Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
m U I cos 1 m U I sin 1 m U
2 2 2
1
2 2 2 2
1
2 2 2
I
i 2
i
2
P2 Q2 D2
Chương mở đầu Ts. Châu Minh
Thuyên
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
5. Phân tích fourier cho đại lượng tuần hoàn không sin
Một đại lượng tuần hoàn không sin, chu kỳ T có thể triển khai
thành tổng của các thành phần sin theo hệ thức:
i iaverage An . sin( n. X ) Bn . cos( n. X )
n 1
2 2 2
1 1 1
iaverage
2 0 i.dx ; An
0
i. sin( n. X ) dX ; Bn
0
i. cos( n. X )dX
j
I 2
j 1
THDI
I1
u (t ) 220 2 sin( t ), f 50 Hz
Xác định trị trung bình và trị hiệu dụng điện áp
Chương mở đầu Ts. Châu Minh
Thuyên
CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN & BỘ BIẾN ĐỔI
1 Bộ biến đổi điện áp một chiều (DC-DC convertor): biến đổi điện áp một
chiều có trị trung bình không đổi thành điện áp một chiều có trị trung bình thay
đổi được
Chương mở đầu Ts. Châu Minh
Thuyên
CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN & BỘ BIẾN ĐỔI
3 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều (AC-AC convertor): biến đổi U xoay có
trị hiệu dụng không đổi thành U xoay chiều có trị hiệu dụng thay đổi được.
4. Bộ nghịch lưu (DC-AC inverter): biến đổi năng lượng từ nguồn điện một
chiều không đổi sang dạng năng lượng xoay
Chương mở đầu Ts. Châu Minh
Thuyên
CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN & BỘ BIẾN ĐỔI
5. Bộ biến tần trực tiếp
𝜋
1 𝑈𝑚
𝑈 ❑= ∫ 𝑈 sin ( 𝜔 𝑡 ) 𝑑 𝜔 𝑡 = 𝜋 us
2𝜋 0 𝑚 Um
id
Um / R
Trị hiệu dụng dòng điện qua tải: 0
Um
U rms 84,9V
2
2
U rms U
P 1440W , I rms rms 17 A
R R
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển Ts. Châu Minh Thuyên
- + ud
Trị hiệu dụng của dòng điện qua tải uL L
2 -
1 1 2
0
2 0
i (t )d (t )
2
I rms i ( t ) d ( t )
2 us
Um
Trị trung bình của dòng điện qua tải id
1 0
I avg
2 0
i (t )d (t ) uL
0
Công suất trung bình tiêu thụ trên tải uR
0
P I rms
2
R ud
0
uD
0 t
U m
2 3 4
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển Ts. Châu Minh Thuyên
uL L
biết R=100Ω, L=0.1H, ω=377rad/s, Um=100V. -
Hãy xđ biểu thức dòng điện trong mạch, dòng trung
bình, dòng hiệu dụng và công suất tiêu thụ bởi tải, hệ số công suất của mạch
Giải
Z R 2 L 106,9
2
a) Ta có:
L
tan 1 20,7 0
0,361rad
R
L
0,377 rad
R
Thay vào biểu thức dòng điện ta được:
t
i (t ) 0,936sin(t 0,361) 0,331e 0,377
( A) 0 t
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển Ts. Châu Minh Thuyên
3,5 t 2
1
0,936sin t 0,361 0,331e
0,377
I rms d (t ) 0, 474 A
2
0
d) Công suất tiêu thụ bởi tải: e) Hệ số công suất của mạch:
P P 22, 4
2 2 pf 0,67
P I rms .R 0, 474 .100 22, 4W S U s rms I rms (100 / 2).0, 474
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển Ts. Châu Minh Thuyên
- + ud uR
uL
-
+
0
- E
ud
Giá trị α được xác định dựa vào: E
U m sin E
0
id
E 0
sin
1
uD
Um 0
t
0 2 3 4
Biểu thức xác định dòng điện tức
thời qua tải
di (t )
U m sin(t ) Ri (t ) L E
dt
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển Ts. Châu Minh Thuyên
Um E
sin( t ) A.e t / t
i (t ) Z R
0 t
Um E /
