You are on page 1of 15

Câu 1(NB).

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không

A. B. C. D.
Câu 2(TH). Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích
điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại, đồng chất đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 3(NB): Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 4(TH). Cho hai điện tích điểm q 1 ¿ 6.10−8 C và q 2 ¿ 3.10−7 C đặt cách nhau 3 cm trong chân
không.Tính lực tương tác giữa chúng?
A. 0,18 N. B. 0,36 N. C. 0,72 N. D. 0,8 N.
Câu 5(NB). Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến
điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào
A. vị trí các điểm M, N. B. hình dạng của đường đi MN.
C. độ lớn điện tích q. D. độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
Câu 6(TH). Đặt điện tích thử q vào trong điện trường có độ lớn E của hai tấm kim loại tích
điện trái dấu có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức
nào dưới đâu biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
E
A. qEd. B. qE. C. Ed. D. .
d
Câu 7(NB). Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. N. B. C. C. V.m. D. V/m.
Câu 8(TH). Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện tác dụng lên q1. Thay điện tích thử
q1 bằng điện tích thử q2 thì có lực tác dụng lên q2, nhưng khác về độ lớn còn hướng thì
không thay đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
B. q1, q2 ngược dấu nhau.
C. q1, q2 cùng dấu.
D. q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau.
Câu 9(TH). Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Đơn vị đo điện dung là fara.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 10:(NB). Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. V/m. B. V.m. C. C. D. F.
Câu 11(NB). Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Ôm kế. B. Vôn kế. C. Oát kế. D. Ampe kế.
Câu 12(NB). Đơn vị của suất điện động là
A. C. B. V. C. Hz. D. A.
Câu 13(TH). Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 2,5.10 19.
Cường độ dòng điện trung bình chạy trong dây dẫn có giá trị nào sau đây?
A. 0,5 A. B. 1 A. C.  2 A. D. 4A.
Câu 14(NB). Công của nguồn điện trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. Ang = ξ It. B. Ang = UIt. C. Ang = ξ I. D. Ang = UI.
Câu 15(NB). Công suất của nguồn điện trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. Png= ξ It. B. Png = UIt. C. Png = ξ I. D. Png = UI.
Câu 16(TH). Nguồn điện có suất điện động 12V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để
thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện này sản
ra trong 15 phút là
A. 8640J. B. 144J. C. 9,6J. D. 180J.
Câu 17(NB). Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức:
A P
A.ξ= . B. ξ=U AB + I ( R N +r ). C. ξ ¿ I ( R N +r ) . D. ξ= .
q I
Câu 18(NB). Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 19(TH). Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Câu 20(NB). Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là ξ và điện
trở trong là r. Công thức đúng là:
r
A. ξb = ξ, rb = r. B. ξb = ξ, r b =
n
r
C. ξb = nξ, rb = nr. D. ξb = nξ, r b =
n
Câu 21(TH). Có ba pin giống nhau, Mỗi pin có suất điện động ξ và điện trở trong r. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin ghép song song là
A. ξ và r/3. B. 3ξ và 3r. C. 2 ξ và 3r/2. D. ξ và r/2.
Câu 22(NB). Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ
nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực. B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. không thay đổi.
Câu 23(TH). Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất 10,6.10-8 Ω.m. Biết điện trở suất của
bạch kim trong khoảng nhiệt độ từ 00 đến 20000C tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện
trở không đổi bằng 3,9.10-3 K-1. Điện trở suất của dây bạch kim này ở 16800C là
A. 79,2.10-8 Ωm. B. 17,8.10-8 Ωm. C. 39,6.10-8 Ωm. D. 7,92.10-8 Ωm.
Câu 24(TH). Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT =48(μV/K) được đặt trong không
khí ở 200C. Mối hàn còn lại được nung nóng đến nhiệt độ 2200C. Tính suất điện động nhiệt điện
của cặp nhiệt điện khi đó?
A. 9.10-3 V. B. 9,6.10-3 V. C. 8,7.10-3 V. D. 8.10-3 V.
Câu 25(NB). Hiện tượng điện phân có dương cực tan là hiện tượng điện phân dung dịch
A. axit hoặc bazơ với điện cực là graphit.
B. muối có chứa kim loại dùng làm catôt.
C. muối có chứa kim loại dùng làm anôt.
D. muối có chứa kim loại dùng làm anôt.
Câu 26(TH). Đương lượng điện hóa của niken . Một điện lượng 5C chạy qua
bình điện phân có anôt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là
A. 6.1 0−3 g . B. 6.1 0− 4 g . C. 1,5.1 0−3 g . D. 1,5.1 0−4 g .
Câu 27(NB). Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí.
B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
C. các electron và ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
D. các electron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
Câu 28(NB). Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng?
A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn.
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống.
C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống.
D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm.
Đáp án – Hướng dẫn chấm:
I. Trắc nghiệm(28 câu 7 điểm).

