You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HK 2 NĂM HỌC 2014-2015

KHOA CNTT Môn: Hệ thống thông tin quản lý.............................


BỘ MÔN HTTT Mã môn học: MAIS440306.............................................
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Đề số/Mã đề:01........... .Đề thi có ……..trang.
Thời gian: 60. . phút.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Được phép sử dụng tài liệu giấy.
Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký


Họ và tên:....................................................................

Mã số SV:....................................................................

Số TT:........................Phòng thi:................................

CÂU HỎI

Phần A: Trắc nghiệm (35 câu hỏi, mỗi câu 0.2 điểm)
Câu 1: Báo cáo 2015 của Panorama cho biết lý do lớn nhất mà các doanh nghiệp chi tiêu vượt
quá ngân sách cho dự án triển khai ERP là
a. Vấn đề về tổ chức và công nghệ
b. Các yêu cầu đòi hỏi thêm về công nghệ
c. Không ước lượng đúng chi phí cho dịch vụ tư vấn
d. Không kiểm soát được phạm vi nghiệp vụ

Câu 2: OLAP là viết tắc của cụm từ:


a. Online Analytical Processing
b. Online of Analytical Processes
c. Online Annotation Processing
d. Online Analytical Processes

Câu 3: Trong hệ thống ERP, các ứng dụng OLAP không hỗ trợ hoạt động nào sau đây:
a. Modeling
b. Information retrieval
c. Online Sales
d. What-if analysis

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/2


Câu 4: Báo cáo 2015 của Panorama cho biết tỷ lệ các doanh nghiệp cài đặt thành công ERP
năm 2014 là
a. 76%
b. 58%
c. 69%
d. 63%

Câu 5: Mục đích chính mà doanh nghiệp xây dựng kho dữ liệu (data warehouse) phục vụ cho
ứng dụng:
a. Sales & Distributions
b. Maketting Planing
c. Information retrieval
d. Shop Floor Control

Câu 6: Phát biểu nào không là một trong các mục đích triển khai mô hình mạng 3 lớp:
a. Chia sẻ công việc cho nhiều máy chủ
b. Tiết kiệm chi phí triển khai ERP
c. Giảm tải công việc
d. Giảm rủi ro đáp ứng khi hệ thống gặp sự cố

Câu 7: Theo báo cáo của Panorama, Năm 2013 số lượng doanh nghiệp nhận được bằng hoặc
ít hơn 50% lợi nhuận từ việc triển khai ERP là:
a. 41%
b. 66%
c. 60%
d. 48%

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Tri thức
a. Dữ liệu cho thấy hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
b. Một dạng đặc biệt của dữ liệu
c. Được trích lọc từ dữ liệu
d. b & c

Câu 9: Báo cáo 2015 của Panorama cho biết tỷ lệ doanh nghiệp nâng cấp hệ thống cũ là
a. 13%
b. 15%
c. 17%
d. 18%

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/2


Câu 10: Trong hệ thống ERP, các ứng dụng cốt lõi (Core applications) không hỗ trợ hoạt
động nào sau đây:
a. Sales and Distribution
b. Marketing Analyzing
c. Business Planning
d. Shop Floor Control

Câu 11: Báo cáo 2015 của Panorama cho biết nhà cung cấp nào sau đây đang dẫn đầu thị
trường cung cấp sản phẩm và giải pháp ERP
a. SAP
b. Oracle
c. Epicor
d. Odoo

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không có trong 10 lời khuyên về triển khai ERP
a. Phạm vi nghiệp vụ
b. Mong đợi thực tế
c. Tầm nhìn dài hạn
d. Tốn ít chi phí nhất

Câu 13: Ở mức nào của Cơ sở dữ liệu có thể dược biểu diễn ở nhiều cấu trúc khác nhau
a. Mức vật lý
b. Mức quan niệm
c. Mức người sử dụng và các ứng dụng
d. b & c

Câu 14: Xây dựng kho dữ liệu (data warehouse) thông thường thông qua mấy bước:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

Câu 15: Tri thức nào dưới đây được xếp loại là tri thức hiện
a. Quan niệm
b. Tài liệu
c. Trực giác
d. Bí quyết

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/2


Câu 16: Ad-hoc reporting thuộc nhóm ứng dụng nào trong ERP
a. Database applications
b. OLTP
c. OLAP
d. Logistics modules

Câu 17: Khi xây dựng HTTT, thành phần nào sau đây là phải thiết thập (không có sẵn)
a. Phần cứng
b. Con người
c. Dữ liệu
d. b & c

Câu 18: Một HTTT hiệu quả là hệ thống


a. Hỗ trợ ra quyết định
b. Tạo ra các quyết định đúng đắn
c. Hỗ trợ tất cả các nghiệp vụ của doanh nghiệp
d. Khó có thể xây dựng được