i ( ) 0 A sin( ) e
Z R
1 L
100
tan sin 1 36,10
0,63 rad
1,31 rad 169,7
R
0,02
377 3,77 rad
2
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển Ts. Châu Minh Thuyên
3,37
1
I tb
2 i (t )d (t ) 2, 25 A
0,63
PE I tb .E 2, 25.100 225W
d) Công suất nguồn cấp
PS PR PE 31, 2 225 256W
e) Hệ số công suất của mạch
P P 256
pf 0,54
S U rms I rms 120.3,98
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển Ts. Châu Minh Thuyên
U U - us 2
I rms rms m ud
R 2.R D
1 U
U rms U m sin t 2 d (t ) m 0
0 2 u
d
U rms U m
I rms 0
R 2R id
4U m2
P U tb .I tb 2 0
R u D1-3
4U m2 0
P P 2 8
2R 2 81,06% t
S U rms I rms Um 0 2 3 4
2R Điện áp ngược đặt lên mỗi diod bằng Um
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển TS. Châu Minh
Thuyên
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA D4 D1
+
us R
1.4 Mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RL
-
D3 ud
D2 L
us
ud
id
uD
t
2 3 4
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển TS. Châu Minh
Thuyên
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA D4 D1
+
us R
1.4 Mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RL
-
D3 ud
D2 L
us
0
Trong trường hợp L có giá trị lớn
is và xét mạch ở xác lập
0
2U m U tb
U tb I tb
ud
R
I tb I tb
0
I tbdiod
id
2 2
I tb2 I tb
0
I rms diod
u D1
2
0
2
iD1,3
I tb2
0
I rms nguon I tb
t
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển TS. Châu Minh
Thuyên
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA
1.4 Mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RL
D4 D1
+
us R
-
D3 ud
D2 L
2U m U tb
Ví dụ: U tb I tb
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng diod có R
trị hiệu dụng điện áp nguồn là 230V , f=50Hz.
I tb I tb
Tải gồm R=10Ω, L có giá trị đủ lớn để dòng I tbdiod
điện tải liên tục và phẳng. 2 2
a) Xác định các giá trị trung bình của điện áp
và dòng trên tải I tb2 I tb
b) Xác định giá trị hiệu dụng và giá trị trung I rms diod
bình dòng qua mỗi diod 2 2
c) Xác định giá trị hiệu dụng của dòng nguồn
I tb2
I rms nguon I tb
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển TS. Châu Minh
Thuyên
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA D1
1.4 Mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLE + D4
R
us
-
D3 L
D2 ud
+
- E
us
2U m
E ud
Ud E
Id E
R R
0
id
uD
t
0 2 3 4
Chương 1: Chỉnh lưu không điều khiển TS. Châu Minh
Thuyên
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 3 PHA u sa D1
1.4 Mạch chỉnh lưu 3 pha hình tia tải RLE
u sb D2
usa usb u sc
0 u sc D3
ud
ud
usa usb u sc
D1 D2 D3 D1 D2 D3 E L R
0
id 1 5 /6 3 3U m 3 6U rms
2 / 3 /6
Ud U m sin(t ) d ( t )
2 2
0
U E
Id
u D1
Id d I d D1
0
R 3
usa usb usa usc
Id P U d Id
iD1 I rms nguon
3
P Ud Id 3 2
0
t pf 0,676
6
5 9 13 17 21 S 3U rms I rms 2
6 6 6 6 6
E
D4 D6 D2
ud
3 3U m 3 6U
0
U E
Id
u D1
Id d I d D1
0
R 3
P Ud Id
5 /6
2 2
I rms nguon
2 I d2d (t ) I d
3
iD 1 /6
P Ud Id
0 pf
5 13 17 t S 3U rms I rms
6 6 6 6
Um
U d _ max
us
Ud U
Id m (1 cos ) 0
R 2 R
ud
1 U 1
U rms
2
U m2 sin 2 (t )d (t ) m
2
(1 )
2
sin 2
2
U U rms 0
I rms rms P
R R id
P P
pf 0
S U s rms .I rms uSCR
t
2 3 4
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
T id
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA
1.2 Mạch chỉnh lưu bán kỳ tải RL R
U m
sin(t ) sin( )e ( t )/ t
+
u s U m sin t ud
i (t ) Z -
L
0 otherwise
us
1 Um
2
Ud U m sin( t )d ( t ) (cos cos )
2 0
1
Id
2
i (t )d (t ) ud
1 2
0
I rms i (t )d (t )
2 id
2
Công suất tiêu thụ bởi điện trở tải là I rms R
0
uT
t
2 3 4
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
T id
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA
1.4 Mạch chỉnh lưu bán kỳ tải RLE
R
U m E
+
us U m sin t ud
sin(t ) Ae t / t -
L
i (t ) Z R
0 otherwise
E +
-
1 Um
2
Ud U m sin( t )d ( t ) (cos cos )
2 us
1 0
2
Id i (t )d (t )
ud
1 2 E
I rms
2
i (t )d (t ) 0
id
uT
Công suất tiêu thụ bởi nguồn E là 0
PE I d .E 2 3 4
t
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
T1
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA
1.5 Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ tải R us1 R id
+
1 Um - us 2
U d U m sin(t )d (t ) (1 cos ) ud
Ud Um T2
Id (1 cos ) u s1 us 2
R R 0
2
1 Um Um 1 sin 2
R
I rms sin t d ( t ) ud
R 2 2 4
0
iT 1
iT 2
0
t
2 3 4
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
T1
1. CHỈNH LƯU NGUỒN 1 PHA
1.6 Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ tải RL id
+
us1 L R
-
us 2
1 2U m ud
Ud U m sin(t )d (t ) cos
T2
2U m us1 us 2
Id cos
R 0
id
2U m
uT 1
0
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
Ud E
Id
ud
R 0
Điện áp ngược cực đại đặt lên T là U m
id
Dòng trung bình qua T là
Id
IT 1 IT 2 IT 3 IT 4 0
2 uT 1
P Ud Id iT 1
P U d Id 2 2U rms I d 0
pf cos 0,9 cos i
S U rms I rms U rms I d s
0
t
2 3 4
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
uA T1
2. CHỈNH LƯU NGUỒN 3 PHA
uB T2
2.1 Mạch chỉnh lưu hình tia tải RLE
T1 T2 T3 T1 T2 uC T3
uA uB uC
ud
0
I Id
5 9 13 17 21 IT d I rms nguon
iT 1 6 6
6
6
6
6
3 3
Ud Id 3 2
0 P Ud Id pf cos
5 13 17 3UI1 2
6 6 6 6
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
E
ud T4 T6 T2
/ 2
6
0
id
Ud
2
3U m sin(t
6
)d (t )
6
0 3 3U m 3 6U
cos cos
uT 1
0
usa usc U E
usa usb
Id d
iT 1
R
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi T là
0
6U 3U m
2
i1
I I1 I d
0
IT 1 .........IT 6 d 3
5
9
13
3
6 6 6 6
P Ud Id Ud Id 3 6UI d
pf cos 0,955cos
3UI 2
3U I d
3
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
LC
2. HIỆN TƯỢNG TRÙNG DẪN T1 T1
2.1 Mạch chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ u21 e21 ic
L R id L R
ud e22
u22
T2 LC T2
di c
θ3 2π u c e 22 e 21 2L c
0 θ2 θ dt
e22 2U 2 sin
α e22 α e21
e21 2U 2 sin 2U 2 sin
i1 uc e22 e21
dic di
Id uc 2 2U 2 sin 2 Lc 2Xc c
0
μ
dt d
μ θ
di
2U 2 sin X c c
i2
d
Id
2U 2 2U 2
0
ic sin d cos cos
Xc
θ
0
Xc
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
LC T1
T1
2. HIỆN TƯỢNG TRÙNG DẪN
u21 e21 ic
2.1 Mạch chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ L R id L R
e22
ud u22
T2 LC T2
X c Id
cos cos
θ3 2π 2U 2
0 θ2 θ
Hình dạng của điện áp chỉnh lưu ud trong đọan trùng dẫn .
