You are on page 1of 83

Ch 4:

Trường điện từ biến thiên

EM-Ch4 1
Nội dung chương 4:
4.1 Trường điện từ biến thiên và các hàm thế .

4.2 Trường điện từ biến thiên điều hòa .

4.3 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw).


4.4 Định lý Poynting.

4.5 Tính phân cực của sóng phẳng.

4.6 Sóng phẳng trong môi trường vật liệu.

EM-Ch4 2
4.1: Trường điện từ biến thiên và
các hàm thế

EM-Ch4 3
a) Giới thiệu trường điện từ biến thiên
 Điện tích tạo ra trường điện và dòng điện tạo ra trường từ.

 Đối với trường điện tĩnh và trường từ tĩnh, các đại lượng đặc
trưng không thay đổi theo thời gian.

 Ở trường điện từ tĩnh, trường E và D độc lập với trường B và


H.

 Khi nguồn điện tích và dòng điện biến thiên theo t, thì ta có:
 Trường điện từ không chỉ biến thiên theo t .
 Trường điện và trường từ còn chuyển hóa lẫn nhau.

 Sự chuyển hóa lẫn nhau của trường điện và trường từ tạo nên
sóng điện từ lan truyền trong không khí hay môi trường vật liệu .
EM-Ch4 4
 Mô hình trường điện từ biến thiên :
Hệ Ptrình Maxwell Phương trình liên hệ

D (1) B μH μ0 (H M)
rot H J
t
D E 0 E P J E
B
rotE (2)
t Phương trình ĐKB

divD ρV (3) H1t H 2t JS


E1t E 2t 0
divB 0 (4)
D1n D 2n ρS
(5) B1n B2n 0
div J V t J1n J 2n
ρS
t
EM-Ch4 5
b) Các hàm thế của TĐT biến thiên:
1. Thế từ vector:
div B 0 (4)
B rot A
div(rot A) 0 (vector algebra)

B A
2. Thế điện vô hướng: (2) : rot E t rot t

A
rot(E t ) 0
A
E grad t
rot( grad ) 0 (vector algebra)

3. Điều kiện phụ Lorentz : đa trị đơn trị

div A t 0
EM-Ch4 6
c) Ptrình D’Alembert cho thế vector:

 (1) : rot H J D
t rot B J E
t

A
rot(rot A) J t ( grad t )

2
A
grad(div A) A J grad( t ) t 2

Dùng điều kiện Lorentz : div A t 0


Phương trình D’Alembert cho thế từ vector:
2
A
A 2
J
t
EM-Ch4 7
d) Ptrình D’Alembert cho thế vô hướng:
 (3) :
A
V div D .div( grad ) . (div A)
t t

Dùng điều kiện Lorentz : div A t 0


2
2
V t2

Phương trình D’Alembert cho thế điện vô hướng :


2
V

t2
EM-Ch4 8
 Tổng kết:
i. Thế điện (t) thế từ A(t) thỏa phương trình truyền sóng:

2
1 A
A 2 2
J
v t
2
1 V
2 2
v t

1
Trường điện từ biến thiên lan truyền với vận tốc: v
με

Hình thành sóng điện từ Áp dụng trong viễn thông


EM-Ch4 9
ii. Nghiệm phương trình truyền sóng:

J (t r v) dV
A(t )
4 V
r

1 V (t r v) dV
(t )
4 V
r

(t) and A(t) : gọi là thế chậm.

EM-Ch4 10
4.2 Trường điện từ biến thiên điều
hòa

EM-Ch4 11
a) Giới thiệu:
 Là trường điện từ biến thiên điều hòa theo thời gian.
E(x,y,z,t) Emx ( x, y, z ) cos[ t x ( x, y, z )]ax
Emy ( x, y, z ) cos[ t y ( x, y, z )]ay
Emz ( x, y, z ) cos[ t z ( x, y, z )]az

 Trường điện từ điều hòa : thực tiễn và tiện ích.

