Professional Documents
Culture Documents
EPN2055
PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm
Phone: 0902 233 144
Email: lamnd2005@gmail.com
Tài liệu
Giới thiệu môn học
Chương 1. Điện trường (Tuần 1)
Chương 2. 2.2. Hằng số điện của chân không, hằng số điện môi
Chất dẫn của môi trường. Độ thẩm điện, hằng số điện
điện và chất thẩm của kim loại
điện môi 2.3. Phân cực điện môi. Điện cảm.
Chương 7. 7.2. Chiết suất trong các môi trường khác nhau.
Chiết suất 7.3. Chiết suất âm.
9.4. Laser.
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.1. Định nghĩa véc tơ cường độ điện trường
❖ Giả sử đặt điện tích q tại một điểm trong điện trường,
lực tác dụng lên điện tích q là F
F
❖ Ký hiệu: E =
q
❖ Véc tơ cường độ điện trường E không phụ thuộc vào
điện tích thử, chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M
❖ Véc tơ cường độ điện trường đặc trưng cho điện trường
về phương diện tác dụng lực.
❖ Đơn vị (SI): V/m
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.2. Véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm
→ →
Q → →
r M F q > 0: F E
+ +q →
E
→ → → →
Q
q > 0: F E
r F M
- → +q
E
1 Q r
E= . 2.
40 r r
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.3. Nguyên lý chồng chất điện trường
E = E1 + E 2 + ... + E n
❖ Véc tơ cường độ điện trường gây bởi vật
mang điện:
1 dq r
E= dE = . 2.
40 r r
(V) (V)
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.4. Ví dụ →
E
Ví dụ 1 → →
z d
Change of variable
tan = dz = x +
x cos2 k o k
x → E = cos = 2 sin o
cos = x 1 = cos
2
x −o x
r r2 x2
1 L2
E =2
( )
4 o x x 2 + L 2 2 3 / 2
( )
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.4. Ví dụ 3
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.4. Ví dụ 3
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.4. Ví dụ 3
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.5. Đường sức điện trường
❖ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng
với phương của véc tơ cường độ điện trường (CĐĐT) tại điểm đó.
❖ Chiều của đường sức là chiều của vectơ CĐĐT.
❖ Số đường sức xuyên qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với đường
sức bằng độ lớn của vectơ CĐĐT tại đó.
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.5. Đường sức điện trường
❖ Các đường sức không cắt nhau.
→ Véc tơ cảm ứng điện không phụ thuộc tính chất môi trường
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.7. Thông lượng cảm ứng điện (Điện thông)
❖ Thông lượng cảm ứng điện gửi qua một vi phân diện tích dS được định nghĩa:
→
n
𝐷
dS dSn
→ →
d e = D.d S = D.dSn
→ Thông lượng cảm ứng điện qua diện tích dS là một đại lượng có độ lớn tỷ lệ với số
đường sức cảm ứng điện vẽ qua diện tích đó.
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.7. Thông lượng cảm ứng điện (Điện thông)
❖ Thông lượng cảm ứng điện gửi qua một diện
tích S: → →
e =
(S)
D.d S
D.d S = q
→ →
e = i
(S) (1777 – 1805)
❖ Dạng vi phân:
D x D y Dz
DivD = + + =
x y y
(ρ là mật độ điện tích khối)
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.8. Định luật Gauss.
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.9. Ứng dụng
❖ Tính cường độ điện trường do mặt phẳng vô hạn mang điện đều gây ra:
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.9. Ứng dụng
1.1. Điện trường. Định luật Gauss.
1.1.9. Ứng dụng: Vận dụng định luật Gauss tính toán cho các trường hợp sau:
Một điện tích điểm: Dây dài vô hạn tích điện đều:
k|Q| || 2k | |
E= E= =
r 2 20 r r
Khối cầu tích điện đều: Vòng dây tròn tích điện đều:
||r k|Q| k | Q | .x
Et = En = E=
30 r 2 (R 2 + x 2 )3/2
Mặt phẳng tích điện đều: Đĩa tròn tích điện đều:
|| || x
E= E= (1 − )
20 20 R +x
2 2
1.2. Lưỡng cực điện. Mô men lưỡng cực điện
1.2.1. Lưỡng cực điện. Điện trường của một lưỡng cực điện
a. Lưỡng cực điện.