di di2
e21 Lc 1 ud e22 Lc ud
α e22 α e21
d d
e21 e22
i1 ud
2
1
Id
Ud’ = Ud - Uμ U 2U 2 sin d
0
μ μ θ 0
i2
2U 2
U cos cos
0
Id
θ X c Id
U
Ví dụ
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ có điều khiển với các thông số:
U2 = 200V; f = 50Hz; LC = 1mH; R = 0,2; L = ∞; Id = 200A;
Tính góc mở và góc trùng dẫn .
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
dic
Ta có phương trình : e2 - ec = 0 2U 2 sin X c
d e
L
dic 2U 2
2U 2 sin X c ic sin d T4 T3
d 0
Xc
2U 2 2U 2
ic
Xc
cos cos Id
Xc
cos cos
ud e21 e22
X I
cos cos c d Xác định ∆Uµ :
2U 2
2
2U 2
0
2 3
1 cos cos
U 2U 2 sin d U
0
X c Id
X I U d' U d id
U c d
Id
2 2U 2 0
Ud cos
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
6U 2
u c 2eLc ic cos cos( )e
2X c ea eb ec
di
6U 2 sin( ) 2 X c c
d
0 θ
2X cI d
cos cos( )
6U 2
μ μ μ
ud
3 ea eb 3 eb ea
U
2 0 b
e
2
d
2 0 2 d
0 θ3
θ1 θ2 θ
3 6U 2 sin( )
U
2
0
2
d
id
3 6U 2 3X c I d iT3 iT1 iT2 iT3
U cos cos( ) U
4 2 0 θ
Chương 2: Chỉnh lưu có điều khiển TS. Châu Minh Thuyên
ea Lc
2. HIỆN TƯỢNG TRÙNG DẪN T1 T3 T5
π
e b 2U 2 sin(θ α) T4 T6 T2
6
u c e b e a 6 U 2 sin( ) 3
e e
U eb a b d
u c 2eLc 0 2
di 3 e e
6U 2 sin( ) 2 X c c U b a d
d 0 2
6U 2
cos α cos(θ α)
ic 3 6U 2 sin( )
U d
2X c 0 2
2X c I d
cos α cos(μ α) 3 6U 2
6U 2 U cos cos( )
2
3X c Id
U
CHƯƠNG 3
BỘ BIẾN ĐỔI
ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU DC-DC
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
1. Giới thiệu
Các bộ chuyển đổi DC-DC là các mạch điện tử công suất dùng để chuyển đổi từ
một điện áp một chiều cố định ở đầu vào thành một điện áp một chiều ở đầu ra có
các giá trị khác so với đầu vào, điện áp đầu ra có thể điều chỉnh linh hoạt được.