Câu 19: Xác định vấn đề, xây dựng và đánh giá các giải pháp khác nhau và lựa chọn một giải
pháp tối ưu, thích hợp. Đây là nghiệp vụ của hệ thống
a. Hệ thống tích hợp
b. Hệ thống xử lý giao dịch
c. Hệ chuyên gia
d. Hỗ trợ ra quyết định

Câu 20: Mô hình mạng 3 lớp và 2 lớp khác nhau ở


a. Đáp ứng xử lý thời gian thực (real-time)
b. Phân chia rõ ràng tầng ứng dụng và tầng dữ liệu
c. Cài đặt được nhiều ứng dụng kinh doanh
d. a & b

Câu 21: Báo cáo 2015 của Panorama cho biết lý do lớn nhất các doanh nghiệp không triển
khai Cloud ERP
a. Rủi ro về an ninh hệ thống
b. Rủi ro về mất dữ liệu
c. Thiếu thông tin về Cloud ERP
d. Rủi ro về con người

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/2


Câu 22: Theo lý thuyết về mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thì thứ tự các thuộc tính trong một
quan hệ
a. Không quan trọng
b. Có ý nghĩa quyết định
c. Cần được sắp xếp hợp lý
d. Không thể thay đổi

Câu 23: Nếu phân loại HTTT theo nghiệp vụ thì có bao nhiêu loại
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8

Câu 24: Trong các bước thuộc quy trình phát triển một HTTT thì bước nào cho thấy sự can
thiệp ít nhất của nhà quản lý kinh tế:
a. Vận hành và bảo trì
b. Thiết kế hệ thống
c. Lập trình và kiểm thử
d. Phân tích hệ thống

Câu 25: Xác định nhu cầu thông tin là mục tiêu của tiến trình nào sau đây
a. Lập kế hoạch dự án
b. Phân tích hệ thống
c. Thiết kế hệ thống
d. Lập trình và kiểm thử

Câu 26: Theo kiến trúc ANSI-PARC thì phát biểu nào sau đây không thuộc 3 mức biểu diễn
của Cơ sở dữ liệu
a. Mức vật lý
b. Mức quan niệm
c. Mức người sử dụng và các ứng dụng
d. Mức trung gian

Câu 27: Theo lý thuyết về mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thì thuộc tính được đặt trưng bởi
a. Tên gọi
b. Miền giá trị
c. Tính chất đối tượng
d. a và b

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/2


Câu 28: Trình tự thực hiện của ba thành phần cơ bản của HTTT quản lý là
a. Yếu tốt đầu vào (input), yếu tốt xử lý, yếu tố đầu ra
b. Yếu tốt xử lý, yếu tốt đầu vào (input), yếu tố đầu ra
c. Yếu tốt xử lý, yếu tố đầu ra, yếu tốt đầu vào (input)
d. Yếu tố đầu ra, yếu tốt đầu vào (input), yếu tốt xử lý

Câu 29: DOM(Ai) là ký hiệu


a. Giá trị của Ai
b. Miền giá trị của Ai
c. Ràng buộc của Ai so với các thuộc tính khác
d. a & c

Câu 30: Thể hiện của quan hệ là tập hợp các bộ giá trị của quan hệ đó:
a. Lúc quan hệ đó được tạo lập
b. Tại mọi thời điểm
c. Tại một thời điểm
d. Không câu nào đúng

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng cho một quan hệ
a. Có ít nhất một khóa
b. Các bộ dữ liệu phải đôi một khác nhau
c. Giá trị của các thuộc tính phải khác nhau
d. a & b

Câu 32: OLTP là viết tắc của cụm từ:


a. Online Transmission Processing
b. Online Transaction Processes
c. Online of Transaction Progressing
d. Online Transaction Processing

Câu 33: Thông tin ở mức độ xử lý cao nhất ở mô hình tháp thông tin là
a. Thông tin
b. Tri thức đã được trải nghiệm
c. Dữ liệu
d. Tri thức

Câu 34: Nếu phân loại HTTT theo chức năng nghiệp vụ thì hệ thống nào sau đây chủ yếu
phục vụ cho doanh nghiệp ở mức quản lý chiến lược
a. Hệ thống xử lý giao dịch
b. Hệ hỗ trợ ra quyết định

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 6/2


c. Hệ chuyên gia
d. Hệ trợ giúp điều hành

Câu 35: Rủi ro lớn nhất có ảnh hưởng quyết định đến vấn đề cài đặt hệ thống ERP
a. Tổ chức
b. Kỹ thuật
c. Nghiệp vụ
d. a & c

Phần B: Tự luận (3đ)

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G 1.2]: Có khả năng tính toán/thiết kế… Câu 1
[G 2.3]:………………………………… Câu 2
[G 4.1]:………………………………… Câu 3
[G 4.2]:………………………………… Câu 4 – Câu 10

Chú ý: Cách thức bố trí các nội dung có thể tùy chỉnh Ngày tháng năm 20
cho phù hợp với đặc thù từng môn học, tuy nhiên cần Thông qua bộ môn
đảm bảo tối thiểu các nội dung quy định trong
biểu mẫu này. (ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 7/2

You might also like