Professional Documents
Culture Documents
I0 U0 E
I= ; U= ;E = 0
2 2 2
Kí hiệu : i, u :Biểu diễn dòng áp giá trị tức thời
I, U : Biểu diễn giá trị hiệu dụng
I0, U0 : Biểu diễn dòng áp biên độ, cực đại
I, U
: Biểu diễn dòng áp bằng số phức
Trang 78
3.2 Phương pháp biên độ phức
a + jb = c (cos γ +jsin γ ) = cej = cγ
Trong đó a: phần thực, b: phần ảo, j2 = -1
c = a 2 + b2 mođun của số phức. Biểu diễn giá trị hiệu dụng hoặc biên độ của dòng điện
hình sin.
b
γ = arctg argument của số phức. Biểu diễn pha ban đầu của dòng điện hình sin.
a
3.3 Quan hệ dòng áp trên các phần tử R, L, C, trở kháng, dẫn nạp
1. Quan hệ dòng áp trên điện trở
.
R
I
u R = R.i .
UR Hình 3.1
= R.I
U R
= 1 . .
U . I = − j.X C . I
j.C
C
1
XC = dung kháng(Ω)
ω.C
.
-jXC
I
0 .
.
UC I
.
UC
Hình 3.3
Trong mạch thuần dung áp chậm pha hơn dòng 900.
4.Trở kháng
U
z =
Z= R+ jX = I (Ω)
Trang 79
X = X L − X C : điện kháng (Ω)
U U
z = R 2 + X 2 = = 0 (Ω)
I I0
X
= arctg( ) = u − i
R
1 I
5. Dẫn nạp Y= = = G +jB (S)
Z U
3.4 Công suất
1 1
❖ Công suất tác dụng : P = U.Icos = U 0 I 0 cos = R.I 2 = RI 02 (W)
2 2
1 1
❖ Công suất phản kháng: Q = U.Isin = U 0 I 0sin = X.I = X.I 0
2 2
(Var)
2 2
❖ Công suất biểu kiến: S = U.I = P + Q (VA)
2 2
P R
❖ Hệ số công suất : cos = =
S z
Tam giác công suất
S Q
φ
P Hình 3.4
❖ Chú ý: cos = 0,8 (sớm): <0
cos = 0,8 (trễ) : >0
3.5 Phương pháp giải bài toán xoay chiều
Giả thiết cho: mạch điện, các phần tử R, L, C, nguồn u(t).
Tính dòng điện các nhánh i(t), điện áp rơi trên các phần tử và công suất.
Phương pháp
❖ Bước 1: Đổi tất cả các giá trị sang sơ đồ phức.
❖ Bước 2: Áp dụng các phương pháp giải mạch đã học ở chương 1 và 2 để giải mạch,
nhưng tất cả tính trên sơ đồ phức.
Ví dụ như áp dụng định luật Kirchhoff 1, 2 để giải mạch
Định luật Kirchhoff 1, 2 biểu diễn bằng số phức:
I = 0
U = 0
Hoặc áp dụng các phép biến đổi tương đương đối với sơ đồ phức giống như chương I
, I , điện trở thay bằng trở kháng.
nhưng thay U, I bằng U
❖ Bước 3 : Tính toán số phức. Kết quả cuối cùng luôn đưa về dạng số mũ
❖ Bước 4: Đổi sang giá trị tức thời.
Trang 80
3.6 Phối hợp trở kháng giữa tải và nguồn
ZS
.
E ZL
Hình 3.5
Trở kháng trong của nguồn: ZS =RS +jXS
Trở kháng trong của tải: ZL =RL +jXL
.
E Điện áp nguồn
Để công suất tác dụng trên tải đạt giá trị lớn nhất thì điều kiện là:
R L = R S ; X L = −X S
Z L = Z*S
• Nếu tải chỉ thay đổi về mođun, góc pha không thay đổi thì để công suất trên tải lớn nhất thì
điều kiện là R = z S = R S + X S
2 2
U+
U- i- U0
Hình 3.6
Đặc điểm U+ = U-
i + = i -= 0
Hệ số khuếch đại: β = Ura/ Uvào lớn
❖ Mạch khuếch đại đảo
R2
R1
Ui U0
Hình 3.7
Trang 81
R2
Đặc điểm U0 = − Ui
R1
❖ Mạch khuếch đại không đảo
Ui R2
U0
R1
Hình 3.8
R2
Đặc điểm U 0 = (1 + )U i
R1
❖ Mạch khuếch đại đệm ( mạch lặp điện áp)
Ui
U0
Hình 3.9
Đặc điểm : Ui = U0
Phương pháp giải bài toán OP-AMP
❖ Bước 1: Chọn nút.
❖ Bước 2: Viết phương trình điện thế nút, (chú ý không viết được phương trình thế
nút tại ngõ ra của Op-Amp )
❖ Bước 3: Xét đặc điểm của Op-Amp.
❖ Bước 4: Giải hệ phương trình tìm điện thế nút.
❖ Bước 5: Tìm I dựa vào định luật Ohm.
3.9 Hỗ cảm
Hỗ cảm đặc trưng cho tính chất tạo nên từ trường trong một phần tử khi có dòng điện qua
phần tử khác.
i1 i2
M
u1 L1 L2 u2
Hình 3.10
Trang 82
di di
u 1 = L1 M 2
dt di1
di di
u 2 = L2 M 1
dt di 2
Ký hiệu: dấu cực tính của cuộn dây, khi cả hai dòng điện i1, i2 cùng đi vào ( hoặc cùng đi
ra ) cực tính thì M mang dấu (+) và ngược lại mang dấu (-).
Phương pháp giải bài .toán hỗ cảm: Chuyển sang. sơ đồ phức
I1 jω M I2
. .
U1 jω L1 jωL2 U2
Hình 3.11
= jL I + jM.I
U 1 1 1 2
= jL I + jM.I
U 2 2 2 1
Để giải hỗ cảm áp dụng định luật Kirchhoff 1,2; dòng mắt lưới hoặc định lý Thevenin
Ví dụ 3.1
Cho mạch điện như hình 3.12. Tính i1 , i 2
i1
1
i2 F
8 1
3sin4t(A) uR
4Ω uR 2
(V)
Hình 3.12
Giải
1 1 8
XC = = = = 2()
ωC 4. 1 4
8
Trang 83
Áp dụng định luật Kirchhoff 1,2 ta có
− I1 − I 2 + 3 = 0
1
− 2 j I1 − 4I 2 + U R =0
2
mà U = 4I
R 2
I = 3 450
1
2
3
i1 = sin(4t + 450 ) (A)
2
I = 3 − 3 450 = 3 − ( 3 + 3 j) = 3 2 − 450
2
2 2 2 2
3
i2 = sin(4t − 450 ) (A)
2
2Ω
- j9
12Ω
. .
12Ω I1 I2 - j9
0
600
(V)
12Ω - j9
j3 j3
Hình 3.13
Giải
Biến đổi tương đương mạch nối hình tam giác sang hình sao
12 − j9
Z = 12 – j9 () ; ZY = = 4 − j3 ()
3
Mạch biến đổi tương đương
2Ω 4 - j3
.
I
4 - j3 4 - j3
6000
j3 j3
Trang 84
I − I − I = 0
1 2
Ztđ1 = 4 – j3 + j3 = Ztd2 = 4
4.4
Z td3 = = 2
4+4
Z td = 8 − 3j = 8,5 − 210
I = 60
= 7210 (A)
8,5 − 21 0
I = I = I = 7 210 (A)
1 2
2 2
Ví dụ 3.3
Cho mạch điện như hình 3.14. Tính uR và công suất P , Q toàn mạch.
1Ω 1H 1H
8cost 2F uR 1Ω
(V)
Hình 3.14
Giải
Chuyển sang sơ đồ phức
1Ω j j
. .
I I1
.
0 - 0,5j UR 1Ω
80
I = 80
0
= 6,2 − 180 (A)
1,318 0
Trang 85
6,2 2
P = 1,2. = 23,064W
2
6,2 2
Q = 0,4. = 7,688Var
2
Ví dụ 3.4
Cho mạch điện như hình 3.15 Tính công suất tác dụng của nguồn, tổng công suất tiêu
tán trên tải và uC.
4H 4H 4
10 2 sin t 12
1
uC F
(V) 4
Hình 3.15
Giải
Chuyển sang sơ đồ phức .
j4 I1 j4 4
.
100 0
12Ω Uc - j4
(Hiệu dụng)
Ztđ = 3 + 4j = 5 530
. 10
I= = 2 − 530 (A)
553 0
. 12
I1 = 2 − 530. = 1,5 − 530 (A)
4 + 12
.
U C = 1,5 − 530.(−4j) = 6 − 1430 (V)
Trang 86
ZL = jLω = 5.103.3600j = 18j
1 1
ZC = − j = = −22,2j
Cω 1,25.10−6.3600
Vậy trở kháng: Z =10+18j-22,2j = 10- 4,2j = 10,8 − 230
I = U = 1000
0
= 9,3230 (A)
Z 10,8 − 23 0
Z 10
U R = I.R = 10.10 = 100(V)
U = I.20j = 10.2090 0 = 20090 0 (V)
L
= I.(−20j) = 10.20 − 90 0 = 200 − 90 0 (V)
U C
Z =10+22j-18,2j = 10 + 3,8j ( )
I = U = 1000 = 1000
0 0
= 9,320,80 (A)
Z 10 + 3,8j 10,720,80
U = I.R = 9,320,80.10 = 9320,80 (V)
R
= I.22j = 9,320,80.2290 0 = 204,6110,80 (V)
U L
U C = I.(−18,2j) = 9,320,80.18,2 − 90 0 = 69,2 − 90 0 (V)
Ví dụ 3.6
Cho mạch điện như hình 3.16. Tính dòng các nhánh.
. .
I1 a I2
.
I3
. .
I4 I5 20Ω
- j10 j10
22000 220900
(V) (V)
b
Hình 3.16
Trang 87
Giải
1 1
Y= − = 0 : Mạch cộng hưởng
10j 10j
= 2200 0
U ab
− 10j
4
5
10j
I = I + I = 0
3 4 5
1 2
20 20
.
Ví dụ 3.7 Cho mạch điện như hình 3.17. Xác định U AB
j5Ω
2Ω A
j10Ω
.
I = 10A
3Ω B j4Ω
Hình 3.17
Giải
Hai trở kháng j5 và j10 mắc song song tương đương với trở kháng
j5 j10 10
jX 1 = =j Ω
j5 + j10 3
2Ω A jX1
.
I
C D
.
I2 3Ω B j4Ω
Trang 88
. .
. . . U CD U CD
U AB = −2 I1 + 3 I 2 = −2 + = 2,2534 0 29 ' V
10 3 + j4
2+ j
3
Ví dụ 3.8 Cho mạch điện như hình 3.18
10Ω j10Ω
- j15Ω
10000 V
(Hiệu dụng) RL
Hình 3.18
Hãy xác định giá trị của RL để công suất truyền tới RL là cực đại. Tính công suất cực đại đó.
Giải
Điều kiện để công suất truyền tới RL cực đại là: RL = │Z│
.
I Z
10000 V RL
(h/d)
10cos2t 2Ω uc 1
F
4
(V)
Hình 3.19
Giải
Chuyển sang sơ đồ phức
. j2 6Ω
I
. .
I1 I2
.
100 0 Uc -j2
2Ω
Trang 89
2(− j2) 4 − 90 0
Z1 = = = 2 − 45 0 = (1-j)
2 − j2 2 2 − 45 0
Ztđ = j2 + 6 + 1 –j = 780
I = 100 = 2 − 8 0 (A)
0
78 0
I = I. − j2 = 2 − 8 0. 190
0
= 1 − 530 (A)
2 − j2
1
2 − 45 0
1
P2Ω = 2.( ) 2 = 1(W)
2
I = I. 2 1
= 2 − 8 0. = 137 0 (A)
2 − j2
2
2 − 45 0
i1 6Ω 2H i2 2Ω 1H
1
2Ω F
18cos2t 8
V
Hình 3.20
Giải
Giải
Áp dụng phương pháp dòng mắt lưới
.
I 1 ( 6 + j4 + 2 ) - I 2 .2 = 180 0
- I1 .2 + I 2 (2 + 2 + j2 - j4) = 0
(8 + j4 ) −2
Δ= = 32 – j16 + j16 + 8 – 4 = 36
−2 (4 − j2 )
Trang 90
18 − 2
I = 0 4 − j2 18(4 − j2 )
1 = = 2 − j = 5 − 26 0
Δ 36
i1 = 5 cos (2t - 260) (A)
8 + j4 18
I = −2 0 36
2 = = 1 (A)
Δ 36
i2 = cos 2t (A)
Ví dụ 3.11
Cho mạch điện như hình 3.21. Tìm IR.
8Ω
2Ω 5Ω
U2 IR
3V 6Ω 30Ω
Hình 3.21
Giải
R2 8
U2 = − U1 = − .3 = −12 V
R1 2
Ta có : (6 //30) = 5
− 12.5 6 1
UR = = −6 V ; IR = - =− A
10 30 5
Ví dụ 3.12
Cho mạch điện như hình 3.22. Tìm U
Ua 2Ω 4Ω
I I1
16V 8Ω 20Ω U
Hình 3.22
Giải
Ta có : (20 nt 4) // 8 = 6 ; 6 nt 2 , vậy Rtđ = 8
Trang 91
Ví dụ 3.13
Cho mạch điện như hình 3.23. Biết Ug =8 V, Tính U và i.
i 5Ω
4Ω 2Ω Ub
Ug U
Ua
2Ω Uc
3Ω
3Ω
Hình 3.23
Giải
Áp dụng phương pháp thế nút
1 1 1 1 1
2 = Ua ( + + ) − Ub − V
4 5 2 2 5
1 1 1
0 = Ub ( + ) − Ua
2 2 2
1 1 1
0 = Uc ( + ) − U
3 3 3
Theo đặc điểm của Op-amp ta có Ub = Uc
Giải hệ phương trình ta có U = 4 V = Ua ; I= (Ua –U)/5 = 0 A
Ví dụ 3.14
Cho mạch điện như hình 3.24 Tính i1,i2 và công suất P toàn mạch.
i1 1Ω i2
1/2H
10cos2t 1/2H 4H 2Ω
(V)
0,05F
Hình 3.24
Giải
I 1Ω I
1 2
j
1000 j 8j 2Ω
(V)
-10j
Trang 92
I (1 + j) + jI = 100 0
1 2
I (2 − 2j) + jI = 0
2 1
I = 4 2450 A ; I = 2 − 90 0 A
1 2
Ptm = 4 2 *1 + 2 * 2 = 20 W
i1 = 4 2 cos(2t +450) A
i2 = 2cos(2t -900) A
Ví dụ 3.15 Cho mạch điện như hình 3.25. Tính giá trị Zt để công suất P qua nó đạt cực đại và tính
công suất cực đại đó.
3Ω j4Ω 5Ω -j5Ω
. .
10000 Zt 60-900 V
V
Hình 3.25
Giải
Áp dụng định lý Thevenin ta có :
3Ω j4Ω 5Ω -j5Ω
a
.
I .
I
.
10000 U ab
60-900 V
V
b
`
I(3 + 4j + 5 - 5j) − 10000 + 60 − 900 = 0
I = 14,46380 A
. . .
U ab − 1000 0 + I(3 + 4j) = 0 ; U ab = 124,68 - 36 V
0
Ztđ
b
Ztd = (3+4j) // 5-5j = 4,23+j1,15
Trang 93
Mạch tương đương Thevenin
.
Ztđ
I a
124,68 - 360 V Zt
b
Để công suất qua tải đạt cực đại thì điều kiện là Zt = Z*tđ = 4,23-j1,15
I = 14,74 - 360 A Pmax = 4,23 * 14,74 2 / 2 = 460 W
Ví dụ 3.16
Cho mạch điện như hình 3.26. Tính giá trị của điện trở Rt để công suất qua nó đạt cực đại và
tính công suất cực đại đó.
3Ω 10Ω
.
Rt
445 0
(A) j25(V)
j4Ω
Hình 3.26
Giải
3Ω 10Ω
.
.
445 0
(A)
U ab
j4Ω j25(V)
b
. 1 1 25j .
U ab ( + ) = 445 0 + ; U ab = 2298 V
0
3 + 4 j 10 10
Mạch tương đương tính Ztđ khi hở nguồn dòng và ngắn mạch nguồn áp
Ztd = (3+4j) // 10 = 2,97 +2,16j = 3,68 36
0
Trang 94
*********************************************************************
B. BÀI TẬP CHƯƠNG 3
. . . . .
3.1 Cho mạch điện như hình 3.1. Tìm Z tđ , I, I1 , I 2 , V12
. .
.
I I1 I2
1Ω 1Ω
.
10000 V 1 V12 2
-j1Ω j1Ω
Hình 3.1
3.2 Cho mạch điện như hình 3.2. Tìm dòng các nhánh, Ztđ ,P, Q toàn mạch.
.
I
10Ω 8Ω
+
0
2000
_
(V) j5Ω -j6Ω
Hình 3.2
. . . . .
3.3 Cho mạch như hình 3.3. Tìm Z i , I, I1 , I 2 , U12 , U 23 .
30Ω j5Ω
.
2Ω j30Ω .
1 I 2 I1 3
.
5Ω -j6Ω
U = 1000 0
(V) .
I2
Hình 3.3
, . . . .
3.4 Cho mạch điện như hình 3.4 .Tìm I1 , I 2 , U AX , U BX , U AB .
. .
I1 I2
10Ω j2Ω
.
18450 A U AB B
(A)
20Ω j6Ω
X
Hình 3.4
Trang 95
3.5 Cho mạch điện như hình 3.5. Tìm Ztđ,
I và công suất P toàn mạch.
.
I 2Ω j5Ω
3Ω
.
V = 1000 0 5Ω j2Ω
-j2Ω
Hình 3.5
3.6 Cho mạch điện như hình 3.6. Tìm I .
.
I 15Ω -j15Ω
10Ω
22000
(V)
j20Ω
Hình 3.6
= 500o (h/d). Tìm công suất nguồn và công suất tiêu tán
3.7 Cho mạch điện như hình 3.7 có V
trên các điện trở.
5Ω -j2Ω j5Ω 2Ω
.
V 3Ω 5Ω -j2Ω
Hình 3.7
.
3.8 Cho mạch điện như hình 3.8. Tính U 0 .
5 -j13
4
3 .
10 U0
20− 90 V 0
j4
Hình 3.8
Trang 96
3.9 Cho mạch điện như hình 3.9. Tính I 0 .
2 j1
4 I 1
j5 0
4900 A
-j3 -j2
Hình 3.9
3.10 Cho mạch điện như hình 3.10. Chỉ số của Amper kế là 5A, xác định chỉ số của Vôn kế
V,V1,V2,V3.
2Ω j4Ω -j6Ω
A V1 V2 V3
V
Hình 3.10
3.11 Tìm điện áp u0(t) của mạch điện như hình 3.11.
10mH 5Ω
u1
Hình 3.11
.
3.12 Cho mạch điện như hình 3.12. Tìm điện áp U ab .
5Ω 5Ω a
0Ω
j10Ω
20300
j2
-j5Ω
(V) 50 - 450 ( V)
b 5Ω
Hình 3.12
Trang 97
3.13 Cho mạch điện như hình 3.13. Vôn kế trên điện trở 5Ω chỉ 45V.
Tìm chỉ số của Amper kế và trị hiệu dụng của Uab.
j6Ω
5Ω a
V j3Ω
A
3Ω b j4Ω
Hình 3.13
3.14 Cho mạch điện như hình 3.14, tính dòng các nhánh và Ztđ nhìn từ 2 cực của nguồn áp.
5Ω
150450 j5Ω 15Ω -j10Ω
(V)
j8,66Ω
Hình 3.14
.
3.15 Cho mạch điện như hình 3.15. Trong đó U = 100 0 V tính các dòng điện các nhánh.
0
j40Ω j60Ω
-j20Ω 50Ω
-j80Ω -j30Ω
.
U
Hình 3.15
3.16 Cho mạch điện như hình 3.16. Điện áp giữa A và B có hiệu dụng là 50V.
Xác định hiệu dụng của nguồn áp E.
A
3600
5Ω 40Ω
.
E B
j2Ω -j30Ω
Hình 3.16
Trang 98
.
3.17 Cho mạch điện như hình
.
3.17. Xác định I .
I
j10Ω
10Ω -j10Ω
10000 10Ω
(V )
-j10Ω
Hình 3.17
.
Cho mạch điện như hình 3.18. Với E = 500 V (h/d). Xác định công suất phát ra bởi
0
3.18
nguồn và công suất tiêu tán trên các điện trở.
5Ω
3Ω
500 0 ( V ) j10Ω
-j4Ω
Hình 3.18
3.19 Cho mạch điện như hình 3.19 biết e(t) = 10cost (V). Tính dòng các nhánh và công suất tác
dụng, công suất phản kháng của nguồn.
5Ω 0,25F
i
e(t)
2H 2i
Hình 3.19
Hình 3.20
Mạch cung cấp cho một tải có hệ số công suất cosφt = 0,707 (trễ), tải tiêu thụ công suất 2kW.
.
Cho biết U 2 = 200 0 V (h/d).
0
Trang 99
. . .
a. Tính I1 , I 2 , E
.
b. Công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến của nguồn E
3.21 Cho mạch điện như hình 3.21, tính dòng điện trong các nhánh. Nghiệm lại sự cân bằng công
.
suất tác dụng, công suất phản kháng trong mạch. Cho E = 50V(h/d).
10Ω
3Ω
.
E -j5Ω
j4Ω
Hình 3.21
3.22 Cho mạch điện như hình 3.22, biết u = 18sin2t (V). Tính P toàn mạch và uC.
6Ω 2H 2Ω 1H
1
u 2Ω uC F
8
Hình 3.22
3.23 Cho mạch điện như hình 3.23, biết e1=120 2 sin200t (V); e2 =141,4sin(200t + 900)(V).
Tính i1, i2 và P toàn mạch.
i1 150mH
i2
25Ω
e2 20Ω 100µF
e1
Hình 3.23
Trang 100
3.24 Cho mạch điện như hình 3.24. Tính i.
0,2H 0,2H 2Ω
i
10cos10t 6Ω 0,05F
(V)
Hình 3.24
3.25 Cho mạch điện như hình 3.25, tìm công suất tiêu thụ bởi nguồn và công suất tiêu thụ trên các
điện trở.
2Ω -j2Ω 3Ω -j5Ω
100 0 j2Ω 1Ω
(V)
Hình 3.25
.
3.26 Cho mạch điện như hình 3.26. Tính U .
5
120
50
.
U 6+j3,5A
20 A
0
j150 −j40
Hình 3.26
6 - j8Ω
j5Ω
220 − 300 V
5 j7Ω
Hình 3.27
Trang 101
3.28 Cho mạch điện như hình 3.28, tính dòng điện trong các nhánh.
Hình 3.28
3.29 Cho mạch điện như hình 3.29, tính dòng điện trong các nhánh.
Hình 3.29
3.30 Cho mạch điện như hình 3.30, biết A1 chỉ 0 (A). Tính số chỉ A2.
A1 A2
+ 50Ω 0.1H
50Ω
20μF 0.2H
U=100V
40μF
_
Hình 3.30
3.31 Cho mạch điện như hình 3.31. Tính i, Q toàn mạch. Cho C thay đổi tìm C để u và i cùng pha.
i
3Ω
10sin4t 2Ω C=1/8
(V) F
1H
Hình 3.31
Trang 102
3.32 Cho mạch điện như hình 3.32. Mạch ở cộng hưởng. Số chỉ của Wattmet là 4W, của vônmét V
là 1V. Xác định r và xC.
