You are on page 1of 11

Họ tên: NGUYỄN PHÚC BẢO

MSSV: 16129006
Bài số: 46

1
II. YÊU CẦU CỦA BÀI TẬP:

(Trong bài em không thể vẽ được Ib1, Ib2 , ice~, vce~,... và chiều dòng điện, mong cô thông
cảm )

2
III. BÀI GIẢI:
a) Hãy tra cứu các thông số β, Cbc, Cbe hay fT của Transistor Q1, Q2
Transistor Q1, Q2 loại 2N2222
𝜷 = 175
Cbc = 8 pF
Cbe = 25 pF
fT = 250 MHz
1
b) Q1: Phân tích DC: Xét Vcc, cho Vi = 0, Zc =  ∞
𝜔𝐶

VCC
20V
Vcc = Ib.R2 + Vbe + Ie.R4 = Ib.[R2 + (𝛽+1).R4] + Vbe
 20 = Ib.(820 +176.1) +0,7
R2 820kΩ R3
 Ib ≅ 0,02mA
1kΩ
Ic = 𝛽.Ib = 175.0,02 =3,5mA
Q1
Vcc = Ic.R3 + Vce + Ie.R4
 Vce = 20 – 3,5(1 + 1) = 13V
2N2222 Q1(ICQ = 3,5mA, VCEQ = 13V)
R4
1kΩ

1
Q2: Phân tích DC: Xét Vcc, cho Vi = 0, Zc = ∞
𝜔𝐶
𝑅6
VCC
VTh = 𝑉𝑐𝑐. 20.10 = 2,17V
20V
𝑅5+𝑅6 = 82+10

R5 R8
RTh = R5//R6 = = 8,9kΩ
82.10
82kΩ 1kΩ
82+10
Q2 VTh = Ib.RTh + Vbe + Ie.R8

2N2222
 2,17 = Ib.8,9 + 0,7 + Ib.(175+1).1
 Ib ≅ 7,95.10-3 mA
R6 R7
10kΩ 1kΩ
Ic = 𝛽.Ib = 175.7,95.10-3 = 1,39125𝑚𝐴
Vcc = Ic.R7 + Vce + Ie.R8
 Vce = Vcc – Ic.(R7+R8) = 17,2175 𝑉
Q2 (ICQ = 1,39125𝒎𝑨, VCEQ = 17,2175 𝑽)

3
c) Phương trình DCLL của Q2:
Ic = − 𝑉𝑐𝑐
.Vce +
1

𝑅
𝟏7+𝑅8 𝑅7+𝑅8
Ic = − .Vce + 10 (mA)
𝟐
 Phân tích AC: Xét Vi, cho Vcc = 0
Zc = 1  0
𝜔𝐶

Q2
VS

0Vrms R5 R6 R7 RL 10kΩ
0Hz 82kΩ 10kΩ 2N2222 10kΩ

Rac = R7//RL = 1 𝑘Ω
2
ic~.Rac + vce~ = 0  ic~ = −1 .vce~
𝑅𝑎𝑐
ic𝜏 = ic~ + ICEQ vce𝜏
= vce~ + VCEQ
1
i𝑐𝜏 – I𝐶𝑄 = − (v𝑐𝑒𝜏 – 𝑉 )
𝑅𝑎𝑐 𝐶𝐸𝑄

Phương trình
ACLL:
1
i𝜏=− 𝜏+ I 𝑉𝐶𝐸𝑄
c vce CQ +
𝑅𝑎𝑐 𝑅𝑎𝑐

ic𝝉 = -2vce𝝉 + 35,85 (𝒎𝑨)

Phương trình đường tải DCLL và ACLL


40

30

20
Ic

10

0 0 5 10 15 20 25
Vce (V)

ACLL DCLL

(Ghi chú: Giao điểm của DCLL và ACLL là điểm Q2)

Maxswinq của 𝑉𝑜2:


4
𝑽𝒐𝟐−𝒎𝒂𝒙𝒔𝒘𝒊𝒏𝒒 = min[𝑽𝑪𝑬𝑸 ,𝑰𝑪𝑬𝑸 . 𝑹𝒂𝒄 ] = 𝑰𝑪𝑬𝑸 . 𝑹𝒂𝒄 = 0,695625 𝑽

5
d) Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ:
R1

500Ω hie1 1.3kΩ I1


I = { Hfe.Ib1 } RL
R3 1.0Ω I2 R7 1.0kΩ
R5 82kΩ R6 10kΩ hie2 3.27kΩ 1.0kΩ
0Vrms 0Hz 0° R2 820kΩ I = { hfe.ib2 }
VS

