You are on page 1of 36

ĐỀ SỐ 09 ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2023 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề: 009

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
Câu 2 (NB). Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức
k 1 k m 1 m
f = 2 f= f = 2 f=
A. m B. 2 m C. k D.2 k
Câu 3 (NB). Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động B. các điện tích đứng yên
C. nam châm đứng yên D. nam châm chuyển động
Câu 4 (NB). Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
Câu 5 (NB). Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc.
Câu 6 (NB). Tần số của vật dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.
Câu 7 (NB). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng. D. Động năng.
Câu 8 (NB). Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f
của sóng:
v v 
= = vf  = vT = v = T =
A. T B. T = vf C. f D. f
Câu 9 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).
C. x = 4cos20πt (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
Câu 10 (NB). Sóng dọc truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 11 (TH). Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động
là:
A. 0,5π B. π C. 1,5π D. 0,25π
Câu 12 (NB). Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 13 (NB). Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electrôn.
Câu 14 ( TH ). Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. Âm do nó pháp ra là
A. siêu âm. B. Không phải sóng âm
C. hạ âm. D. Âm nghe được
Câu 15 (VDT). Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha.
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9
Câu 16 (VDT). Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19μm. D. 0,66 μm.
Câu 17 (NB). Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha  giữa
điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức:
Z L − ZC ZC − Z L tan  =
R
tan  =
R
tan  = tan  =
A. R B. R C. ZC − Z L D. Z L − ZC .
Câu 18 ( NB ). Trong đồng hồ quả lắc, năng lượng cung cấp cho quả lắc dao động được lấy từ viên pin.
Dao động của quả lắc là dao động
A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần
Câu 19 ( TH ). Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện
xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 20 (TH). Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại là:
A. bức xạ có màu tím
B. bức xạ không nhìn thấy được
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 22 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng nghỉ. D. Độ hụt khối.
Câu 23 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ.
Câu 24 (TH). Gọi r0 là bán kính Bo của nguyên tử Hidro. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn được tính bằng
biểu thức
B. rn = n r0 D. rn = n r0
2 4
A. rn = nr0 C. rn = r0 n
Câu 25 ( TH ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 26 (TH). Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện
tượng
A. nhiễu xạ B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa D. truyền thẳng ánh sáng
Câu 27 (VDT ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ
pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 28 (TH). Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường. Tại một
thời điểm, dao động của điện trường
A. chậm pha 0,5 so với dao động của từ trường
B. nhanh pha 0,5 so với dao động của từ trường
C. ngược pha so với dao động của từ trường
D. cùng pha so với dao động của từ trường
Câu 29 ( TH ). Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô
quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính
theo đơn vị Hz) là
A. pn/60 B. n/(60p) C. 60pn. D. pn.
2
Câu 30 (VDT). Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung

80
pF . Lấy 2 = 10. Tần số góc của dao động là

A. 5.10 rad / s . C. 5.10 rad / s .
5 6 6 5
B. 2,5.10 rad / s . D. 2,5.10 rad / s .
Câu 31 (VDT). Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên
đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1.
Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
Câu 32 (VDT). Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến
10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu bắt được sóng vô tuyến trong dải
sóng:
A. 421,3 đến 1332 m B. 4,2 m đến 133,2 m
C. 4,2 m đến 13,32 m D. 4,2 m đến 42,15 m
Câu 33 (VDT). Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u
= 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V
Câu 34 (VDT). Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng  = 0,6m . Biết khoảng cách từ
mặt phẳng chứa S1 , S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 , S2 là 3mm. Hãy xác định
khoảng vân giao thoa thu được trên màn?
A. 0,6mm B. 0,4mm C. 1mm D. 1,2mm
Câu 35 (VDT). Chiếu bức xạ có bước sóng 4000 Å vào một kim loại có công thoát 1,88 eV gây ra hiện
tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần
còn lại biến thành động năng K của nó. Giá trị của K là
A. 19,6.10-21 J B. 12,5.10-21 J C. 19,6.10-19 J D. 1,96.10-19 J
Câu 36 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân 12 H + 36 Li →24 He + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong
phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt
nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng
trên là
A. 3,1.1011 J B. 4, 2.1010 J C. 2,1.1010 J D. 6, 2.1011 J
Câu 37 (VDC). Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực quay
đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai
cực của máy. Khi rôto quay với tốc độ n1 = 30 vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi rôto quay với
tốc độ n 2 =40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch
đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ:
A. 120 vòng/s B. 50 vòng/s C. 34,6 vòng/s D. 24 vòng/s
Câu 38 (VDC). Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hoà với biên độ
5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m 2 = m1 rơi thẳng đứng và dính
chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. 1,58cm. B. 2,37cm. C. 3,16cm. D. 3,95cm.
Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: a = 1mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m . Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có
bước sóng 1 = 0, 6m và  2 . Trong khoảng rộng L = 2, 4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có
5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính  2 ? Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở
ngoài cùng của trường giao thoa
A. 0,65m B. 0,55m C. 0, 45m D. 0,75m
Câu 40 (VDC). Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
7/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t (uM
tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6(cm/s) thì tốc độ dao
động của phần tử N là
A. 3 (cm/s). B. 0,5 (cm/s). C. 4(cm/s). D. 6(cm/s).

