You are on page 1of 15

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Mẫu 2

KHOA: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TỰ LUẬN

Tên học phần: ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ


Mã học phần: ELE 1310

Ngành đào tạo : ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG, ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

1. Ngân hàng câu hỏi thi


● Câu hỏi loại 2 điểm
2.1 Nêu định nghĩa, bản chất của mạch khuếch đại? Các tham số cơ bản của mạch khuếch đại?
Định nghĩa và phân loại hồi tiếp? Nêu tóm tắt ảnh hưởng của hồi tiếp âm đến mạch khuếch
2.2 đại?
2.3 Trình bày các tham số của mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ mắc theo kiểu E chung?
2.4 Trình bày các tham số của mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ mắc theo kiểu C chung?
2.5 Trình bày các tham số của mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ mắc theo kiểu B chung?
Khái niệm khuếch đại công suất? Trình bầy về chế độ công tác và điểm làm việc tĩnh của
2.6 tầng khuếch đại công suất?
Vẽ mạch điện, tính công suất ra lớn nhất và hiệu suất của tầng khuếch đại công suất chế độ
2.7 A sơ đồ E chung?
2.8 Vẽ và giải thích nguyên lý hoạt động của tầng khuếch đại công suất đẩy kéo song song?
Vẽ và giải thích nguyên lý hoạt động của tầng khuếch đại công suất đẩy kéo nối tiếp dùng
2.9 transistor cùng loại?
Vẽ và giải thích nguyên lý hoạt động của tầng khuếch đại công suất đẩy kéo nối tiếp dùng
2.10 transistor khác loại?

Vẽ mạch điện, tính công suất ra lớn nhất và hiệu suất của tầng khuếch đại công suất đẩy
2.11 kéo nối tiếp chế độ B?

2.12 Nêu các tính chất cơ bản và vẽ đặc tuyến truyền đạt của bộ khuếch đại thuật toán?
Tìm điều kiện của mạch dao động điều hòa dùng phương pháp hồi tiếp dương? Đặc điểm
2.13 và yêu cầu của mạch tự tạo dao động điều hòa?

Vẽ mạch tạo dao động sin ghép biến áp? Giải thích các phần tử trong mạch và nguyên lý
2.14 hoạt động của mạch?

2.15 Trình bầy điều kiện về pha của mạch tạo dao động sin 3 điểm? Vẽ một mạch dao động 3
điểm đã học?
2.16 Tìm điều kiện dao động và tần số của mạch dao động cầu Viên?
2.17 Trình bầy các tính chất, tham số cơ bản của thạch anh?
2.18 Trình bầy mạch đa hài đợi?
2.19 Trình bầy về mạch đa hài tự dao động dùng transistor?
2.20 Trình bầy về mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán ?
Trình bầy các tham số của xung răng cưa? Giải thích nguyên lý tạo xung răng cưa dùng
2.21 mạch tích phân RC?

2.22 Trình bầy khái niệm điều chế ? Viết biểu thức và vẽ phổ của tín hiệu điều biên?
2.23 Trình bầy tóm tắt về mạch điều biên vòng và mạch điều biên cân bằng dùng điốt?
Trình bầy tóm tắt về điều chế đơn biên dùng phương pháp lọc và quay pha kết hợp? Ưu
2.24 điểm của phương pháp này so với phương pháp lọc và phương pháp quay pha?

Khái niệm điều tần và điều pha? Giải thích nguyên lý điều tần bằng điốt biến dung và
2.25 transistor điện kháng?

2.26 Trình bầy mạch điều chế pha theo Armstrong?


2.27 Trình bầy tóm tắt về tách sóng điều biên dùng mạch chỉnh lưu?
Vẽ mạch điện bộ tách sóng pha cân bằng dùng điốt và giải thích quá trình tách sóng bằng
2.28 đồ thị véc tơ các điện áp?

Vẽ mạch điện bộ tách sóng tần số dùng mạch lệch cộng hưởng và giải thích ngắn gọn quá
2.29 trình tách sóng của mạch?

Trình bầy tóm tắt nguyên lý trộn tần? Tại sao trong thiết bị thu vô tuyến thường phải có
2.30 quá trình trộn tần?

2.31 Trình bầy khái niệm và các nguyên tắc cơ bản của chuyển đổi tương tự - số(A/D)?
2.32 Trình bầy về mạch chuyển đổi tương tự - số (A/D) theo phương pháp song song ?
Trình bầy về mạch chuyển đổi tương tự - số (A/D) theo phương pháp nối tiếp theo mã nhị
2.33 phân?

2.34 Trình bầy về mạch chuyển đổi số - tương tự (D/A) bằng phương pháp thang điện trở?
Vẽ sơ đồ khối đầy đủ và phân tích chức năng cơ bản từng khối của bộ nguồn chuyển đổi từ
2.35 điện áp xoay chiều sang điện áp một chiều có dùng biến áp nguồn ?

2.36 Vẽ và giải thích hoạt động sơ đồ khối của mạch ổn áp nối tiếp dùng phần tử hiệu chỉnh?
2.37 Vẽ và giải thích nguyên lý một mạch ổn áp nối tiếp đơn giản dùng transistor?
2.38 Vẽ và giải thích hoạt động sơ đồ khối của mạch ổn áp song song dùng phần tử hiệu chỉnh?
2.39 Vẽ và giải thích nguyên lý một mạch ổn áp song song đơn giản dùng transistor?
Vẽ một bộ nguồn đầy đủ gồm: biến áp, chỉnh lưu, lọc nguồn, ổn áp họ LM78xx? Hãy cho
2.40 biết công suất của bộ nguồn trên phụ thuộc vào các phần tử nào trong mạch?

2.41 Vẽ sơ đồ khối và tóm tắt chức năng từng khối của bộ nguồn chuyển mạch?
2.42 Giữa phương pháp ổn áp dùng phần tử hiệu chỉnh và phương pháp ổn áp dùng điều chế độ
rộng xung loại nào có hiệu suất cao hơn? Tại sao?

● Câu hỏi loại 3 điểm

3.1.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết: UCC = +12V; Rc = 3k; RE = 1k; R1 = 50k; R2 = 10k; Rt = 3k;  = 99. Biết UBE0 ở
chế độ A là 0,6V.
a. Tính dòng điện, điện áp một chiều trên các cực của transistor?
b. Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều tín hiệu nhỏ ?
c. Tính Ku, Ki, Zv, Zr?
d. Bỏ CE tính Ku, Ki? So sánh với kết quả ở trường hợp c và giải thích?
+12V
+UCC

Rc
R1 Cr
+
Cv
Uv
+
Rt
+
R2 RRE
E C
CEE

Hình 1
3.2.
Cho mạch điện hình 2.
Biết UCC = +12V; RB = 200k; RE = 2k; Rt = 2k; cho UBE0 ở chế độ A là 0,6V;  = 99.
a. Tính dòng điện, điện áp một chiều trên các cực của transistor?
b.Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều tín hiệu nhỏ của mạch điện?
c. Tính Ku, Ki, Zv, Zr?

+U
+12V
CC

RB

Cv
Uv
+ Cr
+

RE
Rt

Hình 2
3.3.
Cho mạch điện như hình 3.
Cho UD = +12V; RD = 2k; RS = 1k; RG = 1M; Rt = 2k, UP = - 4V; IDSS = 8mA. (Biết
).
a. Xác định ID0 và UGS0 ?
b. Vẽ sơ đồ tương tương xoay chiều tín hiệu nhỏ?
c. Tính KU, ZV, Zr?
UD

RD
Cr
Ur
Cv
Uv

Rt

+
RG RS Cs

Hình 3

3.4.
Cho mạch điện hình 4.
Biết UCC = + 24V, - UCC = - 24V, Rt = 8 . Coi transistor là lý tưởng.
a. Giải thích hoạt động của mạch? Tác dụng của D1 và D2?
b. Nối tắt D1 và D2, tính công suất ra lớn nhất trên tải và hiệu suất của mạch?

