Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Trường điện từ
3. Sóng điện từ
1
1. Trường điện từ
Hệ phương trình Maxwell
Thí nghiệm Faraday về hiện tượng cảm ứng điện từ
Michael Faraday
(1791-1867)
) Biến thiên từ thông (sinh ra bởi nam châm hoặc cuộn dây có dòng điện)
dΦ m
ª Suất điện động cảm ứng: E C = −
dt
ª Dòng cảm ứng: Ic 2
1. Trường điện từ
Hệ phương trình Maxwell
Điện trường xoáy và luận điểm thứ nhất của Maxwell
dΦ m d ⎛ r r⎞
ª Ec = − = − ⎜⎜ ∫ B.dS ⎟⎟
dt dt ⎝ S ⎠ r r d r r
r ∫(C )Edl = − dt ∫S B.dS
ª Đ/n s.đ.đ: E C = ∫ E dl
(C ) (dạng tích phân)
) Lưu số của vector cường độ điện trường xoáy dọc theo một đường cong
kín bất kỳ bằng nhưng trái dấu với tốc độ biến thiên theo thời gian của từ
thông gửi qua diện tích giới hạn bởi đường cong kín đó.
6
1. Trường điện từ
Hệ phương trình Maxwell
Phương trình Maxwell-Faraday
r r d r r
) Dạng tích phân: ∫ Edl = − ∫ B.dS
(C )
dt S
( )
r r r r r r
∫ E d l = ∫ ∇ × E .d S = ∫ rot E .d S
(C ) S S
r
d r r ⎛ dB ⎞ r
ª VP có thể viết được: − ∫ B.dS = ∫ ⎜⎜ − ⎟⎟dS
dt S S⎝
dt ⎠
r
r dB
) Dạng vi phân: rotE = −
dt
7
1. Trường điện từ
Hệ phương trình Maxwell I
Dòng điện dịch và luận điểm thứ hai của
Maxwell r r
E, D C L
) Mạch điện có L và C:
ª C phóng điện ⇒ E và D trong không
gian giữa 2 bản cực giảm
Id I
ª C nạp điện ⇒ E và D trong không gian
I S I
giữa 2 bản cực tăng
Id I 1 dq d ⎛ q ⎞ dσ
Jd = = = = ⎜ ⎟=
S S S dt dt ⎝ S ⎠ dt
dD
Vì D = σ ⇒ J d =
dt
r r r
r dD r ∂D chân không
∂E
ª Jd = hoặc: Jd = = ε0
dt ∂t ∂t
ª Dòng điện dịch chính là điện trường biến thiên theo thời gian
9
1. Trường điện từ
Hệ phương trình Maxwell
Dòng điện dịch và luận điểm thứ hai của Maxwell
r r r dS
) Đối với chất điện môi: D = ε 0 E + Pe -σ’ +σ’
-- + + r
) Mật độ dòng điện dịch trong chất - + + P
r e
r r r - E α
điện môi: r - + + r
∂D ∂E ∂Pe + n
Jd = = ε0 + -
∂t ∂t ∂t
ª Chất điện môi: mật độ điện tích mặt liên kết σ’= Pen,
r
r r ∂σ' ∂Pen ∂Pe r
ª Dòng qua dS: I pc = ∫ J pcdS = ∫ dS = ∫ dS = ∫ dS
S S
∂t S
∂t S
∂t
r r r r
r ∂Pe
ª J pc = ⇒ J d = J d ( chân không ) + J d ( phân cuc )
∂t
) Mật độ dòng toàn phần của chất điện môi khi có dòng điện đi qua:
r
r r ∂D
J tp = J +
∂t 10
1. Trường điện từ
Hệ phương trình Maxwell
Phương trình Maxwell-Ampere
r
r r ⎛ r ∂D ⎞ r
) Có: I tp = ∫ J tpdS = ∫ ⎜⎜ J + ⎟ dS
S S⎝
∂t ⎟⎠
r r
ª Đ/lý Ampere: ∫ H .d l = I tp Jame Clerk Maxwell Andre Marie Ampere
(1831 - 1879) (1775 – 1836)
r
r r ⎛ r ∂D ⎞ r r r
) Dạng tích phân: ∫ H .dl = ∫ ⎜⎜ J + ⎟dS Jd dS r
C S⎝
∂t ⎟⎠ J
( )
r r r r r r I
∫ H .dl = ∫ ∇ × H dS = ∫ rotH .dS r
H
C S S I
r r
r r ∂D dl
) Dạng vi phân: rotH = J +