* -jxC
* W
V j2Ω r
Hình 3.32
3.33 Cho mạch điện như hình 3.33, mạch ở cộng hưởng. Cho biết A2 chỉ 14,1A, số chỉ của A1 và
A3 bằng nhau, số chỉ của V là 100V. Xác định số chỉ của A1, A3 và trị số của R, xL, xC.
jxL
A1
A3 V
-jxC R
A2
Hình 3.33
3.34 Cho mạch điện như hình 3.34, Amper kế chỉ 5A.
a. Tính số chỉ Vôn kế và P toàn mạch.
.
b. Phải thêm phần tử nào nối tiếp với cuộn dây j5 để I =0. Tính phần tử đó.
2Ω I
j4Ω
j5Ω
4Ω
V -j6Ω
A
Hình 3.34
Trang 103
.
3.35 Cho mạch điện như hình 3.35. Tính I 1 .
j4
I
j6
1
2 30 0
3 2
A 4 0 0
V
Hình 3.35
.
3.36 Cho mạch điện như hình 3.36. Tính U .
-j2 6
. 1200
1400 A 3 j4 U
V
Hình 3.36
3.37 Cho mạch điện như hình 3.37. Nghiệm lại sự cân bằng công suất tác dụng, công suất phản
kháng trong mạch.
2Ω 3Ω -j8Ω
3Ω
500 0 V 500 0 V
j5Ω
Hình 3.37
3.38 Cho mạch điện như hình 3.38. Xác định u(t).
1
F
18
1 u1 (A) 1
F 3 H
36 2
5cos(6t-450) 1 u(t)
F
(V) 6Ω u1 36
3Ω
Hình 3.38
Trang 104
3.39 Cho mạch điện như hình 3.39. Tìm u(t) trong mạch.
3cos4t(V)
2Ω
8cos4t(A) 2Ω
1 2sin4t(A)
u(t) F
6
Hình 3.39
. .
3.40 Cho mạch điện như hình 3.40. Tính công suất cung cấp bởi nguồn E1 , E 2 . Cho biết
. .
E1 = E 2 = 1090 0 (h/d) V.
j2Ω 5Ω -j2Ω
4Ω .
2Ω E2
.
E1
Hình 3.40
3.41 Cho mạch điện như hình 3.41. Tính uC và công suất P toàn mạch.
2Ω 1Ω
2j -2/3j
.
IR
0
1Ω 6 0 0
20
(V)
(V)
Hình 3.42
Trang 105
.
3.42 Cho mạch điện như hình 3.43. Tính I 1 .
j2 -j3
.
I1
400 V 4 1 100 A
Hình 3.43
. .
3.44 Cho mạch điện như hình 3.44. Tính I 0 U1 .
j20
.
I0 . .
2500 mA 40 1 .
U1 (V) 16 I 0 U1 50 -j25
8
Hình 3.44
.
3.45 Cho mạch điện như hình 3.45. Tính I 0 .
10 -j10
.
I0
100 0 0 j5 j100V
Hình 3.45
3.46 Cho mạch điện như hình 3.46. Tính dòng các nhánh.
j10
-j10 10
Hình 3.46
Trang 106
.
3.47 Cho mạch điện như hình 3.47. Tính U 0 .
j300 -j100
.
I0 50
100 .
U0
40000 V .
150 I 0
Hình 3.47
3.48 Cho mạch điện như hình 3.48. Tính dòng các nhánh.
1 0 0
1
-j1 j1
1000 V 1
500 V
Hình 3.48
. .
3.49 Cho mạch điện như hình 3.49. Tính I1 , I 0 .
-j13
. . .
I1 50 I1 I0
j50 40
400 A
Hình 3.49
. .
3.50 Cho mạch điện như hình 3.50. Tính I1 , I 2 .
10 12
I I
1 2
17000
-j20Ω j16
V(h/d)
Hình 3.50
Trang 107
.
3.51 Cho mạch điện như hình 3.51. Tính I1 .
I
j4
1
3.52 Cho mạch điện như hình 3.52. Tìm công suất trên điện trở 4 .
− j1
. .
V0 4 V0
2
4600 V j2 4
Hình 3.52
3.53 Cho mạch điện như hình 3.53. Tìm I 0 .
I − j20
0
Hình 3.53
3.54 Cho mạch điện như hình 3.54. Tính I .
2 -j4
I 12 j4 8
j6
500 V 0
-j3
8
Hình 3.54
Trang 108
3.55 Cho mạch điện như hình 3.55. Tính I .
I
j4 -j3
8 j5
3000 V 5
10
-j2
Hình 3.55
3.56 Cho mạch điện như hình 3.56. Tính i1.
10 1H
i1
20 cos 4t V
0,1F 2i1 0,5H
Hình 3.56
3.57 Cho mạch điện như hình 3.57. Tính u1(t).
0,2F 4
2 u1 2H 3u1
10 sin 2t A
Hình 3.57
1 1kΩ
μF
1kΩ 2 i
1kΩ u1 2kΩ
8 cos 2000t V 1 3u1V
μF
2
Hình 3.58
Trang 109
3.59 Cho mạch điện như hình 3.59. Tính I 2.
500 A 4 I
-j2 2
20900 V
j10
8 -j2
Hình 3.59
3.60 Cho mạch điện như hình 3.60. Tính I 0.
2 0 0 A
-j2 6
I
0
8 4j 10300 V
Hình 3.60
.
3.61 Cho mạch điện như hình 3.61. Tính U 0 .
-j4 400 A 6
8
j5
1000 V -j2 30 0 A
.
