Professional Documents
Culture Documents
THỰC NGHIỆM 4
TRANSISTOR TRƯỜNG FET
KHÓA CHUYỂN MẠCH DÙNG FET
Trường Đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội
II.THỰC NGHIỆM
1. Sơ đồ khuếch đại dùng JFET mắc theo kiểu cực nguồn chung CS
Câu hỏi:
hỏi: Nêu đặc điểm khác
khác biệt giữa transistor
transistor trường (yếu tố điều khiển bằng
thế) và transistor lưỡng cực (yếu tố điều khiển bằng dòng).
Câu hỏi:
hỏi: Ghi giá trị dòng
dòng và thế trên của transistor
transistor trường
= 2.32mA
I D
V DS = 0.17V
Chỉnh P2 để dòng ID qua T1 ~ 1mA. => V = 0.07V
DS
Câu hỏi:
hỏi: Biểu diễn đ thị giữa dòng ID (trục y) và thế VDS (trục x)
Chú thích: Đầu ra là đường màu xanh, đầu vào là đường màu vàng.
Câu hỏi: Ghi
hỏi: Ghi các kết quả vào bảng A4-B3. Tính hệ số khuếch đại thế A =
Vout/Vin cho mỗi bước. Ghi các kết quả vào bảng A4-3.
V ¿ (IN) 10mV 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV
Biên độ V out 150mV 1.55V 3.1V 4.75V 5.75V 5.75V
A 15 15.5 15.5 15.76 14.125 12.25
Câu hỏi: Tính hệ số khuếch đại thế A cho mỗi bước dịch tần số. Ghi các kết quả
vào bảng A4-B4.
Câu hỏi: Biểu diễn kết quả sự phụ thuộc hệ số khuếch đại vào tần số.
-2 TH không thay đổi giá trị Vout và A nên đ thị sẽ là đường ngang
-Sự không thay đổi này có thể là do proteus là mạch trong đk lý tưởng khác với
thực tế
Câu hỏi: So sánh biên độ tín hiệu trong hai trường hợp, tính sự mất mát biên độ
(%) do ảnh hưởng điện trở vào của sơ đ.
-2 TH không thay đổi giá trị Vin có thể là do proteus trong đk lý tưởng
2. Sơ đồ khóa nối tiếp dùng JFET
2.1. Khảo sát hoạt động với tín hiệu 1 chiều (DC)
Các bước làm:
Bảng A4-B5
V ¿ (I
(IN) 0.5V 1V 2V 3V 4V 5V
Biên độ V out 0.24V 0.24V 0.24V 0.24V 0.24V 0.24V
V ⟶12V
Biên độ V out 0.18V 0.6V 0.92V 1.35V 1.73V 2.84V
Câu(J1 nối)
hỏi: Kết luận về mối liên hệ giữa thế ra và thế vào theo tín hiệu điều khiển
- Khi nối với ngun -12V: Tín hiê ụ dao động liên tục ở phần dương của Vout.
-Ngắt chốt V khỏi ngun -12V. Nối chốt J1: Tín hiê ụ Vout vẫn dao động liên tục nhưng
biên độ trong 1 chu kì có phần
phần lớn hơn với thí nghiệm trước ( dần thành dạng sóng
sóng Vin)
Tháo dây từ ngoài tới lối vào (IN). Nối đất lối vào IN/A.
Câu hỏi: Nhận
Nhận xét hiện tượng
tượng ( như trên )
-Tín hiệu không bị nhảy loạn và bé hơn so với các thí nghiệm trước.
3. Sơ đồ khóa song song dùng JFET
Do đo lúc máy chưa chạy x nên đầu ra =2.13 thực tế chạy x là 2
Đặt ngun 5V cho lối IN
Bảng A4-B6
V ¿ (I
(IN) 0.5V 1V 2V 3V 4V 5V
Biên độ V out 500mV 1V 1.5V 1 .5 2V 2.5V
-Nối đất với lối vào (IN), đo biên độ sóng đế truyền qua.
- Cấp ngun xoay chiều ~9V từ ngun AC SOURCE của thiết bị chính cho lối vào
IN/A sơ đ A4-3. Chốt ~0V nối đất. (50Hz và là tín hiệu sin)
Câu hỏi: Quan sát và vẽ dạng xung ra theo xung điều khiển (CTRL) và tín hiệu
vào.
-Tín hiê ụ lối ra được khuếch đại có hình dạng vuông giống tín hiê ụ IN/A
-Tín hiệu lối ra không nhận khi dòng xoày chiều có giá trị âm
4. Các sơ đồ khuếch đại trên MOSFET
Bảng A4-B7
(IN)
V ¿ 10mV 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV
Biên độ 75uV 720uV 1.55mV 2.1mV 2.6mV 3.65mV
V out
A 5x10−4 −3
8.5 x 10
−3
8.23 x 10 8.83 x 10
−3 −3
9.125 x 10 8.5x10−
3
V=0.5V
Bảng A4-B8
f 100Hz 1kHz 10kHz 100KHz 1MHz 10MHz
Biên độ V out
3.55 3.55 3 .6 3.6 3 .6 4.5
A 6.7.10−
3
6.6.10− 3
6.5.10−
3
6.7.10−
3
6.7.10
−3
6.7.10
−3
Câu hỏi: Biểu
hỏi: Biểu diễn đ thị kết quả sự phụ thuộc hệ số khuếch đại vào tần số.
Câu hỏi: So
hỏi: So sánh biên độ sóng để tính sự mất mát biên độ (%) do ảnh hưởng của
điện A trở vào của sơ đ.
I=0.29mA
V=0.59V
Bảng A4-B9
(IN)
V ¿ 10mV 100mV 200mV 300mV 400mV 500mV
Biên độ V out 1.53mV 18.15m 34.85mV 56.25mV 76.75mV 92mV
V
A 0.165 0.1675 0.1835 0.1824 0.1827 0.23
I= 0.01mA
V=12V
Bảng A4-B10
V ¿ (I
(IN) 0.1V 1V 2V 3V 4V 5V
Biên độ V out 92.7mV 926mV 2.34V 2.28V 2.65V 4.73V
A 0.925 0.895 0.96 0.875 0.926 0.84
Câu hỏi: Vẽ dạng tín hiệu vào và ra. (đã vẽ ở trên) => Tín hiệu không có sự thay
đổi đáng kể