You are on page 1of 31

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

NĂM HỘC 2016-2017


ĐÈ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ (Chuyên)
(Đề thỉ có 02 trang) Ngày thi: 11/6/2016
Thời gian làm bài: 150 phút
(không tỉnh thời gian giao đề)

Câu 1 (1,0 điểm):


Hai vận động viên điền kinh có một buổi tập trên đường chạy có dạng hình chữ nhật ABCD
(AB = lOOm, BC = 50m). Ban đầu hai vận động viên cùng xuất phát từ điểm A và chạy ngược
chiều nhau. Vận động viên thứ nhất chạy với tốc độ không đổi Vi theo chiều ABCD, vận động viên
thứ hai chạy với tốc độ không đổi V2 theo chiều ADCB. Sau 2 phút hai vận động viên gặp nhau lần
đầu tại trung điểm M của đoạn CD.
a) Tính Vi và V2 .
b) Khi gặp nhau tại M thì hai vận động viên lập tức chạy quay lại với tốc độ như cũ. Hỏi sau
thời gian ngắn nhất là bao lâu thì hai người lại gặp nhau tại điểm M?
Câu 2 (2,0 điểm):
Người ta cho một vòi nước nóng 80°c và một vòi nước lạnh 20°c đồng thời chảy vào bể đã có
sẵn lOkg nước ở nhiệt độ 30°c. Cho biêt mỗi phút có 2kg nước ở môi vòi chảy vào bê. Bỏ qua sự
trao đổi nhiệt của nước với không khí và bể chứa, bể chứa đủ lớn để chứa nước.
a) Phải mở hai vối trong bao lâu thì thu được nước trong bể có nhiệt độ 40°c?
b) Sau thời gian 1 phút mở cả hai vòi thì nhiệt độ của nước trong bể là bao nhiêu?
Câu 3 (1,5 điểm):
Cho mạch điện gồm một điện trở Ro = 12Q, một bóng đèn sợi đốt
Đ loại 6V - 6W (coi điện trở của bóng đèn không đổi) và một biến trở
R được mắc thành mạch điện như hình 1. Đặt vào hai đầu mạch AB
một hiệu điện thế không đổi u = 20V. 1
a) Xác định giá trị của R để đèn sáng bình thường.
b) Khi điều chỉnh biến trở R, người ta thấy có hai giá trị của biến trở là R = Ri và R = R.2 thì
đoạn mạch MB có cùng công suất tiêu thụ bằng p, biết rằng Ri + R-2 = 14Q. Hãy tính giá frị của p,
từ đó nhận xét về độ sáng của đèn ừong trường hợp R = Ri và R = R-2.
Câu 4 (2,5 điểm):
Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi u . Hai điểm A, B r
nối với M, N bởi hai dây dẫn kim loại, mỗi dây tương đương điện trở - A+ | ^ |____ M

(hình 2). , 0 ,.Ẵ. . 2


r
a) Cho mỗi dây dẫn có điện trở suất 2,5.10 Q.m, tiêt diện 100 mm , u
2
dài 100 km. Tìm điện trở —của mỗi dây? •— ____
2 ; B- N
b) Khi mắc một số bóng đèn sợi đốt vào hai điểm M, N thì sau mỗi (Hình 2)
ngày đêm điện năng tiêu thụ trên MN và trên AB chênh lệch nhau
24kWh. Nếu công suất trên AB là Pab = 20 kw thì công suất trên MN
là Pmn bằng bao nhiêu?
c) Khi mắc một số bóng đèn sợi đốt vào hai điểm M,N thì lúc đầu công suất trên đoạn mạch
MN bằng 95% công suất ừên AB. Nếu điều chỉnh số bóng đèn để công suất trên MN tăng 20% so
với lúc đầu thì công suất này chiếm bao nhiêu phần trăm công suất trên AB? Biết công suất trên
MN luôn lớn hơn tổng công suất trên hai điện trở —.
(Điện ừở của mỗi bóng đèn ở câu b và câu c luôn không đổ i)
Câu 5 (2,0 điểm):
Đặt vật thật AB trước một thấu kính cho ảnhATB' = —AB, khi dịch chuyển AB theo phương
trục chính một đoạn 18cm thì cho ảnh A"B" = 2AB. Biết AB vuông góc với trục chính của thấu
kính, A nằm trên trục chính của thấu kính và độ lớn của tiêu cự thấu kính lớn hơn 10cm.
a) Thấu kính trên là thấu kỉnh gì? Yì sao?
b) Hãy tìm tiêu cự của thấu kính.
Câu 6 (1,0 điểm):
Cho các dụng cụ sau:
+ Một quả cầu đặc bằng sắt có móc treo.
+ Một lực kế có giói hạn đo phù họp.
+ Một giá đỡ.
+ Một bình chia độ có dung tích đủ dùng.
+ Một bình dầu ăn.
Hãy lập phương án thí nghiệm xác định trọng lượng riêng của dầu ăn?