R4 1.0Ω

e) Tính Av, Zi, Zo, Ai


26
175. .10−3 +1
Zi = R2//(hie1+R4) = R2//(𝛽re1+R4) = 820. 3,5
= 2,29𝒌Ω
820+175. 26 10 +1
3,5
Zo = R7 = 1𝒌Ω
𝑣𝑜 𝑣𝑜
Av = = 𝑣𝑜1 = 18,4575
𝑣𝑖 𝑣𝑜1 𝑥 𝑣𝑖
−1
𝑣𝑜 −ℎ𝑖𝑒.𝑖𝑏2.(𝑅7||𝑅𝐿) −𝑅7||𝑅𝐿 2
= -26,75
𝑣𝑜1
= 𝑖𝑏2.ℎ𝑖𝑒2
= =
𝑟𝑒2 26
.10 −
1,39125

𝑣𝑜1 −ℎ𝑖𝑒1.𝑖𝑏1.(𝑅3||𝑍𝑖2) −𝑅3||𝑍𝑖2 0,7


= = ≅− = -0,69
𝑣𝑖 𝑖𝑏1.ℎ𝑖𝑒1+𝑖𝑒.𝑅4 𝑟𝑒1+𝑅4 7,42.10−3 +1

R3//Zi2 = R3//R5//R6//hie2 = 0,7𝑘Ω


26
re1 = 3,5 = 7,42Ω
𝑍𝑖
Ai = 𝐴𝑣.
𝑅𝐿 = 18,4575.2,29 = 42,267675
1

6
f) Hãy vẽ dạng sóng tại ngõ ra, biết sóng ngõ vào có dạng sin 20000𝑡 (𝑚𝑉 )
𝑍𝑖
Avs = 𝐴𝑣. =18,4575. 2,29 ≅ 15,149
𝑍𝑖+𝑅𝑠 2,29+0,5
Vậy dạng sóng ngõ ra có dạng: 15,149𝒔𝒊𝒏 𝟐𝟎𝟎𝟎𝟎𝒕 (𝒎𝑽)
20log |𝐴𝑣𝑠 | = 23.6 dB
Đồ thị dạng sóng ngõ ra:

7
g) Tìm tần số cắt trên của tầng 2, vẽ đáp ứng tần số của tầng 2 của mạch tại
vùng tấn số cao
1
fHi = = 269,9 𝑘𝐻𝑧
2𝜋.𝑅𝑇ℎ𝑖1.𝐶𝑖 1
RThi1 = R5//R6//hie2 = ( + 1 )−1 = 2,39𝑘Ω
1 + 26
10
1,39125
175
82 10
Ci = Cbe + CMi + CWi = Cbe + (1 – Av).Cbc
= 25.10-12 + (1 + 26,75).8.10-12 = 2,47.10-10 F
1
fHo = = 39,79.106 𝐻𝑧
2𝜋.𝑅𝑇ℎ𝑜2.𝐶𝑜 1
RTho2 = R7//RL//ro ≅ R7//RL = 𝑘Ω
2
Co = Cce + CMo + CWo = Cce + Cbe ≅ 8𝑝𝐹
fH = min(fHi,fHo) = 269,9 𝒌𝑯𝒛

8
IV. MÔ PHỎNG
- Mạch mô phỏng:
VCC
20V

R5 82kΩ R7
R2 820kΩ R3 1kΩ
1kΩ

C2 C3

1µF 1µF
Q2
Q1 RL
R1 C1 1kΩ

V1 500Ω 1µF 2N2222


2N2222
0Vpk 3183.098862Hz
0° C5 4.7µF
R4 R6 10kΩ R8
1kΩ 1kΩ

Điểm tĩnh Q1 Điểm tĩnh Q2

- Dạng sóng ngõ ra (màu đỏ), ngõ vào (màu xanh):


Ta thấy: U ngõ ra có A = 15,882 𝒎𝑽
U ngõ vào có A = 1 𝒎𝑽

9
- Tần số cắt trên của tầng 2: fH = 112,056MHz

10
V. KẾT LUẬN
- Chú thích: H = 𝑇𝑇 ; (TT: Tính toán, MP: Mô phỏng)
𝑀𝑃
- Điểm tĩnh Q1: Tính toán (TT): Q1(ICQ = 3,5mA, VCEQ = 13V)
Mô phỏng (MP): Q1(ICQ = 3,375mA, VCEQ = 13,236V)
Hi ≅ 103,703% Hv ≅ 98,22%
- Điểm tĩnh Q2: Tính toán (TT): Q2(ICQ = 1,39125mA, VCEQ = 17,2175V)
Mô phỏng (MP): Q2(ICQ = 1.32mA, VCEQ = 17.357V)
Hi ≅ 105,398% Hv ≅ 99,17%
Nhận xét: Sai số không đáng kể.
- Dạng sóng ngõ ra: Tính toán (TT): Avs = 15,149
Mô phỏng (MP): Avs = 15,882
H = 95,38%
Nhận xét: Sai số không đáng kể.
- Tầng số cắt trên của tầng 2: Tính toán (TT): 269,9 𝑘𝐻𝑧
Mô phỏng (MP): 112,056MHz
H = 0,24%
Nhận xét: Vì không có tụ CWo, CWi nên khó xét được tần số fH đúng.

11

You might also like