Với các trường hợp khác, dùng phân tích Fourier.

EM-Ch4 12
b) Vector biên độ phức:
 Định nghĩa: là hàm phức

Miền tgian: E Emx ( z)cos[ t x ( z)]ax


j (z)
Kgian phức: E Emx ( z).e ax Emx ( z) ( z).ax
 Quan hệ giữa giá trị tức thời và vector biên độ phức :
jωt
E(z) E(z,t) Re{E(z) e }

E(z,t)
 Tính chất: jω E(z)
t
EM-Ch4 13
 VD 4.2.1: Vector biên độ phức
 Ví dụ 1: Cho trường điện:
E(z,t) 20cos(2 .109 t 3z 30o ).a x (V/m)

j3z j30o
E(z) 20.e e a x (V/m)

 Ví dụ 2: Cho vectơ biên độ phức trường điện :

E(z) 100ax 20 30o ay e j0,21z

E(z,t) 100 cos( t 0, 21z )a x


20 cos( t 0, 21z 30o )a y (V/m)

EM-Ch4 14
c) Hệ phương trình Maxwell dạng phức:
 Ở môi trường , , = const , hệ phương trình Maxwell:

E
rot H J t rot H ( j )E
H
rot E t rot E jωμ H

div E ρV / div E ρV /

div H 0 div H 0
 Và các phương trình liên hệ :

J E ; D εE ; B μH
EM-Ch4 15
 VD 4.2.2: Dùng hệ pt Maxwell phức
Môi trường = 0, = 0, = 0 tồn tại trường điện:
E(z,t) 20sin(108 t βz)a y (V/m)
Tìm β và H(z,t) ?

o Cách 1: Giải trực tiếp trong miền t (xem lại 1.7) .

o Cách 2: Dùng phức: E(z,t) E 20.e jβz


a y (V/m)
ax ay az
rotE / x / y / z j20β.e jβz
ax
jβz
0 20.e 0
1 20β jβz
H rotE .e ax
jωμ 0 ωμ 0
EM-Ch4 16
 VD 4.2.2: Dùng hệ pt Maxwell phức

ax ay az
j20β 2 jβz
rotH / x / y / z .e ay
jβz 0
20β.e 0 0
0

Chú ý là : rotH jωε 0 E jωε 0 20.e jβz


ay

β ω 0 0 108 /3.108 1/ 3
1 jz/3
H 2
.e ax
1
H(z,t) 2
.cos(108 t z / 3)a x (A/m)
EM-Ch4 17
4.3 Sóng điện từ phẳng đơn sắc
(upw):

EM-Ch4 18
a) Khái niệm sóng phẳng đơn sắc :
i. Upw: là mô hình đơn giản
nhất của TĐT điều hòa.
ii. E và H nằm trên mặt phẳng
vuông góc với phương lan
truyền của sóng phẳng.

iii. Do không có thành phần theo


phương truyền sóng, sóng
phẳng đơn sắc thuộc loại sóng
điện từ ngang (TEM wave).

iv. Các đại lượng đặc trưng có cùng biên độ và hướng trên mặt
phẳng chứa nó.
Đơn sắc
EM-Ch4 19
b) Phương trình của sóng phẳng :
 Giả sử môi trường khảo sát là tuyến tính, đồng nhất, đẳng
hướng và không nguồn ( v = 0 ) .

Sóng phẳng truyền theo phương +z. Trường điện và từ là điều


hòa và không phụ thuộc vào biến x, y.

