gắn liền với rủi ro, mục tiêu
đầu tư là lợi nhuận

Câu 2: Dòng tiền vào của dự án đầu tư gồm:


- Lợi nhuận sau thuế, khấu hao TSCĐ, thu hồi vốn lưu động thường xuyên
- Lợi nhuận sau thuế, khấu hao TSCĐ, thu nhập từ thanh lý tài sản, thu hồi vốn lưu động thường
xuyên
- Lợi nhuận sau thuế, khấu hao TSCĐ, thu hồi vốn lưu động thường xuyên
- Lợi nhuận sau thuế, khấu hao TSCĐ, số tiền thu được từ thanh lý tài sản, thu hồi vốn lưu động
thường xuyên

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:


- Không tính chi phí cơ hội khi xem xét dòng tiền
- Tính chi phí chìm vào dòng tiền của dự án đầu tư
- Không tính yếu tố lạm phát khi xem xét dòng tiền
- Phải tính tới ảnh hưởng chéo của dự án đầu tư đem lại

Câu 4: Thông tin về 3 dự án A, B, C thuộc loại xung khắc như sau: NPVA=1.240 USD,
NPVB=3.450 USD, NPVC=2.450 USD. Hãy lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn NPV:
- A, B, C
- B, C
-C
-B

Câu 5: Thông tin về 3 dự án A, B, C thuộc loại độc lập như sau: IRRA=12%, NPVB=14%,
NPVC=15%. Hãy lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn IRR, với WACC= 11,5%:
- A,B,C
- B,C
-C
- A,C

Câu 6: Thông tin dự án A như sau: (ĐVT: triệu đồng)


Năm 0 1 2 3 4 5

Dự án -100 10 60 80 80 120

Tính NPV? Với tỷ suất sinh lời tối thiểu của dự án là 10%/năm.
- 140 triệu đồng
- 147,93 triệu đồng
- 150 triệu đồng
- 155 triệu đồng

1
Câu 7: Thông tin dự án B như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Năm 0 1 2 3 4

Dự án -500 170 220 150 310

Tính IRR?
- 20%
- 21%
- 23%
- 24%

Câu 8: Thông tin dự án A như sau: (ĐVT: triệu đồng)


Năm 0 1 2 3 4 5

Dự án -100 10 60 80 80 120

Tính PI? Với tỷ suất sinh lời tối thiểu của dự án là 10%/năm.
- 1,4
- 1,5
- 1,55
- 1,48

Câu 9: Số tiền thu từ thanh lý của thiết bị sản xuất là 1.200 triệu đồng, thuế TNDN là 20%.
Xác định thu nhập từ thanh lý? (Coi giá trị sổ sách bằng 0)
- 960 triệu đồng
- 1.200 triệu đồng
- 240 triệu đồng
- Không tính được

Câu 10: CTCP Sữa TB đang dự tính mua một thiết bị sản xuất mới, dự tính nguyên giá thiết
bị là 2.000 triệu đồng, thời gian khấu hao thiết bị là 5 năm, với phương pháp đường thẳng.
Cuối năm thứ 5, giá bán thiết bị dự kiến là 500 triệu đồng. Hãy xác định thu thuần từ thanh
lý thiết bị này? Biết thuế TNDN 20%.
- 500 triệu đồng
- 400 triệu đồng
- 480 triệu đồng
- 1.500 triệu đồng

Câu 11: Một dự án có vốn đầu tư TSCĐ là 15.000 trđ, Doanh thu thuần 25.000 trđ/năm.
Tổng chi phí của dự án (chưa có khấu hao) là 12.000 trđ/năm. Thời gian sử dụng hữu ích tài
sản là 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định lợi nhuận sau thuế hàng
năm của dự án?
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 10.400/ 10.400/ 10.400/ 10.400/ 10.400 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 8.000/ 8.000/ 8.000/ 8.000/ 8.000 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 10.000/ 10.000/ 10.000/ 10.000/ 10.000 (triệu đồng)

