Professional Documents
Culture Documents
2. Từ trường
3. Từ thông
5. Lực từ trường
1
1. Các đặc trưng của dòng điện
Cường độ dòng điện S
) Dòng điện: dòng chuyển dời có hướng
của các điện tích (electron - điện tử tự do I
trong vật dẫn, các i-ôn trong dung dịch điện
phân, cả electron và i-ôn trong khối plasma).
) Cường độ dòng điện: Đại lượng có trị số bằng điện lượng (số điện tích
trong một đơn vị thời gian) chuyển qua một tiết diện trong môi trường dẫn điện.
dq
I=
dt
dq1 dq 2
) Trường hợp vật dẫn có 2 loại điện tích chuyển động: I = +
dt dt
) Đơn vị: A (Ampere)
Định nghĩa đơn vị điện tích
t t
∫
ª Từ đ/n cường độ dòng điện, có: q = dq = Idt
0
∫
0
2
1. Các đặc trưng của dòng điện
Định nghĩa đơn vị điện tích
ª Nếu I = const ⇒ q = It
ª Coulomb là điện lượng tải qua tiết diện một vật dẫn trong thời gian 1 giây
bởi 1 dòng điện không đổi có cường độ bẳng 1 Ampere.
Mật độ dòng điện
) Xét các điện tích +q, CĐ với vận tốc v đi qua một tiết diện Sn của dây dẫn,
ª Trong khoảng thời gian v.dt
dt, số điện tích nằm trong
thể tích dV của dây:
dQ = q.dn = q.n0 .dV = Sn
= q.n0 .S n .v .dt
ª Theo đ/n cường độ dòng
điện có: qdn dV
I= = q.n0 .v .S n
dt
3
1. Các đặc trưng của dòng điện
Mật độ dòng điện
I
ª có: J = = n0 .q.v (Mật độ dòng điện: Dòng điện đi qua một đơn vị tiết diện)
Sn S n
Vector mật độ dòng điện r
) Gốc: đặt tại một điểm nào đó trên một tiết diện J
M
vuông góc chiều dòng điện
) Phương: theo hướng chuyển động của các điện
dSn
tích (+) dS
I r
) Độ lớn: J = J
Sn
Cường độ và mật độ dòng điện α
4
1. Các đặc trưng của dòng điện
Định luật Ohm (Georg Ohm)
l
) Dạng thông thường:
l
ª Thực nghiệm: V1 - V2 = RI, với: R = ρ S I S
S
V1 − V2 U
ª I= = V1 V2
R R
) Dạng vi phân: Xét đoạn dây dẫn độ dài dl, tiết
diện dS, điện trở R, có điện thế tại 2 đầu là V và dl
V + dV. A B
r
ª Từ định luật Ohm thông thường, có: E
dS r dS
V − (V + dV ) dV 1 dV EdS J
dI = =− =− dS =
R R ρ dl ρ (V) (V + dV)
ª J = dI = E = σ.E với: 1
σ = là độ dẫn điện
dS ρ ρ
r r
ª Hay: J = σ.E (phương trình cơ bản của điện động lực)
5
1. Các đặc trưng của dòng điện
r
Nguồn điện E*
7
1. Các đặc trưng của dòng điện
Sức điện động (electromotive force - emf) E, r
r
E*
) Xét mạch điện kín có điện trường ngoài
E và điện trường E* của nguồn điện. r
V1 E V2
ª Công điện trường tổng hợp thực hiện
để di chuyển điện tích trong mạch: I I
( )
r r* r
A = ∫ q E + E dl
(C )
( )
A r r* r r r r* r
ª E = = ∫ E + E dl = ∫ Edl + ∫ E dl
q (C ) (C ) (C )
r r
Do: ∫ Edl = 0
(C )
r* r
∫
ª E = E dl
(C )
8
2. Từ trường
Hiện tượng tự nhiên Nhân trái đất
chứa sắt
Vỏ cứng
Cùng cực đẩy nhau
9
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
10
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
Hướng
chuyển
động
Vòng treo
đàn hồi
12
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
Phần tử dòng điện cơ sở
r
) Dòng điện: Dòng chuyển dời có I v
hướng của các điện tích. v r
dl = v dt
r
) Điện tích CĐ với vận tốc v ⇒ độ dài
quãng đường các điện tích di rchuyển
được trong khoảng thời gian dt: dl = vr.dt I dl
r
) Phần tử dòng: Tích cường độ dòng điện I và vector vi phân độ dài dl
Định luật Ampere
) Hai điện tích đứng yên cách nhau khoảng r ⇒ tương tác tĩnh điện (Coulomb)
~ độ lớn các điện tích và khoảng cách r r
qq r
F =k 1 2
2
r r
) Hai dòng điện tạo thành bởi sự chuyển dời (vận tốc v) của các điện tích đặt
cách nhau khoảng r ⇒ tương tác ~ điện tích + vận tốc (hay Idl) và khoảng cách?
13
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
r
Định luật Ampere n I0
I v
) Xét 2 dây dẫn đặt θ2 I 0 dl0
trong chân không có
r M
r
dòng điện I, I0 chạy qua. θ1
ª Xét 2 phần r tử O v
Idl
dòng điện Idl và P
r
I 0 dl0 trên mỗi dây.
r
ª Idl ∈ mặt phẳng P
r
ª n : pháp tuyến của P tại M
r
ª r = OM : Khoảng cách giữa 2 gốc vector phần tử dòng điện
r r r v
ª θ1: góc giữa Idl và r , θ2: góc giữa I 0 dl0 và n
14
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện r
n I0
Định luật Ampere I v
θ2 I 0 dl0
r r
r M dF0
θ1
O v
Idl
P
r r r
) Lực do phần tử dòng Idl tác dụng lên I 0 dl0 là vector dF0 (lực Ampere)
r r
+ Phương: ⊥ mf chứa phần tử Idl0 và pháp tuyến n
r r
+ Chiều: hợp với I 0 dl0 và n (theo thứ tự) thành tam diện thuận
Idl sin θ1.I 0 dl0 sin θ 2
+ Độ lớn: dF0 = k .
r2
15
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
Định luật Ampere
μ0
k=
Với: 4π
−7 H
μ0 là độ từ thẩm trong chân không, có giá trị: μ 0 = 4π.10
m
μ . Idl sin θ1.I 0 dl0 sin θ 2
⇒ dF0 = 0
4π r2 r r
r μ 0 I 0 dl0 ∧ ( Idl ∧ rr )
) Biểu thức vector của lực Ampe: dF0 =
4π r3
r r r
r μμ0 I 0 dl0 ∧ (Idl ∧ r )
) Trong môi trường đồng chất bất kỳ: dF =
4π r3
Không khí: μ = (1+ 0,03 x 10-6) H/m
ª μ là độ từ thẩm trong môi trường
Nước: μ = (1- 0,72 x 10-6) H/m
16
2. Từ trường
Khái niệm từ trường
) Thuyết tác dụng xa:
+ Tương tác giữa các dòng điện được truyền đi tức thời (v ~ ∞),
+ Tương tác được thực hiện không có sự tham gia của vật chất trung gian,
+ Khi chỉ có 1 dòng điện ⇒ tính chất vật lý của khoảng không gian bao
quanh không bị biến đổi.
ª Không phù hợp thực tiễn!
) Thuyết tác dụng gần:
+ Tương tác giữa các dòng điện được truyền đi không tức thời mà được
truyền với v hữu hạn từ điểm này đến điểm khác trong không gian,
+ Tương tác được thực hiện thông qua sự tham gia của vật chất trung gian,
+ Khi chỉ có 1 dòng điện ⇒ tính chất vật lý của khoảng không gian bao
quanh bị biến đổi ⇒ tạo ra trường xung quanh, giữ vai trò truyền tương tác.
) Đ/n: Khoảng không gian bao quanh các dòng điện và nam châm, thông
qua đó có tương tác (lực) từ gọi là Từ Trường ⇒ trường vector.
17
2. Từ trường
Cảm ứng từ r P
dB
Định luật Biot-Savart-Laplace
(J. Baptiste Biot – Felix Savart – P. Samon Lapalce)
r
) Đại lượng vật lý do phần tử dòng điện tạo r
ra tại một vị trí trong không gian bao quanh,
đặc trưng cho ảnh hưởng của từ trường gây
bởi phần tử dòng điện, có độ lớn:
r r
μ 0 μ Idl sin θ v r dB
dB = I Idl P’
4π r2
) Vector cảm ứng từ do phần tử dòng θ
Idl sinh ra tại điểm Pr, r r r v P
dF μ μ Idl ∧ r Idl r
r
dB = r = 0 r
I 0 dl0 4π r
3
I dB
+ Gốc: tại điểm Pr,
r
+ Phương: ⊥ ∠ (r , I dl ) dB
+ Chiều: xác định bằng qui tắc bàn tay phải I
) Đơn vị : Testla [T] 18
2. Từ trường
Cảm ứng từ
Nguyên lý chồng chất từ trường
r
) Vector cảm ứng từ B của dòng điện bất kỳ
gây ra tại rmột điểm bằng tổng các vector cảm
ứng từ d B do tất cả các phần tử dòng Idl gây
ra tại điểm đó. r r
B= ∫ dB
theo ca dòng đien
19
2. Từ trường
Cảm ứng từ
Nguyên lý chồng chất từ trường
r
) Vector
r cảm ứng từ B gây bởi nhiều dòng điện bằng tổng các vector cảm
ứng từ Bi do từng dòng điện gây ra.
r r r r n r
B = B1 + B2 + ... + Bn = ∑ Bi
i =1
Cường độ từ trường
r
) Vector cường độ từ trường H tại một điểm trong trường bằng tỉ số của
vector cảm ứng từ với tích μ0μ r
r B
H=
μ 0μ
) Đơn vị : Oersted [A/m]
20
2. Từ trường
Từ trường gây bởi dòng điện thẳng
) Đoạn dây AB, rmang dòng điện I ⇒
AA θ2
xác định từ trường B do AB gây ra tại M.
28
2. Từ trường
Đường sức từ trường Dòng điện tròn
Từ phổ
Nam châm chữ U
Ống dây
29
3. Từ thông
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
Định nghĩa
r
) Thông lượng vector cảm ứng từ gửi B
qua một thiết diện có trị số tỉ lệ với số
đường sức cắt vuông góc thiết diện đó. Sn
Φ = B.Sn
30
3. Từ thông
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
Từ trường thay đổi và S lớn
r
) S tạo bởi vô số phần tử diện tích dS: r B
n α
dΦ = Bn.dS = B.dSn
dS
r r
) Từ thông gửi qua S:Φ = ∫ dΦ = ∫ Bn dS = ∫ B.dS
(S ) (S ) (S ) (S)
) Nếu mặt S phẳng, nằm trong từ trường
đều (Bn = B = const) và vuông góc với
đường sức từ (α = 0)
Φ = ∫ BdS = B ∫ dS = B.S
(S ) (S )
ª Để tính từ thông gửi qua S bất kỳ ⇒ chia S thành những phần tử diện
tích vô cùng nhỏ dS, sao cho có thể coi vector cảm ứng từ B không đổi
trên mỗi phần tử đó.
Đơn vị từ thông: Webe (Wb) ⇒ 1 T = 1 Wb/m2
31
3. Từ thông
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
Mặt cong kín
32
3. Từ thông
Định lý Gauss đối với từ trường r
n r
) Qui ước: Chiều dương của pháp n
tuyến đối với mặt cong kín hướng ra
ngoài mặt đó.
(S)
ª Từ thông âm ⇒ đường sức đi vào,
ª Từ thông dương ⇒ đường sức đi ra.
) Từ thông toàn phần gửi qua một mặt Mặt kín
kín (S) bất kỳ bằng không.
r r r
Φ = ∫ B. dS = 0 n
α r
r r( S ) r B
Có: ∫ B. dS = ∫ divB.dV r α r
n B
(S ) (V )
r r
ª ∫ divB.dV = 0 hay: divB = 0
(V )
(S)
ª Từ trường có tính chất xoáy 33
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định nghĩa
) Xét:
r
ª Đường cong kín (C) bất kỳ ∈ từ trường H (C)
bất kỳ.
r
ª dl : Vector chuyển dời ứng với đoạn MM’
trên (C).
dl M’
) Lưu số của vector cường độ từ trường: M r
r r H
Đại lượng có giá trị bằng tích phân của H.dl
lấy theo một đường cong kín đó.
