You are on page 1of 11

Môn: Điện tử tương tự ứng dụng

GVHD: thầy Lưu Phú

BÀI TẬP CHƯƠNG 3


Họ và tên MSSV
Bùi Thanh Bình 2010925
Trần Gia Huy 2010295
Hồ Đông Huy 2011258

Bài 1:
𝑣𝐵𝐸 760 760
𝑖𝐶 = 𝐼𝑠 𝑒 𝑉𝑇 ⟺ 10 = 𝐼𝑠 𝑒 25 ⟹ 𝐼𝑠 = 10 × 𝑒 − 25
Khi 𝑉𝐵𝐸 = 0.7𝑉
𝑣𝐵𝐸 700−760
𝑖𝐶 = 𝐼𝑠 𝑒 𝑉𝑇 = 10𝑒 25 ≈ 0.9072𝑚𝐴
0.01
𝐾ℎ𝑖 𝐼𝐶 = 10𝜇𝐴 ⟹ 𝑣𝐵𝐸 = ln ( ) × 25 + 0.76 ≈ 0,5873𝑉
10
Bài 2:

Ta cho 𝛽 = 100.
𝑣𝐵𝐸
𝑖𝐶 = 𝐼𝑆 𝑒 𝑉𝑇 ≈ 9,8𝑚𝐴
𝑖𝐶
𝑖𝐵 = = 0,98𝑚𝐴
𝛽
𝑖𝐸 = 𝑖𝐶 + 𝑖𝐵 = 10,78𝑚𝐴
Bài 3:
Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú

Nhìn hình ta có:

a) 𝐾ℎ𝑖 𝑉𝐶𝐸 = 10𝑉, 𝐼𝐵 = 0, 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝐼𝐶𝐸𝑂 ≈ 0,2𝑚𝐴


𝐼
b) 𝐾ℎ𝑖 𝑉𝐶𝐸 = 10𝑉, 𝐼𝐵 = 10𝜇𝐴 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝐼𝐶 ≈ 1,4𝑚𝐴 ⟹ 𝛽 = 𝐼𝐶 = 140
𝐵
𝛽
c) 𝐼𝐶𝐵𝑂 = 𝐼𝐶𝐸𝑂 × (1 − 𝛽+1) ≈ 1.4184𝜇𝐴

Bài 4:

Nhìn hình ta có:


𝐼𝐶
a) 𝐾ℎ𝑖 𝐼𝐵 = 80𝜇𝐴, 𝑉𝐶𝐸 = 5𝑉 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝐼𝐶 ≈ 6,6𝑚𝐴 ⟹ 𝛽 = = 82,5
𝐼𝐵
𝐼𝐶
b) 𝐾ℎ𝑖 𝐼𝐵 = 10𝜇𝐴, 𝑉𝐶𝐸 = 5𝑉 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝐼𝐶 ≈ 1,2𝑚𝐴 ⟹ 𝛽 = 𝐼𝐵
= 120
𝐼𝐶
𝐾ℎ𝑖 𝐼𝐵 = 10𝜇𝐴, 𝑉𝐶𝐸 = 15𝑉 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝐼𝐶 ≈ 1,4𝑚𝐴 ⟹ 𝛽 = = 140
𝐼𝐵
𝐼
c) 𝐾ℎ𝑖 𝐼𝐵 = 30𝜇𝐴, 𝑉𝐶𝐸 = 5𝑉 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝐼𝐶 ≈ 3,2𝑚𝐴 ⟹ 𝛽 = 𝐼𝐶 = 106,6
𝐵
𝐼𝐶
𝐾ℎ𝑖 𝐼𝐵 = 30𝜇𝐴, 𝑉𝐶𝐸 = 10𝑉 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝐼𝐶 ≈ 3,4𝑚𝐴 ⟹ 𝛽 = = 113,3
𝐼𝐵

1
d) Nhận xét 𝛽~ 𝐼 𝑣à 𝛽~𝑉𝐶𝐸
𝐵

IC 2
Dòng qua nhánh B: I B = = = 0.025mA
 80
Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú

VCC − VCE 12 − 7.6


Điện trở RC : RC = = = 2200
IC 2

VCC − VBE 12 − 0.7


RB = = = 452 K 
Điện trở RB : IB 0.025

VE VE V 2.4
Điện trở RE: RE = =  E = = 1.2 K 
I E I B + IC IC 2

Điện thế VB: VBE = VB − VE  VB = VBE + VE = 0.7 + 2.4 = 3.1V

Cường độ dòng điện qua C: IC =  I B = 100  20 = 2mA

Cường độ dòng điện qua E: I E = I B + IC = 0.02 + 2 = 2.02mA

Điện thế nút E: VE = I E RE = 2.02 1.2 = 2.424V

VCE = VC − VE = 10.6 − 2.424 = 8.176V


Hiệu điện thế nút CE:

Hiệu điện thế nguồn: VCC = RC IC + VCE = 2.7  2 + 8.176 = 13.576V

Xét mạch BE:


Áp dụng Thevenin tại cực B:
Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú

R2
VTH = VCC  (*)
R2 + R1

Mặc khác:
R2  R1
VTH = I B  + VBE + VE (**)
R2 + R1

Từ (*)(**) ta được: tìm được R1


R1 = 32.05K 

R2
→ VTH = VCC  = 3.25V
R2 + R1

Ta tìm VB
R2  R1
VB = VTH −  I B = 3.12V
R2 + R1

Ta áp dụng định luật kitchop 1 tại nút giao BJT

I B  (470 + 220) + IC  6.2 +VBE + 1.5I E − VCC = 0

Ta lại có: IC  I E =  I B

I B = 20 A
Thay số đề bài cho vào ta tìm được:
Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú

Nên: IC = I E = 2mA

Điện thế tại E là : VE = I E RE = 2 1.5 = 3V

Điện thế tại B là: VB = VBE + VE = 0.7 + 3 = 3.7V

Điện thế tại C là: VC = VCC − I c Rc = 30 − 2  6.2 = 17.6V


Đây là BJT sử dụng PNP:  = = 0.9868
 +1
I E  IQ = 0.5mA

Dòng điện qua C: IC =  I E = 0.9868  0.5 = 0.4934mA

−1 + 5
Điện trở nhánh C: RC = = 8.1K 
IC

IC
Dòng điện qua B: I B = = 6.58 A

Điện thế nút B: VB = RB I B = 6.58  25 = 0.1645V

Điện thế nút E: VE = VEB + VB = 0.8625V


Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú

Mạch tương đương dạng hình pi:

Ta có: VT = 25mV

Điện thế nút C: IC = 2mA

IC 2
gm = = = 0.08( A / V )
VT 25

 100
r = = = 1.25K 
gm 0.08

VA
r0 = = 80 / 2 = 40 K 
IC

v0
AV = = − g m (r0 RC RL ) = −0.08(40 6.2 10) = −279
v
Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú

Ri = ( R1 + R2 ) r = (470 + 220) 1.25 = 1.247 K 


v0 Ri 1.247
Avs = = Av  = −279  = −154.8344
vs Ri + Rs 1 + 1.247

R0 = r0 RC = 40 6.2 = 5.36

iL RR 5.36 1.247
Ai = = − g m 0 i = −80 = −34.8
ii R0 + RL 5.36 + 10

3.11

a) ICQ = 0.2 mA VCEQ = 3 V


𝐼𝐶𝑄
𝐼 𝐵𝑄 = 𝛽
= 2 𝜇𝐴

Áp dụng KVL:

− 𝑉𝐵𝐸 − 𝑉 − = 𝐼𝐵𝑄 (𝑅𝐵𝑄 + (𝛽 + 1)(𝑅𝐸1 + 𝑅𝐸2 )

−0.7 + 5 = 2 × 10−6 (50𝐾 + (101)(100 + 𝑅𝐸 )


 𝑅𝐸2 = 20,8 𝐾Ω
𝑉𝐶𝐸𝑄 = 𝑉 + − 𝑉 − − 𝐼𝐶𝑄 (𝑅𝐶 + 𝑅𝐸1 + 𝑅𝐸2 )

3 = 5 + 5 − 0,2 × 10−3 (𝑅𝐶 + 100 + 2.7 × 10−3 )


 𝑅𝐶 = 14.2 𝐾Ω
Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú
𝑣0
b) 𝐴𝑣𝑠 =
𝑣𝑠

c)
𝑉 + −𝑉 − −𝑉𝐶𝐸 5+5−𝑉
𝐶𝐸 10−𝑉𝐶𝐸
DCLL : 𝐼𝐶 = 𝑅 = 14.2+20.7+0.1 =
𝐶 + 𝑅𝐸1 +𝑅𝐸2 35

DCLL cắt trục tung tại ic = 0.286 mA và trục hoành khi VCE = 10 V
−𝑉𝐶𝐸 𝑉𝐶𝐸𝑄
ACLL: 𝐼𝐶 = + + 𝐼𝐶𝑄
𝑅𝐶 \\𝑅𝐿 𝑅𝐶 \\ 𝑅𝐿 +𝑅𝐸1

Khi ic min = 50 𝜇𝐴 và V CE out = 0.8 V


−𝑉𝐶𝐸 min + 3
0.05 𝑚𝐴 = + 0.2𝑚𝐴 (1)
14.2\\ 𝑅𝐿 +0.1

Mà ∆ 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐸𝑄 − 𝑉𝐶𝐸 𝑜𝑢𝑡 = 3 − 0.8 = 2.2 𝑉


