You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3- 4: THAM SỐ MỘT CHIỀU – THAM SỐ XOAY CHIỀU

vbttfvfBÀI 1:

Cho tầ ng khuếch đạ i dù ng Transistor +Ucc


như hình vẽ. Rc Ic
Biết: Rb=400kΩ; Rc=3kΩ; Cn=10µF; Rb
CE =100µF ;RE=1kΩ; β=122,27; Ib
UCC=12V; UBE =660,052mV.
a) Xá c định tọ a độ điểm Q? Ie
b) Tính tham số xoay chiều khi Un Re
rCE=∞; Rn=0Ω.
c) Uvao =10sinωt(mV). Tính Ura tạ i
t=10ms; f=50Hz.

BÀI 2:

Cho mạ ch khuếch đạ i như hình vẽ. Biết: Ucc


=12V; C1=C2=47 µF; CE =100µF; β=137,9; Rc Ic
UBE=0,6496V; R1 =400kΩ; R2=400kΩ; R1
Ib
RC=3kΩ; RE=1kΩ?
a) Tính điện á p và dò ng điện trên các Ip Uce
Ube Uc
cự c củ a Transistor? R2
Re
b) Tính cá c tham số xoay chiều biết Ie
rCE=∞; Rn=0Ω.
c) Tính điện á p ra Ura biết: Un =10sinω
t(mV).
d) Tính biên độ Ura tạ i t=20ms; f=50Hz.

BÀI 3:
+Ucc
Cho tầ ng khuếch đạ i dù ng Transistor như hình
vẽ. Biết: : Ucc =12V, β=156,7; UBE=640,464mV; Rc
RC=3,5kΩ;RB=400kΩ. Rb Ura

a) Tính dò ng điện, điện á p trên các cự c củ a


Transistor?
Uvao
b) Tính tham số xoay chiều khi Rn=0; rCE=∞?
c) Tính biên độ điện á p ra tạ i t=40ms, f=100Hz?

BÀI 4:
Cho mạ ch khuếch đạ i như hình vẽ, biết:
Ucc =20V; Rb=470kΩ; RE=0,56kΩ;
H21=β=120; Rc=2,2kΩ; Ube=0,7V.
a) Tính điện á p và dò ng điện trên
cá c cự c củ a Transistor?
b) Vẽ sơ đồ tương đượ c
c) Xá c định cá c tham số xoay chiều
BÀI 5:

Cho mạ ch khuếch đạ i tín hiệu như


hình vẽ, biết: Ucc =12V; Rb=400kΩ;
RE=2kΩ; H21=β=183,5;
Ube=632,704mV.
a) Xá c định dò ng điện trên các
cự c?
b) Tính tham số xoay chiều khi
rCE=∞;Rn=0;RC=2kΩ.
BÀI 6:
+UCC
Cho mạ ch khuếch đạ i như hình vẽ, biết:
Rc
: Ucc =12,5V; Rb=1,1MΩ; Rb
Ic

RC=100Ω ;RE=1kΩ; H21=β=99; Ube=0,5V. Ib

a) Xá c định tọ a độ điểm Q? Ie
b) Xá c định cá c tham số xoay chiều Re
Un
khi rCE=10k Ω;Rn=0.
Hừ
BÀI 7:
+UDD
Cho mạ ch khuếch đạ i dù ng Transistor RD

như hình vẽ,biết: R1=110MΩ; R1

R2=10MΩ; RD=1,8KΩ;
RS=150Ω;UDD=18V; IDSS=6mA; Ip
UDS

UP=-3V;UGS=0.35V; gd=10µS, rgs=∞. R2


UGS UD

UG
a) Xá c định tọ a độ điểm là m việc tĩnh? Us RS

b) Xá c định tham số xoay chiều?


BÀI 8: +UDD

RD

Cho mạ ch khuếch đạ i như hình vẽ, biết :


RG=1MΩ,IDSS=8 mA, UP=-6V, UDD=22V, IG
UDS

RD=2,5kΩ, RS=100Ω. Xá c định tọ a độ điểm RG


UGS UD

UG

là m việc tĩnh. Us RS

====
Xá c định:

1. Tham số mộ t chiều(dò ng điện và điện á p trên các cự c )- tọ a độ điểm


Q
a. Vẽ sơ đồ tương đương hình π
2. Tham số xoay chiều (Ku, Ki, Zvao, Zra)

củ a các mạ ch khuếch đạ i sau:


VCC VCC
5V 5V

Rb Rc R1 Rc
C

Cn Cn

T T
Rn Rn
C
R2
Rt
Un
Re Ce
Un Re
VCC VCC
5V 5V

R1 Rc Rb Rc
C C

Cn Cn
T Rt T
Rn Rn

R2

Un Un
Re Ce Re Ce

VCC VCC
5V 5V

Rb Rc R2 Rc
C C

Cn Cn
T Rt T
Rn Ce

Rn
R1
Un
Re Ce
Re
Un

VCC VCC
5V

Rc
Rc
R2 R1 C
Rb C

C1
Cn

T
Cn
Rn T
Rn
Ce
Re
Un
Un
CHƯƠNG 6: KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN

BÀI 1: TÍnh điện á p ra biến thiên theo điện á p và o U RA=f ( U VAO ) vớ i bộ


khuếch đạ i thuậ t toá n lý tưở ng các mạ ch sau:

R4 R1

R2 Vcc

R3

U1

VEE

R2 C2

R1 C1

Vcc Vcc
R1
R3
U1
U1
VEE

VEE

R1

Vcc

R3

R2 U1

R4
VEE
R2 R1 C1

R3
Vcc
R2 R1
Vcc
C1
U1
R3
U1
VEE
VEE

R2 R3 R4

R5
VCC

R1 4 U1
2
R3 R4 6 VCC
3
7 R1 4 U1
R5 VEE
2
R2 6
3
7
VEE

BÀI 2: Tính điện á p ra củ a mạ ch sau:


R6
R4

Vcc
R3 Vcc R5

R2 U2
C1 U1
R1 C2 VEE
VEE
R1

VCC VCC
4 U2
4 U1 2

2 R2 6
R4
6 3

3 R3 7

7 VEE
VEE R5

You might also like