+Ucc

R1

Q1

Uv C D1
+
D2
Rt
Q2

R2

-Ucc

Hình 4
3.5.
Cho mạch điện hình 5.
Biết UCC = +100V, Rt = 4, hệ số biến áp là n = W2/W1 = 0,1.
a. Mạch làm việc ở chế độ nào? Giải thích?
b. Phải nối mạch thế nào để nó làm việc ở chế độ B? Tính công suất ra lớn nhất trên tải và hiệu
suất của mạch ở chế độ B?

+Ucc
R1
Q1

R2 W1
Uv W2 Ur Rt
W1

Q2

Hình 5
3.6.
Cho mạch điện hình 6.
Biết URmax = 12V; Cho R1 = 10k, R2 = 10k, R3 = 20k, R4 = 10k, R5 = 100k. Coi IC là lý
tưởng.
a. Trong miền tuyến tính hãy xác định biểu thức tính UR theo U1, U2, U3?
b. Tính UR, biết:
+ U1 = 0,1V, U2 = 0,1V, U3 = 0,1V?
+ U1 = 1V, U2 = 1V, U3 = - 1V?
+ U1 = - 1V, U2 = - 1V, U3 = 1V?
R1 R5
U1

R2
+E
U2 +
Ur
U3
-E
R3
R4

Hình 6
3.7.
Cho mạch điện như hình 7.
Biết URmax = 10V; R1 = R2; R3 = 10k; R4 = 90k. Coi IC là lý tưởng.
a. Trong miền tuyến tính tìm biểu thức tính Ur theo theo U1 và U2?
b. Cho Tìm điều kiện của để tín hiệu Ur không bị méo?
U1 R1

R2
+E
U2 +
Ur
-E

R4

R3

Hình 7
3.8.
Cho mạch điện như hình 8.
Biết rằng: . Coi IC là lý tưởng.
a. Trong miền tuyến tính tìm biểu thức tính Ur theo theo U1 và U2?
b. Cho Tìm điều kiện của để tín hiệu Ur không bị méo?
c. Nêu tác dụng của R4 trong mạch? Tìm giá trị của nó để mạch làm việc tốt nhất?

U1 R1 R3

R2 +E
U2 +
Ur

-E
R4

Hình 8
3.9.
Cho mạch điện hình 9.
Biết URmax = 12V, R1 = R2 = 20k, R3 = 1k, R4 = 2k, C = 1F; Coi IC và điốt là lý tưởng.
Giả sử ban đầu mạch ở trạng thái bão hòa dương.
a. Tính chu kỳ và tần số của Ur?
b. Vẽ điện áp tại cửa thuận(UP), cửa đảo(UN) và điện áp ra (Ur)?
R3 D1

R4 D2
+
C

Ur

R2

R1

Hình 9
3.10.
Cho mạch điện hình 10.
Biết URmax = ± 15V, R1 = 10K, R2 =10K, R3 = 50K, R6 = 20K, R7 = 60K. Coi IC là lý
tưởng.
a. Tìm Ur theo U1, U2?
b. Nêu tác dụng của R4, R5 và tìm giá trị tối ưu của chúng?
c. Tìm Ur khi:
+ U1 = 0,2V; U2 = - 0,3V?
+ U1 = - 0,3V; U2 = 0,4V?

U1 R2 R3

U2 R1 R5
Ur

R4
R7
R6

Hình 10
3.11.
Cho mạch điện hình 11.
Biết URmax = ± 15V, R1 = 15K, R2 =15K, R3 = 60K, R5 = 10K, R6 = 20K, R7 = 40K.
Coi IC là lý tưởng.
a. Tìm Ur theo các Ua, Ub, Uc?
b. Nêu tác dụng của R4, R8? Tìm giá trị tối ưu của R4, R8 ?
c. Tìm Ur khi:
+ Ua = 0,1V, Ub = - 0,2V, Uc = 0,2V?
+ Ua = - 0,2V, Ub = - 0.3V, Uc = 0,3V?

