Professional Documents
Culture Documents
com
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH ĐIỆN
KHUẾCH ĐẠI ÂM TẦN
I,Sơ đồ mạch điện:
Trong đó:
Q1 có β1 =260.
Q2 có β2 =200.
Q3 có β3 =45.
Q4 có β4 =45.
Vcc =12Vdc.
II. Xét ở chế độ 1 chiều => Hở mạch tại vị trí các tụ điện:
Ta có:
=>
𝑉𝑐𝑐 − 𝑉𝑏2 12 − 11,3
𝐼𝑅3 = 𝑉𝑐𝑐 = = 46,7𝑢𝐴.
𝑅3 15𝑘
=>
𝑉𝑏2 − 0,7 − 𝑉𝑜
𝐼𝐸1 = 𝐼(𝑅8) = = 49,5𝑢𝐴
𝑅8
=> Ie2=0,5mA.
Mà Ic2 = Ib3.
=>
𝑉𝑏4 5,3
𝐼𝑅9 = = = 11,3𝑚𝐴.
𝑅9 470
Mà :
23𝑚𝐴 0,7
𝐼𝑏4 < = 0,58𝑚𝐴 (𝑛ℎỏ 𝑠𝑜 𝑣ớ𝑖 𝐼(𝑅9)); => 𝑅𝑣1 = = 62𝛺.
40 11,3𝑚𝐴
=>
𝑉𝑜 − 0,7 5,3
𝐼𝐸4 = = = 11,25𝑚𝐴.
471 471
Tham số re:
26𝑚𝐴 26𝑚𝐴
re1= = = 528𝛺
𝐼(𝐸1) 49,2𝑢𝐴
26𝑚𝐴 26𝑚𝐴
re2= = = 52𝛺
𝐼(𝐸2) 0,5𝑚𝐴
26𝑚𝐴 26𝑚𝐴
re3=
𝐼(𝐸3)
= 23𝑚𝐴 = 1,13𝛺
Zo ≈ 𝑅3 = 15𝑘Ω;
−𝑅3 −15𝐾
=> Av= = = -9,82.
𝑟𝑒1+𝑅7 1,528𝐾
Zo = R7 = 1k Ω;
𝑅7 1𝐾
=> Av = = = 0,654.
𝑟𝑒1+𝑅7 1,528𝐾
Có Zin2 của tầng 2 đồng thời cũng đóng góp vào tải của tầng 1:
Vì Zin2 = 103,9k
−𝑅3\\𝑍𝑖𝑛2 −13,1𝐾
=> Av1 = = = -9.
𝑟𝑒1+𝑅7 1,528𝐾
=> Tín hiệu khuếch đại ra đồng pha với tín hiệu vào.
Tụ C4=10uF:
1 1
𝑓4 = = = 0,79ℎ𝑧
2𝜋. 𝑍𝑖𝑛1. 𝐶4 2𝜋. 20,2. 103 . 10−5
Tụ C5= 330uF:
1 1
𝑓5 = = = 0,32 𝐻𝑧.
2𝜋. (𝑅7 + 𝑟𝑒1). 𝐶5 2𝜋. 1,525. 103 . 33010−6
Tụ C3= 2200uF:
Công suất:
Bảng so sánh giá trị lý thuyết với mô phỏng trên phần mềm Proteus.
Đt Lý thuyết Mô phỏng
Ib1 0,19uA 0,19uA
Vb1 7,79V 7,76V
Vc2 12V 11,9598V
Vb2 11,3V 11,3V
I(R8) 49,2uA 52,2uA
Rv1/ 62Ω/ 6V 68Ω/ 6,015V
Vo
Vb4 5,3V 5,32V
V(E4) 6V 5,959V