1.A 2.C 3.C 4.A 5.B 6.C 7.D 8.C 9.D 10.D 11.D 12.B
13.D 14.A 15.C 16.A 17.C 18.B 19.C 20.C 21.A 22.C 23.A 24.B
25.C 26.C 27.D 28.C

I. TRẮC NGHIỆM( 28 CÂU - 7 ĐIỂM)


1. ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG.( 10 câu = 5NB + 5TH)

Câu 1: (NB) Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên q 1, q2 đặt cách nhau khoảng r trong
chân không được xác định bởi công thức nào dưới đây

|q1 q 2| |q1 q 2| |q1 q 2|


F=k|q 1 q2|r F=k F=k F= 2
A. B. r 2 C. r D. r

Câu 2: (TH) Hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Dịch chuyển để
khoảng cách giữa hai điện tích giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng, khi đó
lực tương tác giữa hai điện tích

A. tăng lên hai lần B. giảm đi hai lần. C. tăng lên bốn lần. D. giảm đi bốn lần.

Câu 3: (NB) Thuyết êlectron không có nội dung nào dưới đây?

A. Êlectron có thể di chuyển từ nơi này đến nơi khác làm các vật nhiễm điện.
B. Prôtôn có thể di chuyển từ nơi này đến nơi khác làm các vật nhiễm điện.
C. Nguyên tử trung hoà nhận thêm êlectron sẽ trở thành ion âm.
D. Nguyên tử trung hoà mất êlectron sẽ trở thành ion dương.
Câu 4:(TH) Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C.
Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 5: (NB) Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ điện trường.

C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 6:(TH) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển
điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là
A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 7: (NB)

Tính chất nào sau đây là của điện trường?

A. hút được tất cả mọi vật đặt trong nó.


B. tác dụng lực lên dòng điện đặt trong nó.
C. tác dụng trọng lực lên vật đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 8: (TH)

Câu 2(TH): Một điện tích dương có khối lượng không đáng kể được thả nhẹ trong điện trường đều, khi
đó điện tích sẽ di chuyển

A. dọc theo một đường sức và ngược chiều điện trường.


B. dọc theo một đường sức và cùng chiều điện trường.
C. theo phương vuông góc với đường sức điện.
D. theo quỹ đạo hình parabol.
Câu 9(TH) Một tụ điện có điện dung là C, được tích điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Năng
lượng điện trường của tụ điện không được xách định theo công thức

1 Q2 1 U2 1 1
CU 2 QU
A. 2 C . B. 2 C . C. 2 . D. 2 .
Câu 10(TH): Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể
chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Điện tích lớn nhất mà tụ tích được là

A. 2 μC B. 3 μC C. 2,5μC D. 4μC

2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI (11 câu =7 NB + 4TH)

Câu 11: (NB) Dòng điện là

A. dòng dịch chuyển của điện tích

B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do

C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích

D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm

Câu 12: (NB) Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là

A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học

Câu 13: (TH). Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện
là 24J. Suất điện động của nguồn là:

A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V

Câu 14(NB): Công suất điện được đo bằng đơn vị

A. Vôn B. ampe C. oát D. KWh

Câu 15: (NB) Công tơ điện đo đại lượng nào sau đây?

A. Hiệu điện thế B. công suất C. điện năng tiêu thụ D. điện
trở

Câu 16.(TH) Một vật dẫn có điện trở R= 20 cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn đó là 0,5 A. Công
suất tỏa nhiệt của vật dẫn là

A. 10W B. 8W C. 5 W D. 4W

Câu 17(NB):Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở
trong r, điện trở mạch ngoài RN . Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18(NB): Trong một mạch điện kín có suất điện động , hiệu điện thế mạch ngoài

thì hiệu suất của nguồn điện được tính bởi biểu thức

B. C. D.
A.

Một nguồn điện có suất điện động 12,25 V; điện trở trong 0,1  được
Câu 19(TH):
mắc với điện trở 4,8  thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 120 A. B. 12 A. C. 2,5 A. D. 25 A.
Câu 20(NB): Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r.
Công thức nào sau đây đúng?