U0
Hình 3.61
3.62 Cho mạch điện như hình 3.62.Tính I .
I
10
-j4 j8
20 0 A
6000 V
-j6
5
Hình 3.62
Trang 110
3.63 Cho mạch điện như hình 3.63. Tính u0(t).
1
F
12
4 2H
1 2 cos 4t
16 sin 4t V
u0 6
A
Hình 3.63
3.64 Cho mạch điện như hình 3.64. Tính i0(t).
2i 0
10
i0
20 50 F
20 sin 1000t A 10mH
Hình 3.64
.
3.65 Cho mạch điện như hình 3.65. Tính U 0 .
j2
1200 V 4
.
2 U0 - j4 .
0,2 U 0
Hình 3.65
3.66 Cho mạch điện như hình 3.66. Tính dòng các nhánh.
j4 3
2
3 j2
30200 V j1
- j6
Hình 3.66
Trang 111
3.67 Cho mạch điện như hình 3.67. Tính I 0 .
I
0
10900 V
200 A 2
j2 - j4
1 400 A 1
Hình 3.67
3.68 Cho mạch điện như hình 3.68. Tính I 0 .
Hình 3.68
3.69
Cho mạch điện như hình 3.69. Tính I x .
j4 - j2
2
4 I
x
6000 V 6
5900 A
- j3
Hình 3.69
4k 50 mH
Hình 3.70
Trang 112
3.71 Cho mạch điện như hình 3.71 Amper kế chỉ 5A. Tính số chỉ Vôn kế và P, Q toàn mạch.
-j14,1Ω
A
Hình 3.71
3.72 Cho mạch điện như hình 3.72. Tính u(t), i(t).
i(t)
2k 2H 3k
2u
Hình 3.72
. .
3.73 Cho mạch điện như hình 3.73. Tính U 0 , U1 .
-j2
.
0,2 U 0
2 j2 j2 2
300 A .
-j1 .
-j1
1 U0 U1 18300 V
Hình 3.73
. .
3.74 Cho mạch điện như hình 3.74. Tính U 0 , I 0 .
1200 V
-j0,25
1 j2 j2
I
0 1
.
4600 A 2 U0 -j1 4I0
Hình 3.74
Trang 113
3.75 Cho mạch điện như hình 3.75. Tính i(t).
20 50μ F 10mH
Hình 3.75
.
3.76 Cho mạch điện như hình 3.76. Tính I 0 .
.
I0
3 20 j10Ω
100 V 0
j4Ω j5Ω
10
Hình 3.76
3.77 Cho mạch điện như hình 3.77. Áp dụng định lý Thevenin tính u1.
5kΩ 0,5kΩ
a
0,2µF 500mH u1
10sin2000t
b Hình 3.77
3.78 Cho mạch điện như hình 3.78. Tính giá trị R để công suất qua nó đạt cực đại. Tính công suất
cực đại đó.
-j400 400 a
50450 j400 R
100mA00
b
Hình 3.78
Trang 114
3.79 Cho mạch điện như hình 3.79. Tính giá trị Rt để công suất qua nó đạt cực đại. Tính công suất
cực đại đó.
-j40Ω 15Ω
a
b Hình 3.79
3.80 Cho mạch điện như hình 3.80. Tính giá trị Rt để công suất qua nó đạt cực đại. Tính công suất
cực đại đó.
60k a
I
1
0
2130 30k Rt
4 I1
b Hình 3.80
3.81 Cho mạch điện như hình 3.81. Tính giá trị R để công suất qua nó đạt cực đại. Tính công suất
cực đại đó.
20 a
I
1
1000 V 20I1 R
b Hình 3.81
3.82 Cho mạch điện như hình 3.82. Tìm mạch tương đương thevenin .
28
a
b
Hình 3.82
Trang 115
3.83 Cho mạch điện như hình 3.83. Tìm mạch tương đương thevenin.
j100
a
100
247,49450 -j100
j100
b Hình 3.83
3.84 Cho mạch điện như hình 3.84. Tìm mạch tương đương thevenin.
. .
b
Hình 3.84
3.85 Cho mạch điện như hình 3.85. Tìm mạch tương đương thevenin.
a
j4
4 4
1
6000 V
4
4
-j4
b Hình 3.85
3.86 Cho mạch điện như hình 3.86. Tìm mạch tương đương Thevenin.
j18 a
20 -j40
30 A0
4
b
Hình 3.86
Trang 116
3.87 Cho mạch điện như hình 3.87.Tính giá trị Zt để công suất qua nó đạt cực đại. Tính công suất
cực đại đó.
25Ω j10 10Ω
a
I
0
100 0 0 5 I 0 j3 Zt
V(h/d)
b Hình 3.87
3.88 Cho mạch điện như hình 3.88. Tìm mạch tương đương Thevenin.
5
.
0,1 U 0
5 a
-j5
100 0 0 .
U0 j5
V(h/d)
b
Hình 3.88
3.89 Cho mạch điện như hình 3.89. Tính mạch tương đương Thevenin.
-j6 4
120750 V a b
8 j12
Hình 3.89
3.90 Cho mạch điện như hình 3.90. Tính mạch tương đương Thevenin.
4 j3
a
. 2
I0
1500 A 0,5 I 0
-j4
b
Hình 3.90
Trang 117
3.91 Cho mạch điện như hình 3.91. Tính mạch tương đương Thevenin.
8 j4
.
U0
a
-j2 500 A
.
0,2 U0
4
b
Hình 3.91
5 300 A I
0
20
8 -j2
10
40900 V
j15
j4
Hình 3.92
Bài 3.93 Cho mạch điện như hình 3.93. Tính I 0 .
5 300 A I
0
8 -j2
10
j40V
j4
Hình 3.93
Trang 118
Bài 3.94 Cho mạch điện như hình 3.94. Tính I 0 áp dụng định lý thevenin.
4 j2
8 1 -j3
a
I 10
0
2000 V 4 − 900 A
-j5
b Hình 3.94
3.95 Cho mạch điện như hình 3.95
100Ω 100Ω
10 00 ( A a b
j100Ω -j50Ω
Hình 3.95
a. Tìm mạch tương đương Thevenin?
b. Gắn vào a,b trở kháng là Zt = Rt. Tìm Rt để công suất tiêu thụ trên Rt đạt cực đại, tính
công suất cực đại đó.
3.96 Cho mạch điện như hình 3.96. Tính mạch tương đương thevenin.
j20 10 a
- j10
50300 V
b
Hình 3.96
3.97 Cho mạch điện như hình 3.97. Tính mạch tương đương thevenin.
a
- j5
400 A 8 j10
b Hình 3.97
Trang 119
3.98 Cho mạch điện như hình 3.98. Tính mạch tương đương thevenin.
5μF a
Hình 3.98
3.99 Cho mạch điện như hình 3.99. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công suất
cực đại đó.
4 j5
8
Zt
100 V 0
- j6
Hình 3.99
3.100 Cho mạch điện như hình 3.100. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
j10
- j4
200 A Zt
8
5
Hình 3.100
3.101 Cho mạch điện như hình 3.111. Tìm R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại, tính công suất
cực đại đó.
40 j10
150300 V j20
R
Hình 3.111
Trang 120
3.102 Cho mạch điện như hình 3.112. Tìm Rt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
j60
80
120600 V 90 − j30 Rt
Hình 3.112
3.103 Cho mạch điện như hình 3.113. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
5 − j3
j2
10300 V 4
Zt
Hình 3.113
3.104 Cho mạch điện như hình 3.114. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
− j2
Zt
8 400 V
Hình 3.114
3.105 Cho mạch điện như hình 3.115. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại và tính công
suất cực đại đó.
1 − j1
.
V0 j1
. Zt
120 V 0
2 V0
Hình 3.115
Trang 121
3.106 Cho mạch điện như hình 3.116. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
6000 V
40 − j10
40 80
Zt
j 20
500 V
Hình 3.116
3.107 Cho mạch điện như hình 3.17. Tìm Rt để công suất tiêu thụ trên Rt đạt cực đại, tính công suất
cực đại đó.
. .
I0 40 4 I0
Hình 3.117
3.108 Cho mạch điện như hình 3.118. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
jΩ
40 0 (A) 2Ω 4Ω Zt
Hình 3.118
3.109 Cho mạch điện như hình 3.119. Tìm Zt để công suất tiêu thụ trên Zt đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
1
F
3
2u1A
2 cos 3t A 1 u1 Zt
b
Hình 3.119
Trang 122
3.110 Cho mạch điện như hình 3.20. Tính I 0 áp dụng định lý thevenin.
2i1A
i1 3 a
1
8 cos 4t V 12 F
12 3 1
b
Hình 3.120
3.111 Cho mạch điện như hình 3.121. Tính mạch tương đương thevenin.
3 j4Ω
a
10400 V 6 2200 A
b
Hình 3.121
3.112 Cho mạch điện như hình 3.122. Tính mạch tương đương thevenin.
j2Ω
3 a
- j4Ω 3600 A 4
b
Hình 3.122
3.113 Cho mạch điện như hình 3.123. Tính mạch tương đương thevenin.
I j25Ω
20 1
b
Hình 3.123
Trang 123
3.114 Cho mạch điện như hình 3.124. Tìm U0 theo U1, U2, R1, R2, R3, R4.
R
Tìm mối quan hệ giữa R1, R2, R3 và R4 để cho U 0 = 1 (U 2 − U1 )