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI MINH HỌA NĂM 2023 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề: 010
Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là .
Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm
chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?

 f2 f1 f 2  f1 D
A. G = B. G = C. G = D. G =
Df1 D Df 2 f1 f 2

Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+  ) thì có vận tốc tức
thời:
A. v = -Aωsin(ωt+  ) B. v = Aωcos(ωt+  )
C. v = Aω2sin (ωt+  ) D. v = -Aωcos(ωt+  )
Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:

A. B. C. D.

Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A2 A2
A. E = mω2A. B. E = m2ω. C. E = m 2 D. E = m
2 2
Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. A12 + A22 . B. A1 + A2 . C. 2A1. D. 2A2.
Câu 9 (NB). Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng
hợp với nhau 1 góc
A. 00 B. 90 0 C. 1800 D. 450 .
Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi
theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc.
Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:
k (2k + 1)
A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ. D. l = .
2 2
Câu 12 (NB). Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U N U N U N + N2 U N + N2
A 1 = 1. B. 1 = 2 . C. 1 = 1 . D. 1 = 1
U2 N2 U2 N1 U2 N2 U2 N1
Câu 13 (TH). Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 14 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm
cách nó 400 cm có giá trị là
A. 5. 10–5 W/m2. B. 5 W/m2. C. 5. 10–4 W/m2. D. 5 mW/m2.
Câu 15 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải
được áp dụng rộng rãi nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 16 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch D. Tổng trở của mạch
Câu 18 (NB). Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 19 (TH). Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ
bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết
trong chất bán dẫn.
Câu 20 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm
sáng
A. phân kì. B. song song. C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:

A. không thể đo được. B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.


C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 22 (TH). Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng

A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.

Câu 23 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
1
Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo = UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế
2
tại hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha.
Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn
cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng:
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 26 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:

A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC


B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
Câu 27 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi
từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện
phải có điện dung biến đổi từ

A. 16pF đến 160nF. B. 4pF đến 16pF. C. 4pF đến 400pF. D. 400pF đến 160nF.
 
Câu 28 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q = 10−6 cos  2.107 t +  C. Biết L =
 2
1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2 = 10.

A. 2,5 pF B. 2,5 nH C. 1 F D. 1 pF
Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li
độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:

A. x=5cos(2πt−π/2) B. x=5cos(2πt+π/2) C. x=5cos(πt+π/2) D. x=5cosπt


Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A.
Câu 31 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có
được là do

A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
Câu 32 (VDT). Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m . Với
hai khe có khoảng cách là 2mm và D = 2m . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3?
A. 1,14mm B. 2,28mm C. 0,38mm D. Đáp án khác
Câu 33 (VDT). Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một
pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số
công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55Ω B. 49Ω C. 38Ω D. 52Ω
13, 6
Câu 34 (VDT). Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức: E n = − ;
n2
n = 1, 2,3,... Hỏi khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn có bước sóng là
bao nhiêu?
A. 0, 2228 m B. 0, 2818 m C. 0,1281 m D. 0,1218 m
Câu 35 (VDT). Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ có λ1=0,25μm, λ2=0,4μm, λ3=0,56μm; λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4 D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 36 (VDT). 210
Po có chu kì bán rã 138 ngày, ban đầu có 20g. Hỏi sau 100 ngày còn lại bao nhiêu hạt?
A. 10g B. 12,1g C. 11,2g D. 5g
Câu 37 (VDC). Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u =
acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng  = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm
nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất

A.12cm B.10cm C. 13.5cm D. 15cm

Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao với khe Y-âng. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím
1 = 0, 42m ; màu lục  2 = 0,56m ; màu đỏ  3 = 0, 70m . Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân
sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu
tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:

A. 15 vân lục, 20 vân tím B. 14 vân lục, 19 vân tím


C. 14 vân lục, 20 vân tím D. 13 vân lục, 18 vân tím
Câu 39 (VDC). Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ
cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có X vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì
vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định X người ta quấn thêm vào cuộn
thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6, số vòng dây bị nối
tắt là:

A. x = 40 vòng B. x = 60 vòng
C. x = 80 vòng D. x = 50 vòng
Câu 40 (VDC). Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, F(mN
4
một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 2 2 )
0,125 t(s)
2  10 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là 0
-4
 3   
A. x = 5cos  2t −  cm . B. x = 10cos  4t −  cm .
 4   4
 3   
C. x = 5cos  2t +  cm . D. x = 10cos  4t +  cm .
 4   4 
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021

TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Môn thi thành phần: VẬT LÍ

CHUẨN CẤU TRÚC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 11
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1[NB]: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng

k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con
lắc lò xo khi vật có li độ x là

kx 2 kx k2x
A. Wt = . B. Wt = kx 2
C. Wt = D. Wt =
2 2 2

Câu 2[NB]: Dao động tắt dần có

A. Tần số giảm dần theo thời gian B. động năng giảm dần theo thời gian

C. Biên độ giảm dần theo thời gian D. li độ giảm dần theo thời gian

Câu 3[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì
dung kháng của tụ điện là Z C . Hệ số công suất của mạch là:

R 2 − ZC2 R R R 2 + ZC2
A. . B. . C. . D. .
R R R 2 − ZC2 R 2 + ZC2 R

Câu 4[NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω2 = 1 D. ω2 = LC

Câu 5[NB]: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại

A. Tác dụng lên kính ảnh B. Tác dụng nhiệt C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 6[NB]: Hiện tượng quang – phát quang là

A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 7[NB]: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ

A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường

B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường

Câu 8[NB]: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn

A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600

Câu 9[NB]: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi.

A. Tần số sóng. B. Tốc độ truyền sóng.

C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.

Câu 10[NB]: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. tần số âm B. độ to của âm C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm


17
Câu 11[TH]: Hạt 8 O nhân có

A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron

Câu 12[TH]: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và
7V. Suất điện động của bộ nguồn là

A. 6V B. 2V C. 12V D. 7V

Câu 13[NB]: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

I0 Q0
A. T = 2 Q0 I 0 B. T = 2 C. T = 2 LC D. T = 2
Q0 I0

 
Câu 14[TH]: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4cos 100 t −  ( A) . Tại thời điểm t = 20,18s cường độ
 4
dòng điện có giá trị là

A. i = 0A B. i = 2 2( A) C. i = 2A D. i = 4A

Câu 15[TH]: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là
tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng

A. m0 B. 1,25m0 C. 1,56m0 D. 0,8m0


Câu 16[NB]: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện

A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn

B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm

C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện

D. Các đường sức điện không cắt nhau

Câu 17[TH]: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng
của sóng dừng trên dây này là

A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm

Câu 18[TH]: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt
phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng

3 −3 3.10−3
A. 10 ( Wb) B. 10-3 ( Wb) C. 10 3( Wb) D. ( Wb)
2 2

Câu 19[TH]: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia
sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là

A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sáng,

C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

 
Câu 20[TH]: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos  2 t −  ( cm ) . Tốc độ cực đại của vật
 2
trong quá trình dao động bằng

A. 4π (cm/s) B. 8π (cm/s) C. π (cm/s) D. 2π (cm/s)

Câu 21[TH]: Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1
= 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở
kim loại này có bước sóng là

A. λ1, λ2 và λ3 B. λ1 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4 D. λ3 và λ4

Câu 22[TH]: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.

Câu 23[TH]: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2là

A. 1cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm


Câu 24[NB]: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6)
mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là

A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)

Câu 25[TH]: Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 26[NB]: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 27[VDT]: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ±
0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng

A. 0,54 ± 0,03 (µm) B. 0,54 ± 0,04 (µm) C. 0,60 ± 0,03 (µm) D. 0,60 ± 0,04 (µm)

Câu 28[TH]: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t(V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu
thụ của điện trở bằng

A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.

