Professional Documents
Culture Documents
---------------HẾT--------------
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
TUYÊN QUANG ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ
3 a. (0,5 đ):
R= l/S S = l/R --------------------------------------------------------------- 0,25 đ
Thay số: S = 6.10-8 m2 - ------------------------------------------------------------ 0,25 đ
b. (1,5 đ): A B
Vẽ lại mạch điện: --------- ---------- 0,5 đ
R I1 I2R
I3R
I4 R
R
R AB =
( 2
+ R) R
3
= R=6 Ω 0,5 đ
R 5
+R +R
Điện trở tương đương của mạch: 2
------------ 0,25 đ
IA = I3 + I4 = I1/2 + I4 ---------------------------------------------------------------
Với I1 = UAB/(1,5R) = 1,6 (A); I4=UAB/R = 2,4 (A). 0,25đ
IA = 3,2 (A). -----------------------------------------------------------------------
4 L 1 a. (1 đ)
Vẽ đúng hình ----- 0,25 đ
B I Trình bày đúng
cách vẽ 0,25 đ
A '
------------------
A F 1 O 1 F 1'
J B'
Tính chiều cao ảnh:
o Chứng minh ABF1 = O1J F1; O1IF1’ = A’B’ F1’; O1IF1’ = 0,25 đ
O1J F1 ------------------------------------------------------------------------ 0,25 đ
o Suy ra A’B’ = AB = 1 cm ------------------------------------------------
b. (1 đ): 0,5 đ
Vẽ đúng hình --------------
B I Chứng minh được A”B”= 0,5 đ
B" AB/2 = 0,5cm -------------
A F 1 A "O 1 O 2 F 1'
F '2 F2
J
5 m
D= → 0,25 đ
Từ V để xác định khối lượng riêng của vật cần xác định m và V.
P P 0,25 đ
→m= 1 = 1
Xác định m: Treo vật vào lực kế, lực kế chỉ giá trị P1 g 10 (1)
Xác định V: Nhúng vật vào bình nước, lực kế chỉ giá trị P2. Lực đẩy acximet
P −P 0,25 đ
→V = 1 2
FA = P1 - P2 = D0V.g = 10.D0V 10 . D 0 (2) ---------------------------
P1 0,25 đ
D= D0
Từ (1) và (2) suy ra P 1 −P 2
----------------------------------------------
Ghi chú: Các lời giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa.