Professional Documents
Culture Documents
-------- h ế t ---------
b) Quãng đường môi vận động viên chạy một vòng là s = 300 m.
0,5đ Gọi m và n lần lượt là số vòng vận động viên thứ nhất và thứ hai chạy
được đến lúc gặp nhau tại M (m, n nguyên dương)
ta có:
300m 300n m n m V, - _
= 2 =>m = 2n ................................ 0,25
V! v2 Vj v2 n v2
Vì thời gian gặp nhau ngắn nhất nên n = 1 và m = 2 thỏa mãn
300 2
=> thời gian gặp nhau tại M sớm nhât là: í' = — = 360 (giây) = 6 phút 0,25
. 3
Câu 2 Gọi lượng nước mỗi vòi chảy vào bể là m
2đ a) Hỗn hợp nước chảy vào bể có khối lương 2m và nhiêt đô 50°c............ 0,5
lđ Ta có: 2mc(50 - 40) = 10c(40 - 30) => m = 5kg
t = —=2,5 phút....................................................................................... 0,5
b) Sau ĩ phut cổ 4kg hon hơp nươc ơ 5Ó°C chảy váo bế” ” ...................... 0,5
lđ Ta có: 4c(50 -t) = 10c(t - 30) => t « 35,7 ° c ......................................... 0,5
Câu 3 a)
1,5 0,5đ Rđ = — = 6 0
6
điểm Đèn sáng bình thường nên hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là:
Uđ = 6V,cường độ dòng điện qua mạch là: I = Iđm = 1A.
Hiệu điện thế hai đầu Ro là:
Ưo = I.Ro= 1.12= 12V..........................................................................
Hiệu điện thể hai đầu biến trở là: 0,25
Ur = u - Uđ - Uo = 20 - 12 - 6 = 2V
u 2
- > R - R- - 2 Q ............................................................................ 0,25
I 1
b) E)ặt X = Rđ + R
lđ c^ông suất tiêu thụ của đoím MB là:
0,25
Câu 4 Điện trở của mỗi dây là:
2,5đ a)
0,5đ r - p 1 - 2,5.1(T8. 10' -2 5 Q ................................................................. 0,5
2 s 1 0 “4
b) Có chênh lệch điện năng tiêu thụ trên AB và ưên MN là do tỏa nhiệt
lđ ừên hai dây dẫn. 0,5
24kWh
Tổng công suất trên dây dẫn: Pr = - -.= lkw .............................. 0,5
Công suất trên MN là: Pmn = Pab - Pr = 20 - 1 = 19kW.......................
c) Gọi cỗng sũẫt tíễũ thụ trển ẤB luc đaũ lẩ Pi'
lđ Ta có: Pi = 0,05Pi + b,95Pi
Công suất tiêu thụ trên AB lúc sau là P2 và khi này công suất tiêu thụ
trên MN là XP2.
Nghĩa là: 1,2.0,95 Pi = l,14Pi =xP2
Nen: p2 = (l-x )P2 + 1,14P i (1)..... ......................................................... 0,25
Mà công suất tỏa nhiệt tổng cộng trên hai điện trở r/2 là:
p2
Lúc đầu: 0,05P, = —V-r (2)
1 u2
p2
Lúc sau: ( 1 - X )P2 = —y .r (3)................................................................ 0,25
Lấy (2) chia (3) rút ra đươc: P2 = (20 - 20x)Pi thay vào (1).................... 0,25
, Tx = 0,939
20 x2 - 2 0 x + 1,14 = 0= >
x = 0,061
Biết công suất tiêu ữiụ trên MN luôn lớn hơn công suất tiêu thụ tổng
cộng trên 2 điện trở r/2.
VâyX = 93,9%........................................................................................... 0,25
Câu 5 a) Do AB là vật thật qua thấu kính có thể cho ảnh lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0,5
2 0,5 vật nên đây là thấu kính hội tụ.
Trang 3/3
điểm b) NÌŨ
l,5đ Xét vị trí thứ nhất cho ảnh A’B’ = —AB, vỉ vị trí này có ảnh nhỏ hơn
vẽ
vật qua thấu kính hội tụ mà AB là vật thật nên A’B’ là ảnh thật hình
Từ hình (a) xét hai tam giác Q thiếu
AABF~AJOF chiều
0,5 truyền
OJ ánh
ABĩ ~ A F ~ 2 sáng
(A O ),= 3 f trừ
0,25đ,
Từ đó nhận thấy khi dịch chuyển lại gần thấu kính thêm một đoạn hon nếu vẽ
2f mới cho ảnh ảo. sai
Mà 18cm < 20 cm < 2f cm nên phải được A”B” cũng là ảnh thật. 0,5 đường
Từ hình (b) xét hai tam giác: đi tia
AABF ~ AOIF sáng
không
OI OF cho
=2
AB ~ AF điểm
hình.
=>(AO)2 = | f
Trang 4/3
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2013-2014
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút
M
Câu I. Cho m 1,
D2 gi u ghi 6V- 3 ghi 6V- D2 D3 D1
D4 ghi 12V-12W; ngu n có hi n th i; bi n R
+ C
tr có giá tr c. B n tr c a ampe k A B N
và các dây n i. D4
A
u ch bi n tr có giá tr R = 4 Hình 1
ng. Tìm U và s ch ampe k .
b) Dùng m 5 m m A, C thay cho ampe k 1t t h n (không có
n qua D1 u ch nh bi n tr n giá tr R = R1 5 ng
và công su t t a nhi t trên bi n tr tc i. Tính R1 và công su nh m c c 5.
Câu II. Ba c c gi ng
n tr R1, R2 và R3 trên Hình 2; trong
1 = R 2 R 3 . Ngu n luôn có hi n th 6 6V
V. Bi n tr r u ch hi n th
u R3 b ng th n qua r r
b c t cùng nhi
u 00C thì nhi c a chúng luôn th a:
t1 t2 t3
t1 = t2 + t3.
n qua R1 và tr s các R1 R2 R3
n tr R2, R3. Hình 2
b) Bi n tr r c u ch n giá tr khi ba c cùng nhi t
0
u là 0 C thì nhi c a hai c c ch a R1 và R3 luôn b ng nhau: t1 = t3? Tính hi u
n th c n tr R3
Câu III. M t thanh AB hình tr ng ch t, ti t di u S = 100 cm2, dài =
c treo th u trên móc vào l c k , ph i
c nhúng vào trong hai l p ch t l ng ch a trong m t b r
Hình 3. Khi thanh cân b ng, thanh ng p trong d u, thanh ng p trong
A
c và ch s l c k là 20 N. Bi t tr ng riêng c c, d u và c a
3 3
ch t làm thanh AB l t là: dN = 10000 N/m , dD = 8000 N/m và d.
nh tr ng riêng d c a ch t làm thanh AB.
B
i ta tháo b l c k t thanh d ch chuy n ch m
ng v trí cân b ng m ng thái th ng trong hai
ch t l ng nói trên. H i chi u dài m i ph n c a thanh trong m i lo i ch t Hình 3
l ng?
10
c) T v trí cân b ng c a thanh i ta kéo ch ng ra
kh i hai l p ch t l ng. Tính công t i thi kéo thanh v a ra kh i hai l p ch t l ng nói
trên.
Câu IV. V t sáng AB có d t
c m t th u kính h i t có tiêu c
m A cách th u kính 40 cm, cách tr c B
chính c a th m B cách th u kính 32 A
cm, cách tr c chính 16 cm.
F O
a) V nh nh A1B1 c a AB qua th u
kính. Tính chi u dài c a nh A1B1.
b) V c quay m t góc chung quanh A sao
cho AB n m ngang, song song v i tr c chính, B Hình 4
g n th u ng
th ng ch a nó v phía th n v trí A cách th u kính 25 cm thì d ng l i. V hình, xác
nh v trí nh A2B2 c a AB qua th u kính lúc này.
Câu V. Hai b n An và Bình cùng ch ng
ng cái m t kho ng BD = = 240 m; AD = 320 m. Bi t t t
c am ib ng cái là v1 ng là v2 = 0,6v1.
a) B n An quy t nh ch ng th ng t A
A C D
ng); b n Bình ch y trên
ng cái m n AC = AD/2 r i m i ch y trên
ng th ng CB. Cho r ng các b n l
u ch y v i t t n nào s c?
B
b) Tìm các v trí C thích h p c Hình 5
An. V trí nào c a C s giúp Bình t i B nhanh nh t?