Câu 29[VDT]: Đặt điện áp u = 200cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R
là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C = 159, 2  F . Điều chỉnh
biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là

A. 125 W B. 150 W C. 175 W D. 250 W

Câu 30[VDT]: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 = 10.
Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm

Câu 31[TH]: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
−34
sóng  = 0,3m . Cho hằng số Plăng 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m / s . Số
phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
20 18 19 18
A. 2, 26.10 B. 5,8.10 C. 3,8.10 D. 3,8.10

Câu 32[TH]: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có
bước sóng là

A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25cm. D. 50 cm.

Câu 33[VDT]: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5 cos 40 t (mm) và

u2 = 5 cos ( 40 t +  ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 34[VDT]: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL = 50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.

 50t 5 
A. u = 60cos  +  (A)
 3 6 

 100t  
B. u = 60sin  +  (A)
 3 3

 50t  
C. u = 60cos  +  (A)
 3 6

 50t  
D. u = 30cos  +  (A)
 3 3

Câu 35[VDC]: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi
lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy
chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con
lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là
A. 2,84s B. 1,99s C. 2,56s D. 3,98s

Câu 36[TH]: Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho
ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.

Câu 37[VDC]: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không
hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo
được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi
theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ
âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 500 B. 400 C. 300 D. 200

Câu 38[VDC]: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm
thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện
dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là

4 5 4 3
A. 3/2 B. C. D. 5/2
3 3

Câu 39[VDT]: Một mẫu phóng xạ Si31 ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2
giờ (kể từ t = 0 ) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Si31 là

A. 2,6 giờ. B. 3,3 giờ. C. 4,8 giờ. D. 5,2 giờ.

Câu 40[VDC]: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2 đặt trước một màn M một
khoảng 1, 2m . Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80 / 3cm , người ta tìm được hai vị trí của
thấu kinh cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S '1 và S '2
là 1,6mm . Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 = 0,6m . Tính khoảng vân giao thoa trên màn.

A. 0, 225mm B. 0,9mm C. 0,6mm D. 1, 2mm


ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
TRÚC MINH HỌA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ 12 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………


Số báo danh:....................................................................................................................
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời
gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng pha.
Câu 2 (NB). Cho dòng điên xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường
độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri2t. B. Q = RI02t. C. Q = RI2t. D. Q = R2It.
Câu 3 (NB). Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng vật nặng B. Độ cứng của lò xo
C. Biên độ dao động D. Điều kiện kích thích ban đầu
Câu 4 (NB). Với φ là độ lệch pha của u và i trong mạch điện xoay chiều. Đại lượng nào sau đây được gọi là
hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ B. cosφ C. tanφ. D. cotφ.
Câu 5 (NB). Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 6 (NB). Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. ion âm.
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 7 (TH). Tìm câu sai. Biên độ của vật dao động điều hòa bằng
A. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
B. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần mười hai chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân
bằng
C. Quãng đường của vật đi được trong một phần tư chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị
trí biên
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên
Câu 8 (TH). Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong
mạch thì
A. cảm kháng bằng điện trở thuần.
B. dung kháng bằng điện trở thuần.
C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
Câu 9 (TH). Bộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động riêng.
Câu 10 (TH). Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 11 (TH). Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm
T T T T
A. B. C. D.
8 6 2 4
Câu 12 (NB). Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13 (TH). Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 14 (NB). Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần
lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4. B. n4, n2, n3, n1. C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n4, n2, n3.
Câu 15 (TH). Biết các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26µm;
0,3µm; 0,35µm và 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng, kẽm
C. bạc, đồng D. bạc
Câu 16 (NB). Độ cao của âm phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. mức cường độ âm. B. tần số âm
C. cường độ âm D. đồ thị dao động âm
Câu 17 (TH). Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều
kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
A
Câu 18 (NB). Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Z X . Độ hụt khối khi
A
các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân Z X là m được tính bằng biểu thức
A. m = Zmp + (A − Z)mn− mX B. m = Zmp + (A − Z)mn + mX
C. m = Zmp + (A − Z)mn− AmX D. m = Zmp + (A − Z)mn + AmX
Câu 19 (NB). Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 20 (NB). Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ
lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
A
Câu 21 (NB). Hạt nhân Z X phóng xạ  tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A. AZ X →  + AZ−−24 Y B. AZ X →  + AZ−−42 Y C. AZ X →  + AZ−−22 Y D. AZ X →  + AZ−−44 Y
Câu 22 (TH). Cho các chất sau: không khí ở 00 C, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh
nhất trong
A. sắt. B. không khí ở 00 C.
C. nước. D. không khí ở 250 C.
Câu 23 (TH). Sóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước là:
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 24 (TH). Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Không bị nước hấp thụ. B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 25 (TH). Gọi 1, 2, và 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại
và bức xạ màu lam thì ta có:
A. 3>2>1 B. 1>2>3 C. 1>3>2 D. 2>3>1
1
Câu 26 (VDT). Cho mạch điện gồm điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm L = H , tụ điện có