A. E b = E; rb = r B. E b= E; rb = r/n C. E b = n. E; rb = n.r D. E b= n.E; rb = r/n

Câu 21 (NB): Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và có điện trở trong 1 
thành một bộ nguồn thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 9V và 3. B. 3V và 3. C. 9V và 1/3. D. 3V và 1/3.
3. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG.( 7 câu = 4NB + 3TH)

Câu 22: (NB) Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.

B. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.

C. các ion, êlectron trong điện trường.

D. các êlectron,lỗ trống theo chiều điện trường.

Câu 23(TH) Điện trường tối thiểu giữa hai cực để phát sinh tia lửa điện trong không khí ở điều kiện
thường là

A. 8.103V/m. B. 60 V/m. C. 104 V/m. D. 3.106 V/m.

Câu 24(TH): Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 50 0C. Điện trở của sợi dây đó ở 100 0C là bao
nhiêu biết α = 0,004K-1:
A. 66Ω. B. 76Ω . C. 86Ω. D. 96Ω.
Câu 25(NB): Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. iôn âm và iôn dương. B. êlectron tự do.


C. iôn â m và êlectron tự do. D. iôn âm.
Câu 26: (TH): Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là 5A. Biết bạc có A = 108, n = 1.Khối lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân
trong 2 giờ là

A. 40,29g . B. 40,29.10-3 g. C. 42,9g. D. 42,910-3g.


Câu 27(TH): Khi bị đốt nóng , các hạt điện tự do trong chất khí là

A. êlectrôn, iôn dương và iôn âm. B. chỉ là êlectôn.

C.chỉ là iôn âm . D.chỉ là iôn dương.

Câu 28( NB): Bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do là

A. bán dẫn tinh khiết. B. bán dẫn loại p.

C. bán dẫn loại n . D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.

I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


( Mỗi câu chọn đúng được 0,25 đ )

1 2 3 4 5 6 7
A A B B A A D
8 9 10 11 12 13 14
B B D D C B B
15 16 17 18 19 20 21
B B D A C A C
22 23 24 25 26 27 28
A C C D C A C
I. TRẮC NGHIỆM( 28 câu, 7 điểm)

Câu 1 (NB): Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2 ( NB ): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 3 ( TH ): Hai điện tích điểm q1 = +3 ( C) và q2 = -3 ( C),đặt trong chân không cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. F = 45 (N). B. F = 25 (N). C. F = 90 (N). D. F = 30 (N).
Câu 4 ( TH ): Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 5 ( NB ): Đơn vị của hiệu điện thế là

A. V/m B. Vôn C. mA D. Niu tơn

Câu 6( TH ): Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U =
2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là

A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 ( C). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10 -


5
( C)
Câu 7 (NB ): Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu8 (NB ): Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 9 (TH ): Điện tích của êlectron là - 1,6.10 -19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
Câu 10(NB ): Đơn vị của công suất là

A. Oát B. Vôn C. Ampe D. Cu lông

Câu 11( NB ): Công thức tính công suất của nguồn điện là
A. EI B. EU C. Ud D. RI
Câu 12( TH ): Suất điện động của một ắc quy là 12V.Công của lực lạ khi dịc chuyển 2C từ cực âm đến
cực dương bên trong nguồn điện là

A. 24J. B. 6J C. 12C. D. 48C


Câu13 (NB ): Biểu thức nào sau đây là không đúng?
E U
I I
A. Rr B. R C. E = r D. E = U + Ir
Câu 14 ( NB ): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn
mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với
điện trở toàn phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dòng điện chạy qua vật.

Câu15 ( TH ): Một nguồn điện có suất điện động là 12 (V), điện trở trong 2 ( ) được mắc với điện trở 4
( ) thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 2 (A). B. I = 6 (A). C. I = 3 (A). D. I = 25 (A).
Câu 16 ( NB ): Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau
thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức:

A. . B. .

C. . D. .

Câu17 ( TH ): Nếu ghép 3 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có suất điện động 3V thì bộ nguồn
có suất điện động là:

A.3V. B. 6V C. 9V. D. 5V.