E Ex a x E(z)cos[ t E ( z)]a x
H Hya y H(z)cos[ t H ( z)]a y

Vector phức: E E(z) ( z)a x E.a x


E

H H(z) H ( z )a y H.a y
EM-Ch4 20
b) Phương trình của sóng phẳng :

rot H ( jωε) E
E jωμ( jωε)E 0
rot E jωμ H
2
E
And E E(z).a x jωμ( jωε)E 0
z2
γz γz
E M1e M 2e γ jωμ( jωε) α jβ
(hệ số truyền [m –1] )
M1 γz M 2 γz
H e e jωμ
η η η | η|
jωε
(trở sóng [ ])
EM-Ch4 21
c) Các đặc trưng của sóng phẳng :
i. upw = sóng tới + sóng phản xạ

γz γz
E M1e M 2e
M1 γz M 2 γz
H e e
η η

EM-Ch4 22
ii. Vector phức của sóng tới :
 Khi không có phản xạ :
γz γz
E E.a x M1e .a x E 0e
M1 γz γz
H H.a y e .a y H0e
η
M1 = m 1 1= biên độ/pha của trường điện tại z = 0.

E 0 , H0 = Vector phức tại z = 0.

EM-Ch4 23
iii. Hệ số truyền :

γ jωμ( jωε) α jβ
γz αz
E E0e [m1e ( 1 βz)]a x

2
ω μ 0ε 0
α attenuation const 1 1 (Np/m)
c 2 ωε

2
ω μ 0ε 0
β phase const 1 1 (rad/m)
c 2 ωε

EM-Ch4 24
 Mô tả sự thay đổi biên độ trường điện :

EM-Ch4 25
iv. Trở sóng :
 Là tỉ số biên độ phức trường điện / biên độ phức trường từ .

E jωμ jωμ
η | η| ( )
H γ jωε

EM-Ch4 26
v. Quan hệ giữa trường điện và trường từ:
1
H aS E
η

E η H aS

as = Vector đơn vị truyền sóng

EM-Ch4 27
 VD 4.3.1: Quan hệ trường điện/từ
αz
Cho E [m1e ( 1 βz)]a x
Và: aS az; η | η |

m1e-αz
H |η|
( 1 βz )a y

 Trong miền thời gian:


αz
E(z,t) m1e cos( t βz 1 )a x
m1 αz
H(z,t) |η|
e cos( t βz 1 )a y

EM-Ch4 28
vi. Mặt đồngpha :
Pha của sóng phẳng = ( t βz )
1

Mặt đồng pha: ( t βz 1 ) const ; t = const


z const Mặt đồng pha vuông góc trục Oz

 Vận tốc mặt đồng pha cho bởi:

vp
β
 Trong chân không và không as
khí: 8
vp c 3.10 (m/s)
EM-Ch4 29
vii. Bước sóng:

( t z1 1 )
( t z2 1 )

 Khoảng cách giữa 2 điểm: ( t z1 1 ) ( t z2 1 ) 2

2
λ ( z2 z1 )
β
EM-Ch4 30
viii. Hệ số tổn hao:

d tgθ the loss tangent


< 10-1 : điện môi tổn hao .
tg = > 101 : dẫn tốt .
10-1 101 : trung gian .

jωμ ωμ μ 1
η |η|
jωε ωε jσ ε 1 jσ
ωε

tgθ tg(2τ)

EM-Ch4 31
ix. Độ thẩm điện phức :
~
Đặt: jω j
~
j ε 0 (ε r j 0 )

~
γ j

μ
η ~

EM-Ch4 32
 Độ thẩm điện phức của vài vật liệu:

”= / 0

EM-Ch4 33
x. Độ xuyên sâu:
 Là khoảng cách : biên độ giảm e–1 = 0.368 .

 Tại khoảng cách 5 : trường bị triệt tiêu hoàn toàn.

EM-Ch4 34
VD 4.3.2: Tính các đặc trưng của upw
Môi trường đất khô có = 10–5 S/m, = 5 0, = 0. Tính toán
các đại lượng α, β, vp, và tại tần số f = 100 kHz ?

Giải:

a) Hệ số tổn hao:
10 5
tg 0.36
2 *105 *5* (1/ 36 ) *10 9

b) Hệ số tắt dần:
5 1
0 2 *10 1*5 0.0047
3*108
0.0047
1 0.362 1 0.000833 (Np/m)
2
EM-Ch4 35
VD 4.3.2: Tính các đặc trưng của upw (tt)
Môi trường đất khô có = 10–5 S/m, = 5 0, = 0. Tính toán
các đại lượng α, β, vp, và tại tần số f = 100 kHz ?

c) Hệ số pha:
0.0047
1 0.362 1 0.00477 (rad/m)
2
d) Bước sóng và vận tốc pha:
2 2 2 *105
1317m ; v p 1.317 *108 (m/s)
0.00477 0.00477
e) Trở sóng:
j 2 *105 * 4 *10 7 o
163 9.9
0.000833 j 0.00477
EM-Ch4 36
4.4 Định lý Poynting:

EM-Ch4 37
a) Vector Poynting tức thời:

 Định nghĩa: P E H (W m ) 2

 Công suất gởi quamặt S :

PS E Hd S
S

 Công suất gởi vào bên


trong mặt kín S :

PS E Hd S
S
EM-Ch4 38
b) Định lý Poynting :

PS E Hd S
S

D
... PS E J dV (E t H Bt )dV
V V

d 1
... PS E J dV dt (E D H B)dV
V V 2
dW
PS PJ dt
(Định lý Poynting)

PJ Công suất tiêu tán dạng nhiệt trong V.

W 1
2 V (E D HB)dV We Wm NLTĐT tích lũy trong V
EM-Ch4 39
 Ứng dụng: Lò vi ba

EM-Ch4 40
c) Đối với TĐT biến thiên điều hòa:
1
 Vector Poynting phức: P E H
2

 Vector Poynting trung bình: P Re P

 Mật độ dòng công suất điện từ trung bình:

Ps P .a s

1 2 1 1 2
Ps E m Re Ps Hm Re η
2 η 2
EM-Ch4 41
d) Công suất tiêu tán trung bình:
1 2
 Mật độ công suất tiêu tán trung bình: pJ Em
2

1 2
 Công suất tiêu tán trung bình: PJ E dV [W]
m
2 V

EM-Ch4 42
VD 4.4.1: Xác định công suất
Trường điện của sóng phẳng có biên độ 250V/m và tần số 1GHz
truyền trong môi trường tổn hao có r = 2,5 và tg = 0,001. Tìm
độ dẫn điện và mật độ công suất tiêu tán trung bình ?

 Từ hệ số tổn hao:
9
10
tan 0,001(2 109 ) 2,5 1,39 10 4 ( S / m)
o r
36

 Mật độ công suất tiêu tán trung bình:


1 1
PJ JE Em2
2 2
1
PJ (1,39 10 4 ) 2502 4,34 (W / m3 )
2
EM-Ch4 43
VD 4.4.2: Vector Poynting của upw
Sóng đtpđs, tần số 10MHz, truyền trong không khí theo phương
+z, có vector biên độ phức thành phần trường điện:
j20o jβz
E 100a x 20.e ay e (V/m)
a) Xác định các thông số: và ?
b) Tìm vector biên độ phức và giá trị tức thời của thành phần
trường từ ?
c) Xác định vector Poynting tức thời và trung bình ?
Giải
2π.f 2π.107 π
a) Môi trường không khí vp = c, hệ số pha: β
vp 3.108 15
 Môi trường chân không và không khí ( = 0, = 0, µ = µ0):
jωμ 0
η 120 377 ( )
jωε 0
EM-Ch4 44
VD 4.4.2: Vector Poynting của upw (tt)
b) Sóng truyền theo phương +z, có : as az
1 j20o jβz 1 j20o jβz
H 377
az 100a x 20.e ay e 377
20.e a x 100a y e
π 100 π
H 20
377
cos(2π.107 t 15
z 20o )a x 377
cos(2π.107 t 15
z)a y (A/m)

c) Giá trị tức thời của trường điện:


π π
E 100cos(2π.107 t 15
z)a x 20cos(2π.107 t 15
z 20o )a y (V/m)
1002 π 202 π
P E H 377
cos (2π.10 t
2 7
15
z) 377
cos 2 (2π.107 t 15
z 20o ) a z (W/m 2 )

1 1002 202
<P> 2 377 377
a z 13,8a z (W/m 2 )

EM-Ch4 45
VD 4.4.3: Công suất trung bình của upw
Sóng đtpđs, truyền trong môi trường ( = 0, r = const, µr = 1)
theo phương +x, có vector cường độ trường điện:
E 4sin(2 .107 t 0,8x)a z (V/m)
a) Xác định vectơ phức trường điện và từ ?
b) Xác định vector Poynting trung bình ?
c) Tính công suất trung bình gởi qua diện tích 100 cm2 trên mặt
phẳng 2x + y = 5 ?
Giải
a) Vectơ phức trường điện và từ: Sóng truyền theo as ax
Hệ số truyền: = α + jβ = 0 + j0,8 (1/m)

Trở sóng: jωμ 0 / γ j2 .10 .4 .10 / j0,8 98,7 Ω


7 7

EM-Ch4 46
VD 4.4.3: Công suất t.bình của upw (tt)
Vectơ phức trường điện: E 4e j0,8x
az
Vectơ phức trường từ:
1 j0,8x j0,8x
H 98,7
[a x 4e az ] 0,04053e a y (A/m)
b) Vectơ Poynting trung bình:
1 1 j0,8x
<P> 2
Re E H 2
Re 4e az 0,04053e j0,8x a y 0,08106a x (W/m2 )

c) Công suất trung bình gởi qua mặt S:


2a x a y
P P dS P a n dS (0, 08106a x ) dS
S S S
5
2 2
P (0, 08106) S (0, 08106) .100.10 4
725 μW
5 5
EM-Ch4 47
4.5 Tính phân cực của sóng phẳng:

EM-Ch4 48
a) Khái niệm:
Tính phân cực mô tả quỹ tích điểm ngọn của vector cường độ
trường điện khi t thay đổi.

 Giả sử vector cường độ trường điện :

E( z 0, t ) A cos( t A ) a x Bcos( t B )ay

E x A cos t.cos A sin t.sin A

E y B cos t.cos B sin t.sin B

E 2
E 2y Ex Ey
Đặt: x
2.cos sin 2
A B 2
A B2 AB
EM-Ch4 49
b) Phân cực tuyến tính (LIN) :
Ex Ey B
 Khi =0, : 0 Ey Ex
A B A
Hai thành phần cùng hay ngược pha.

Điểm ngọn của trường điện vẽ nên đường thẳng.

EM-Ch4 50
 Chú ý :

E( z 0, t ) A cos( t A )ax

Phân cực tuyến tính theo phương x .

E( z 0, t ) Bcos( t B )ay

Phân cực tuyến tính theo phương y.

EM-Ch4 51
c) Phân cực tròn (CP) :
E 2
E 2y
 Khi A = B and = /2 : x
2 2
1
A A
Điểm ngọn của trường điện vẽ nên đường tròn .

: Phân cực tròn phải (RCP) .


Và: 2
: Phân cực tròn trái (LCP) .
2
EM-Ch4 52
d) Phân cực ellipse (EP):
E 2
E 2y
 If A B and = /2 : x
2 2
1
A B
Điểm ngọn của trường điện vẽ nên ellipse.

:Phân cực ellipse phải (REP).


Và: 2
: Phân cực ellipse trái (LEP).
2

EM-Ch4 53
 Lưu ý:
Nếu A B và tùy ý, ta có thể chuyển về trường hợp trên để có
phân cực ellipse.