Chương này mô tả nguyên lý chuyển đổi và một vài mạch chuyển đổi DC-DC điển
hình như: bộ chuyển đổi Buck (step-down), bộ chuyển đổi Boost, bộ chuyển đổi
Buck-Boost, bộ chuyển đổi C’uk…
2. Chopper
Tỉ số điều chế
ton t
D on ton . f
ton toff T
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
3. Bộ chuyển đổi Buck (step-down)
vL
K +
iR
+ iL
+ vx iC +
Vs V0
Bởi vì tốc độ biến thiên của dòng điện là
hằng số, do đó dòng điện tăng tuyến tính
trong suốt thời gian K đóng. Độ thay đổi
dòng điện qua cuộn dây được tính như
sau:
diL iL iL VS V0
dt t DT L
V V0
(iL )closed S DT
L
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
3. Bộ chuyển đổi Buck (step-down) +
vL
Khi K mở:
di diL V0 + +
vL V0 L L vx 0 V0
dt dt L Vs
Bởi vì tốc độ biến thiên của dòng điện là
hằng số, do đó dòng điện tăng tuyến tính
trong suốt thời gian K đóng. Độ thay đổi Ở chế độ xác lập thì độ biến thiên dòng
dòng điện qua cuộn dây được tính như điện qua L là bằng không. Do đó:
sau:
iL iL V (iL )closed ( iL ) open 0
0
t (1 D)T L
VS V0 V
L DT 0 (1 D )T 0
Giải phương trình trên ta tìm được độ biến L
thiên dòng điện qua L khi công tắc mở như V0 VS D
sau
Từ phương trình này ta nhận thấy
V rằng: điện áp đầu ra luôn nhỏ hơn
(iL )open 0 (1 D)T điện áp đầu vào, và điện áp đầu ra
L chỉ phụ thuộc vào điện áp đầu vào và
tỉ số điều chế D. Do đó, bộ buck là
bộ giảm áp.
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
3. Bộ chuyển đổi Buck (step-down) +
vL
xác lập
V
IL IR 0 Để đảm bảo dòng qua cuộn dây là liên
R
tục thì trong thực tế người ta thường
Do đó các giá trị max, min dòng qua cuộn
cho giá trị của L lớn hơn so với Lmin
dây được tính như sau:
( thường 1,25 lần Lmin)
iL V0 1 V0 1 1 D
I m ax I L 1 D T V0 Trong thiết kế của một bộ chuyển đổi
2 R 2 L R 2 Lf
Buck, sự thay đổi đỉnh-đỉnh trong dòng
iL V0 1 V0 1 1 D qua cuộn dây thì thường được dùng
I min I L 1 D T V0
2 R 2 L R 2 Lf như một tiêu chuẩn thiết kế.
Yêu cầu dòng điện qua cuộn dây là phải V V0 VS V0 V0 (1 D)
iL S DT D
liên tục tức là Imin phải dương, do đó ranh L Lf Lf
giới để dòng qua cuộn dây liên tục và
VS V0 V0 (1 D)
không liên tục là: L D
1 1 D
1 D R
L i f iL f
I min 0 V0 Lf min
R 2 Lf 2
Lmin
1 D R
2f
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
3. Bộ chuyển đổi Buck (step-down)
Theo định luật bảo toàn năng lượng : công
suất trung bình cung cấp bởi nguồn phải
bằng với công suất trung bình tiêu thụ trên
tải.
PS P0 VS I S V0 I 0
V0 I S
VS I 0
Độ nhấp nhô điện áp đầu ra:
Trong quá trình phân tích, giá trị điện dung Khi dòng điện qua điện dung là dương
C được giả thiết là rất lớn để giữ cho điện thì C được tích điện
áp đầu ra là hằng số. Tuy nhiên trong thực
tế rất khó để đảm bảo điện áp đầu ra là Q CV0 Q C V0
một hằng, nó phải có một độ nhấp nhô nào Q
đó. Độ nhấp nhô điện áp đầu ra được tính V0
toán dựa vào mối liên hệ dòng – áp của C
điện dung C, Dòng điện qua điện dung C 1 T i T iL
Q L
là: 2 2 2 8
iC iL iR V0
T iL
8C
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
3. Bộ chuyển đổi Buck (step-down)
Độ nhấp nhô điện áp đầu ra:
TV0 V (1 D)
V0 (1 D )T 0
8CL 8CLf 2
Độ nhấp nhô điện áp đầu ra là:
V0 (1 D) 1 D
C
V0 8CLf 2 V
8L 0 f 2
V0
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
3. Bộ chuyển đổi Buck (step-down)
Ví dụ 1:
Cho bộ chuyển đổi DC-DC Buck có các thông số như sau:
Vs = 50 V; D = 0.4; L = 400µH; C =100 µF; f = 20 kHz; R = 20 Ω
Giả thiết các phần tử của mạch là lý tưởng. Xác định: điện áp đầu ra V0, giá
trị min và max của dòng qua cuộn dây và độ nhấp nhô điện áp đầu ra.
