You are on page 1of 13

VIET NAM NATIONAL UNIVERSITY

UNIVERSITY OF ENGINEERING AND TECHNOLOGY


********

MÔN: THỰC TẬP ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ


GIẢNG VIÊN: Chu Thị Phương Dung vs Nguyễn Đăng Phú

Họ và tên: Lê Ngọc Toản


MSV: 19021522
1 Đo các thông số và đặc trưng cơ bản của một bộ KĐTT
1.1Đo thế OFFSET
Giá trị: Voffset (vào) = Voffset (ra)/Ao = 11/2x10^5 = 5.5x10^-5V

1.2Đo đáp ứng biên độ


Bảng A5-B1

U vào(H) -13mV -8mV -3mV 0V -8mV -13mV


U ra( C) -10.5V -10.5V -10.5V -10.5V 11V 11V

Thế ra cực đại của IC: 11,01V  91,75% so với thế nguồn

Thế ra cực tiểu của IC:-10.51V  87,58% so với thế nguồn

1.3 Đo đáp ứng tần số

Bảng A5-B2

100Hz 1Khz 10Khz 100Khz 500Khz 1Mhz 2Mhz


U vào 5V 5V 5V 5V 5V 5V 5V
U ra 5V 4.98V 4.76V 3.25V 1.61V 0.3V 0.16V
K= 1 0.96 0.952 0.65 0.322 0.06 0.032
Khoảng tần số làm việc của sơ đồ khuếch đại thuật toán: từ 0-1Mhz

1.4 Đo điện trở vào Rin

Ta có Vif nối tại IN/A = Vi tại I+ => Rin = ∞


1.5. Đo điện trở ra R0

điện trở ra của IC1: Ro = VoR4/Vof – R4 = 0

2. Khảo sát bộ lặp lại thế lắp trên bộ KĐTT


Bảng A5-B3

U vào ( E) 12V 11.1V 10V 9V 6V 4V 0V


U ra ( C) 11V 11V 10V 9V 6V 4V 0V
Khoảng làm việc tuyến tính cho sơ đồ là (0V→11,04V)

- Av = 1 tức là vo ≈ vin

- Rin rất lớn và Rout rất nhỏ → làm bộ đệm

3. Khảo sát các bộ khuếch đại không đảo và đảo


3.1 Khảo sát bộ khuếch đại không đảo
Bảng A5-B4

Vin 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV


Dạng tín hiệu ra Vuông Vuông Vuông Vuông Vuông
Phân cực tín hiệu ra Thuận Thuận Thuận Thuận Thuận
Vuot (nối K vs K1) 200mV 400mV 600mV 800mV 1V
Ad1=Vuot/Vin 2 2 2 2 2
Vuot(nối K với K2) 300mV 600mV 900mV 1,2V 1,5V
Ad2=Vout/Vin 3 3 3 3 3
Vuot(nối K vs K3) 610mV 1,22V 1,83V 2,46V 3,04
Ad3= Vuot / Vin 6,1 6,1 6,1 6,15 6,08
Vout( nối K với K4) 1,1 2,2 3,3 4,4 5,5
Ad4 = Vuot / Vin 11 11 11 11 11

At1 = R3/R1 = 1

At2 = R4/R1 = 2

At3 = R5/R1 = 5.1

At4 = R6/R1 = 10

So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nhiêu? Giải thích
sự không tương ứng của chúng trong một số trường hợp

3.2 Khảo sát bộ khuếch đại đảo:


Bảng A5-B5

Vin 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV


Dạng tín hiệu ra
Phân cực tín hiệu ra
Vuot (nối K vs K1) 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV
Ad1=Vuot/Vin 1 1 1 1 1
Vuot(nối K với K2) 0.2V 0.4V 0.6V 0.8V 1V
Ad2=Vout/Vin 2 2 2 2 2
Vuot(nối K vs K3) 0.5V 1V 1.5v 2V 2.5V
Ad3= Vuot / Vin 5 5 5 5 5
Vout( nối K với K4) 1 2 3 4 5
Ad4 = Vuot / Vin 10 10 10 10 10
At1 = R3/R1 = 1

At2 = R4/R1 = 2

At3 = R5/R1 = 5.1

At4 = R6/R1 = 10
Có thể coi như không có sai số hoặc sai số ~ 0

4 Bộ lấy tổng đại số tín hiệu tương tự


4.1. Phép lấy tổng được thực hiện với tổng 2 số hạng:

4.1.1. Phép thử 1: Lấy tổng các giá trị điện thế
Đặt nguồn:

■ Nguồn 1: Đặt biến trở P1 = +1,5V = Vin1

■ Nguồn 2: Đặt biến trở P2 = -1V = Vin2

■ Nguồn 3: Đặt biến trở P3 = -0,5V = Vin3

Bảng A5-B6

E nối H E nối I E nối K F nối H F nối I F nối K


Giá trị đo Vo -2.53V -1.29V 2.51V 7.63V 6.35V 5,60V
Giá trị tính Vo -2.55V 1.275V 3.57V 7.65V 6.375V 5.61V
Rj = R5 = 1K R6 = 2K R7 = 5K R5 = 1K R6 = 2K R7 = 5K
Nhận xét: Kết quả đo và tính toán tương tương là gần như bằng nhau, sai số rất nhỏ không đáng
kể do hao phí của các thiết bị trong quá trình hoạt động.

4.1.2. Phép thử 2: Lấy tổng các giá trị điện thế
Đặt nguồn:

■ Nguồn 1: Đặt biến trở Pỉ = +0,75V = Vinỉ

■ Nguồn 2: Đặt biến trở P2 = -0,5V = Vin 2

■ Nguồn 3: Đặt biến trở P3 = -0,75V = Vin3

Bảng A5-B7

E nối H E nối I E nối K F nối H F nối I F nối K


Giá trị đo Vo -1.3V 0.63V 1.78V 6.42V 4.49V 3.34V
Giá trị tính Vo -1.275V 0.6375V 1.785V 6.375V 4.4625V 3.315V

E nối H E nối I E nối K F nối H F nối I F nối K


Sai số 0,01 0 0,01 0,01 0,01 0
Nhận xét: Giá trị đo và giá trị tính gần như bằng nhau

4.2. Lấy tổng các giá trị điện thế và sóng tín hiệu
Bảng A5-B8

Vin -0,25V -0,5V -0,75V -1V -1,5V -2V


Biên độ xung ra 1.59V 1.91V 2.23V 2.55V 3.19V 3.82V
Thế nền lối ra 1.2775V 1.27375V 1.2775V 1.275V 1.26V 1.265V
Nhận xét: Giá trị thế nền nối ra khi đo và khi tính toán gần như bằng nhau.

5 Bộ khuếch đại hiệu hai tín hiệu


5.1. Phép thử 1:
Bảng A5-B9

P2 = -1V

P3/v3 -1V -1,5V -2V -2,5V -3V -4V


Điện thế ra Uo -1.05V -3.91V -7.16V -9.84V -10.9V -10.9V
Giá trị tính Vo -1V -4.05V -7.1V -10.15V -13.2V -19.3V
Giá trị thế ra cho các trường hợp theo công thức:
Nhận xét: Giá trị đo điện thế và giá trị tính ở những giá trị đầu gần như thay đổi không đáng kể
kể từ V3=-2.5V giá trị có sự khác biệt rõ rệt.

5.2. Phép thử 2:


Vin3 (P3) = giá trị theo bảng A5-B10, Vin2 = -1,5V

Bảng A5-B10

P3/Vin3 -1V -1,5V -2V -2,5V -3V -4V


Điện thế ra Uo 1.52V -1.34 -4.5 -7.51 -10.8 -10.9
Giá trị tính Vo 1.55 -1.5V -4.55V -7.6V -10.65V -16.75V

Nhận xét: Giá trị đo điện thế và giá trị tính ở những giá trị đầu gần như thay đổi không đáng kể
kể từ V3=-4V giá trị có sự khác biệt rõ rệt.

You might also like