You are on page 1of 14

1.

Khảo sát sơ đồ máy phát đa hài lắp trên 2 transistor BJT

C2=0.1u

Bảng A8-B1

Nối J1 & J4 Nối J2 & J5 Nối J3 & J6 Nối J1 & J5 Nối J2 & J4
Dạng xung Xung vuông Xung vuông Xung vuông
ra
Tính CR C1.R3=2.2x10−4 C2.R3=2.2x10−3 C3.R3=0.022 C1.R3=2.2x10−4 C2.R3=2.2x10−3
(F.Ω = sec) C4.R4=2.2x10−4 C5.R4=2.2x10−3 C6.R4=0.022 C5.R4=2.2x10−3 C4.R4=2.2x10−4
T (giây) 0.24ms 2.38ms 23.5ms 1.33ms 23.13ms
f (Hz) = 1/T 4167 420 43 752 43
k = T/RC 1.09 1.08 1.07 0.6 1.05
Nối J1 & J4
Nối J2 & J5
Nối J3 & J6

Nối J1 & J5
Nối J2 & J4
2. Khảo sát sơ đồ máy phát đa hài lắp trên bộ KĐTT
3. Khảo sát đa hài đợi (một trạng thái ổn định) lắp trên BJT
T=2ms=kx0.1x10−6 x22x103 =>k=0.9

4. Khảo sát sơ đồ đa hài đợi lắp trên bộ KĐTT


Bảng A8-B2

Vin(A) V(E) đo tx Vo( C)


P1 C3 1V 12V 1ms 10.05V
P1 max, C3 1V 2.55V 3.05ms 10.05V
P1 max, C2//C3 1V 2.55V 7.04ms 10.5V
P1min,ko nối j1
P1max,ko nối j1
P1max, nối j1

5. Khảo sát mạch phát xung tam giác (xung răng cưa)
P=100%
P=80%

P=50%
P=0%

6. Khảo sát máy phát xung tổng hợp (máy phát tạo hàm) lắp trên
KĐTT
V(01) V(02) tX f
P1 giữa 17.75V 8.1V 8.47ms 59
P2 giữa
P1 min 5.75V 2.7V 8.43ms 59
P2 giữa
P1 max 22V 16.7V 8.44ms 59
P2 giữa
P1 giữa 17.75V 8.1V 4.2ms 119
P2 min
P1 giữa 17.75V 8.1V 12.7ms 39
P2 max

You might also like