---------------------- H T ----------------------
11
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2014-2015
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút
8
Câu III. Cho m . Bi t R3 = 2R1 = 2R5 = 6 , R2 = 1 , R4 là m t bi n tr
n tr -6W); các vôn k và ampe k ng. Hai
ch t A, B n i v i m t ngu n có hi n th i UAB = U = 9 V. B n tr c a các
dây n i, c a khóa K1 và K2.
1. u K1, K2 u ng u ch nh giá tr R4. Tìm giá
R1 R2
tr R4 : M
a) nh s ch c a vôn k
K1
C V A D
b) Công su t t a nhi t trên R4 t c A
ng không? Vì sao? B
R3 R4
2. Khi khóa K1 2 ng t thì s ch c a vôn k và ampe
k s n tr R4? R5 K2
3. Khi khóa K1, K2 u ch nh R4 = 20 . Hãy
tìm s ch ampe k và vôn k . Hình 3
x M N P O y
Hình 4
a) Hãy gi i thích rõ:
+ u kính gì? Vì sao?
+ Các nh nói trên là th t hay o? Vì sao?
b) Tìm tiêu c f c a th nh kho ng cách t n quang tâm
O c a th u kính.
---------------------- H T ----------------------
9
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2016-2017
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút
AB =
B D
C E
A
Hình 2
Câu III. Có hai bình A và B: Bình A ch c 800C và bình B ch a d u 600C. M t bình C
hình tr c 200C và áp su t do c c gây ra t
2
P0 = 2000 N/m i ta múc n1 c bình A và n2 ca d u vào bình C.
Khi cân b ng nhi t, nhi bình C là 500C và t ng áp su t do các c t ch t l ng gây ra t
bình C là P = 5120 N/m2. Bi t kh ng riêng và nhi t dung riêng c c là D1 = 1000 kg/m3
3
và c1 ); c a d u là D2 = 800 kg/m và c2 ). Th tích ch t l ng
3
trong ca m i l n múc là 200 cm . Coi các ca ch t l ng có cùng th tích; b qua s i nhi t
gi c, d u v ng xung quanh và v bình. Tìm n1 và n2.
3
Câu IV.
1.
R
A BA B
2R
AB
b) Bi t hi u R 2 R1 40 . Tìm R1 và R2.
B B
G1 G1
A A
M M G2
Hình 4.a G2 Hình 4.b
4
a) Hãy v hình s t o nh kho ng cách t n m t.
b) Gi s 2 có th m t có th quan sát
4.b. Cho bi t kho ng cách t tâm G1 n AB và t tâm G2 n m t gi ng h p
Hình 4.a.
+ Hãy v hình s t o ng h p này.
ng h p 4.a và 4.b: nêu rõ kho ng cách t n m t có khác
nhau không? Hình nh mà m t q c có khác nhau không?
---------------------- H T ----------------------
5
I H C QU C GIA TP HCM THI TUY N SINH L P 10
NG PH U c 2017-2018
Môn thi: V T LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút
Câu I.
A
B
H
s.
a) Tính
b) Bi t kh i ng c a ch t l u là mA, kh i ng c a m i ca ch t
l ng l y t bình B là mB. Tính t s nhi t dung riêng c a
ch t l ng trong bình B so v i bình A theo mA, mB. +
Câu III. H V1 A
+ Hai vôn
+ , giá V2
chúng
+ các mA. Hình 2
1
Câu IV.
N
Hình 3a O2 O3
K
1= 36 W. Q O1 O4
P
O
1. M
Hình 3.a Hình 3.b
dây P2
2.
1, O2, O3 và O4
a) A, B.
1 3
1, O3
Câu V. M t t m ABCD hình vuông c nh a t t
c m t th u kính h i t m i x ng I c a ABCD n m
trên tr c chính và các c nh AB, CD song song v i tr c chính
(hình 4). Bi t kho ng cách t n quang tâm O c a th u kính A B
m n OI = 5,5a và tiêu c th u kính f = 3a. T m ABCD qua O
th u kính cho nh có di n tích là S. I
D C
a) Hãy d ng l b c
bi t qua th u kính.
Hình 4
b) Áp d ng s a = 2 cm. Hãy tính S.
c) M t con ki n chuy ng th u trên t m ABCD t nCd ng chéo
AIC v i t v, thì nh c a con ki n chuy ng th ng t it trung bình
---------------------- H T ----------------------