EM-Ch4 54
 Tổng kết các loại phân cực:
a z : Ex A A ; Ey B B

Nếu upw lan truyền theo chiều: a x : Ey A A ; Ez B B

a y : Ez A A ; Ex B B

EM-Ch4 55
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | Ex0 |cos( t βz)a x | Ey0 |cos( t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o.
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o.
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o.
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o.
(HD: Thay t = 0 , T/4 ; T/2 … và vẽ E(0,t) trên mặt phẳng xOy )

EM-Ch4 56
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | Ex0 |cos( t βz)a x | Ey0 |cos( t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o.
y
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o. E-direction
4
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o. t= 0
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o.
-3 t = T/8 x

t = T/4 3
t = 3T/8
a) Tuyến tính -4
t = T/2

EM-Ch4 57
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | Ex0 |cos( t βz)a x | Ey0 |cos( t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o . y
t = T/2
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o. 4
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o.
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o. t = 3T/8 t = T/4 3 x
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o.
-3 t = T/8

-4
b) Tuyến tính t= 0
E-direction

EM-Ch4 58
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | Ex0 |cos( t βz)a x | Ey0 |cos( t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o. y

c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o.


d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o.
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o. t = T/2 t= 0 3 x

t = T/8
z
3 t = T/4
c) Tròn trái E-direction

EM-Ch4 59
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | Ex0 |cos( t βz)a x | Ey0 |cos( t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o. y
t = T/4
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o. t = T/8
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o.
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o. t = T/2 t= 0 3 x

z
3
d) Tròn phải E-direction

EM-Ch4 60
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | Ex0 |cos( t βz)a x | Ey0 |cos( t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o . y
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o.
t = T/4
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o. t= 0
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o.
-3 x
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o.
t = 3T/8 3

t = T/2

E-direction
e) Ellipse phải z

EM-Ch4 61
4.6 Sóng phẳng trong môi trường vật liệu:

EM-Ch4 62
a) Điện môi lý tưởng (lossless):

Khi 0 j j j
0 : Không tắt dần biên độ.

j
, : Trở sóng là số thực.
j

vp 1 2 vp
λ
f
EM-Ch4 63
 Lưu ý:
Có tính chất tương tự khi trong chân không và không khí, chỉ
khác là : 0 và 0 .

Vận tốc pha của sóng trong chân không c 1


0 0

vp trong điện môi lý tưởng


c
μr εr
μ0
trong chân không
ε0
120 377

μ μr μr
trong điện môi lý tưởng 120 377
ε εr εr

EM-Ch4 64
 VD 4.6.1: UPW trong điện môi lý tưởng
Sóng phẳng đơn sắc, truyền theo phương +z , trong điện môi lý
tưởng ( = 0 , r = 9) , có cường độ trường từ tại z = 0 :
8
H( z 0) H |z 0 0.1cos(2 .10 .t ) a y [A/m]

a) Tính toán các thông số đặc trưng ?


b) Tìm trường điện của sóng phẳng ?
Giải
1
a) Ta có: β ω μ r ε r μ 0ε 0 2 .108.3. 8
2 [rad/m]
3.10
2 c μr
λ 1m ; v 108 m/s ; 120 40 ( )
β μrεr εr
b) Vectơ trường từ: H = 0,1.e-j2 z.ay E = 4 .e-j2 z.ax
8
E( z, t ) 4 cos(2 .10 .t 2 z ) a x [V/m]
EM-Ch4 65
 VD 4.6.2: UPW trong điện môi lý tưởng
Cho trường điện của sóng
8
phẳng trong đmôi = 0 : E 10 sin(3 .10 t z) a x [V/m]
a) Tìm các đại lượng đặc trưng: ; và vp ?
b) Tìm vectơ cường độ trường từ của sóng phẳng ?
Giải
2 8
a) Ta có: [rad/m] 2 [m] vp 3.10 [m/s]

b) Ta có : jβz
aS az ; E 10e ax
Do: = 0, jωμ 0 / jβ 377 H (10 / 377)e jβz
(a z a x )
8
H (10 / 377) sin(3 .10 t z) a y [A/m]
EM-Ch4 66
b) Điện môi thực (lossy):

Khi ≠ 0 nhưng: : ( 10 1 )

j j γ j
2
j 1 j
1 j
2

Tương tự điện môi lý tưởng chỉ khác là hệ số tắt dần khác 0.

