Professional Documents
Culture Documents
XOAY CHIỀU 1 PHA 2.4 Dòng điện sin trong nhánh thuần cảm L
2.5 Dòng điện sin trong nhánh thuần dung C
2.6 Dòng điện sin trong nhánh R-L-C mắc nối tiếp
2.7 Công suất mạch xoay chiều
2.8 Nâng cao hệ số công suất
2.9 Biểu diễn dòng điện sin bằng số phức
1 2
3 4
2.1.1. Chu kỳ, tần số, tần số góc 2.1.2. Trị số tức thời, biên độ, góc pha.
Chu kỳ (T): Là khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện Trị số tức thời (i) là trị số ứng với thời điểm t.
lặp lại trị số và chiều biến thiên cũ.
Biên độ (Imax) là trị số cực đại của dòng điện i, cho biết
Tần số (f): Là số chu kỳ mà dòng điện thực hiện được độ lớn của dòng điện.
trong một đơn vị thời gian (trong 1 giây).
Góc pha (t +i) nói lên trạng thái của dòng điện ngay
Ta có: f=1/T tại thời điểm t.
Tần số góc (): Là tốc độ biến thiên của dòng điện hình Ở thời điểm t = 0 thì góc pha là i
sin.
i gọi là góc pha ban đầu của dòng điện.
Quan hệ giữa tần số góc và tần số: = 2..f
Góc pha ban đầu i phụ thuộc vào thời điểm ban đầu.
5 6
7 8
Góc phụ thuộc vào các thông số của mạch, nếu: Đồ thị góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện
0 điện áp sớm pha hơn dòng điện
u,i u,i
0 điện áp chậm pha hơn dòng điện
u u
= 0 điện áp trùng pha với dòng điện
i i
= (1800) điện áp ngược pha với dòng điện
t
0 t 0
>0 <0
9 10
=0 =
11 12
Ví dụ 2-2: 2.1.4. Trị số hiệu dụng của dòng điện
Cho hai đại lượng điều hòa có cùng tần số góc Cho dòng điện hình sin có dạng: i I max sin t
u = 100sin(2t + 600) Trị số hiệu dụng của dòng điện hình sin:
i = 20cos2t 1 T 2 I
T 0
I I RMS i .dt max
Hãy xác định góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện. 2
Giải: Tương tự: trị số hiệu dụng của điện áp và sức điện động
Do u và i không cùng dạng sin và cos nên ta phải chuyển xoay chiều hình sin là:
sang dạng cos hoặc sin
1 T 2 U
T 0
Ta đổi: i = 20cos2t = 20 sin(2t + 900) U U RMS u .dt max
2
= u – i = 600 – 900 = –300
Vậy: u chậm pha hơn i một góc 300 1 T Emax
E ERMS
T 0
e 2 .dt
2
13 14
15 16
Ví dụ 2-3: Ví dụ 2-4: Tính dòng điện i3? Biết rằng i1, i2 có giá trị tức
Hãy biểu diễn dòng điện, điện áp bằng vectơ và chỉ ra góc lệch thời như sau.
pha, cho biết:
i 20 2 sin(t 10 ) 0
( A)
u 100 2 sin(t 400 ) (V )
i1 16 2 . sin t
Giải: i2 12 2 . sin(t 90)
Vectơ dòng điện: I 20 100
Vectơ điện áp: U 100400
Biểu diễn chúng bằng vectơ trên hình vẽ.
U
100V
400
0 x
-100
20A I
17 18
19 20
2.4 Dòng điện sin trong nhánh thuần cảm Công suất:
Cho mạch điện như hình vẽ với: i = Imsin ωt Công suất tác dụng: PL=0
Công suất phản kháng: QL=UL.I=XL.I2
Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện:
φ = φu – φi = 900
Ta có điện áp trên cuộn dây là: Kết luận: uL nhanh pha hơn i một góc 900
uL, iL
di
u L L. L.I m . cos t U Lm . sin(t ) UL uL
dt 2 iL
21 22
2.5 Dòng điện sin trong nhánh thuần dung Công suất:
Cho mạch điện như hình vẽ với: i = Imsin ωt Công suất tác dụng: PC=0
i Công suất phản kháng: QC = - UC.I = - XC.I2
u uC C Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện:
φ = φu – φi = - 900
Ta có điện áp trên tụ điện là: Kết luận: uC chậm pha hơn i một góc 900
1 1 1
C
uC i.dt I m . sin t I m . sin(t ) U Cm . sin(t )
C C 2 2
23 24
2.6. Dòng điện sin trong nhánh R-L-C mắc Đồ thị vectơ
nối tiếp Khi UC < UL
Giả sử khi đặt điện áp xoay chiều vào mạch R-L-C mắc nối
tiếp, có dòng điện là: i = Im.sin(t)
Khi UC > UL
25 26
Từ đồ thị vectơ ta có giá trị hiệu dụng điện áp: Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện của Z
U U R2 U X2 U R2 (U L U C ) 2 U X U L UC X X XC
tan hay tan L
U ( I .R) 2 ( I . X L IX C ) 2 UR UR R R
U I R 2 ( X L X C )2 Chú ý:
U U Nếu XL > XC thì UL > Uc , > 0 điện áp vượt trước
I dòng điện một góc , mạch có tính chất điện cảm.
R 2 ( X L X C )2 Z
Nếu XL < XC thì UL < Uc , < 0 điện áp chậm sau dòng
Trong đó Z, X là tổng trở, điện kháng của mạch điện một góc , mạch có tính chất điện dung.
27 28
Vậy điều kiện để cộng hưởng là: 2.7 Công suất mạch xoay chiều
L 1 Công suất tác dụng: (W)
.C 1 1
Tần số góc cộng hưởng là: P U .I . cos U m .I m . cos R.I 2 R.I m2
2 2
1
L.C Công suất phản kháng: (VAR)
Tần số cộng hưởng là: 1 1
Q U .I . sin U m .I m . sin X .I 2 X .I m2
f 1 2 2
2 . LC Công suất biểu kiến: (VA) S U .I P Q
2 2
P R
Hệ số công suất: cos
S Z S Q
Tam giác công suất: φ
P
29 30
Khi chưa bù, dòng điện trên đường dây I = It, hệ số công suất
2.8 Nâng cao hệ số công suất của mạch là cos t , Qt P. tan t
Công suất tác dụng: Z
X
Khi có bù, dòng điện trên đường dây: I I t I C , hệ số công
P UI . cos S . cos R suất của mạch là cos , Q P. tan
P R R
cos hay cos Khi đó: Q Qt QC P. tan t QC P. tan
S Z R 2 ( X L X C )2 QC P(tan t tan )
Để nâng cao hệ số công suất ta dùng tụ điện nối song song
Mặt khác: QC U C .I C U 2 ..C
với tải
P(tan t tan ) U 2 ..C
31 32
2.9. Biểu diễn dòng điện sin bằng số phức
Qui tắc biểu diễn các đại lượng điều hòa bằng số phức
Số phức là số mà trong thành Biểu diễn đạo hàm: di j.I
phần của nó gồm hai thành dt
phần: phần thực và phần ảo.
I j.I
idt j
t
Biểu diễn tích phân:
0
Ta có:
U 2 u L jL = jXL
i Sơ đồ phức I
E 2 e
i Sơ đồ phức I
35 36
Ví dụ 2-5:
Cho i 10 2 sin(100t 300 )
37