You are on page 1of 7

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI HỌC KỲ
MÔN: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG – CẢM BIẾN
LỚP: CĐTĐ 19
Ngày thi: 22/07/2020
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------(Sinh viên không được tham khảo tài liệu)--------------
Câu 1: ( 3 điểm)
Cho hình một mạch đo vôn như hình 1.

Hình 1
a. Cho điện áp Vi = 400 (mV), R2=1(KΩ), R1=100 (Ω). Tính giá trị điện áp Vo tương ứng
khi công tắc gạt tới vị trí A, B, C và D. Biết Ra=Rb=Rc=Rd
b. Gạt Công tắc tới điểm C. Hãy tính hệ số khuếch đại, R2 và R1. Biết rằng tầm đo khi công
tắc gạt tại C là 160 (mV) và Vo max= 5 (V). Biết Ra=Rb=Rc=Rd
c. Cho Ra = Rb = Rc = 1 KΩ. Tính Rd để tầm đo tại D là 200 (mV). Biết R1 =100 (Ω); R2 =
4,9 (KΩ) và Vo max= 5 (V).
Câu 2: (2 điểm)
Cho Thermistor (NTC) có các thông số sau: R25 = 1.0K, B25/100 = 4000K 5V
được mắc vào mạch như hình 2:
a. Tính điện áp V1 khi T=80 0C.
b. Khi V1=0,5V, thì nhiệt độ là bao nhiêu? RT NTC

V1

5K

Hình 2
Câu 3: ( 1.5 điểm)
Cho một thiết bị dùng để đo khoảng cách như hình 3. Một Encoder tương đối được gắn đồng
trục với bánh xe, biết bánh xe có bán kính R=20cm.
Thông số kỹ thuật của Encoder như sau:
- Nguồn cấp : 12- 24Vdc
- Độ phân giải : 400 xung/vòng
a. Tính góc quay, quãng đường đi được của bánh xe khi biết số xung thu về từ Encoder là
1000 xung.
b. Tính số xung thu về từ Encoder khi biết quảng đường đi được của bánh xe là 50m.

Hình 3
T2
Câu 4: ( 2 điểm) 1
Cho mạch cảm biến nhiệt độ LM35 (có độ nhạy S=10mV/°C) bù T1
nhiệt cho Thermocouple như hình 4. Biết:
- LM35 có độ nhạy S=10mV/°C 2
5V
- Thermocouple loại J có độ nhạy  = 50,2V/0C R1=100K
a. Tính V12, V2, V1 khi T1=500°C, T2=30°C
R2=505 Ω
b. Giải thích vì sao người ta chọn R1=100K, R2=505Ω?

Hình 4
Câu 5 (1.5 điểm)
Cho một Loadcell với thông số kỹ thuật của Loadcell được cho như sau:
- Nguồn cấp : Vs = 10 Vdc
- Độ nhạy của loadcell : S = 1 mV/V
- Tầm đo của loadcell : 0 tới 20 kg
a. Tính điện áp ngõ ra cao nhất và thấp nhất của Loadcell
b. Các anh/chị hãy thiết kế thêm mạch điện để ngõ ra của mạch xuất ra từ 0V tới 5V tương
ứng khối lượng đặt lên loadcell từ 0 – 20 kg.

Tp. HCM, ngày 15 tháng 07 năm 2020

BM. Tự Động Hoá GV ra đề

TS. Đặng Đắc Chi Hồ Thanh Vũ


BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ
MÔN: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CẢM BIẾN
LỚP: CĐTĐ19
Ngày thi: 22/07/2020
Thời gian: 90 phút

STT Lời giải Điềm


Câu 1 a. Hệ số khuếch đại của mạch :
𝐴𝑣 = +1 = + 1 = 11 lần
.
𝑉𝑜 = 𝑉 ∗ 𝐴
𝑇ạ𝑖 𝑣ị 𝑡𝑟í 𝐷
1 400
𝑉 = 𝑉 = = 100(𝑚𝑉)
4 4
𝑉 = 𝑉 ∗ 𝐴 = 100 ∗ 11 = 1100(𝑚𝑉) 0.25
𝑇ạ𝑖 𝑣ị 𝑡𝑟í 𝐶
2 1
𝑉 = 𝑉 = ∗ 400 = 200(𝑚𝑉)
4 2
𝑉 = 𝑉 ∗ 𝐴 = 200 ∗ 11 = 2200(𝑚𝑉) 0.25
𝑇ạ𝑖 𝑣ị 𝑡𝑟í 𝐵
3 3
𝑉 = 𝑉 = ∗ 400 = 300(𝑚𝑉)
4 4
𝑉 = 𝑉 ∗ 𝐴 = 300 ∗ 11 = 3300 (𝑚𝑉) 0.25
𝑇ạ𝑖 𝑣ị 𝑡𝑟í 𝐴
𝑉 = 𝑉 = 400 (𝑚𝑉)
𝑉 = 𝑉 ∗ 𝐴 = 400 ∗ 11 = 4400 (𝑚𝑉) 0.25
b. Ta có:
𝑉𝑜𝑐 = 𝑉 ∗ 𝐴
Trong đó:
1 1 0.25
𝑉 = ∗ 𝑉 = ∗ 160 = 80 (𝑚𝑉)
2 2
Suy ra
𝑉𝑜 𝑅 5000 0.25
𝐴 = = +1 = = 62.5𝑙ầ𝑛
𝑉 𝑅 80
Suy ra: R2=61.5*R1
Chọn 𝑅 = 1𝐾Ω và 𝑅 = 61.5𝐾Ω 0.5

c. Hệ số khuếch đại của mạch :