EM-Ch4 67
c) Môi trường dẫn tốt – Hiệu ứng bề mặt:

Khi : ( 10)

j j 1 j
2

j 2
1 j
j 2
45 ( )

EM-Ch4 68
 Hiệu ứng bề mặt :

 Xét dây dẫn bán kính là a, chiều dài ℓ và mang dòng điện I .

i. Dòng điện DC : I

 Vector mật độ dòng phân bố đều .


a

 Điện trở DC: J


I
a2
RDC ( )
S 0 a r

EM-Ch4 69
ii. Dòng AC tần số cao:
Imcos( t)
 Dòng điện tập trung trên hình vành
khăn, độ dày .
Skin Effect
a

 Điện trở bề mặt xác định : J


Im
1 πfμ
RS Re{η good conductor } a2

σδ σ 0 a r

RS
 Điện trở AC: RAC ( )
2πa
RS
 Với dây dẫn là bản phẳng, rộng w và dài ℓ: RAC ( )
w
EM-Ch4 70
VD 4.6.3: UPW ở môi trường dẫn tốt
Sóng đtpđs truyền trong môi trường ( = 10 (S/m), =9 0 , =
0) có vectơ cđộ trường từ: 8
H |z 0 0.75 cos(2 .10 .t )a y [A/m]
a) CMR môi trường là dẫn tốt ở tần số khảo sát ?
b) Tìm vector cường độ trường điện ?
Giải
a) Tính hệ số tổn hao:
10
d 200 1
1
o r
108 2 10 9
9
36

 Ta có: /2 2 .108.4 .10 7.10 / 2 20


EM-Ch4 71
VD 4.6.3: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
Sóng đtpđs truyền trong môi trường ( = 10 (S/m), =9 0 , =
0) có vectơ cđộ trường từ: 8
H |z 0 0.75 cos(2 .10 .t )a y [A/m]
a) CMR môi trường là dẫn tốt ở tần số khảo sát ?
b) Tìm vector cường độ trường điện ?
Giải
b) Xác định vector cường độ trường điện:
2 .108.4 .10 7
45o 45o 2 2 45o
10
E= (0,75.e- z.e-j z.ay) × az = 6,67 45o.e- z.e-j z.ax

 Vậy: 20 z 8
E 6.67.e cos(2 .10 .t 20 z / 4)a x [V/m]
EM-Ch4 72
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt
Sóng đtpđs truyền trong môi trường nước biển ( = 4 (S/m), =
72 0 , = 0) có trường điện tại z = 0: E 100cos( .107.t )a [V/m]
0 x

a) CMR môi trường là dẫn tốt ở tần số khảo sát ?


b) Xác định α, β, vp, , và ?
c) Tìm khoảng cách để biên độ trường điện còn 1% giá trị của
nó tại z = 0 ?
d) Xác định vector cường độ trường điện và từ tại z = 0,8m?
Giải
a) Tính hệ số tổn hao:
4
d
1
200 1 Môi trường
7 9
dẫn tốt
o r
10 10 72
36

EM-Ch4 73
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
b) Tính các hệ số α, β, vp, , và :
ωμ
Có πfμ 5 106 4 10 7
4 8.89 (Np/m)
2
8,89 (rad/m)
107
vp 3,53 106 (m/s)
8,89

2 2
(m)
0, 707
8,89
j
f
1 j e 4

1 1
0,112 (m)
8,89 EM-Ch4 74
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
c) Tính khoảng cách để biên độ còn 1% :
Có: e- z1
0,01
z1
e 100
z1 ln100
1 4.605
z1 ln100 0,518m
8,89