2
Câu 12: Một dự án có vốn đầu tư TSCĐ là 15.000 trđ, Doanh thu thuần 25.000 trđ/năm.
Tổng chi phí của dự án (có khấu hao) là 12.000 trđ/năm. Thời gian sử dụng hữu ích tài sản
là 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định dòng tiền thuần hoạt động
hàng năm của dự án?
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.400/ 13.400/ 13.400/ 13.400/ 13.400 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 17.000/ 17.000/ 17.000/ 17.000/ 17.000 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 11.000/ 11.000/ 11.000/ 11.000/ 11.000 (triệu đồng)

Câu 13: Doanh thu thuần của DADT A như sau (đvt: tỷ đồng):
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8

DTT 50 60 70 80 90 90 70 50

Số vòng quay VLĐ dự kiến 10 vòng/năm. Xác định Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cần
thiết của DADT? (Biết: Vòng quay VLĐ=DTT/VLĐ bình quân)
- Năm 0-1-2-3-4-5-6-7-8 lần lượt là: 5- 1- 1- 1- 1- 0- 0- 0 (tỷ đồng)
- Năm 0-1-2-3-4-5-6-7-8 lần lượt là: 50- 60- 70- 80- 90- 90- 70- 50 (tỷ đồng)
- Năm 0-1-2-3-4-5-6-7-8 lần lượt là: 5- 6- 7- 8- 9- 9- 7- 5 (tỷ đồng)
- Năm 0-1-2-3-4-5-6-7-8 lần lượt là: 5- 1- 1- 1- 1- 1- 0- 0 (tỷ đồng)

Câu 14: Dự toán vốn đầu tư TSCĐ là 1.500 triệu đồng. Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên
bằng 15% doanh thu thuần. Doanh thu thuần của DADT dự kiến trong 5 năm là 3.000
trđ/năm. Xác định dòng tiền ra của DADT
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.500 / 450/ 0/ 0/ 0/ 0 (triệu đồng)
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.500/ 450/ 450/ 450/ 450/ 450 (triệu đồng)
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.950/ 0/ 0/ 0/ 0/ 0 (triệu đồng)
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.950/ 450/ 450/ 450/ 450/ 0 (triệu đồng)

Câu 15: Thông tin dự án A như sau: (ĐVT: triệu đồng)


Dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4

A -100 30 40 60 70

B -100 50 50 50 50

Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn hoàn vốn có chiết khấu, nếu lãi suất chiết khấu là 10%.
-A
-B
- A, B
- Không chọn dự án nào.

Câu 16: Công ty X dự kiến thực hiện một dự án đầu tư mới với thời gian hoạt động là 5 năm,
doanh thu thuần là 1.000 triệu đồng/năm, tổng chi phí bằng tiền là 700 triệu đồng/năm, chi

3
phí khấu hao là 100 triệu đồng/năm. Thuế TNDN 20%. Hãy xác định dòng tiền thuần hoạt
động của dự án đầu tư trong 5 năm?
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 160/ 160/ 160/ 160/ 160 trđ
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 300/ 300/ 300/ 300/ 300 trđ
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 260/ 260/ 260/ 260/ 260 trđ
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 100/ 100/ 100/ 100/ 100 trđ

Câu 17: CTCP An Pha đang dự tính mua một thiết bị sản xuất mới, dự tính nguyên giá thiết
bị là 2.400 triệu đồng, thời gian khấu hao thiết bị là 6 năm, với phương pháp đường thẳng.
Cuối năm thứ 5, giá bán thiết bị dự kiến là 500 triệu đồng, chi phí để tháo dỡ thiết bị là 20
triệu đồng. Hãy xác định thu thuần từ thanh lý thiết bị này? Biết thuế TNDN 20%.
- 480 triệu đồng
- 460 triệu đồng
- 400 triệu đồng
- 484 triệu đồng

