Professional Documents
Culture Documents
1 Điện tử tương tự 2
1.1 Đề thi giữa kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.1.1 Đề 1 - Giữa kỳ 2021.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Đề thi cuối kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.1 Đề 1 - Cuối kỳ 2019.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.2 Đề 1 - Cuối kỳ 2021.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.2.3 Đề 1 - Cuối kỳ 2020.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2 Điện tử tương tự và số 12
2.1 Đề thi giữa kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2.2 Đề thi cuối kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2.2.1 Đề 1 - Cuối kỳ 2021.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1
Chương 1
Điện tử tương tự
a) Hãy xác định các giá trị giới hạn của điện áp
Ura (t) theo điện áp V1 (t).
b) Vẽ đồ thị điện áp Ura (t) theo điện áp V1 (t)
Giải:
a) Xét điểm A và C khi diode 1 và 2 chưa vào trạng b)Đồ thị điện áp ra theo V1 :
thái làm việc:
VA = −8V VC = 6V
→ Do Ura xấp xỉ với V1 nên đây gần như là một đường thẳng
Câu 2: Cho mạch điện ở hình dưới,. Biết bóng đèn LAMP1 có điện áp 24 VDC và công suất 12W. Diode
Zener Z20 có điện áp ổn áp Uz = 6V, R20 = 500Ω, tranzitor T20 có hệ số khuếch đại β = 100, UBE = 0.7V và
VCESAT = 0.2V . Hãy tính dòng điện chạy qua bóng đèn trong các trường hợp sau:
a) Khi U2 = 5V
b) Khi U2 = 8V
c) Khi U2 = 12V
2
Giải:
a) U2 = 5V < Uz , nên không có dòng chạy qua Diode
Zene, suy ra không có dòng qua bóng đèn.
b) U2 = 8V → UR20 = 8 − 6 − 0.7 = 1.3, suy ra
IB = 2.6.10−3 (A).
Mà hệ số khuếch đại β = 100, nên IC = 0.26A.
Mà, ta lại có: 24 = ICmax .RLAM P 1 + 0.2 → ICmax =
0.5(A)
Vậy, ILAM P 1 = 0.26(A)
c) U2 = 12V → UR20 = 12 − 6 − 0.7 = 5.3, suy ra
IB = 0.0106(A).
Mà hệ số khuếch đại β = 100, nên IC = 1.06 > ICmax
Vậy, ILAM P 1 = 0.5(A)
Giải:
Câu 4: Hãy sử dụng khuếch đại thuật toán để thiết kế mạch khuếch đại có điện áp đầu ra thực hiện biểu
thức sau: Ura = 3U1 + 4U2 − 9U3 . Yêu cầu các điện trở đầu vào không nhỏ hơn 10kΩ.
Giải:
3
Kết quả mô phỏng được thực hiện trên MATLAB
Giải:
Sau khi qua Op-Amp thứ nhất (đóng vai trò là một
mạch khuếch đại không đảo) thì điện áp đầu vào được
R2
khuếch đại lên 1 + = 3 lần.
R1
Khi qua Op-Amp thứ hai, thì lại nhạt nhẽo vãi.
Khuếch đại -3 lần, nhưng chỉ lấy pha âm :(
4
Câu 2: Cho mạch điện như hình H.2. Transistor với
β = 30, VBE,ON = 0.7V, VCE(sa) = 0.2V , dòng ICBO
nhỏ bỏ qua. Cho Diode chỉnh lưu VD,ON = 0.7V.
Diode ổn áp lý tưởng có điện áp ổn áp như hình vẽ.
a) Xác định transitor làm việc ở chế độ nào?
b) Tính IB , IC
Giải:
a) Trước tiên xác định Diode zener đã làm việc hay chưa bằng cách loại bỏ nó ra khỏi mạch điện, xác định dòng
IB và điện áp tai A.
12 = IB R1 + IB R2 + 0.7 + 0.7 → IB = 0.6625mA
suy ra, VA = −9.9375V, tức là điện áp giữa 2 đầu Zener là 2.0625V < 5V, Zener chưa hoạt động, IB = 0.6625mA
→ IC = 0.02A
12 − 0.2
Dòng điện tối đa có thể chạy qua C là ICmax = = 0.0054A < 0.02A
2200
Vậy Transitor đang làm việc ở chế độ bão hòa
Câu 3: Thiết kế mạch khuếch đại nhiều đầu vào U1 , U2 , U3 và một đầu ra Ur sử dụng Op-Amp. Coi Op-Amp
là lý tưởng. Sao cho:
Giải:
5
Giải:
a) Diode 1 không làm việc, Diode 2 làm việc.
Vo = 0.7V
b) Dòng điện qua Diode D2:
10 − 0.7
ID2 = = 9.3mA
1000
Giải:
6
1.2.2 Đề 1 - Cuối kỳ 2021.1
Câu 1: Cho mạch ở hình 1. Biết R1 = 10 kOhm, R2 = 30 kOhm, R4 = 10 kOhm, R5 = 20 kOhm, V1 =
6sin(300t) (V).
a) Hãy xác định các giá trị giới hạn của Ura1
b) Vẽ đồ thị Ura1
Giải:
a) Mình thấy bài này nó cho làm rối hay sao í. Cái
Op-Amp thì chỉ đóng vai trò mạch lặp, điện áp ra
ngoài Op-Amp là UC = Ura = V1 = 6 sin(300t)V,
Diode không làm thay đổi điện áp ra, nó chỉ làm thay
đổi áp tại A, B, dòng qua R1, R2, R4, R5.
b) Đồ thị điện áp ra
a) U2 = 4V
b) U2 = 8V
c) U2 = 24V
Giải:
7
Câu 3: Cho mạch ở hình 3 (bên trên). b) Đồ thị Ura
Giải:
Giải:
8
Đặc tuyến Ura4 = f (Uvao ).
Giải:
Diode D1 và D2 vào vùng làm việc, theo định luật Kirchhoff cho điện áp ta có:
0.7
Điện áp trên trở R2 bằng điện áp trên Diode D2, → I2 = = 0.15mA
4700
Theo định luật Kirchhoff cho dòng điện, I3 = I1 − I2 = 3.17mA
Giải:
→ Vin = 0V thì làm mẹ gì có dòng nào vào chân Base,
thì làm gì có dòng nào chảy qua Trans, Vout = Vcc
5 − 0.7
→ Vin = 5V → IB = = 0.043mA → IC =
10000
100IB = 4.3mA → Vout = 20 − 0.0043.1000 = 15.7V
9
Câu 3: Cho mạch như hình vẽ
Khuếch đại thuật toán KĐTT được coi là lý tưởng.
Trong đó: Ra = 5 kOhm, RF = 10 kOhm; R1 = 5
kOhm;
Điện áp nguồn cấp ±Vcc là ± 5V. Điện áp bão hòa
đầu ra Vbh là ±4.5V
a) Hãy cho biết chức năng của mạch và các điện áp
đầu ra giới hạn
b) Tính Vo và dòng Ia khi điện áp đầu vào Vi =
1V;
c) Tính trở kháng vào Rin
d) Vẽ điện áp ra Vo (t) khi điện áp đầu vào Vi (t) =
2sin(πt).
Giải:
a) Có Vi = V+ = V− và Ia = IF
Vo − Vi Vi
→ = → Vo = 3Vi
RF Ra
Đây là mạch khuếch đại điện áp không đảo, −4.5 ≤
Vo ≤ 4.5
b) Khi điện áp đầu vào là 1V, → Vo = 3V, và
1
Ia = = 0.2mA
5000
c) Tổng trở kháng vào Rin ∼ Ra = 5 kOhm
d) Đồ thị điện áp ra khi đầu vào là tín hiệu tuần hoàn
với chu kỳ 2s, biên độ 2 Volts
10
Giải:
V+ − U1 U2 − V+
a) Xét đầu vào của OP1, có =
R12 R13
→ V+ = V− = 0.54V → Ura1 = 2 × 0.54 = 1.08V (phân áp)
11
Chương 2
Điện tử tương tự và số
Giải:
12
Giải:
Giải:
Q
Câu 4: Cho hàm Q(A, B, C, D) = (0, 2, 3, 7, 8, 9, 13, 14)
a) Hãy lập mạch logic của hàm Q sử dụng các cổng logic cơ bản.
b) Hãy lập mạch logic của hàm Q sử dụng các NAND 2 đầu vào.
c) Hãy thành lập mạch logic của hàm Q sử dụng 1 phần tử MUX 4 kênh dữ liệu và các cổng logic cơ bản
Giải:
Y
Q(A, B, C, D) = (0, 2, 3, 7, 8, 9, 13, 14)
=(A + B + C + D)(A + B + C + D)
(A + B + C + D)(A + B + C + D)
(A + B + C + D)(A + B + C + D)
(A + B + C + D)(A + B + C + D)
=(A + B + D)(A + C + D)
(A + B + C)(A + B + C + D)
(A + B + C + D)
Giải:
Thời gian trễ truyền đạt của mạch là: t = max(tN OT + tAN D , tOR ) + tXOR = max(15 + 20, 30) + 40 = 75ns
14