∂t 11
1. Trường điện từ
Mặt Gauss
Hệ phương trình Maxwell
Phương trình Gauss cho điện trường
r r dS r
dS
- Dạng tích phân: ∫ D.dS = ∑ q = ∫ ρdV r r
S V
D, E
r r r
- Dạng vi phân: ∇.D = divD = ρ
- Diễn tả tính không khép kín của đường sức điện trường tĩnh
- Điện trường tĩnh có thể tồn tại với chỉ một nguồn duy nhất (1 điện tích)
2π
T=
ω0
15
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ điều hòa
q0
ª có: U 0 =
C
1 q02
ª Năng lượng của tụ: W0 =
2C
16
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ điều hòa
Dao động điện từ riêng mạch LC
+q0 -q0
1 1 3 t =T
t=0 t= T t= T t= T
4 2 4
1 q02 1 q02 1 1 q02
We = 1 2 We = Wm (max) = LI 02 We =
Wm (max) = LI 0 2 2C
2C 2 2C
17
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ điều hòa
Phương trình dao động điện từ điều hòa
) Năng lượng toàn phần W của mạch dao động bảo toàn:
W = We + Wm = const
q2 1 2
⇔ + LI = const
2C 2
ª Đạo hàm theo thời gian, có:
q dq dI
+ LI =0
C dt dt
dq dq ⎛ q d 2q ⎞
Vì: = I ⇒ có: ⎜⎜ + L 2 ⎟⎟ = 0
dt dt ⎝ C dt ⎠
d 2q 1
⇒ 2
+ q=0
dt LC
18
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ điều hòa + q0
Phương trình dao động điện từ điều hòa
q(t)
1
ª Đăt: = ω 02
LC - q0
1 ωt →T
d 2q T 1
T
3
T
⇒ có: 2
+ ω 2
0 q = 0 4 2 4
dt Imax
ª Nghiệm: q = q0cos(ω0 .t + ϕ)
I(t)
Hoặc: I = I0sin(ω0 .t + ϕ)
Imax
) Biến đổi năng lượng điện theo thời ωt →
gian: q2
q (t ) q02
2
We = = cos 2 (ω0t + ϕ) 2C
2C 2C We
Năng lượng
LI 2 (t ) LI 02 Wm
Wm = = sin 2 (ω0t + ϕ)
2 2
Thời gian
19
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ điều hòa
So sánh dao động điện từ và dao động cơ điều hòa I
-q
C
C LL
+q
1 2 1 1 q2 1 2
) Năng lượng: W = kx + mv 2 = const W = + LI = const
2 2 2 C 2
d 2x k d 2q 1
) Phương trình dao động: 2
+ x=0 + q=0
dt m dt 2 LC
) Dạng dao động: x (t)= x0.cos(ω0.t + ϕ) q(t) = q0cos(ω0 .t + ϕ)
k 1
x ⇔ q; k ⇔ 1/C; m ⇔ L; v ⇔ I; ω0 = ⇔
2
) Đại lượng vật lý: m LC
1 2 1 q2 1 1
) Năng lượng: kx ⇔ và mv 2 ⇔ LI 2
2 2 C 2 2 20
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ tắt dần
Mạch dao động RLC
) Mạch gồm cuộn dây L và tụ điện C
ª d không nối với a: Tụ C được tích điện
ª d nối với a: Xảy ra quá trình chuyển
hóa năng lượng điện trường trên C thành
năng lượng từ trường trên L
ª R chuyển một phần thành năng
lượng nhiệt
) Năng lượng tỏa nhiệt trên R trong thời
gian dt bằng độ giảm NL điện từ -dW
trong mạch, tức là:
-dW = R.I2(t).dt
d ⎛ q 2 (t ) 1 2 ⎞
Hay: ⎜⎜ + LI (t ) ⎟⎟ = − RI 2
dt ⎝ 2C 2 ⎠
21
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ tắt dần
Phương trình dao động mạch RLC
) Phương trình dao động: q(t)