-------- h ế t ---------

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Họ tên thí sinh:............................................................ SBD:........................................


Giám thị 1:................ ................................................. Chữ k ỷ :.....................................
Giảm thị 2:...................................................................Chữ k ỷ :.....................................
ĐÁP ÁN

Câu Nội dung Điểm Ghi


chú
Câu 1 a)
Tốc đô của vân đông viên thứ nhất là: v,= —= ^ ^ = —(m /s).............. 0,25
lđ 0,5đ 6 1 t 120 3
Tốc đô của vân đông viên thứ hai là: v ,= —= ỉ ^ = —(m /s)............... 0,25
6 2 t 120 6

b) Quãng đường môi vận động viên chạy một vòng là s = 300 m.
0,5đ Gọi m và n lần lượt là số vòng vận động viên thứ nhất và thứ hai chạy
được đến lúc gặp nhau tại M (m, n nguyên dương)
ta có:
300m 300n m n m V, - _
= 2 =>m = 2n ................................ 0,25
V! v2 Vj v2 n v2
Vì thời gian gặp nhau ngắn nhất nên n = 1 và m = 2 thỏa mãn
300 2
=> thời gian gặp nhau tại M sớm nhât là: í' = — = 360 (giây) = 6 phút 0,25

. 3
Câu 2 Gọi lượng nước mỗi vòi chảy vào bể là m
2đ a) Hỗn hợp nước chảy vào bể có khối lương 2m và nhiêt đô 50°c............ 0,5
lđ Ta có: 2mc(50 - 40) = 10c(40 - 30) => m = 5kg
t = —=2,5 phút....................................................................................... 0,5

b) Sau ĩ phut cổ 4kg hon hơp nươc ơ 5Ó°C chảy váo bế” ” ...................... 0,5
lđ Ta có: 4c(50 -t) = 10c(t - 30) => t « 35,7 ° c ......................................... 0,5

Câu 3 a)
1,5 0,5đ Rđ = — = 6 0
6
điểm Đèn sáng bình thường nên hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là:
Uđ = 6V,cường độ dòng điện qua mạch là: I = Iđm = 1A.
Hiệu điện thế hai đầu Ro là:
Ưo = I.Ro= 1.12= 12V..........................................................................
Hiệu điện thể hai đầu biến trở là: 0,25
Ur = u - Uđ - Uo = 20 - 12 - 6 = 2V
u 2
- > R - R- - 2 Q ............................................................................ 0,25
I 1
b) E)ặt X = Rđ + R
lđ c^ông suất tiêu thụ của đoím MB là:

F' m b = IT2X = —-----—.X


u2
« >x; -(-iỉ--2 R 0)x+RỈ=O (*)....................... 0,25
(R0+x)2 " MB
Aỉì có hai giá trị của biến 1rở là R = Ri và R = R2 thì công suất tiêu thụ
của đoạn MP như nhau né n phương trình (*) có hai nghiệm thỏa mãn:
202
X1+X2 = I J2 2R R, + R 2 +2.6 = 2.12
MB ^ ■ pMB .........................
X J .X 2 = RỔ (R1+6).(R2+ 6) = 122
0,5
Trang 2/3
Thay Ri + R.2 = 14Q ta được P mb = 8W
Ri = 2Q và R2 = 12Q.
Với R = Ri = 2Q thì đèn sáng bình thường.
u 20 2
V ớ iR - R 2- 1 2 Q t h ì I - = = (A)<1(A) nên đèn sáng
R ab 12 + 6 + 12 3