. ∗
𝐴𝑣 = +1 = + 1 = 50 lần 0.25

𝑉 =𝑉 ∗𝐴
Suy ra:

𝑉 = = = 100 (𝑚𝑉) 0.25
Mặt khác
𝑅 ∗𝑉 𝑅 ∗ 200
𝑉 = = = 100
(𝑅 + 𝑅 + 𝑅 + 𝑅 ) 3+𝑅
Suy ra:
𝑅 = 3K 0.5
Câu 2 a. Điện trở NTC khi T=80 0C
𝟏 𝟏 𝟏 𝟏
𝜷 𝟒𝟎𝟎𝟎
𝑹𝑻 = 𝑹𝟎 𝒆 𝑻 𝑻𝟎
= 𝟏𝒆 𝟑𝟓𝟑 𝟐𝟗𝟖 = 𝟎. 𝟏𝟐𝟑𝟓𝑲 0.5
Qua mạch phân áp, ta có:
55
V1   4.88V 0.5
5  RT
b. Tính T khi V1=0.5V:
55
V1   0.5V
5  RT 0.5
 RT  45 K

1
T  40.840C
1 RT 1
ln( )  0.5
 R0 T0
Câu 3 a. Độ phân giải của Encoder là 400 xung/vòng.
Gọi A là góc quay của bánh xe ứng với 1000 xung. Ta có :
400 𝑥𝑢𝑛𝑔 2∗𝜋
5000 𝑥𝑢𝑛𝑔 𝐴
Vậy
1000 ∗ 2 ∗ 𝜋
𝐴= = 5 ∗ 𝜋 ( 𝑟𝑎𝑑) 0.5
400
Vậy Quãng đường đi được của bánh xe ứng với 1000 xung là:
Gọi S là quãng đường đi được của bánh xe
𝑆 = 𝐴 ∗ 𝑅 = 5 ∗ 𝜋 ∗ 20 = 314 ( 𝑐𝑚) 0.5

b.Gọi B là góc quay của bánh xe tương ứng với quãng đường 10m
Gọi X là số xung thu về từ Encoder quay của bánh xe tương ứng với quãng
đường 50m
Gọi SB là quãng đương của bánh xe bằng 50m

𝑆 50 ∗ 100 0.5
𝐵= = = 250 (𝑟𝑎𝑑)
𝑅 20
Ta có:
400 𝑥𝑢𝑛𝑔 2 ∗ 𝜋 ( rad)
𝑋 𝑥𝑢𝑛𝑔 250 ( rad)
250 ∗ 400
𝑋= = 15924 (𝑥𝑢𝑛𝑔)
2∗𝜋
Câu 4 a.
V12   (T1  T2 )  50.2  10 3  (500  30)  23.594mV 0.25
0.25
VLM 35  S .T2  10  30  300mV
V  505 0.25
V2  LM 35  1.507 mV
505  100000
0.25
V1  V12  V2  25.101mV

b.
R2 0.5
V1  V12  V2   (T1  T2 )   S  T2
R1  R2
R2
 T1  (  S   )T2
R1  R2
Để V1 không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường T2 thì:
R2
 S   0
R1  R2 0.5
R2
  50 .2  10  3
R1  R2
 R1  100 K

 R2  505 

Câu 5
a. Điện áp ngõ ra thấp nhất của loadcell ( m=0 kg)
𝑚 0 0.25
𝑉 = 𝑉 ∗ 𝑆 ∗ = 10 ∗ 1 ∗ = 0 ( 𝑚𝑉)
𝑀 20

Điện áp ngõ ra cao nhất của mạch ( m = 100 kg)


𝑚 20
𝑉 = 𝑉 ∗ 𝑆 ∗ = 10 ∗ 1 ∗ = 10 ( 𝑚𝑉)
𝑀 20 0.25
b.Thiết kế mạch
Theo yêu cầu của bài toán
Hệ số khuếch đại của mạch là :
𝑉 5 ∗ 1000 0.25
𝐴𝑣 = = = 500 ( 𝑙ầ𝑛)
𝑉 10
Mặt khác :

𝑅
𝐴𝑣 = = 500
𝑅
Suy ra
𝑅 = 500𝑅
Chọn
𝑅 = 220 (Ω)
Suy ra
𝑅 = 110(𝑘Ω) 0.25
Vẽ mạch

0.5

Tp. HCM, ngày 15 tháng 07 năm 2020

BM. Tự Động Hoá GV ra đề

TS. Đặng Đắc Chi Hồ Thanh Vũ

You might also like