I(t)
d 2 q (t ) R dq ω’t →
2
+ + ω 2
0 q (t ) = 0 với: ω0 ≡ 1/LC
dt L dt
2π
d ⎛ q 2 (t ) 1 2 ⎞
hay: ⎜⎜ + LI (t ) ⎟⎟ + RI 2 (t ) = E (t)I (t )
dt ⎝ 2C 2 ⎠
23
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ cưỡng bức
Phương trình dao động điện từ cưỡng bức
dI q
) Có: L + RI + = E 0 sinΩt
dt C
d 2I R dI 1 E 0Ω
ª Đạo hàm theo t : 2
+ 2 + I = cosΩt
dt 2 L dt LC L
24
2. Dao động điện từ
Dao động điện từ cưỡng bức
Cộng hưởng điện từ mạch RLC
I0 R3 > R2 > R1
E0 E0
) Nhận thấy I 0 = = R1
R 2 + (Z L − Z C ) Z
2
) Để có cộng hưởng:
ª Điều chỉnh tần số nguồn kích thích
ª Thay đổi hệ số tự cảm hoặc điện dung
Ảnh hưởng hiện tượng cộng hưởng điện từ
27
3. Sóng điện từ
Phương trình sóng điện từ
Hệ ph/tr Maxwell trong môi trường Hệ ph/tr Maxwell trong chân không
r r r r
r r r ∂B r r r r ∂D r r ∂B r r ∂D
rotE = ∇ × E = − rotH = ∇ × H = J + ∇× E = − ∇× H =
∂t ∂t ∂t ∂t
r r r r r r r r r r r r
divD = ∇.D = ρ divB = ∇.B = 0 ∇.D = 0 hoặc ∇.E = 0 ∇.B = 0
r
( )
r r r r ∂B ∂ r r
) Lấy rot cả 2 vế, có: ∇ × ∇ × E = −∇ × = − ∇× B
∂t ∂t
r r v r rv r rr r rv rr r
) Áp dụng tính chất tích vector: a × b × c = b (a.c ) − c (a.b ) = b (a.c ) − (a.b )c
r r r r r r r r r r2 r
Có VT = ∇ × ∇ ×rE = ∇(∇.E ) − (∇.∇) E = −∇ E r
r r r2 r ∂ E
2
( ) ( )
r ∂B ∂ r r ∂ r r ∂2D ∂2E ∇ E = μ 0ε 0 2
Và VP = − ∇ × = − ∇ × B = −μ 0 ∇ × H = −μ 0 2 = −μ 0 ε 0 2 ∂t
∂t ∂t ∂t ∂t ∂t
r
r2 r ∂ E
2
) Phương trình truyền của điện trường trong chân không: ∇ E − μ 0ε 0 2 = 0
∂t
Tương tự r
r2r ∂ B
2
30
3. Sóng điện từ
Tính chất sóng điện từ
r r ∂E x ∂E y ∂E z
∇.E = + + =0
∂x ∂y ∂z
r r r
) Trong chân không: i j k r
r r ∂ ∂ ∂ ∂E
∇× H = = ε0
∂x ∂y ∂z ∂t
Hx Hy Hz
∂E x
) Khi là sóng phẳng, có: =0
∂x
Ex = const
∂E x ∂H z ∂H y
và: ε 0 = − =0
∂t ∂y ∂z
r
Hay: E ⊥ phương truyền x
r
Tương tự: B ⊥ phương truyền x
31
3. Sóng điện từ
Tính chất sóng điện từ
ª Sóng điện từ là sóng phẳng (khi ở xa nguồn phát)
Điện
trường
Mặt sóng phẳng
Từ
trường
Phư
ơng
tru yền
r r
ª Sóng điện từ là sóng ngang, có E và H vuông r r góc rnhau và với phương
r
truyền sóng (đặc trưng bởi vector vận tốc v ) ⇒ E , H và v lập thành tam diện
r r r r
ª E và H dao động cùng pha εε 0 E = μμ 0 H
32
3. Sóng điện từ
Năng lượng sóng điện từ
1
) Mật độ năng lượng điện trường: wE = εε 0 E
2
2
1
) Mật độ năng lượng từ trường: wB = μμ 0 H 2
2
) Mật độ năng lượng trường điện từ:
1 1
w = wE + wB = εε 0 E + μμ 0 H 2
2
2 2
r r
ª Sóng điện từ có: εε 0 E = μμ 0 H
) Cường độ sóng điện từ: đại lượng về trị số bằng giá trị trung bình theo
thời gian của mật độ năng thông tại 1 điểm với tốc độ truyền sóng.