R2
R2
R1
U1
U0
U2
R3
R4
Hình 3.124
3.115 Cho mạch điện như hình 3.125. Tìm U0.
R1 R0
U1
R2
U2
U0
R3
U3
Hình 3.125
R − R2
3.116 Cho mạch điện như hình 3.126. Chứng minh U 0 = 1 .U i
2R 1
R2
R1
Ui U0
R1
R1
Hình 3.126
5Ω
4Ω 2Ω
Ug
U
2Ω
3Ω
3Ω
Hình 3.127
Trang 124
3.118 Cho mạch điện như hình 3.128. Tìm I nếu Ug = 3 V.
5kΩ
10kΩ
1kΩ
Ug 4kΩ
I
2kΩ
1kΩ
Hình 3.128
3.119 Cho mạch điện như hình 3.129.Tìm I và U2.
2kΩ
Hình 3.129
2
3.120 Cho mạch điện như hình 3.130. Tìm R để U0 = - V.
3
2Ω
6Ω
6V U0
6Ω
R
Hình 3.130
3.121 Cho mạch điện như hình 3.131. Tìm U0.
4Ω
2Ω 8Ω 12Ω
8V
U0
4Ω
Hình 3.131
Trang 125
3.122 Cho mạch điện như hình 3.132. Tìm I.
I
4Ω 24Ω 8Ω
8V
Hình 3.132
3.123 Cho mạch điện như hình 3.133. Tìm I
8Ω
4V
12Ω 6Ω
Hình 3.133
3.124 Cho mạch điện như hình 3.134.Tìm u1.
2
4kΩ
a
6kΩ 8kΩ
u1
6V 12kΩ
b
Hình 3.134
3.125 Cho mạch điện như hình 3.135.Tìm mạch tương đương Thevenin.
1kΩ
4kΩ a
b Hình 3.135
Trang 126
3.126 Cho mạch điện như hình 3.136.Tìm U0.
6kΩ
10kΩ
U i = 4V
10kΩ
3kΩ
U0
10kΩ
3kΩ
1kΩ
Hình 3.136
3.127 Cho mạch điện như hình 3.137.Tìm U0.
8kΩ
4kΩ 2,5kΩ
Hình 3.137
3.128 Cho mạch điện như hình 3.138.Tìm U0.
6kΩ
12kΩ 24kΩ
2kΩ
12kΩ
8kΩ
3V 16kΩ U0
U1 2V
Hình 3.138
Trang 127
3.129 Cho mạch điện như hình 3.139.Tìm U0.
4kΩ
3,5kΩ 7kΩ
18kΩ
4V
6kΩ 20kΩ U0
Hình 3.139
3.130 Cho mạch điện như hình 3.140.Tìm U0.
4kΩ
2kΩ
6kΩ
2kΩ U0
2V
3V
Hình 3.140
12kΩ 6kΩ
10kΩ
4kΩ 5kΩ
2V U0 15kΩ
Hình 3.142
Trang 128
3.132 Cho mạch điện như hình 3.142. Tính u(t).
0,05F
2Ω
4Ω
u i = 4cos10t u
V
Hình 3.142
3.133 Cho mạch điện như hình 3.143. Tính i(t).
1
μF
12 6kΩ
u i = 4cos1000t i
2kΩ 1
5kΩ μF
6
1kΩ
Hình 3.143
3.134 Cho mạch điện như hình 3.144. Tính u2(t).
20k
3cos1000t
0,2μ F u2 (t)
V
Hình 3.144
3.135 Cho mạch điện như hình 3.145. Tính u0(t) và i(t).
2
5cos3t V
1
F
1
F i
12 12 u0
2
Hình 3.145
Trang 129
3.136 Cho mạch điện như hình 3.146. Tính u2(t).
12
1
F
6 4 240
Hình 3.146
3.137 Cho mạch điện như hình 3.147. Tính u(t).
16
Ω
1F 7
4Ω 4Ω
4Ω 1F
u i = 2cost V
4Ω
16 u
Ω
53
Hình 3.147
.
3.138 Cho mạch điện như hình 3.148. Tính U 0 , I 0 .
6kΩ - j8kΩ
3kΩ j4kΩ
I
0
4kΩ
2 − 30 V 0 .
U0
j4kΩ
Hình 3.148
Trang 130
3.139 Cho mạch điện như hình 3.149. Tính u0(t), i0(t).
i0
3kΩ
4cos(104t – 20o)V
2kΩ 3kΩ 0,05μF u0
0,2H
0,1H
Hình 3.149
.
3.140 Cho mạch điện như hình 3.150. Tính U 0 .
9kΩ - j10kΩ
20300 V .
15 − 450 V U0
Hình 3.150
.
3.141 Cho mạch điện như hình 3.151. Tính U 0 , I1 .
9kΩ
2kΩ j5kΩ
j6kΩ 5kΩ
j5kΩ
I
1
3kΩ 4kΩ .
U0
4200 V j8kΩ
j4kΩ
Hình 3.151
Trang 131
.
3.142 Cho mạch điện như hình 3.152. Tính U 0 .
10kΩ
6kΩ
- j12kΩ
5kΩ - j3kΩ
- j4kΩ
j5kΩ
7kΩ
2kΩ
4300 V
. .
U1 U0
j9kΩ
Hình 3.152
3.143 Cho mạch điện như hình 3.153. Tính u0(t).
6kΩ
Hình 3.153
3.144 Cho mạch điện như hình 3.154. Tính u(t).
j3kΩ
5kΩ
3200 V 4400 V
6kΩ - j4kΩ
.
U0
5700 V
Hình 3.154
Trang 132
3.145 Cho mạch điện như hình 3.155. Tính u(t).
0,1H
4Ω
Hình 3.155
3.146 Cho mạch điện như hình 3.156. Tính dòng các nhánh.
j5
5
Hình 3.156
3.147 Cho mạch điện như hình 3.157.Tính i2(t).
2Ω i2
1/4H
Hình 3.157
3.148 Cho mạch điện như hình 3.158. Tính I1 , I 2 .
34Ω j50
I I
1 2
j40
6600 V 0
j100 100
Hình 3.158
Trang 133
3.149 Cho mạch điện như hình 3.159. Tìm mạch tương đương Thevenin.
3Ω j4
a
180 0 0 j3
j9
V(h/d)
b
Hình 3.159
3.150 Cho mạch điện như hình 3.160. Tính I 1, I 2.
4 j7 j10
12 11
I
1 I
1200 0 2
j5 j23
V(h/d)
Hình 3.160
.
3.151 Cho mạch điện như hình 3.161. Tính U 0 .
1 j8Ω
j3Ω .
540 V 0 j2Ω 7 U0
Hình 3.161
3.152 Cho mạch điện như hình 3.162. Tính RL để công suất tiêu thụ trên RL đạt cực đại, tính công
suất cực đại đó.
1 j8Ω
j3Ω
540 V 0 j2Ω RL
Hình 3.162
Trang 134
3.153 Cho mạch điện như hình 3.163. Tính dòng các nhánh.
4
1H 4H
120 2sin2tV 1,5H
6
Hình 3.163
.
3.154 Cho mạch điện như hình 3.164. Tính U 0 .
j10Ω
20
j5Ω .
Hình 3.164
3.155 Cho mạch điện như hình 3.165. Tính dòng các nhánh.
j500 j1000
j500
Hình 3.165
3.156 Cho mạch điện như hình 3.166. Tính dòng các nhánh.
1
j1 j2
j1
1000 -j1 1
V(h/d)
Hình 3.166
Trang 135
3.157 Cho mạch điện như hình 3.167. Tìm mạch tương đương Thevenin.
1 j1
3.158 Cho mạch điện như hình 3.168. Tìm công suất qua 8 .
j6Ω
2Ω j10Ω j4Ω
j14Ω j80Ω
27200 V(hd) 8Ω
j20Ω
Hình 3.168
. .
3.159 Cho mạch điện như hình 3.159. Tìm I1 , I 2 .
5Ω j2Ω .
I2
.
I1
12600 V j3Ω j6Ω - j4Ω
Hình 3.169
. .
3.160 Cho mạch điện như hình 3.160. Tìm I1 , I 2 .
.
4Ω - j3Ω I 2 j8Ω
.
I1
Hình 3.160
Trang 136