1
C= .10−4 F . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số là 50Hz. Pha của hiệu điện thế giữa hai đầu
2
đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
   3.
A. Nhanh hơn . B. Nhanh hơn . C. Nhan hơn . D. Nhanh hơn .
4 2 3 4
Câu 27 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t
= 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos(4πt−π/3) cm B. x = 6 cos(4πt+π/6) cm
C. x = 6 cos(4πt+π/3) cm D. x = 6 cos(4πt−π/2) cm
Câu 28 (VDT). Một đường dây với điện trở 8 có dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 12 kV, công suất của nguồn cung cấp là P = 510 kW. Hệ số
công suất của mạch điện là 0,85. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. 2 kW B. 8 kW C. 0,8 kW D. 20 kW
Câu 29 (VDT). Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần
lượt là Q0 = 10-6 C và I0 = 10 A. Bước sóng điện từ domạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
Câu 30 (VDT). Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần
số góc dao động của mạch là:
A. 2000 rad/s. B. 200 rad/s. C. 5.104 rad/s D. 5.103 rad/s
Câu 31 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn
I0 = 1 pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 97 dB. B. 86,9 dB. C. 77 dB. D. 97 B.
Câu 32 (VDT). Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh
sáng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV B. 2,62eV đến 5,23eV
C. 0,55eV đến 1,09eV D. 0,87eV đến 1,74eV
Câu 33 (VDT). Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
0, 4
Câu 35 (VDT). Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm ( H ) . Đặt vào hai đầu cuộn
π
π
dây điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U 0cos(100πt − ) (V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị
2
2, 75 2( A) . Giá trị của U 0 là:
A. 220(V ) B. 110 2(V ) C. 220 2(V ) D. 440 2(V )
Câu 36 (VDT). Cho hạt  bắn phá vào hạt nhân nhôm ( 27
13 Al ) đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt
nơtron và hạt nhân X. Biết m = 4.0015u , mAl = 26,974u , mX = 29,970u , mn = 1, 0087u , 1uc2 = 931MeV .
Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả năng lượng 2,9808 MeV. B. Toả năng lượng 3,9466 MeV .
C. Thu năng lượng 2,9808 MeV. D. Thu năng lượng 3,9466 MeV.
Câu 37 (VDC). Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông
góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB
một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 38 (VDC). Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có
biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng
Wd1= 0,56J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’d1= 0,08J thì dao
động 2 có thế năng là bao nhiêu?
A. 0,2J B. 0,56J C. 0,22J D. 0,48J
Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: a = 1mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m . Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có
bước sóng 1 = 0, 6  m và 2 . Trong khoảng rộng L = 2, 4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có
5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 2 ? Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở
ngoài cùng của trường giao thoa
A. 0,65m B. 0,55m C. 0, 45m D. 0,75m
Câu 40 (VDC). Đặt điện áp xoay chiểu ổn định vào hai đẩu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
dây và tụ C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất 320W và có hệ số công suất là 0,8. Nếu nối tắt tụ C
thì điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện áp giữa hai đầu cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch

pha nhau , công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
3
A. 75W B. 375W C. 90W D. 180W
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
TRÚC MINH HỌA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ 13 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………


Số báo danh:....................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
2

trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:

A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng
không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác
không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng
không
Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
1 1 1 1
A. Wt = m2 A2 B. Wt = m2x2 C. Wt = mA2 D. Wt = mx2
2 2 2 2
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và
khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng
thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng
đứng cóphương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một
khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức:
 (d1 − d2 )  (d1 − d2 )
A. a M = 2a cos B. a M = 2a sin
 
