Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi Căn cứ độ dốc đồ thị, xác định hệ số khuếch đại hở của bộ khuếch đại thuật
4 toán.
1.3. Đo đáp ứng tần số
Sử dụng kênh 1 dao động ký nối với IN. Nối kênh 2 với lối ra OUT/C. Đặt thang đo
lối vào 2V/cm, thời gian quét 1ms/cm. Thay đổi tần số tín hiệu vào và ghi các kết quả
đo thế ra vào bảng A5-B2.
100Hz 1KHz 10KHz 100KHz 500KHz 1MHz 2MHz
Uvào 11.07V 10.67V 8.6V 8.26V 8.08V 8.1V 8.22V
Ura 10.91V 10.55V 8.87V 10.96V 10.92V 10.94V 11.16V
K= 0.9855 0.9888 1.0312 1.327 1.3515 1.3506 1.3577
Câu hỏi Lập đồ thị sự phụ thuộc hệ số K (trục y) theo tần số tín hiệu (trục x). Xác định
5 khoảng tần số làm việc của sơ đồ khuếch đại thuật toán.
Câu hỏi Giả thiết điện trở vào dao động ký là vô cùng lớn so với trở ra IC1, tính điện
7 V 0 R4
trở ra của IC1 theo công thức: Ro = −R4
V 0f
Vo = 3.721V Vof = 3.719V R4 = 560Ω => Ro = 0.3011Ω
Vặn biến trở P2 từ giá trị thấp đến ca. Đo và ghi giá trị điện thế vào và ra vào bảng
A5-B3
Uvào (E) 0.4mV 1.69V 2.313V 6.67V 3.06V 5.11V 7.29V
Ura (C) 1.5mV 1.7V 2.313V 6.671V 3.06V 5.13V 7.31V
Câu hỏi Lập đồ thị sự phụ thuộc thế ra (trục y) và thế vào (trục x).
8
Câu hỏi Xác định độ lệch cực đại của đường đặc trưng thu được so với đường thẳng
9 (tuyến tính), định khoảng làm việc tuyến tính cho sơ đồ.
Câu hỏi Nêu ưu điểm của bộ lặp lại thế trên OP-AMP so với bộ chia thế dùng biến trở.
10
Thay đổi biên độ tín hiệu vào (Vin) theo bảng A5-B4, quan sát dạng và đo biên độ tín
hiệu ra (Vout), ghi các kết quả vào bảng A5-B4. Tính giá trị Ad =Vout /Vin cho mỗi
trường hợp biên độ vào. Ghi các kết quả vào bảng.
Câu hỏi So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai
12 số là bao nhiêu? Giải thích sự không tương ứng của chúng trong một số
trường hợp.
Thay đổi biên độ tín hiệu vào (Vin) theo bảng A5-B5, quan sát dạng và đo biên độ tín
hiệu ra (Vout), ghi các kết quả vào bảng A5-B5.
Vin 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV
Dạng tín hiệu ra Vuông Vuông Vuông Vuông Vuông
Phân cực tín hiệu
ra
Vout(nối K với 0.4V 0.8V 2V 1.4V 1.2V
K1)
Ad1 = Vout/Vin 4 4 6.67 3.5 2.4
Vout(nối K với 0.6V 1.2V 2.8V 2.4V 1.8V
K2)
Ad2 = Vout/Vin 6 6 9.33 6 3.6
Vout(nối K với 1.1V 2.4V 6V 5V 3.2V
K3)
Ad3 = Vout/Vin 11 12 20 12.5 6.4
Vout(nối K với 2.1V 5V 10V 8.5V 6V
K4)
Ad4 = Vout/Vin 21 25 33.3 21.25 12
Câu hỏi Tính giá trị Ad = Vout/Vin cho mỗi trường hợp biên độ vào. Ghi các kết quả vào
13 bảng A5-B5.
Câu hỏi Nhận xét về giá trị Vin - cho tất cả các trường hợp để chứng minh điểm “-”trong
15 sơ đồ sử dụng gọi là điểm đất ảo. Giải thích bằng lý thuyết cho giá trị đất ảo.
Câu hỏi So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai
16 số là bao nhiêu? Giải thích sự không tương ứng của chúng trong một số trường
hợp.
4.1. Phép lấy tổng được thực hiện với tổng 2 số hạng:
4.1.1 Phép thử 1: Lấy tổng các giá trị điện thế
Đo các giá trị điện thế ra V0 của IC1 (điểm OUT/C) cho từng trường hợp. Ghi các kết
quả vào bảng A5-B6.
Giá trị tính cho các trường hợp, theo công thức:
Câu hỏi So sánh các kết quả đo và tính toán tương ứng. Nếu xem chúng bằng nhau thì
17 sai số là bao nhiêu? Tìm những nguyên nhân gây nên sự sai khác đó.
4.1.2 Phép thử 2: Lấy tổng các giá trị điện thế
Lặp lại như các bước như tại 4.1.1., ghi kết quả vào bảng A5-B7.
E nối H E nối I E nối K F nối H F nối I F nối K
Giá trị đo V0
Giá trị tính V0
4.2 Lấy tổng các giá trị điện thế và sóng tín hiệu
Vặn biến trở P2 để thay đổi Vin2, đo biến độ tín hiệu ra và mức thế một chiều nền của
tín hiệu, ghi kết quả vào bảng A5-B8.
Vin2 -0,25V -0,5V -0,75V -1V -1,5V -2V
Biên độ xung ra
Thế nền lối ra
Tương tự mục 4.1.1, tính toán các giá trị thế và tín hiệu lối ra IC1 và so sánh với
giá trị đo tương ứng.
Câu hỏi
18
Phép thử Đặt các biến trở P2 = -1V, P3 ở các giá trị theo bảng A5-B9.
1:
P3/ v,3 -1V -1,5V -2V -2,5V -3V -4V
Điện thế ra Uo
Giá trị tính Vo
Câu hỏi Tính giá trị thế ra cho các trường hợp theo công thức:
19
R 4 + R9 R9
V o =V ¿3 −V ¿2
R4 R4
Phép thử Vin3 (P3) = giá trị theo bảng A5-B10, Vin2 = -1,5V
2 P3/ Vin3 -1V -1,5V -2V -2,5V -3V -4V
Điện thế ra Uo
Giá trị tính Vo
Câu hỏi So sánh các kết quả đo và tính toán tương ứng. Nếu xem chúng bằng nhau thì
20 sai số là bao nhiêu? Tìm những nguyên nhân gây nên sự sai khác đó.