−5.2+3
(1) 0.05 = + 0.2 ⇒ 𝑅𝐿 = 14.18𝐾Ω
14.2\\ 𝑅𝐿 +0.1

3.12

𝑅𝐵 = 𝑅1 \\ 𝑅2 = 5𝐾Ω
𝐶𝐸 −𝑉 −𝑉 − −0.7+9
𝐼𝐵𝑄 = 5+(𝛽+1)𝑅 = 5+181×0.5 = 86.9 𝜇𝐴
𝐸

 𝐼𝐶𝑄 = 𝛽 𝐼𝐵𝑄 = 180 × 86.9𝜇 = 15.6 𝑚𝐴

𝑉𝐶𝐸𝑄 = 𝑉 + − 𝑉 − − 𝐼𝐶𝑄 × 𝑅𝐸 = 9 + 9 − 15.6 × 0.5 = 10.2 𝑉

DCLL:
𝑉 + −𝑉 − −𝑉𝐶𝐸 18+𝑉𝐶𝐸
𝐼𝐶 = = (𝑚𝐴, 𝑉)
𝑅𝐸 0.5

DCLL cắt trục tung tại ic = 36mA và cắt trục hoành tại VCE = 18 V

ACLL:
Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú
−𝑉𝐶𝐸 𝑉𝐶𝐸𝑄 −𝑉𝐶𝐸
𝐼𝐶 = + + 𝐼𝐶𝑄 = + 49.6
𝑅𝐿 𝑅𝐿 0.3

ACLL cắt trục tung tại ic = 49.6 mA và trục hoành tại VCE = 14.88 V
14.88−1
Điểm đạt maxswing thỏa: 𝑉𝐶𝐸𝑄 = 2
+ 1 = 7.94 𝑉

b)
25
𝑟𝜋 = 15.6 × 180 = 2.88Ω
25
𝑟𝐸 = 15.6 = 1.6Ω
𝑣𝑜 187.5
𝐴𝑣 = = = 0.992
𝑣𝑖 187.5+1

𝑅𝑖 = 𝑟𝜋 + (𝛽 + 1)𝑅𝐿 = 34.2 𝐾Ω
𝑅𝐵 \\ 𝑅𝑖𝑛 = 4.36 𝐾Ω
𝑖 𝑅 4.36
𝐴𝑣𝑠 = 𝐴𝑣 × 𝑅 +𝑅 = 0.992 × 4.36+1 = 0.81
𝑖 𝑠

500 5
𝐴𝑖 = (𝛽 + 1) × 500+300 × 5+34.2 = 14.4
𝑅1 \\𝑅2 \\𝑅𝑆
𝑅𝑜 = 𝑅𝐸 \\ [ + 𝑟𝑒 ] = 6.12Ω
𝛽+1

3.13

Xét phần tử DC:

𝑅𝑇𝐻 = 𝑅1 \\𝑅2 = 37.5𝐾


Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú

Ta có :

𝑉𝑇𝐻 = 𝐼𝐵𝑄 × 𝑅𝑇𝐻 + 𝑉𝐵𝐸 + (𝛽 + 1)𝐼𝐵𝑄 × 𝑅𝐸

2.25 = 37.5 × 𝐼𝐵𝑄 + 0.7 + 126 × 3𝐼𝐵𝑄

𝐼𝐵𝑄 = 3.73 𝜇𝐴

 𝐼𝐶𝑄 = 𝛽 𝐼𝐵𝑄 = 125 × 3.73 𝜇𝐴 = 0.466 𝑚𝐴

𝐼𝐵𝐸𝑄 = (𝛽 + 1)𝐼𝐵𝑄 = 0.469 𝑚𝐴

𝑉𝐶𝐸𝑄 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶𝑄 𝑅𝑐 − 𝐼𝐸𝑄 𝑅𝐸 = 9 − 0.466 × 6 − 0.469 × 3 = 4.797 V

3.14

Biến đổi mạch ta thu được:

Xét phần tử DC:

𝐼𝑅1 đi từ B đến C, ta có:

𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + 𝑉𝐸𝐸 = 0.7 𝑉


0.25
2.8
− 𝐼𝑅1 = 𝐼𝐵 × 1.5 + 𝐼𝑅1 = 𝐼𝑐 = 120 𝐼𝐵

 𝐼𝑅1 = 0.24 𝑚𝐴 , 𝐼𝐵 = 14.5 𝑚𝐴


 𝐼𝐶𝑄 = 120 × 14.5 = 1.74 𝑚𝐴

𝑉𝐶𝑄 = 𝑉𝐵 + 𝐼𝑅1 𝑅1 = 0.7 + 0.24 × 5 = 1.9 𝑉


Môn: Điện tử tương tự ứng dụng
GVHD: thầy Lưu Phú
𝑉𝐼 25
b) 𝑟𝑒 = 𝐼𝑐
= 1.74 = 14.4 Ω

𝑣𝑜 𝛽𝑅𝐿
𝐴𝑣 = 𝑣𝑖
= (𝛽+1)×𝑟 = 688.7
𝑒

You might also like