V0 (1 D) (1 0, 4)
0, 469%
2 2
V0 8CLf 8.100.106.400.106. 20.103
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
3. Bộ chuyển đổi Buck (step-down)
Ví dụ 2:
Thiết kế một bộ chuyển đổi Buck để ta ra một điện áp đầu ra 18V qua điện
trở 10Ω. Yêu cầu độ nhấp nhô điện áp đầu ra không vượt qá 0,5%. Nguồn
cấp là 48V-DC. Dòng qua cuộn dây là liên tục.
Giải: D
V0 18
0,375
Vs 48
(1 D) R (1 0,375)10
Lmin 78 H
2f 2.40000
L 1, 25 Lmin 1, 25.78 97,5 H
V0 18
iL 1,8 A
R 10
V V 48 18 1
iL s 0 DT 6
0,375 2,88 A
L 97,5.10 40000
i
I m ax iL L 1,8 1, 44 3, 24 A
2
i
I min iL L 1,8 1, 44 0,36 A
2
1 D 1 0,375
C 100 F
V0 2 8.97,5.10 6 0, 005 .40000 2
8L f
V
0
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
VL iD
4. Bộ chuyển đổi Boost +
VS V02 V0 I 0
IL
(1 D) R VS R VS
2
i VS VS DT i L VS VSDT
I max IL L I min I L
2 (1 D) 2 R 2L 2 (1 D) 2 R 2L
Vs Vs DT D(1 D) 2 R D(1 D) 2 R
I min 0 ( Lf ) min Lmin
(1 D) 2 R 2L 2 2f
V V0 D D
Q 0 DT CV0 C
R V0
V0 RCf Rf
V0
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
VL iD
4. Bộ chuyển đổi Boost +
V02 P VS D iL VS D VS DT
IL 0 I m ax I L
VS RD VS D R (1 D ) 2 2 R(1 D) 2 2L
iL VS D VS DT
I min I L
2 R(1 D) 2 2L
1 D
2
1 D
2
R R
Lf min Lmin
2 2f
V V0 DT V0 D V0 D
Q 0 V0
DT C V0 RC RCf V0 RCf
R
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
5. Bộ chuyển đổi Buck-Boost
V0 D 0, 4
6 5
0, 01 1%
V0 RCf 5.80.10 .10
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
L1 vC1 L2
5. Bộ chuyển đổi C’uk
iL1 C1 iL2
Điện áp trung bình qua C1 được tính dựa +
+
C2 R V0
vào định luật Kirrhofp cho vòng ngoài cùng. Vs
K
Điện áp trung bình qua L ở trạng thái xác
lập là bằng không. Ta có
Bộ chuyển đổi C’uk
VC1 Vs V0
L1 L2
Khi công tắc đóng thì diode là off và trong C1 là iL1 C1 iL2
(iC1 )closed I L2
+
+
C2
Vs R V0
iL1 C1 iL2
+
+
C2
Vs R V0
V0 I L2 Vs I L1
Trong chu kỳ hoạt động tuần hoàn, dòng trung Bộ chuyển đổi C’uk
bình qua tụ là zero, với công tắc ON trong thời L1 L2
gian DT và OFF trong thời gian (1-D)T
iL1 C1 iL2
+
(iC1 ) closed DT (iC1 )open (1 D)T 0 +
C2
Vs R V0
I L2 DT I L1 (1 D )T 0
Công suất trung bình cấp bởi nguồn bằng iL1 C1 iL2
+
với công suất trung bình tiêu thụ bởi tải +
C2
R V0
Vs
I L1 V0
Vs I L1 V0 I L2
I L2 Vs Bộ chuyển đổi C’uk khi K mở
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
L1 vC1 L2
5. Bộ chuyển đổi C’uk
D iL1 C1 iL2
V0 Vs +
+
1 D
C2 R
Vs V0
K
vL1 Vs L1
dt
Bộ chuyển đổi C’uk khi K mở
Chương 3: Bộ biến đổi điện áp một chiều DC-DC TS. Châu Minh Thuyên
5. Bộ chuyển đổi C’uk
L1 vC1 L2
Trong thời gian DT khi công tắc đóng, độ
biến thiên dòng điện qua cuộn dây là iL1 C1 iL2
+
iL1Vs +
C2
R V0
Vs
K
DT L1
Vs DT Vs D
Hoặc iL1 Bộ chuyển đổi C’uk
L1 L1 f L1 L2
Với L2, điện áp qua nó khi công tắc đóng là iL1 C1 iL2
+
diL2 +
C2
vL2 V0 (Vs V0 ) Vs L2 Vs R V0
dt
Vs DT Vs D
Hoặc iL2 Bộ chuyển đổi C’uk khi K đóng