 (d1 − d2 )  (d1 − d2 )
C. a M = a cos D. a M = a sin
 
Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Cảm
kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
1
A. ZL = L B. ZL = C. ZL = 1 D. ZL = L
L L
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. bếp từ B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động D. màn hình máy tính
Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A12 + A22 . . B. A1 − A2 C. A12 − A22 . D. A1 + A2 .
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
f Đ
A. G = 1 B. G∞ = k1.G2∞ C. G = D. G∞ = Đ/f.
f2 f1 f 2
Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao B. độ to C. Âm sắc D. cường độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì
hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha. B. ngược pha.
C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 20 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất
phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f ’< f B. f ’> f C. f ’ = f D. f ’ = 2f
Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên
hệ giữa các đại lượng là
u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1
A. 2 + = B. 2 + = 1 C. 2 + = 2 D. 2 + 2 =
U I2 4 U I2 U I2 U I 2
60 60
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân 27 Co . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân 27 Co là
A. 60e B. −60e C. 27e D. −27e
Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển
động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0
Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần
R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.220 2 V B. 220V C. 110V D. 110 2 V
Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0
= 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m.
Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi
M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và
4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 =  (m/s ), chiều dài dây treo là 64 cm.
2 2

Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân 92U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
235

này là
A. 5,45 MeV/nuclôn B. 12,47 MeV/nuclôn
C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn
Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường

độ dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 2 cos (ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 200 3 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể
cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 33 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6µm B. 0,3 µm C. 0,4µm D. 0,2µm
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng
vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực
bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện
tích trên tụ là

A. q = 8cos( .10−4 t + )( C )
2

B. q = 8cos( .10−4 t − )( C )
2

C. q = 8cos(2 .10−4 t − )( C )
2

D. q = 8cos(2 .10−4 t + )( C )
2

Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5mm , khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D = 2m . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần
lượt là 1 = 0, 4m ;  2 = 0,5m ; 3 = 0, 6m chiếu vào hai khe S1 ,S2 .Trên màn, ta thu được một giao thoa
trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng
cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính
giữa)?
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất nên
cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp
cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const,
rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x =
43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để
được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65 vòng dây B. 56 vòng dây C. 36 vòng dây D. 91 vòng dây
Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao
 
động lần lượt là us1 = 2cos(10t - ) (mm) và us2 = 2cos(10t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt
4 4
nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S 1
khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.
Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể
m1
có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng h
m2
ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2,
cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là k
A. 6,25cm. B. 10,31cm.
C. 26,25cm D. 32,81cm

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
TRÚC MINH HỌA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ 14 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………


Số báo danh:....................................................................................................................

MA TRẬN ĐỀ
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
2

trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Đại lượng không thay đổi theo thời gian là:
A. Động năng B. Thế năng C. Li độ D. Cơ năng
Câu 2 (NB). Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện.
Câu 3 (NB). Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với vận tốc c có bước sóng . Khi ánh sáng đó
truyền trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc là v, bước sóng ’. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. v = c/n; ’ = /n B. v =nc; ’ = /n
C. v = c/n; ’ = n D. v =nc; ’ = n
Câu 4 (TH). Đường sức của điện trường đều không có đặc điểm là
A. Các đường sức song song. B. Các đường sức cùng chiều.
C. Các đường sức cách đều. D. Các đường sức là các đường cong.
Câu 5 (NB). Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó:
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
C. Phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu đường đi.
D. Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối đường đi.
Câu 6 (TH). Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. Anten
Câu 7 (TH). Chiếu vào tấm kẽm tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công
thoát của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. Không có hiện tượng xảy ra
C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện
Câu 8 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng ứng dụng trong việc:
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. xác định độ sâu của biển
D. siêu âm trong y học
Câu 9 (NB). Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn
hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL= R.
Câu 10 (TH). Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,L là năng lượng của pho ton ánh sáng lục,V là
năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
là Đ, L và T thì
A. V>L>D. B. L>V>D. C. L>D>V. D. D>V>L.
Câu 11 (NB). Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ B. Năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ D. Càng bền vững
Câu 12 (TH). Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
D. không đổi.
Câu 13 (NB). Sóng cơ là:
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong một môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 14 (NB). Tia phóng xạ không mang điện tích là tia
A.  B. − C. + D. 
Câu 15 (NB). Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 16 (TH). Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố
B. phụ thuộc kích thước nguồn phát
C. phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát
D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát
Câu 17 (NB). Hiện tượng cộng hưởng là:
A. Hiện tượng biên độ giảm dần theo thời gian
B. Hiện tượng biên độ thay đổi theo hàm bậc nhất theo thời gian
C. Hiện tượng biên độ dao động tăng lên cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
của hệ.
Câu 18 (TH).
Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời
theo thời gian được biểu diễn theo hình bên. Dòng điện xoay chiều trong