Câu 18: Một dự án có vốn đầu tư TSCĐ là 20 tỷ, đi vào hoạt động có sản lượng sản xuất và
tiêu thụ (ĐVT: tấn thép) từ năm 1 đến năm 5 lần lượt là: 10.000 /11.000 /12.000
/12.000/10.000. Giá bán một tấn thép là 5 triệu (chưa thuế GTGT). Chi phí NVL 2 trđ/tấn, chi
phí nhân công 1 trđ/tấn, chi phí bằng tiền khác 1 trđ/tấn. Thời gian sử dụng hữu ích tài sản là
5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định dòng tiền thuần hoạt động hàng
năm của dự án?
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 14.000/ 15.000/ 16.000/ 16.000/ 0 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 14.000/ 15.000/ 16.000/ 16.000/ 14.000 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 12.000/ 12.800/ 13.600/ 13.600/ 12.000 (triệu đồng)
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 12.000/ 12.800/ 13.600/ 13.600/ 0 (triệu đồng)

Câu 19: Bước đầu tiên trong trình tự ra quyết định đầu tư dài hạn là:
- Xác định mục tiêu đầu tư
- Phân tích tình hình, xác định cơ hội đầu tư hay định hướng đầu tư
- Lập dự án đầu tư
- Đánh giá, thẩm định dự án và lựa chọn dự án đầu tư
Câu 20: Các yếu tố không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư dài hạn là:
- Chính sách kinh tế của nhà nước trong việc phát triển nền kinh tế
- Thông báo tuyển dụng nhân sự
- Lãi suất tiền vay và thuế trong kinh doanh
- Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ
Câu 21: Phương pháp nào đánh giá dự án đầu tư đưa ra kết quả về thời gian để thu hồi hết
vốn đầu tư ban đầu?
- Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư

4
- Phương pháp giá trị hiện tại thuần
- Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
- Phương pháp chỉ số sinh lời

Câu 22: Phương pháp nào đánh giá dự án đầu tư đư mà đo lường trực tiếp giá trị tăng thêm
do vốn đầu tư tạo ra có tính đến giá trị thời gian của tiền?
- Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
- Phương pháp giá trị hiện tại thuần
- Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
- Phương pháp chỉ số sinh lời
Câu 23: Phương pháp nào đánh giá dự án đầu tư mà cho phép đánh giá được mức sinh lời
của dự án có tính đến yếu tố giá trị thời gian của tiền?
- Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
- Phương pháp giá trị hiện tại thuần
- Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
- Phương pháp chỉ số sinh lời

Câu 24: Phương ía đượcpháp nào đánh giá dự án đầu tư mà cho thấy mối quan hệ giữa các
khoản thu nhập và số vốn đầu tư bỏ ra để thực hiện dự án, có thể dùng trong trường hợp bị
giới hạn về vốn?
- Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
- Phương pháp giá trị hiện tại thuần
- Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
- Phương pháp chỉ số sinh lời
Câu 25: Hai dự án đầu tư X và Y có số vốn đầu tư là 150 triệu đồng. Khoản thu nhập dự
kiến ở các năm trong tương lai như sau:
Năm 1 2 3 4 5

Dự án X 60 50 50 40 30

Dự án Y 30 50 70 80 80

Dựa vào tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV) thì lựa chọn dự án nào dưới đây biết rằng
X, Y là hai dự án xung khắc nhau, hệ số chiết khấu là 10%.

5
- Dự án X
- Dự án Y
- Dự án X và Y
- Không thể lựa chọn được
Câu 26: Dự án đầu tư X có số vốn đầu tư là 150 triệu đồng. Khoản thu nhập dự kiến ở các
năm trong tương lai như sau:
Năm 1 2 3 4 5

Dự án X 60 70 50 50 30

Chỉ số sinh lời (PI) của dự án X là bao nhiêu biết rằng hệ số chiết khấu là 13%/năm.
- 0,23
- 1,23
- 0,18
- 1,18
Câu 27: Dự án đầu tư X có số vốn đầu tư là 150 triệu đồng. Khoản thu nhập dự kiến ở các
năm trong tương lai như sau:
Năm 1 2 3 4 5

Dự án X 60 70 50 50 30

Tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án X là bao nhiêu biết rằng hệ số chiết khấu là 13%/năm.
- 23%
- 25%
- 18%
- 15%

You might also like