0,25
Câu 4 Điện trở của mỗi dây là:
2,5đ a)
0,5đ r - p 1 - 2,5.1(T8. 10' -2 5 Q ................................................................. 0,5
2 s 1 0 “4

b) Có chênh lệch điện năng tiêu thụ trên AB và ưên MN là do tỏa nhiệt
lđ ừên hai dây dẫn. 0,5
24kWh
Tổng công suất trên dây dẫn: Pr = - -.= lkw .............................. 0,5
Công suất trên MN là: Pmn = Pab - Pr = 20 - 1 = 19kW.......................
c) Gọi cỗng sũẫt tíễũ thụ trển ẤB luc đaũ lẩ Pi'
lđ Ta có: Pi = 0,05Pi + b,95Pi
Công suất tiêu thụ trên AB lúc sau là P2 và khi này công suất tiêu thụ
trên MN là XP2.
Nghĩa là: 1,2.0,95 Pi = l,14Pi =xP2
Nen: p2 = (l-x )P2 + 1,14P i (1)..... ......................................................... 0,25
Mà công suất tỏa nhiệt tổng cộng trên hai điện trở r/2 là:
p2
Lúc đầu: 0,05P, = —V-r (2)
1 u2
p2
Lúc sau: ( 1 - X )P2 = —y .r (3)................................................................ 0,25
Lấy (2) chia (3) rút ra đươc: P2 = (20 - 20x)Pi thay vào (1).................... 0,25
, Tx = 0,939
20 x2 - 2 0 x + 1,14 = 0= >
x = 0,061
Biết công suất tiêu ữiụ trên MN luôn lớn hơn công suất tiêu thụ tổng
cộng trên 2 điện trở r/2.
VâyX = 93,9%........................................................................................... 0,25
Câu 5 a) Do AB là vật thật qua thấu kính có thể cho ảnh lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0,5
2 0,5 vật nên đây là thấu kính hội tụ.

Trang 3/3
điểm b) NÌŨ
l,5đ Xét vị trí thứ nhất cho ảnh A’B’ = —AB, vỉ vị trí này có ảnh nhỏ hơn
vẽ
vật qua thấu kính hội tụ mà AB là vật thật nên A’B’ là ảnh thật hình
Từ hình (a) xét hai tam giác Q thiếu
AABF~AJOF chiều
0,5 truyền
OJ ánh
ABĩ ~ A F ~ 2 sáng
(A O ),= 3 f trừ
0,25đ,
Từ đó nhận thấy khi dịch chuyển lại gần thấu kính thêm một đoạn hon nếu vẽ
2f mới cho ảnh ảo. sai
Mà 18cm < 20 cm < 2f cm nên phải được A”B” cũng là ảnh thật. 0,5 đường
Từ hình (b) xét hai tam giác: đi tia
AABF ~ AOIF sáng
không
OI OF cho
=2
AB ~ AF điểm
hình.
=>(AO)2 = | f

Vậy: 3f - —f = 18cm => f = 12cm 0,5


' 2
Câu 6 Nêu
1 điểm học
khí (coi lực đây Acsimet trong không khí không đáng kê trong thí sinh
nghiệm này)............................................................................................... 0,25 đọc sổ
+B2: Đổ dầu ăn vào bình chia độ một lượng vừa đủ, đọc thể tích của liệu
khi vật
dầu ăn lúc này là Vi. nặng
Sau đó đưa quả cầu vẫn đang móc ở lực kế vào bình, để quả cầu chìm chưa
trong dầu ăn. Đọc thể tích của dầu ăn lúc này là V2, rồi đọc số chỉ lực kế cân
F2 chính là trọng lượng của vật trong dầu ăn....................................... 0,25 bằng
(Lưu ý: Khi đọc thể tích cần để mặt thoáng dầu ăn ữong bình phẳng hoặc
lặng) mặt
+B3: Trọng lượng của phần chất lỏng bị chiếm chỗ là lực đẩy Acsimet: thoáng
F a = Fi - F2 dầu ăn
Thể tích chẩt lỏng bị chiếm chỗ: V = V2 - Vi chưa
F F- F phẳng
Tính trọng lượng riêng của dâu ăn: d = — = —— — ............................. 0,25 lặng
V V2- Vj trừ
+B4: Làm lại thí nghiệm nhiều lần và lấy giá trị trung bình của d........... tổng
0,25 0,25đ
Lưu ỷ:
+ Thí sinh làm theo cách khác đúng kết quả cũng cho điểm tối đa
+ Thí sình ghi thiếu hoặc sai đon vỉ ở kết quả câu nào thì trừ 0,25 điểm câu đó và chỉ trừ tối đa
0,25 điểm/lcâu

