Professional Documents
Culture Documents
2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin
2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều một pha
1
2.1 Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin
i I m sin(t i ) i
t i 1
0.8
Im
2f
0.6
0.4
1 0.2
ωt
f fcb = 50Hz T = 0,02s 0
T
T
-0.2
-0.4
Biên độ -0.6 i
-0.8
Đặc trưng: Tần số -1
e E m sin(t e ) u U m sin(t u )
04/07/2021 2
2.2 Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin
a. Định nghĩa: Giá trị dòng một chiều tương đương về nhiệt năng
I R
i
i~ 1
Im
Sau T: Ao = RI T 2 0.8
0.6
i Im sin t p = Ri2
0.4
0.2
0
t
T
Ri dt
-0.2
2
Sau T: A~ = -0.4 i 0 T
-0.6
0
T T -0.8
1 -1cos(2t)
A~ = RIm2 sin (t)dt = RIm
2
2 dt
02 1 2 3 4 5 6 7
0 0
1 sin(2t) T 1
A~ = RIm (t
2
) Cân bằng 2NL R I T R Im 2 T
2
2 2 2
1 2
0
A ~ R Im T
2 Im
04/07/2021
Trị hiệu dụng I 3
2
Um Em
Tương tự : U E
2 2
Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
- So sánh về trị hiệu dụng
- So sánh về góc pha
Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện : = u i
4
04/07/2021
2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin
1. Véc tơ : A
Đặc trưng cho 1 véc tơ: A
A và 0 x
Đặc trưng cho các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số:
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
Ký hiệu I U E U
* Ưu điểm: Trực quan k n
ψu I
* Lưu ý: Ik 0
k 1 ψi
Định luật o x
k n1
k n 2 ψe
Kiếc-khốp
04/07/2021
Uk Ek
k 1 k 1
E 5
Giả sử có mạch điêṇ i
Biết : i1 2 20sin(t 60o ) i1 i2
i 2 210sin(t 30o )
Tìm : i = i1 + i2 2 I sin(t i ) I1
2 2
I I1 I2 I I I2
1
I
ψi’
I 20 10 2 2
= 22,36
ψi
I2 10 60o
x
i ' arctg arctg 0 -30 o
I1 20
I2
i ' 26o34 ' i 33o 26 '
A1 = a1 + j b1 A1 e j1 A = A1 ± A2 = ?
A1 A1 j( 1 2 )
A e A e j
A2 A2
04/07/2021 8
Chú ý :
1. Nhân 1 số với j
• Mô đun không đổi
• Góc cộng 900
2. Chia 1 số cho j (nhân –j)
• Mô đun không đổi
• Góc cộng (-900)
b. Biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin bằng số phức :
Đặc trưng cho số phức : A và
Đặc trưng cho đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
j i
Ký hiệu: I Ie U Ue j u
E Ee je
04/07/2021 9
* Các phép tính đạo hàm và tích phân số phức :
• Phép đạo hàm : iL L IL XL
di L uL
UL
Dạng tức thời u L L I
dt
j i
d IL jLILe j
Dạng phức: I L I L e U L L dt
i
C
iC
• Phép tích phân : XL U L jX L I L
(cảm kháng)
1 uC
Dạng tức thời: u C i C dt XC (dung kháng)
C
1
Dạng số phức: UC IC U C jX C IC
jC
Định luật Kiếc - khốp : IC X C
k n k n1 k n 2
04/07/2021 Ik 1
k 0 U
k 1
k E
k 1
k UC 10
2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
iR R
1. Nhánh thuần trở
uR
i R 2I R sin t ( 1)
UR = RIR ψu = 0
Từ (2) và (3)
R = ψu - ψi = 0 UR
• Dạng véc tơ:
IR
04/07/2021 11
4
pR
• Dạng IR , U R
PR
3
phức
: IR 2
U R U R e ju RI Re ji 1
t
0
R = ψu - ψi = 0 U R R IR iR
uR
-1
-2
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02
U R I R (1 cos(2t))
T
1
Công suất trung bình : PR p R dt ?U R I R RI R 0
2
T0
04/07/2021 12
iL L
2. Nhánh điện cảm
uL
i L 2I L sin t (1) UL = XLIL
ψu = 90o
di L
uL L 2LI L cos(t) (2)
dt X
L L = ψu - ψi = 90o
u L 2LI Lsin(t+90 ) (3)
UL
T/quát : u L 2U L sin(t u ) (4)
• Dạng véc tơ: IL
• Dạng phức : I L , U L U L jX
? L IL
• Công suất : pL= uL iL
p L 2U L I L sin(t)cos(t) = U L I Lsin(2t)
13
04/07/2021
Nhận năng lượng
p L =U L I Lsin(2t)
u i
1
0.6
T 0.4
p
1
PL p L dt ?0 T
0.2
T0 -0.2
-0.4
-0.8
-1
0 1 2 3 4 5 6
Kết luận : Điện cảm không biến đổi, chỉ tích - phóng năng
lượng điện