L2 L2 f
L1 L2
Vs D VD iL1 C1 iL2
L1min L2min s +
+
f iL1 f iL2 Vs
C2
R V0
Bộ nghịch lưu: DC AC
+ Phân loại theo cấu hình: BNL nguồn áp và BNL nguồn dòng
+ Ứng dụng:
- Truyền động điện động cơ xoay chiều
- Lò cảm ứng, thiết bị hàn
- Truyền tải điện, chiếu sáng
- Hệ thống bù nhuyễn
Bộ biến tần: AC AC
Tại t=0
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
2. BNL áp một pha dạng cầu tải RL
Tại t=T/2
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
2. BNL áp một pha dạng cầu
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
2. BNL áp một pha dạng cầu
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
2. BNL áp một pha dạng cầu
Ví dụ 1
The full-bridge inverter has a switching sequence that produces a square wave
voltage across a series RL load. The switching frequency is 60 Hz, Vdc = 100 V,
R=10Ω ,and L = 25 mH. Determine (a) an expression for load current, (b) the
power absorbed by the load, and (c) the average current in the dc source.
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
2. BNL áp một pha dạng cầu
Giải
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
2. BNL áp một pha dạng cầu
Ví dụ
The full-bridge inverter has a switching sequence that produces a square wave
voltage across a series RL load. The switching frequency is 60 Hz, Vdc = 100 V,
R=10Ω ,and L = 25 mH. Determine (a) an expression for load current, (b) the
power absorbed by the load, and (c) the average current in the dc source.
Giải
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
3. Phân tích Fourier
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
3. Phân tích Fourier
Ví dụ 2:
Xác định các biên độ của điện áp và dòng điện ở ví dụ trên
Giải
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
3. Phân tích Fourier
Ví dụ:
Xác định các biên độ của điện áp và dòng điện ở ví dụ trên
Giải
Biên độ của điện áp và dòng điện được tính như sau:
Ví dụ 2:
Xác định các biên độ của điện áp và dòng điện ở ví dụ trước
Giải
Ở ví dụ trên ta có:
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
+ Amplitude and harmonics control
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
Ex: Design an inverter that will supply the series RL load of the previous
examples (R = 10Ω and L = 25 mH) with a fundamental-frequency current
amplitude of 9.27 A, but with a THD of less than 10 percent. A variable dc
source is available.
Giải
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
Ví dụ
For the six-step three-phase inverter, the dc input is 100 V and the fundamental
output frequency is 60 Hz. The load is wye-connected with each phase of the load
a series RL connection with R = 10 and L = 20 mH. Determine the total harmonic
distortion of the load current.
Giải
Chương 5: Bộ nghịch lưu – biến tần TS. Châu Minh Thuyên
6. Bộ nghịch lưu ba pha