Trang 4/3
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2013-2014
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút

M
Câu I. Cho m 1,
D2 gi u ghi 6V- 3 ghi 6V- D2 D3 D1
D4 ghi 12V-12W; ngu n có hi n th i; bi n R
+ C
tr có giá tr c. B n tr c a ampe k A B N
và các dây n i. D4
A
u ch bi n tr có giá tr R = 4 Hình 1
ng. Tìm U và s ch ampe k .
b) Dùng m 5 m m A, C thay cho ampe k 1t t h n (không có
n qua D1 u ch nh bi n tr n giá tr R = R1 5 ng
và công su t t a nhi t trên bi n tr tc i. Tính R1 và công su nh m c c 5.

Câu II. Ba c c gi ng
n tr R1, R2 và R3 trên Hình 2; trong
1 = R 2 R 3 . Ngu n luôn có hi n th 6 6V
V. Bi n tr r u ch hi n th
u R3 b ng th n qua r r
b c t cùng nhi
u 00C thì nhi c a chúng luôn th a:
t1 t2 t3
t1 = t2 + t3.
n qua R1 và tr s các R1 R2 R3
n tr R2, R3. Hình 2
b) Bi n tr r c u ch n giá tr khi ba c cùng nhi t
0
u là 0 C thì nhi c a hai c c ch a R1 và R3 luôn b ng nhau: t1 = t3? Tính hi u
n th c n tr R3
Câu III. M t thanh AB hình tr ng ch t, ti t di u S = 100 cm2, dài =
c treo th u trên móc vào l c k , ph i
c nhúng vào trong hai l p ch t l ng ch a trong m t b r
Hình 3. Khi thanh cân b ng, thanh ng p trong d u, thanh ng p trong
A
c và ch s l c k là 20 N. Bi t tr ng riêng c c, d u và c a
3 3
ch t làm thanh AB l t là: dN = 10000 N/m , dD = 8000 N/m và d.
nh tr ng riêng d c a ch t làm thanh AB.
B
i ta tháo b l c k t thanh d ch chuy n ch m
ng v trí cân b ng m ng thái th ng trong hai
ch t l ng nói trên. H i chi u dài m i ph n c a thanh trong m i lo i ch t Hình 3
l ng?

10
c) T v trí cân b ng c a thanh i ta kéo ch ng ra
kh i hai l p ch t l ng. Tính công t i thi kéo thanh v a ra kh i hai l p ch t l ng nói
trên.
Câu IV. V t sáng AB có d t
c m t th u kính h i t có tiêu c
m A cách th u kính 40 cm, cách tr c B
chính c a th m B cách th u kính 32 A
cm, cách tr c chính 16 cm.
F O
a) V nh nh A1B1 c a AB qua th u
kính. Tính chi u dài c a nh A1B1.
b) V c quay m t góc chung quanh A sao
cho AB n m ngang, song song v i tr c chính, B Hình 4
g n th u ng
th ng ch a nó v phía th n v trí A cách th u kính 25 cm thì d ng l i. V hình, xác
nh v trí nh A2B2 c a AB qua th u kính lúc này.
Câu V. Hai b n An và Bình cùng ch ng
ng cái m t kho ng BD = = 240 m; AD = 320 m. Bi t t t
c am ib ng cái là v1 ng là v2 = 0,6v1.
a) B n An quy t nh ch ng th ng t A
A C D
ng); b n Bình ch y trên
ng cái m n AC = AD/2 r i m i ch y trên
ng th ng CB. Cho r ng các b n l
u ch y v i t t n nào s c?
B
b) Tìm các v trí C thích h p c Hình 5
An. V trí nào c a C s giúp Bình t i B nhanh nh t?
---------------------- H T ----------------------

11
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2014-2015
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút

Câu I. M t thuy n xu t phát t m m A trên m t b sông m máy


ch y v i t i so v ng vuông K
góc v i b sông t A sang B, thì c p b n b bên kia t i m m C phía
h t th i gian t1 = 30 phút (Hình 1). Bi c ch y v i t u A B
i so v i b và CB = 2AB = 2d.
a) uy ng t nKv pb n
b bên kia t i m m D h t th i gian t2. Hãy tính BD theo d và . D
nh t2 khi = 600.
b) Tìm giá tr n BD là ng n nh t. Tính BD và t2
C
Câu II. M t ng th y tinh có d ng hình tr , có kh Hình 1
k , chi u dài , ti t di u, m u kín, m uh u c
c th nh xu ng m t h ng theo
các cách sau:
- L n th nh t: áy ng i, mi ng ng bên trên. Khi cân b ng, ng t n i trên m t
c v i ph n mi ng ng nhô kh i m c là h.
- L n th hai: Mi ng ng ng trên. Khi cân b ng, ng t
n i m t ph n trên m c, có m t ph n c dâng vào trong nm c
A th t thoáng c a h m t kho
trong ng có th tích là V1 và áp su t không khí trong ng là P1.
a) Hãy tính x và P1. x
b) L n th ba: T v trí cân b ng l i ta dìm ng theo
A
ng xu i m t kho ng y thì khi buông tay ng có
th t tích không khí trong ng
là V2 = V1/n (v i n > 1) và áp su t khí trong ng là P2. Hãy tính y.
c) T v trí cân b ng l n th ba c a ng trong câu b, n u d ch ng theo
ng lên trên ho c xu ng m t chút r i buông ra thì ng s Hình 2
ti p t c t c hay s di chuy n? T i sao?
Cho bi t:
+ Kh ng không khí trong ng và nhi khí trong các tr ng thái trên luôn i,
do v y tích áp su t và th tích khí bên trong ng luôn là h ng s (P1V1 = P2V2 ng s ).
+ Áp su t không khí g n m c h là P0, tr ng riêng c c là d. Coi t ng th
tích ph n thành ng là r t nh so v i th tích ph n không khí ch a
trong ng; kh ng không khí trong so v i kh ng ng.
ng , h, P0 t.

8
Câu III. Cho m . Bi t R3 = 2R1 = 2R5 = 6 , R2 = 1 , R4 là m t bi n tr
n tr -6W); các vôn k và ampe k ng. Hai
ch t A, B n i v i m t ngu n có hi n th i UAB = U = 9 V. B n tr c a các
dây n i, c a khóa K1 và K2.
1. u K1, K2 u ng u ch nh giá tr R4. Tìm giá
R1 R2
tr R4 : M
a) nh s ch c a vôn k
K1
C V A D
b) Công su t t a nhi t trên R4 t c A
ng không? Vì sao? B
R3 R4
2. Khi khóa K1 2 ng t thì s ch c a vôn k và ampe
k s n tr R4? R5 K2
3. Khi khóa K1, K2 u ch nh R4 = 20 . Hãy
tìm s ch ampe k và vôn k . Hình 3

Câu IV. M t th u kính m ng có tr c chính xy ch m M, N, P và O, v i O là quang tâm


c a th u kính (Hình 4). M t v t sáng nh AB có d ng m n th t vuông
góc tr c chính, có A n m trên tr c chính. Khi v tl tt m M, N và P thì qua
th u kính cho nh l t là A1B1, A2B2 và A3B3. Cho bi t A1A2 = 10 cm, A2B2 = 2A1B1, A3B3
= 3AB và A2 n m t n A1A3.

x M N P O y

Hình 4
a) Hãy gi i thích rõ:
+ u kính gì? Vì sao?
+ Các nh nói trên là th t hay o? Vì sao?
b) Tìm tiêu c f c a th nh kho ng cách t n quang tâm
O c a th u kính.
---------------------- H T ----------------------

9
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2016-2017
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút

Câu I. M t công viên ph y cây xanh có d ng hình tròn,


có các l ng tròn tâm O bao quanh A
ng th ng
em
Qu ib u
ch Qu ng B, em Khoa ng th i b u ch y
ó ch Qu u ch y. Qu nh C D
O
ch y v i t i v1 b t và Khoa ch y
v i t i v2 tr n. Bi t r ng trên
ng tròn hai ch em ch th dài cung tròn
gi tr n Qu nh lâu b c
n Qu c m t B
Hình 1
mình kho ng cách b dài cung tròn)
u ch y theo chi c l i.
Tìm th i gian nh nh t có th x Qu nh b yh t
ng bao nhiêu?
Câu II.

và còn cách A 120 m.

