Professional Documents
Culture Documents
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = - 4.10- 5 C và q1 = 5.10- 5 C đặt cách nhau 5cm trong chân
-------------------------------------
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 11
A. Phần Trắc nghiệm (mỗi câu 0,25 điểm)
1B 2B 3D 4C 5B 6D 7C 8D 9D 10B 11A 12A
B. Phần tự luận
Câu 1: (4 đ)
a. Vectơ cđđt E1M ; E2 M do điện tích q1; q2 gây ra tại M có:
q1 M
- Điểm đặt: Tại M. E q2
1M
- Phương, chiều: như hình vẽ (0,5 đ) E2 M
q 4.108
- Độ lớn: E1M E2 M k 9.10 . 36.103 (V / m) (1 đ)
9
.r 2 0,1
2
Vectơ cường độ điện trường tổng hợp: E E1M E2 M
Vì E1M cùng chiều E2M nên ta có E = E1M + E2M = 72.103 (V / m) (0,5 đ)
b. Vectơ cđđt E1N ; E2 N do điện tích q1; q2 gây ra tại N có:
- Điểm đặt: Tại N. q1 q2 N
- Phương, chiều: như hình vẽ (0,5 đ)
E2 N E1N
- Độ lớn:
q1 4.10 8
E1M k 9.10 9
. 36.103 (V / m)
.r1M 0,1
2 2
(1đ)
q2 4.10 8
E2 M k 9.10 .
9
4000(V / m)
.r22M 0,3
2
Vectơ cường độ điện trường tổng hợp: E E1M E2 M
Vì E1M ngược chiều E2M nên ta có E = E1N - E 2N = 32000 (V/m) (0,5 đ)
Câu 2: (3 đ)
R .R
a) R12 = R + R = 8W (0,25 đ)
1 2
2 1
x
I= = 0, 6 A (0,5 đ)
RN + r
U
c) I 2 = R = 0, 2 A (0,5 đ)
2
Câu 1. Hai bản tụ điện được nối vào nguồn điện có điện áp U = 4 V thì tụ được tích điện
đến điện tích Q1 = 2.10-6 C. Nếu nối tụ đó vào nguồn điện có điện áp U’ = 10 V thì điện tích
của tụ bằng
A. 5.10-5 C. B. 1.10-6 C. C. 5.10-6 C. D. 0,8.10-6 C.
Câu 2. Năng lượng điện trường trong một tụ điện xác định sẽ tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
B. điện tích trên tụ.
C. điện dung của tụ điện.
D. bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 3. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện
trường đều trong khoảng không gian giữa hai tụ là
A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
Câu 4. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi. B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa. D. tăng gấp bốn.
Câu 5. Chọn phát biểu sai.
Công của lực điện triệt tiêu khi điện tích
A. dịch chuyển dọc theo đường sức điện trường.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển trên quỹ đạo là một đường cong kín trong điện trường đều.
D. dịch chuyển trên một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng.
Khi thả một proton không vận tốc đầu vào một điện trường thì proton đó sẽ
A. chuyển động dọc theo phương vuông góc với đường sức điện.
B. chuyển động theo quỹ đạo tròn.
C. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp hơn.
D. đứng yên
Câu 7. Tại một điểm M trong điện trường do một điện tích điểm gây ra, người ta đặt một
điện tích thử dương. Hỏi cường độ điện trường tại M thay đổi như thế nào nếu độ lớn điện
tích thử tăng lên 2 lần?
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần. D. không đổi.
Câu 8. Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt cách nhau một khoảng nào đó thì
lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên bốn lần thì
độ lớn lực tương tác giữa chúng là F’. Liên hệ nào sau đây đúng?
F F F F
A. F ' . B. F ' . C. F ' . D. F ' .
16 2 4 8
Câu 9. Khi tăng đồng thời độ lớn của mỗi điện tích lên gấp đôi và khoảng cách giữa hai
điện tích cũng tăng lên gấp đôi thì độ lớn lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên hai lần. B. Không đổi
C. giảm đi bốn lần. D. giảm đi một nửa.
Câu 10. Khi nói về vecto cường độ điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra, phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích
thử dương, đặt tại điểm đó.
B. Tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích
thử, đặt tại điểm đó.
C. Vecto cường độ điện trường phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử, đặt tại điểm đó.
D. Vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 11. Tại điểm O trong không khí, đặt điện tích q = 4.10 -8 C. Cường độ điện trường tại
điểm M cách O một đoạn OM = 3 cm là
A. 4.107 V/m. B. 4.105 V/m. C. 9.105 V/m. D. 9.107 V/m.
Câu 12. Điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường chịu tác dụng của lực F = 3.10 -3 N.
Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là
A. 3.104 V/m. B. 3.10-4 V/m. C. 6.104 V/m. D. 6.10-4 V/m.
Câu 13. Một tụ điện có điện dung C. Khi nạp điện cho tụ ở điện áp 16 V thì điện tích của tụ
là 8 µC. Nếu tụ đó được nạp điện ở điện áp 40 V thì điện tích của tụ điện là
A. 60 µC. B. 40 µC. C. 20 µC. D. 80 µC.
Câu 14. Một quả cầu có bán kính 4 cm mang điện tích q = 5.10 -8 C, cường độ điện trường
bên trong quả cầu bằng
A. 2 V/m. B. 0 V/m. C. 6 V/m. D. 4 V/m.
Câu 15. Tại một điểm trong không khí có hai cường độ điện trường có phương vuông góc
với nhau và có độ lớn lần lượt là E 1 = 6.104 V/m; E2 = 8.104 V/m. Độ lớn của điện trường
tổng là:
A. 10.104 V/m. B. 14.104 V/m. C. 2. 104 V/m. D. 48.104 V/m.
Câu 16. Độ lớn của vecto cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm gây ra
không phụ thuộc vào
A. độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. độ lớn điện tích thử.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của môi trường.