Đặc trưng cho quá trình tích lũy năng lượng trên điện cảm:
biên độ pL = ULIL = QL
Công suất phản kháng QL = XL IL2 VAr, kVAr
04/07/2021 14
iC C
3. Nhánh điện dung
i C 2IC sin t
uC
1 1
u C i C dt 2 I C (cost)
C C UC = XCIC
Xc ψu = - 90o
1
uC 2 ICsin(t-90 ) = ψu - ψi = - 90o
C
Biểu thức : u C 2U C sin(t u )
• Dạng véc tơ: IC
• Dạng U C jX C IC
phức : UC
• Công suất : pC= uC iC
0.8
p
0.6
T
1
PC p C dt
0.4
0 0.2
T0 0
-0.2
-0.4
-0.8
-1
0 1 2 3 4 5 6
Kết luận : Điện dung không biến đổi, chỉ tích - phóng năng
lượng điện
Đặc trưng cho quá trình tích lũy năng lượng
trên điện dung : -UCIC = QC
Công suất phản kháng QC = -XC IC2 VAr, kVAr
04/07/2021 16
i R
4. Nhánh R – L – C nối tiếp
uR
i 2I sin t u = uR + uL + uC u uL L
uC
u 2U sin(t u )
=
U UR UL UC
z C
UC UL
U U R +( U L -U C ) 2 I R 2 +( X L -X C ) 2
2
Iz
X U
z R +X 2 2
UR
I
U L -U C X L -X C arctg X
arctg arctg = u
UR R R
z X
Tam giác tổng trở
04/07/2021 17
R
UC UL
- Khi XL > XC X > 0, >0
U
U vượt trước I Tính chất điện cảm UR I
UL
- Khi XL < XC X < 0, <0 UC
UR
I
U chậm sau I Tính chất điện dung
U
- Khi XL = XC X = 0, = 0
UC UL
U trùng pha I cộng hưởng điện áp
UR
I
U = UR
U
04/07/2021 18
Dạng phức :
U U R U L U C R I jX L I jX
C I
[R j(X L X C )]I (R jX) I U ZI
Z
Z R jX ze j
Là tổng trở phức của nhánh
I R
VD: Biết R = 4 ; XL = 10 ; XC = 7 ;
U = 100 V. Tìm Z và I U XL
j
Z = R + j (XL – XC ) = R + j X Ze
XC
3
jarctg
=4+j3 4 3
2 2
e 4 5e j3652'
U 100e j0
I I 20e j3652'
Z 5e j3652' 19
2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha
i
i 2I sin t u 2U sin(t )
u Zt
1. Công suất tức thời
p ui 2UIsin t sin(t ) UI[cos-cos(2t+)]
p = Po + p(2t)
p
2
2
p
1.5
1.5
1 Po i
0.5
0.5
0
0
-0.5
u
-0.5
p(2) -1
0 1 2 3 4 5 6
-1 20
0 1 2 3 4 5 6 7
T
1
2. Công suất tác dụng P
T0 pdt ? p(t) UI[cos-cos(2t+)]
P UIcos = Ucos I
UC UL
P RI 2
U
P = Pri = ri I ri 2
UR I
W, kW
i i
Để đo công suất P dùng đồng hồ Oát kế
* Cuộn dòng U Zt
U I *
04/07/2021
Cuộn áp 21
Điều chỉnh
0 thang đo
điện áp
Đầu vào
cuộn *I 75 75
* U 150 150
dòng và 300 300
UC UL
cuộn áp 600 600
U UX
3. Công suất phản kháng UR
I
Q = QL + QC = XL IL -XC IC
2 2
Q = XI2 = XI. I
UX
Q = UI sin Q = (Q Li + Q C j )
i,j
4. Công suất biểu kiến (toàn phần)
S P 2 Q 2 UI VA, kVA, MVA
04/07/2021 22
2.6 Nâng cao hệ số cos (bù công suất phản kháng)
1. Sự cần thiết phải nâng cao hệ số cos
Pt Zng,d I
I
Ucos
E U Zt (Pt, cos)
Gỉa thiết: - Pt = const
- U = const
Cos càng thấp I càng lớn
U 1
IC = U
XC
2 bù thừa
IC = UwC 2
bù đủ U
I It
1
I
IC bù thiếu
b) Khi k đóng I It Ic
It
04/07/2021 24
I IC
3. Cách tính tụ Cb (tải có t/c đ/ cảm)
It k
Khi chưa bù, tải có Pt , Qt , cos1 thấp U Zt
Cb
Tìm tụ Cb để bù nâng lên cos2 > cos1
Khi chưa bù Sau khi bù (đóng k)
Q 2 Q t QC QC âm
QC Q2 Q t QC
St Qt
Pt (tg2 tg1 )
U S’
Q C UI C U C b U 2 Q2
XC 2
Pt
C b 2 (tg1 tg2 ) Pt
U 1
25
Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ :
Io * IC
Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo : Ao *
W
It k
Ao = 20 A
Zt
V C
V = 220 V A2
A1
W = 3000 W
U 220
Z = 11
Im 20
X= Z2 R 2 112 7,52 = 8
R P 3000
cos = 0,68
Z U.I m 220.20
04/07/2021 27
2. Tìm C, XC, IC, QC của tụ
Pt
cos 1 0,68 tg1= 1,078 Cb 2 (tg1 tg2 )
U
P 3000
cos 2 = 0,91
U.I ® 220.15
3000
tg2= 0,46 Cb 2
(1, 078 0, 46) = 1,22.10-4 F
220 314
= 122 F
1 1.104 QC = - U.IC = - 220. 8,43
Xc = = 26,1
C 314.1, 22
= - 1855 VAr
U 220
IC = = 8,43 A
XC 26,1
04/07/2021 28
3. Tìm P, Q, S, cos toàn mạch sau khi đóng k
P= 3000 W
Q = Ptg2 = 3000.0,46
Q 1380 VAr
cos 2 0,91
04/07/2021 29