Ua R2 R3
R7

Ub R1 R5

Ur
Uc
R6
R4 R8

Hình 11
3.12.
Cho mạch điện hình 12.
Biết URmax = 12V. k và  thoả mãn điều kiện k  2, 0    1; R1 = R0, R2 = (1-)R0,
R3 = (1 - )R4, R5 = (k - 1)R4. Coi IC lý tưởng.

a. Tìm biểu thức tính UR theo UV và các tham số của mạch?


b.Cho UV = 0,2V; k = 45, xác định khoảng biến đổi của UR khi 0    1?

R4

R3 R5

+E
R2
+ Ur
Uv

-E
R1

Hình 12
3.13. Cho mạch điện hình 13.
Biết URmax =  9V, R1 = R2 = 20k, R = 10k; VR = 10k; C1 = 0,1F; C2 = 0,01F. Coi IC là
lý tưởng. Giả sử ban đầu mạch ở trạng thái bão hòa dương. Khi mạch hoạt động ở chế độ xác lập
hãy:
a. Vẽ dạng điện áp UR và điện áp tại các điểm P, N?
b. Tính dải tần của UR khi VR thay đổi trong 2 trường hợp khoá K ở vị trí 1 và khoá K ở vị trí 2?
c. Nêu tác dụng của khóa K và VR?

K
R VR
2 1
N + +E Ur

C2 C1 P -E

R2

R1

Hình 13

3.14.
Cho mạch điện dao động 3 mắt RC như hình 14.
Coi IC là lý tưởng. Khi mạch hoạt động ở chế độ xác lập hãy:
a. Cho biết các linh kiện nào tham gia vào khâu khuếch đại và khâu hồi tiếp dương? Vẽ dạng điện
áp đầu ra ?
b. Cho , tín hiệu ra có tần số fdđ = 1kHz, hãy tính giá trị của các linh kiện còn lại?
c. Khi thay đổi giá trị của các tụ điện từ thì tham số nào của mạch sẽ thay đổi?

RN

C C C R1 +E
+
Ur
-E
R R

Hình 14
3.15.
Cho mạch điện dao động 3 mắt RC hình 15.
Cho R = 1k; RN = 58k; C = 0,1F. Coi IC là lý tưởng. Mạch hoạt động ở chế độ xác lập.
a. Phần tử nào tham gia vào khâu khuếch đại, khâu hồi tiếp dương? Nêu tác dụng của R3?
b. Tính các linh kiện còn lại trong mạch?
c. Tính tần số dao động của mạch?

RN

R1
C C C

R3 Ur R R R2

Hình 15
3.16.
Cho mạch điện dao động cầu Viên hình 16.
Coi IC và điốt là lý tưởng. Khi mạch hoạt động ở chế độ xác lập hãy:
a. Vẽ dạng Ur theo thời gian?
b. Tìm khoảng biến đổi của biến trở R để mạch tạo ra giải tần từ 150Hz - 1500Hz , khi tụ
C = 20nF?
c. Tính giá trị R2 khi R1 = 30K?

R R2

Ur

R1
C
R

Hình 16
3.17.
Cho mạch điện dao động 3 mắt RC hình 17.
R = 10k, RN = 580k, C = 10nF  100nF. Coi IC lý tưởng. Khi mạch hoạt động ở chế độ xác lập
hãy:
a.Vẽ dạng điện áp ra?
b. Tính R1? Tính dải tần của điện áp UR khi tụ C thay đổi trong khoảng đã cho?
c. Giải thích tác dụng của IC nối giữa khâu di pha và khâu khuếch đại?

RN

C C C +E R1 +E
+
+
Ur
-E -E
R R R

Hình 17

3.18.
Cho mạch điện biến đổi số tương tự 4 bít hình 18.
Biết R0 = 2R1 = 4R2 = 8R3 = 80k; RN = 1k; Uch = 5V;
a. Tìm biểu thức tính UM?
b. Xác định │UM │lớn nhất?
c. Tính │UM │tương ứng với các tín hiệu số sau: 0001, 0010, 0101, 1000, 1110?
d. Tác dụng của RC? Tính giá trị tối ưu của nó?

RN
R0
UM

R1
Uch
Rc
R2

R3

Hình 18
3.19.
Cho mạch điện biến đổi số tương tự 4 bít hình 19.
Biết R0 = 2R1 = 4R2 = 8R3 = 160k; Uch = 5V;
a. Tìm biểu thức tính UM?
b. Xác định RN để │UM │lớn nhất bằng 1V?
c. Với RN tìm được hãy tính │UM │tương ứng với các tín hiệu số sau: 0001, 0010, 0101, 1000,
1110?
d. Tác dụng của RC? Tính giá trị tối ưu của nó?

RN
R0
UM

R1
Uch
Rc
R2

R3

3.20. Hình 19
Cho mạch ổn áp như hình 20.
Biết R = 200, IDmin = 5mA, IDmax = 15mA, UDZ = 9V; Rt = 100.
a. Tính khoảng biến đổi của UV để UR vẫn ổn định?
b. Tính tổn hao công suất lớn nhất trên R?

R IR It

ID
Uv
DZ
Ur Rt

Hình 20
3.21.
Cho mạch điện ổn áp song song hình 21.
Biết R1 = 10, UD = 4,4V, Transistor Q có  = 39, Rt = 10, dòng IDmax = 10mA.
a. Xác định điện áp UR?
b.Tính UVmax?
c. Tính công suất chịu đựng lớn nhất của R1?

R1

Dz
Uv Ur
Q Rt

Hình 21

3.22.
Cho mạch điện ổn áp như hình 22.
UV = 12V, R1 = 1k, R2 = 500, UDZ = 5V, dòng ra cực đại của IC là 10mA, Q1 có  = 99.
a. Tính điện áp ra trên tải?
b. Tính dòng cực đại qua tải và công suất tiêu tán lớn nhất trên Q1?
Uv

R2
R3

R1
+ IB1 Q1

IE
Dz Rt Ur

Hình 22
3.23.
Cho mạch điện ổn áp hình 23.
Biết UDz = 6,6V, Rt = 10, IDmax = 10mA, R1 = 1k,  = 59.
a. Tính Ur, UVmax?
b. Tính công suất tiêu tán trên lớn nhất trên Q?

R1

Q
Uv

Dz
Ur Rt

Hình 23

Ghi chú: Ký hiệu (mã) câu hỏi được quy định X.Y
Trong đó : + X tương đương số điểm câu hỏi (X chạy từ 1 đến 5).
+ Y là câu hỏi thứ Y (Y chạy từ 1 trở đi)
2. Đề xuất các phương án tổ hợp câu hỏi thi thành các đề thi (Nếu thấy cần thiết) :...................
Một đề chọn hai câu loại 2 điểm khác nhóm và hai câu lại 3 điểm khác nhóm.
+ Nhóm 1: từ 2.1 đến 2.11.
+ Nhóm 2: từ 2.12 đến 2.17.
+ Nhóm 3: từ 2.18 đến 2.21.
+ Nhóm 4: từ 2.22 đến 2.30.
+ Nhóm 5: từ 2.31 đến 2.34.
+ Nhóm 6: từ 2.35 đến 2.42.
+ Nhóm 7: từ 3.1 đến 3.5.
+ Nhóm 8: từ 3.6 đến 3.13.
+ Nhóm 9: từ 3.14 đến 3.19.
+ Nhóm 10: từ 3.20 đến 3.23.
3. Hướng dẫn cần thiết khác: ............................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...

Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.

Hà Nội, ngày . . . tháng . . . . năm 2013


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên chủ trì biên soạn

Ts. Đặng Hoài Bắc Ths. Lê Đức Toàn

You might also like