Tích 𝑞𝑑, liên quan đến tính chất nội tại q và d của lưỡng cực,
được gọi là mômen lưỡng cực điện 𝒑, đặc trưng cho tính chất
điện của lưỡng cực điện. Đơn vị của mômen lưỡng cực điện là
C.m.
1.2. Lưỡng cực điện. Mô men lưỡng cực điện
1.2.2. Mô men lưỡng cực điện.
→
Q r q F
+ +
kqQ kqQ
A MN = − N
rM rN
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
1.3.1. Tính chất thế của trường tĩnh điện
❖ Tổng quát: Công của lực tĩnh điện không phụ thuộc đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm
đầu và điểm cuối.
❖ Thế năng trường tĩnh điện: Hàm thế năng được chọn sao cho công dịch chuyển giữa hai
điểm M và N đúng bằng hiệu thế năng giữa hai điểm M và N:
kqQ qQ
A MN = WM − WN W= =
r 40r
(Gốc thế năng được chọn ở vô cùng)
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
1.3.2. Lưu số của véc tơ cường độ điện trường
A MN =
(M)
F.ds = q
(M)
E.ds
A=q
E.ds = 0 →
E.ds = 0
Lưu số của véc tơ cường độ điện trường dọc theo đường cong kín bằng không (thể hiện tính
chất thế)
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
1.3.3. Điện thế ()
()
W
❖ Điện thế tại điểm M được định nghĩa: VM = = E.ds
q
(M)
❖ Điện thế sai khác hằng số cộng (chọn gốc vô cùng hoặc đất)
A MN
❖ Hiệu điện thế giữa hai điểm: U MN = VM − VN =
q
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
1.3.3. Điện thế
kQ Q
❖ Điện thế tại một điểm do một điện tích điểm gây ra: V = =
r 40r
V =
Qi
❖ Điện thế tại một điểm do hệ điện tích điểm gây ra V=
40 ri
i
i =1 i =1
dq
❖ Điện thế tại một điểm do vật mang điện gây ra: V=
40r
(vat)
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
1.3.4. Mặt đẳng thế
❖ Tập hợp các điểm trong điện trường có cùng một giá trị điện thế, tạo nên mặt
đẳng thế.
❖ Các mặt đẳng thế không cắt nhau.
❖ Khi điện tích q di chuyển trên mặt đẳng thế thì công của lực điện trường bằng
không.
❖ Đường sức điện trường (do đó, vectơ cường độ điện trường) luôn vuông góc
với mặt đẳng thế.
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
1.3.5. Liên hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và điện thế.
❖ Xét điện tích q di chuyển giữa hai điểm MN rất gần nhau trong điện trường từ nơi có
điện thế cao đến nơi có điện thế thấp (dV < 0)
→ → → → V + dV
V
dA = F d s = q E d s → →
dV = − E d s
dA = q(V1 − V2 ) = −q.dV M
→
d s = MN
N
→ → V V V
E = − grad V = −( , , ) (I)
(II)
x y z
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
1.3.5. Liên hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và điện thế.
❖ Vectơ cường độ điện trường hướng theo chiều giảm điện thế.
❖ Độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm bằng độ giảm điện thế trên một
đơn vị chiều dài dọc theo đường sức đi qua điểm đó
❖ Lưu số của vectơ cường độ điện trường giữa hai điểm M, N bằng hiệu điện thế giữa hai
điểm đó:
(N)
A MN
E.ds = = U MN
q
(M)
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
Ví dụ 1:
Mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt < 0 đặt trong không khí. Tính điện
thế do mặt phẳng này gây ra tại điểm M cách mặt phẳng một khoảng x. Chọn gốc điện thế tại
mặt phẳng đó.
dV dV
E = Ex = − =
−dx dx ||
dV = E.dx = .dx
x
M 20
x
VM x
||
-
E O
VO
dV =
20
dx
0
1.3. Công dịch chuyển điện tích trong điện trường. Chuyển
động của hạt tích điện trên đường cong kín.
Ví dụ 2:
d
- +
E= + = (1) (2) (3)
20 20 0 M
E
dV dV
E = Ex = − =
−dx dx
O x
Điện thế trong vùng 2:
VM
.x
x
VM =
VO
dV = E x dx
0
→ VM =
0