AB =

B D
C E

A
Hình 2
Câu III. Có hai bình A và B: Bình A ch c 800C và bình B ch a d u 600C. M t bình C
hình tr c 200C và áp su t do c c gây ra t
2
P0 = 2000 N/m i ta múc n1 c bình A và n2 ca d u vào bình C.
Khi cân b ng nhi t, nhi bình C là 500C và t ng áp su t do các c t ch t l ng gây ra t
bình C là P = 5120 N/m2. Bi t kh ng riêng và nhi t dung riêng c c là D1 = 1000 kg/m3
3
và c1 ); c a d u là D2 = 800 kg/m và c2 ). Th tích ch t l ng
3
trong ca m i l n múc là 200 cm . Coi các ca ch t l ng có cùng th tích; b qua s i nhi t
gi c, d u v ng xung quanh và v bình. Tìm n1 và n2.

3
Câu IV.
1.

R
A BA B
2R

Hình 3.a Hình 3.b Hình 3.c Hình 3.d


AB

AB

2. Cho m n g n tr l t có giá tr là R1, R2 không


i. M t bi n tr n tr Rx n tr cm c R2
ph i h p v n tr trên vào ngu n c c A,B v i
C
hi u th c gi Hình 3.e. Rx
u ch nh Rx = R0 thì công su t trên Rx tc i là P0. R1
+
u ch nh Rx = 9 ho c Rx = 25 thì công su t trên Rx U
A B
cùng b ng P. Hình 3.e
a) Tìm R0 và t s P/P0.

b) Bi t hi u R 2 R1 40 . Tìm R1 và R2.

Câu V. Hình 4.a mô t kính ti m v ng g 1 và G2 ( ta


g it 1 và G2), hai m t ph n x quay v phía nhau và cùng nghiêng so
v ng m t góc 450. T n G1G2 = 50 cm. M tt iM
2 và cách tâm G2 quan sát nh cu i
a v t nh AB qua h t AB v 1 m t kho ng 2
m.

B B
G1 G1
A A

M M G2
Hình 4.a G2 Hình 4.b

4
a) Hãy v hình s t o nh kho ng cách t n m t.
b) Gi s 2 có th m t có th quan sát
4.b. Cho bi t kho ng cách t tâm G1 n AB và t tâm G2 n m t gi ng h p
Hình 4.a.
+ Hãy v hình s t o ng h p này.
ng h p 4.a và 4.b: nêu rõ kho ng cách t n m t có khác
nhau không? Hình nh mà m t q c có khác nhau không?
---------------------- H T ----------------------

5
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2017-2018
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút

Câu I.
A

B
H
s.

Câu II. bình nào múc


vào
Các là: 200C, 350 0

bình

a) Tính

b) Bi t kh i ng c a ch t l u là mA, kh i ng c a m i ca ch t
l ng l y t bình B là mB. Tính t s nhi t dung riêng c a
ch t l ng trong bình B so v i bình A theo mA, mB. +
Câu III. H V1 A
+ Hai vôn
+ , giá V2
chúng
+ các mA. Hình 2

a) dòng có hai giá


b) Xác nh giá tr c a các n tr .

1
Câu IV.
N
Hình 3a O2 O3
K

1= 36 W. Q O1 O4
P
O
1. M
Hình 3.a Hình 3.b
dây P2
2.
1, O2, O3 và O4

1, O2, O3 và O4 Hình 3b. Hãy

a) A, B.

1 3
1, O3
Câu V. M t t m ABCD hình vuông c nh a t t
c m t th u kính h i t m i x ng I c a ABCD n m
trên tr c chính và các c nh AB, CD song song v i tr c chính
(hình 4). Bi t kho ng cách t n quang tâm O c a th u kính A B
m n OI = 5,5a và tiêu c th u kính f = 3a. T m ABCD qua O
th u kính cho nh có di n tích là S. I
D C
a) Hãy d ng l b c
bi t qua th u kính.
Hình 4
b) Áp d ng s a = 2 cm. Hãy tính S.
c) M t con ki n chuy ng th u trên t m ABCD t nCd ng chéo
AIC v i t v, thì nh c a con ki n chuy ng th ng t it trung bình

---------------------- H T ----------------------

You might also like