r r r r
∫ Hdl =
(C )
∫ H .dl. cos(H , dl )
(C )
34
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định lý Ampere về dòng điện toàn phần
r r Đường cong kín
+ B, H gây bởi dòng điện thẳng tạo thành bởi các
vô hạn, cường độ I phần tử độ dài dl
H
) Xét: + Đường cong kín (C) bao I
quanh & ∈ mf ⊥ I. (C)
r
+ Chiều của dl là chiều dương
Mr
K
r dϕ O
) Theo đ/n lưu số vector cường độ H: dl
M’ dl
r r r r
∫ H . dl = ∫ H .dl. cos( H , dl )
(C ) (C )
r
H
có : ∫ dϕ = ∫ dϕ + ∫ dϕ = Δϕ + ( −Δϕ ) = 0
(C) ( 1a 2 ) ( 2 b1 )
r r
⇒ ∫ H . dl = 0
(C)
36
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định lý Ampere về dòng điện toàn phần
) Từ trường gây bởi nhiều dòng điện I
r r n y
lấ n
∫ H . dl = ∑ I i
(C ) i =1
h i ều hâ
C ch p
tí
ª Lưu số của vector cường độ từ trường
dọc theo một đường cong kín bất kỳ bằng
tổng đại số cường độ của các dòng xuyên
qua diện tích giới hạn bởi đường cong đó. (C)
nI nI
⇒H = và B = μ 0 μ
2ππ 2πR
38
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Xác định từ trường áp dụng định lý Ampere
Từ trường gây bởi dòng điện trong ống dây thẳng vô hạn
) Đặc điểm n vòng dây
ª Từ trường chỉ tập trung bên trong ống dây và có độ lớn B = const.
39
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Xác định từ trường áp dụng định lý Ampere
Từ trường gây bởi dòng điện trong ống dây thẳng vô hạn
) Xét một đường kín (C) hình chữ nhật bao quanh các dòng điện, có cạnh
ab và cb // B (độ dài L), cạnh bc và da ⊥ B.
r r
ª Theo đ/l Ampere có: ∫ H . dl = nI (C)
(C )
r r r r r r
VT = ∫ H. dl = ∫ H. dl + ∫ H. dl + L
(C) ab bc
HL 0
r r r r
+ ∫ H. dl + ∫ H. dl
cd da
0 0
nI
Có : HL = nI ⇒ H = = n0 I (n0 = số vòng dây/ 1 đ/vị chiều dài =
L mật độ vòng dây).
) Những ống dây có độ dài ≥ 10 lần đường kính ⇒ coi là ống dây dài vô hạn.
40
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường lên dòng điện r
F
Tác dụng lên phần tử dòng điện
r r
) Khi đặt B
r 1 phần tử dòng Idl trong từ r
trường B ⇒ chịu tác dụng 1 lực Ampere: B
r r r r
dF = I .dl ∧ B dl
r r r r
ª 3 vector dF , I .dl , B ⇒ tam diện thuận B
Phần tử dòng điện
Tác dụng lên dòng điện thẳng
X
μ μII
có độ lớn: F2 = 0 1 2 hướng về I1
2π d
ª I2 cũng tác động một lực F1 có cùng độ lớn hướng về I2 ⇒ 2 dòng điện
song song cùng chiều hút nhau
) Tương tự ⇒ 2 dòng điện song song ngược chiều đẩy nhau
ª Ampere là cường độ của 1 dòng điện không đổi theo thời gian, khi chạy
qua 2 dây dẫn thẳng song song, dài vô hạn, có tiết diện nhỏ không đáng kể,
đặt trong chân không cách nhau 1 mét thì gây trên mỗi mét dài của mỗi dây
dẫn 1 lực bằng 2.10-7 N. 42
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
r r r
+ Dòng điện I chạy trong khung dây chữ nhật pm = I.S.n = I.S
(cạnh a và b); r
+ Hệ tọa độ Oxyz, O nằm ở tâm vòng dây; n I
) Xét: r z
+ B = const và // truc z; I
O S
r
+ B ⊥ P và cạnh a ∈P; r
y B
( )
r r
+ B, p = α r I
m
Fb x
r
)Áp dụng qui tắc bàn tay phải: r B
I pm α
ª Hai cạnh b: chịu tác r
n
dụng của cặp lực Fb r
B O
ngược chiều nhau theo
phương y ⇒ kéo dãn I
khung ⇒ bị triệt tiêu bởi a I
phản lực đàn hồi của b Fr
khung. b
P
43
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
)Áp dụng qui tắc bàn tay phải: z
F = I.L.B
) F thực hiện công dA để thanh kim
loại dịch chuyển 1 đoạn dx:
dA = F.dx = I.L.B.dx
+ dS = L.dx : diện tích quét bởi CD khi di chuyển
+ dΦm = B.dS
dA = I.dΦm 49
6. Công của từ lực
2 2 2 C F D 1
A = ∫ dA = ∫ I .dΦ m = I ∫ dΦ m = 2
1 1 1
= I (Φ m 2 − Φ m1 ) = I .ΔΦ m
) Công của từ lực khi dịch chuyển một mạch điện bất kỳ trong từ
trường bằng tích giữa cường độ dòng điện trong mạch và độ biến
thiên của từ thông qua diện tích của mạch đó
50