Câu 17. Khi nói về đường sức của điện trường, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Qua mỗi điễm trong điện trường có một đường sức đi qua và chỉ một mà thôi.
B. Đường sức điện trường là những đường có hướng, trùng với hướng của các vecto cường
độ điện trường tại điểm đó.
C. Đường sức của điện trường là đường không khép kín. Nó xuất phát từ điện tích dương và
kết thúc ở điện tích âm.
D. Đường sức điện trường tĩnh luôn là đường thẳng, không có hướng xác định.
Câu 18. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. độ lớn của cường độ điện trường trong đó điện tích dịch chuyển.
C. hình dạng của đường đi trong điện trường.
D. độ lớn của điện tích dịch chuyển trong điện trường.
Câu 19. Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khẳ năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Đơn vị đo điện dung là fara.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 20. Một tụ điện có điện dung C tích điện đến hiệu điện thế cực đại U 0. Năng lượng của
điện trường trong không gian giữa hai bản tụ có giá trị
1 1
A. W CU 0 . B. W CU 02 .
2 2
1 1 U 02
C. W C 2U 0 . D. W .
2 2 C
ĐỀ SỐ 3
SỞ GD&ĐT ........ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT........... MÔN VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Cho hai điện tích điểm q1 = 6 µC; q2 = – 8 µC đặt cố định lần lượt tại hai điểm A, B
trong chân không, với AB = 4 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích
A. là lực đẩy, độ lớn 270 N. B. là lực đẩy, độ lớn 0,027 N.
C. là lực hút, độ lớn 0,027 N. D. là lực hút, độ lớn 270 N.
Câu 2: Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài nhưng khác tiết diện (S 2 = 2S1) được mắc
nối tiếp vào một mạch điện. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây liên
hệ với nhau qua biểu thức
A. Q1 = 2Q2 B. Q1 = Q2/4 C. Q1 = 4Q2 D. Q1 = Q2 /2
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ (a), R 1 = R2 = 40 ; R3 = 20 . Đặt vào hai điểm AB
hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 3 là U3 = 60 V. Công suất tỏa nhiệt
trên điện trở R1 là
R1
R2
R3
A B
Hình (a)
1500
q3
Hình (b)
x
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm
Câu 24: Một bộ nguồn không đổi có suất điện động là 6 V và sinh ra một công là 1080 J
trong thời gian 5 phút. Cường độ dòng điện không đổi qua bộ nguồn này là
A. 0,6 A. B. 36,0 A. C. 180,0 A. D. 3,6 A.
Câu 25: Chọn phát biểu sai. Đường sức điện trường tĩnh
A. xuất phát từ điện tích dương hoặc rất xa, kết thúc ở điện tích âm hoặc rất xa.
B. có tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm
đó.
C. có thể cắt nhau nếu vùng không gian có nhiều điện tích.
D. là đường không khép kín.
Câu 26: Chọn phát biểu sai về trường tĩnh điện .
A. Công của lực điện thực hiện được khi điện tích q di chuyển trong điện trường phụ
thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của q.
B. Là một trường thế.
C. Điện thế tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với thế năng của điện tích thử đặt tại đó.
D. Thế năng tĩnh điện mà điện tích q có được là do tương tác giữa nó với điện trường.
Câu 27: Đặt hai điện tích điểm dương giống nhau cố định tại hai điểm A, B trong chân
không, gọi I là trung điểm AB, d là đường thẳng qua I và vuông góc AB. Chọn phát biểu
sai.
A. Thả nhẹ điện tích thử âm q 4 trên đường thẳng d (khác điểm I) thì q 4 chuyển động về
gần AB.
B. Đặt điện tích thử âm q2 trong đoạn IA thì hợp lực tác dụng lên q2 hướng về I.
C. Thả nhẹ điện tích thử dương q3 trên d (khác điểm I) thì q3 chuyển động ra xa AB.
D. Đặt điện tích thử dương q1 trong khoảng IB thì hợp lực tác dụng lên q1 hướng về I.
Câu 28: Cho đoạn mạch chỉ tỏa nhiệt có điện trở tương đương 5 , hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là 110 V. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 5 phút là
A. 2,42 kJ B. 6,60 kJ C. 66,00 kJ D. 726,00 kJ
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ (c). Biết hiệu điện thế giữa hai điểm A và B: U AB = 12
V; điện trở thuần R1 = 6 Ω; biến trở R chỉ có tác dụng tỏa nhiệt. Công suất cực đại của biến
trở khi thay đổi giá trị của R là
A B
R1 R
Hình (c)
A. 12 W B. 6 W C. 24 W D. 3 W
Câu 30: Chọn phát biểu sai.
A. Bên trong nguồn, khi có dòng điện các electron dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. Bên trong nguồn, khi có dòng điện các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện
trường.
C. Nguồn điện là cơ cấu tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
D. Suất điện động của nguồn tỉ lệ với công lực lạ dịch chuyển điện tích trong nguồn.
----------- HẾT ----------