Câu 18 (NB ): Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt ỏ.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn.
Câu 19 (TH ): Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số 65 (V/K) được đặt trong không khí ở
200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi
đó là
A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV.
Câu20 ( TH ): Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 20 C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C
0

là 204. Điện trở suất của nhôm là


A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1
Câu 21 (NB ): Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
C. Dùng anốt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt.
Câu 22 (TH ): Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 23 ( NB ): Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược
chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện
trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện
trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
Câu24 (NB ): Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện
trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện
trường.
Câu 25 ( TH ): Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 2000 (V/m). Lực tác dụng lên điện
tích đó bằng 0,02(N). Độ lớn điện tích đó là:

A. q =10-5 C B. q = 12,5.10-6 (C). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 ( C).


Câu 26 (NB ): Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường

A. Niu tơn B. cu lông C. Vôn trên mét D. Vôn nhân mét

Câu 27 ( NB ): Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung tụ điện

A. Niu tơn B. cu lông C. Fa ra D. Vôn nhân mét

Câu 28 (TH ): Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ
điện là:
A. q = 5.104 (C). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-8(C). D. q = 5.10-4 (C).
ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: ( 28 câu, 7 điểm)

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án


1 C 8 D 15 A 22 B

2 D 9 A 16 C 23 A

3 C 10 A 17 A 24 D

4 C 11 A 18 A 25 A

5 B 12 A 19 D 26 C

6 C 13 C 20 A 27 C

7 C 14 D 21 B 28 C

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)

Câu 1( 1.1 NB). Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.

A. B. C. D.

Câu 2.( 1.1 TH) Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên
gấp ba thì lực tương tác giữa chúng

A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. giảm đi bốn lần. D. không thay
đổi.

Câu 3.(1.2 NB) Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:

A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ. B. Electrong chuyển từ dạ dang thanh
ebonit.

C. Proton chuyển từ dạ sang thanh ebonit. D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ.

Câu 4. (1.2 TH). Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một của cầu kim loại B
trung hòa về điện. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra.

A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.

C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.

Câu 5.(1.3 NB). Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N
trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. Chiều dài MN. B. Chiều dài đường đi quả điện tích.

C. Đường kính của quả cầu tích điện. D. Hình chiếu của đường đi lên phương của một
đường sức.

Câu 6. (1.3 TH). Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40V. Chọn câu chắc chắn đúng.

A. Điện thế ở M là 40V. B. Điện thế ở N bằng 0.

C. Điện hế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N
là 40V

Câu 7. (1.4 NB). Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:

A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.

Câu 8. (1.4 TH) Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng
từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là

A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái.

C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái.

Câu 9. (1.5 NB). Tụ điện là

A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

Câu 10. (1.5 TH) Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện
thì tụ tích được một điện lượng là

A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C.

Câu 11.(2.1 NB) Dòng điện không đổi là:

A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.

B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.

C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 12 (2.1 NB). Một nguồn điện có suất điện động là , công của nguồn là A, q là độ lớn điện
tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là

A. B. C. D.

Câu 13. (2.1 TH) Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là

A. 2,5.1018 B. 2,5.1019 C. 0,4.1019 D.


4.1019

Câu 14 (2.2 NB). Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.

C. cường độ dòng điện trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.

Câu 15 (2.2 NB). Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét
không đúng là

A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.

B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.

C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.

D. Công suất có đơn vị là oát (W).

Câu 16. (2.2 TH)Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1
phút điện năng tiêu thụ của mạch là

A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.

Câu 17. (2.3 NB). Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường
độ dòng điện cho toàn mạch

A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;

B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;

C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.

Câu 18. (2.3 NB). Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.

Câu 19. (2.3 TH). Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài
gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.

Câu 20. (2.4 NB). Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện
trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n.

Câu 21. (2.4 TH). Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện
động 3 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động

A. 3 V. B. 6 V. C. 9 V. D. 5 V.

Câu 22. (3.1 NB)Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.

C. electron. D. electron, ion dương và ion


âm.

Câu 23. (3.1 TH) Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất 10,6.10−8 Ω.m. Xác định điện trở
suất của dây bạch kim này ở 11200 C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng
nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bang 3,9.10 −3 K .

A. 56,9.10−8 Ω.m. B. 45,5.10−8 Ω.m. C. 56,1.10−8 Ω.m. D. 46,3.10−8


Ω.m.

Câu 24. (3.1 TH). Các kim loại đều

A. dân điện tốt, có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.

B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đối theo nhiệt độ giống nhau.

Câu 25. (3.2 NB)Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.

B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.


D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

Câu 26. (3.2 TH)Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực
âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước
thì khối lượng cực âm tăng thêm là

A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam.

Câu 27. (3.3 NB)Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì

A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.

B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.

C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.

D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải.

Câu 28. (3.4 NB). Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn

A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n.

B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p.

C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.

D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.

HƯỚNG DẪN CHẤM

A.TRẮC NGHIỆM

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án


1 A 11 D 21 D
2 D 12 A 22 C
3 B 13 B 23 C
4 C 14 B 24 B
5 D 15 C 25 D
6 D 16 A 26 B
7 C 17 D 27 D
8 B 18 C 28 A
9 B 19 A
10 D 20 B

You might also like