Chương VI: HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN
VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
I. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN 1. Nguyên nhân chuyển biến từ CNTB cạnh tranh tự do sang CNTB độc quyền 2. Những đặc điểm kinh tế cơ Tích bản tụ và của tập CNTB độc quyền trung Xí nghiệp quy mô lớn LLSX sản xuất a. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền b. Tư bản tài chính và bọn đầusản Hình Ngành sỏthành tài chính xuất mới Xí nghiệp quy mô lớn Khoa học kỹ thuật c. Xuất khẩu tư bản Hướng vào các ngành cuối TK 19 số ít Phá Cônggơlômêrát Chế tổKinh độ tếTích thuộc kết cấu hạ tầng d.- Sự phân chia Nguyên thế giới vềNăng nhân kinh tế suất laosản giữa các động chức độc quyềnlũy tư bản đ. Sự Tích CNTB tự phân chia tụthế dogiới về lãnh xí nghiệp thổ Xuất tham giữa lớn khẩu các dự cường Thỏa quốc Tổ chức MụcTổ Thống đế trị hiệp, quốc đích: Tổchức Thốngchức trị -Ngân Hình và Tác tập cạnh thức độnglũy nhỏ XKTBBiến Tíchhàngcủa trung tranh Tích đổilũyhóa hàng độc TậpTư quyền bảnsản trung thừa xuất thực độc Thực hiện quyền hiệncủa giá trị tư quy bản luật kinh phát tế triển khối lượng Côngxoócxiom tư bảnChính lớn thỏa trị kinh ngân tế thuận hàng “tương đối” Liên kếtchính độcdọc quyền Độc trị quyền - Chủ thể cơ nhà nước cấu kinh Sát nhập tế quy mô chủ tổcông nghĩa các nghiệp thực chức Tổdân độc mới quyền chức Tíchsảntụxuất và Cạnh tranh Thủ đoạn Cạnh tranh Xuất khẩu Xuất khẩu PhátTíchtriển XungTích độttụvề độc tư quyền bản Sựtập trung phát Cạnh triển tranh lũy giữa tập cáctrung tổ chức tư Đặt bản căn cứ quân sự Tổ Các chức tư nước bản Gián độcnhỏ tiếp quyền tư Hội không gay bản nhập đều gắt quốc về tế Tờrớt Quânđộc Trực quân sự Thiếu sự quyền tiếp đểViệc tưxuất bảnban sản xuất, Chiến tiêu quốc thụ tranh tế không đều (ODA) chính trị Xí Là (FDI) nghiệp do vừa khẩu trên lãnh quản giáthổ trị trị chung ra --vềTư Sự bản phát tài triển chính của là tư kết bản quả tài củachínhphân sự hợp dẫnchia nhất nướcđến ngoài thế giới nhằm mục Tổ kinh chứctế độc quyền là tổ chức liên minh và nhỏ giữa phá sản các Xí nhà nghiệp tư lớn Khủng hoảng kinh tế quânPhânsựhóa lãnh thổđíchViệc chiếmlưu Tư thông đoạt tồn dom tại một và và giữa một nhóm tư bản bản CNTB lớn để nhỏ ngân tập độc trunghàng quyền vàocủa chi một phối Xanhđica trong số tay ít toàn ngân phần bộhàng lớn đời việc sản bản tàixuất triểnvà Xuất khẩu cáccàngban nguồn quản trị phát lợi chung nhuận Mục tiêu Xí nghiệp lớn lớn độc sống Giá độc tiêu quyền kinh quyền ruộng thụ mộttếlớn Tiềnvà sốnhất, chính lương XKTB loại với trịNguyên hàngtưtư của bản bản toàn hoá Ngành của nàoxã chunhững hội đó tư nhằm chuyển liên khácbản vốn mục ởnhanh Thỏa các đích nước và chính thuận về giá cả,thu nhập Tích tụ đất là Tín minh gọi thấp dụng phát độc bọn Kinhtriển quyền đầutếthấp sỏ tư các tài nhân nhà chínhliệu công Cácten rẻ nghiệp. lợi nhuận độckhẩu Tập trung quyềntư Chính sản xất bản caotrị thị trường được lợi nhuận độc quyền cao. tập trung tư bản quy mô, Chương VI: HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC I. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN II. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC 1. Nguyên nhân hình thành và bản chất của CNTB độc quyền nhà nước 2. Nguyên a. Những biểunhânhiệnhìnhchủ yếu của thành của CNTB CNTBđộc độcquyền quyềnnhànhànước nước a. b. Sự Bảnkết hợpcủa chất về CNTB nhân sự giữa độc tổ chức quyền độc nướcquyền và nhà nước Tấtnhàyếu CNTB độc quyền CNTB độc quyền b. Sự hình thành và phát triển sở hữu nhà nước - - SởThực CNTB hiện độc thông quyền qua các nhànước nước hội chủ là sự xí kết nghiệp nhà nước mang những tên hợp sứcgiai mạnh của các -c. Sự điều khác - Chứchữu tiết nhau. năngđộc kinh tế củanhà quyền nhà nước tưlàsản sở hữu tập thể của cấp TB độc tổ quyền - Hệ chức có thống LLSX độc nhiệm quyền vụ ủng tư QHSX hộ, điều tiết kinhphù phát triển nhân TBCN phục tế hợp với vụ sức lợi mạnh ích của nhà nước tư sảncủa của Sở hữu nhà TBlà nhà nước độc một nước quyền tổng nhằm thể tư CNTBsản duy những tư sản độc quyền -trìHoạt thành sự+chế thiết tồn Mởđộng mộttạirộng và của thể như thiết chế, CNTB. sản chế cácthể xuất kinh cơ tếTBCN, của quan chếnhàbảo tham thốngđảmnhất nước. mưu địa bàncho nhằm rộng nhà phục nước, lớn vụ cho chi lợi phát ích nhàsựnước phối -của Phân đường các triển Biểu công tổ chức củađộng lao hiện: lối CNTB sở hữukinh độc tế,nghề quyền Ngành nhà nước chính và tăng, trị nguy mới cứu tăng của Hìnhnhà cường cho thành mốinước cơ cấu tư CNTB. quan hệ sản giữa nhằm sở hữu - Bao gồm: phát triển bộ máy quản lý gắn ra đời với hệ thống chính kết nối sách, công cụ có khả "lái" nhà + hoạt nướcGiảivà động sở phóng hữucủa tưđộc bảnnhà quyền của nước tổtư theo nhân. chức độc hướng quyền cónhững từ lợi cho tầng ngành ít lớp lãi để năng điều tiết sự vận động của toàn bộ nền kinh tế quốc dân, toàn bộ quá tư bản -trình Bao Mâuđưa tái thuẫnđộc vào gồm: sản quyền. những những giữaxuất giai ngành xãđộng hộiXoa theokinh sản vàdoanh dịuhướng bằngbất có có lợihiệu động sản quả cho cần hơn. tầng cho hoạt lớp tư bảnđộng độc của quyền.bộ cấp tư sản và vô sản chính sách nhà nước máy - Vai nhà nước, trò: chỗ những là những xíchính nghiệpphủ nhàđằng nước. sau chính phủ, một quyền + Làm dựa về kinh tế cho nhà nước -lực Hình thựcthức: tế xây đằng dựng Mâuxí sau nghiệp quyền thuẫn nhà giữa lực các nước tổ của bằng quyền. chính vốn của ngân sách; quốc Xu hướng quốc tế hóa quốc tếcách Nhà hữu hoá các xí nghiệp chứctư độcnhân quyềnbằng muanước lại…can thiệp Chương VI: HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC I. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN II. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC III. NHỮNG NÉT MỚI TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CNTB HIỆN ĐẠI 1. Sự phát triển nhảy vọt về lực lượng sản xuất 2. Nền kinh tế đang có xu hướng chuyển từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức -3.Cách mạng công nghệ thông tin và công nghệ cao phát triển mạnh mẽ. Sự điều chỉnh về quan hệ sản xuất và quan hệ giai cấp -4. Cuộc Thể chế cách quản mạng lý kinh khoa doanh học trong lầnnội thứ bộ nhất thúc doanh nghiệp đẩycó CNTB những chuyển biến đổi lớn đổi từ --kinh Giáo Quan tế dục hệ sởđược nông hữu tăng nghiệp cósang cường thay và đổi biểu kinh tế tốhiện: công chất của sự nghiệp. người phân tán lao quyềnđộng nắm được nâng cổ phiếu -cao 5. Doanh Điều tiết rõlên. vĩ mô củacải rệt.nghiệp nhàcáchnướccơ ngày chếcàng đượclý, quản tăng cường thiết lập cơ cấu tổ chức hàng tăng -ngang 6. -TBCN,Cách Các công Kịp vàmạng thời mạng điều công ty xuyên lưới. chỉnhnghệ quốc gia thông chiến tin có vai trò lược hiện ngày tổng nay càng thểcác đang quan phát thúc trọng đẩy trong hệ nền thốngkinh kinh tế tế Kết Kinhcấu làtế lựcgiai tăng lượngcấp cóyếu trưởng chủ những nhanh, biến thúc đẩy đổi năng toàn lớn: suất cầu hóalao kinh tếtriển giai động cấp, kinh được tếlớp, tầngnâng nhằmđoànnâng cao thể hơn. TBCN cao sức chuyển cạnh từ kinh tranh tổng tếthể côngcủa nghiệp quốc sang kinh tế tri thức. gia. -xã Dùng Thànhhội và công quả tập nghệ đoàn khoa họccao cùng kỹ cảitồncách thuật tại và cơ nhanh 7. Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường tác chế động quảnchuyển chóng lẫn lý sản nhau.xuất. hóa vào sản xuất, kinh doanh. chuyển - Sự Thựclựa Cùng hiện với sựđổi chọncải chính cácsách cách tăng loạithực quản trưởng hình lýcủa lao kinh sản tế, dụng. động, kếtcon lấy xuất, sựcấu ngành người điều làm chỉnh nghề gốc. CNTBhệcũng về quan sản được xuất, điều thu chỉnh, nhập bằngnâng cấp, tiền chuyển lương của sang người dịch laovụđộngvà công cũng nghệ có hóa mức được cao: -- Thay đổivào Căn nghiệp cứ hìnhtình thức hình tổ phát chứctriểndoanh kinhnghiệp. tế biệt kháclànhau nông tăng trưởng khá lớn.hạ thấp, vị trí dịch vụ đặc dịchcủavụ từng có liênthờiquan kỳ, vận đến dụng linh hoạt công nghệ mới chính tăng. sách tài chính, tiền tệ kịp thời điều chỉnh mâu thuẫn cung cầu trong xã hội và mâu thuẫn giữa các tầng lớp xã hội khác nhau. Chương VI: HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC I. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN II. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC III. NHỮNG NÉT MỚI TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CNTB HIỆN ĐẠI IV. VAI TRÒ, GIỚI HẠN VÀ XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN 1. Vai trò của CNTB đối với sự phát triển của nền sản xuất xã hội 2. Hạn chế - Giải của chủ phóng loàinghĩa ngườitư bản khỏi "đêm trường trung cổ" của xã hội phong 3. Xu hướng -kiến, CNTB đoạn vận ra đời động gắn tuyệt của vớiliền nềnchủ nghĩa vớikinh tưtự bản quátếtrình tích luỹtựnguyên nhiên, túc, tựthuỷ cấp của CNTB. chuyển sang -phát Cơ triển sở cho sự tồn kinh tại, phát tế hàng triển: quan hoá TBCN, hệ bóc chuyển sảnlột củanhỏ xuất cácthành nhà tưsản bảnxuất đối với lớn công nhân làm thuê. hiện đại. - Phát Các cuộc triển lực chiến lượng tranhsảnthếxuất. giới tranh giành thị trường, thuộc địa và khu vực đã hiện - Thực để lạixãcho hộiloài hoángười những hậu quả nặng nề sản xuất - Là Xâythủ dựng phạm được châm tácngòi phongnổ công cho những nghiệpxung cho đột người quân laosựđộng, vũ trang làm giữa thay đổi nề các quốc nếpgiathói quen của người lao động sản xuất nhỏ trong xã hội phong kiến. - Tạo hố ngăn cách giữa các nước giàu và các nước nghèo trên thế giới - Thiết lập nên nền dân chủ tư sản. BÀI TẬP Một nhà tư bản A đầu tư 15.000.000 USD trong đó tư bản cố định là: 10.000.000USD để làm 2.000 đơn vị sản phẩm, số công nhân làm thuê thu hút vào là 200 người, tỷ suất giá trị thặng dư là 250%. a. Xác định số lượng giá trị mới do một công nhân tạo ra b. Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm c. Xác định cơ cấu của một đơn vị sản phẩm d. Tỷ suất lợi nhuận của nhà tư bản này đ. Sau 2 năm hoạt động nhà tư bản này được nhà tư bản B đầu tư 5.000.000 USD, tính tỷ suất lợi nhuận bình quân chung, lợi nhuận của nhà tư bản A và nhà tư bản B. BÀI TẬP Với tổng chi phí là 20.000.000 đồng cơ sở sản xuất A sản xuất 400 quyển vở. Cơ sở sản xuất A cần khối lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông là bao nhiêu khi biết tốc độ chu chuyển của dịch vụ là 200 lần, và khối lượng hàng hóa và dịch vụ là 500.000 đồng? a) Sau khi sản xuất cơ sở sản xuất này bán ra trên thị trường với giá 60.000 đồng/quyển. Tính tỷ suất lợi nhuận của cơ sở sản xuất này? b) Sau 1 năm hoạt động, cơ sở sản xuất này được doanh nghiệp B tham gia góp vốn 12.000.000 đồng/quyển. Tính tỷ suất lợi nhuận bình quân chung, lợi nhuận của cơ sở sản xuất A và doanh nghiệp B.