Professional Documents
Culture Documents
BÀI 3.
MẠCH DAO ĐỘNG
Giảng viên: Ts. Nguyễn Trọng Hải
Email: nt.hai75@hutech.edu.vn
Điện thoại: 0913.728234
Tài liệu học tập: Điện tử thông tin-Lưu Hành tại HUTECH
ĐIỀU KIỆN DAO ĐỘNG
Hệ số khuếch đại
VIN A
A VOUT
V V A
V A
Hệ số hồi tiếp Avf OUT V
VIN 1 AV
AV 1
Điều kiện dao động A
1
V
A B k 2
DAO ĐỘNG LC DÙNG BJT
X1 + X2 + X3=0
C
Khuếch đại E chung
Z3
V
V i( t ).Z1 X1
A CE
A
BE
V
V
V
VCE i( t ).Z 2 X2
B BE
i(t) Z2
X1 X1
AV AV A V
Z1 X2 X1 X 3
Khuếch đại B chung
V V X X1
E
A V BC A V BE 1
V V X 3 X1 X 2
BE BC
Rb2
Cb
L1
Rb1 C
Re Ce L2
• Chế độ DC • Chế độ AC
Chọn VCC 0,5VCEmax h fe
AV = RCE
ICQ = 5 – 10 mA hie
VE RCE = Rtd1 // Rtd2
RE =
I CQ 2 2
1 Rtd 1 L1 n1
RB = h fe R E
10 Rtd L1 L2 n1 n2
1
XCB < ( R B // hie ) 2 2
10 Rtd 2 L1 n1
RB Rtd L2 n2
XCE < RE // hib
h fe
X2 L2 n2
1
XCC < RCE X1 L1 n1
10
Kiểm tra lại nếu AV. 1 : Mạch dao động
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ce L1
C
Re L2
Cb Rb1 Rb2 )]
VCC
VBE L2 R CB L1 L 2
AV RCB = Rtd // [( RE // hie ).( )]
VBC L1 L2 h ib L2
Rb2 C h fe
Cb AV RCE
C1 hie
E L
Rb1 Ce
Re C2 RCE = Rtd1 // Rtd2
B
2
C1C 2
2 2
Rtd 2 C2 Rtd 1 C1 C 2 C 2
C1 C C
( R BB // hie ) C1 Rtd 1 2
Ví dụ 4
f0 = 5 MHz ; L = 1uH; Q = 80 ;
C1
E L
C2
Re
Cb Rb Rb
B VCC
1 2
C1C 2
RCB = Rtd1 // Rtd
V BE C ntC 2 C1 C 2 C1
1
V BC C2 C2 C1 C 2
Rtd 1 C2
h fb R CB hie // RE C1C 2
AV R CB
h ib h ib C1 C 2
MẠCH DAO ĐỘNG 3 ĐIỂM CLAPP
Mach EC 1 1 1 1
C td C1 C 2 C 0
Lch
VCC Chọn C0 << C1 , C2
Rb2 C
1
Cb C td C0 0
C1 LC 0
L
E
Rb1 Ce VBE C1
Re C2 C0 n
VCE C2
B
h fe
AV R CE
h ie
2 2 2
Rtd 1 C td C0 Rtd 2 C2 1
2 RCE = Rtd1 // Rtd2
Rtd C1 C1 R BB // hie C1 n
Ví dụ 5
Rb2 Rc
RC
AV
C C C B h ie
C RE
h fe
R R Rb1
Re
A 180 0
3
V V V V R 1
B B D E
VC V D V E VC 1 1 5a 2 ja (6 a 2 )
R
jC
1 a (6 a 2 )
arctg
(1 5a 2 ) 2 a 2 (6 a 2 ) 2 1 5a 2
Điều kiện dao động
k 1
Điều kiện pha A k 2 mà 0
180
A 180
0
1 1 1
1800 a 2 6 6 0
0 RC 6 RC 29
Ví dụ 6.
f0 = 1 KHz ; R = 1 K
RI
Rf
AV 1
VOUT RI
A 0
R2 C2 R C1
1
V 1
Vout R C 1
1 1 2 j R1C 2
R2 C1 R2 C1
1
1 R1C 2
R2 C1
R1 C2
2
2
arctg
1 R1 C 2
1 R 1C 2 1
R 2 C1 R C
2 1 R2 C1
Nếu C1 = C2 = C; R1 = R2 = R
1 a 1/ a 1
a
1 3 RC
9 ( a2 )
a
Ví dụ 7.
f0 = 1 KHz ; R1 = R2 = R ; C1 = C2 = C
DAO ĐỘNG THẠCH ANH
Sơ đồ tương đương của thạch anh
1
L q Cq 1 0 q
2
Tần số cộng hưởng riêng
L q Cq
[C p Cq 2 L q Cq C p ] 0
C p Cq 1 Cq
p q 1
Lq C q C p Cp Cp
Lq C q
C p Cq
Sự biến đổi của Xq theo tần số
jXq
Xq>0
Ltd
q p
Xq<0 Xq<0
Ctd Ctd
Mạch dao động thạch anh
Lch
VCC
Rb2 C
Cb
C1
E Ltd
Rb1 Ce
Re C2
→ q 0 p
p q
→ Khi thiết kế chọn 0
2
Ví dụ 8
BJT có:
Cc’e = 50 p; VCEmax = 20 V.
MẠCH DAO ĐỘNG DÙNG LỌC T
Vout R 1 R 2
VOUT AV
V R2
R1
R A 0
C R2
C
R
V a 2 1 j 2a 1
2 a
Vout a 1 j 3a RC
(a 2 1) 2 4a 2 a(1 a 2 )
arctg 2
(a 2 1) 2 9a 2 (a 1) 2 6a 2
Điều kiện dao động
Ví dụ 9.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
Thiết kế bộ dao động Clapp với giả thiết như câu 2 nhưng
cộng hưởng tại tần số f0 = 100 MHz.
Câu 5:
Thiết kế bộ dao động thạch anh với giả thiết như câu 1
(nhưng không cho biết L), Cq = 0,1pF; Cp =10pF.
Câu 6:
Thiết kế bộ dao động thạc anh với giả thiết như câu
2(nhưng không cho biết L), Cq = 0,1pF; Cp =10pF.
Bài tập
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
•Armstrong Oscillator
Nhóm 1:
•Wien Bridge Oscillator
•Crystal Oscillator
Nhóm 2:
•Robinson Oscillator
•Dynatron Oscillator
Nhóm 3:
•Tri-Tet Oscillator
•Optoelectronic Oscillator
Nhóm 4: •Meissner Oscillator