J = wv
34
3. Sóng điện từ
Năng thông sóng điện từ
⎛ y⎞
) Sóng điện từ là sóng phẳng đơn sắc: w = εε 0 E 2 = εε 0 Em2 cos 2 ω⎜ t − ⎟ =
⎝ v⎠
⎛ y⎞
= μμ 0 H 2 = μμ 0 H m2 cos 2 ω⎜ t − ⎟ =
⎝ v⎠
⎛ y⎞
= E.H = Em H m cos 2 ω⎜ t − ⎟
⎝ v⎠
ª Vì giá trị TB của: cos 2 ω⎛⎜ t − y ⎞⎟ = 1 ⇒ w = 1 εε 0 Em2 = 1 μμ0 H m2 = 1 Em H m
⎝ v⎠ 2 2 2 2
1 1 1
⇒ J = εε 0 Em2 .v = εε 0 Em2 .
2 2 εε 0μμ0
1 εε 0 2
J = Em
2 μμ0 (Em và Hm là biên độ của cường độ điện trường
)
1 μμ 0 2 và từ trường)
J = Hm
2 εε 0 35
3. Sóng điện từ
Áp suất sóng điện từ
) Sóng điện từ tới đập vào một tấm chắn kim loại vuông góc phương truyền
r
⇒ E tạo ra dòng chuyển dời các điện tích (e) có vận tốc ve
r r
ª H tác dụng lên e lực FL FL r Tấm kim loại
ve
ª Tác dụng áp suất p lên mặt tấm
r
kim loại: H r
E
p = (1 + R )w
(R: hệ số phản xạ của mặt KL)
ª R=1 ⇒ p = 2 w
w ≤ p ≤ 2w
ª R=0 ⇒ p = w
36
3. Sóng điện từ
Bức xạ lưỡng cực điện (dipole antenna)
Lưỡng cực dao động nguyên tố (element doublet)
) Bao gồm 2 điện cực làm bằng vật dẫn cách nhau một khoảng
A B
A
+
Bức xạ điện từ của lưỡng cực
∼
) Nguồn dao động điều hòa l
B -
Cuộn cảm
37
3. Sóng điện từ
Bức xạ lưỡng cực điện (dipole antenna)
Bức xạ điện từ của lưỡng cực A
+
) Điện tích trên 2 bản cực biến thiên ∼
tuần hoàn: q = q0.sinωt l
⎛ r⎞ b ⎛ r⎞
B = Bm . sin ω⎜ t − ⎟ = sin θ sin ω⎜ t − ⎟ M
⎝ v⎠ r ⎝ v⎠
) Cường độ sóng điện từ tại M:
ω 4 sin θ 2
J =K 2 sinθ2 Lưỡng cực dao động
r I
38
3. Sóng điện từ
Bức xạ lưỡng cực điện (dipole antenna)
Bức xạ điện từ của lưỡng cực
) Một chu kỳ dao động của lưỡng cực điện tạo ra sóng điện từ
q=0 +q 0
t=0 t = T /4 t = T /2
+q 0
E= -
E= 0
Em
-q 0
t = 3T /4 t=T 39
3. Sóng điện từ
Phân loại sóng điện từ
) Sóng điện từ được phát bởi 1 nguồn xoay chiều có tần số ω và vận tốc
truyền trong môi trường v ⇒ bước sóng được xác định: λ = v.T
ª Ứng với mỗi λ và ω ⇒ có một sóng xác định ⇔ sóng đơn sắc
c c c.T λ0
Vì: v = = ⇒ λ= = (λ0 bước sóng điện từ trong chân không)
εμ n n n
) Phân loại sóng điện từ theo bước sóng λ (m)
40