EM-Ch4 75
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
d) Xác định trường điện & trường từ tại z = 0,8m:
z j z
TừE 0 100a x E (100a x )e e
Tại z = 0.8m : E 100e 0,8
e j 0,8
ax 0,082e j 7.11
ax
E 0,8; t 0,082cos 107 t 7,11 a x (V/m)

1 j 7,11 j 7,9
Và: H [a z 0,082e a x ] 0,026e ay
/4

H 0,8; t 0,026cos 107 t 7,9 a y (A/m)

EM-Ch4 76
d) Môi trường dẫn lý tưởng:
Khi
Ta dùng mô hình này khi môi trường các độ dẫn điện vô cùng lớn.

, 0
Sóng điện từ không tồn tại bên trong môi trường dẫn lý
tưởng.

EM-Ch4 77
VD 4.6.5: UPW ở môi trường bất kỳ
Sóng đtpđs tần số 3MHz truyền trong môi trường ( = 1,5.10–4
(S/m), = 3,2 0 , = 0). Xác định d, α, β và ?
Giải
a) Hệ số tổn hao:
1.5*10 4
d tg 0.28
2 *3*106 *3.2*8.842*10 12

b) Hệ số tắt dần và hệ số pha: do d < 10 nên ta tính α, β theo:


6 1
0 2 *3*10 1*3.2 0.1124
3*108
0.1124
1 0.282 1 0.0156 (Np/m)
2

EM-Ch4 78
VD 4.6.5: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)
Sóng đtpđs tần số 3MHz truyền trong môi trường ( = 1,5.10–4
(S/m), = 3,2 0 , = 0). Xác định d, α, β và ?
Giải
c) Hệ số pha:
0.1124
1 0.282 1 0.1135 (rad/m)
2

d) Trở sóng:
j 2 *3*106 * 4 *10 7
206.75 7.826o
0.0156 j 0.1135

EM-Ch4 79
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ
Sóng đtpđs, tần số 2,45 GHz, truyền theo phương +z trong môi
trường ( = 0; ẽ = 0(40-j14) ). Trường điện hướng theo phương
+x và có biên độ E0 tại z = 0.
a) Tìm các đại lượng đặc trưng : ; ; ; vp và ?
b) Tìm vectơ phức trường điện và trường từ tại z bất kỳ ?
c) Tìm E0 biết công suất tiêu tán trong hình hộp (cạnh 10cm) là
300 W ?
d) Tìm mật độ dòng công suất điện từ trung bình tại z = 0 ?
Giải
a) Ta coù: γ jω μ 0ε j 2 (2,45.109 )
40 j14 334 80,35 56 j329,3 (m-1)
3.108

λ 2
β
19 (mm) vp 2 f
β
4,67.107 (m/s)
μ0 120
ε 40 j14
58 9,6o 57,1 j9,66 ( )
EM-Ch4 80
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)

b) Vectơ phức trường điện tại z = 0 : E0 E0 a x

γz -αz -jβz
E E 0 .e E 0e e ax

 Có và aS az , ta có:

1 E0 -αz -jβz -j9,60


H η
as E e e e ay
58

EM-Ch4 81
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)
c) Công suất tiêu tán trung bình trong hình hộp :

10 cm
1 2 1 2 2 z 1 2
P E dV
m E .e0 dV E0 .S e-2 z dz
2 V 2 V 2 0

1 2 0,2 4αP
P E .S.(1 e
0 ) E0
4 S(1 e 0,2.56 )

 Từ ẽ , ta có: = 14 0 =14.2 .2,45.109.8,842.10-12 = 1,9 S/m.

4.56.300
E0 1,88 (kV/m)
1,9.10-2 (1 e 0,2.56 )
EM-Ch4 82
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)

d) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình tại z = 0 :

1 2 1 1 (1880)2
Ps E0 Re cos( 9,6o ) 30042,3 (W/m2 )
2 2 58

EM-Ch4 83

You might also like