mạch có biểu thức i = I0.cos ( ωt - ) A. Hộp kín X có thể là
2
A. cuộn dây thuần cảm B. tụ điện.
C. cuộn dây không thuần cảm D. tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 19 (NB). Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(t). Gọi  là bước sóng và biết sóng truyền đi
với biên độ không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn OM = x và sóng truyền từ O đến M:
x
A. uM = Acos(t). B. uM = Acos(t – ).

x x
C. uM = Acos(t + 2 ). D. uM = Acos(t – 2 ).
 
Câu 20 (NB). Công thức tính độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài một khoảng
r là:
I I I r
A. B = 2  .10-7 B. B = 2.10-7 C. B = 4.10-7 D. B = 2.10-7
r r r I
Câu 21 (TH). Trong quá trình dao động, vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại
A. đi qua vị trí cân bằng B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. ở biên
Câu 22 (TH). Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải n lần thì cần
phải
A. tăng điện áp lên n lần. B. tăng điện áp lên n lần.
C. giảm điện áp xuống n lần. D. giảm điện áp xuống n2 lần.
Câu 23 (TH). Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 24 (TH). Những yếu tố sau đây
I. Tần số II. Biên độ III. Phương truyền sóng IV. Phương dao động
Yếu tố ảnh hưởng đến âm sắc là:
A. I và III B. II và IV C. I và II D. II và IV
Câu 25 (VDT). Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì 206
210
82 Pb . Biết chu kì bán rã

của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất với N0 hạt nhân 210
84 Po. Sau bao lâu thì có
0,75N0 hạt nhân chì được tạo thành?
A. 276 ngày. B. 138 ngày. C. 552 ngày. D. 414 ngày.
Câu 26 (VDT). Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi
hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55 . B. 49 . C. 38 . D. 52 .
Câu 27 (VDT). Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 µm. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV B. 2,11 eV C. 4,22 eV D. 0,42 eV
Câu 28 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ dao động

A. 10−6 s
B. 2. 10−6 s
C. 3. 10−6 s
D. 4. 10−6 s

Câu 29 (VDT). Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm; khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là
A. 5 mm B. 6 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
Câu 30 (VDT). Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của
-11

nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên
gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 31 (VDT). Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 32 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí vói tốc độ 3.108 m/s thì có
bước sóng là
A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m.
Câu 33 (VDT). Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA= uB = a cos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là:

A. 9 và 8. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 10
Câu 34 (VDT). Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2
đầu mạch có biểu thức u = 200 2 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi hệ số
tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. 0,5A B. 2A C. 2 A D. 1/ 2 A
Câu 35 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8 cm
và chu kì là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ - 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm). B. x = 8cos(2πt + π) (cm).
C. x = 4cos(2πt + π) (cm) D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).
Câu 36 (VDT). Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và
80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50 2 V. D. 30 2 V.
Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
Câu 38 (VDC). Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm.
Câu 39 (VDC). Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng
khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động
theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì
khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm
Câu 40 (VDC). Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
10−3
thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2
4
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
7
thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : u AM = 50 2 cos(100t − ) (V) và
12
u MB = 150cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,71.

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐỀ SỐ ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2023

15 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

(Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..

Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Hai quả cầu A, B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta làm cho một số
electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ
A. mang điện âm.
A B
B. mang điện dương.

C. không mang điện.

D. mang điện gấp đôi quả cầu A .

Câu 2: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngoài gồm hai nguồn điện giống nhau, có suất điện động 
và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi

r ,r ,r
A. H = .
R+r

2r
B. H = .
R + 2r R

r
C. H = .
R + 2r

R
D. H = .
R + 2r

Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì

A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn. B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn.

C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn. D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn.

Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi

A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.

B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.

C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.

D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động
điều hòa với tần số là

m 1 k m k
A. f = 2 . B. f = . C. f = . D. f = .
k 2 m k m

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi
x = 3sin ( 2 t ) + 4cos ( 2 t ) cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là

3 3 3 3


A.  = − arctan   . B.  = − arctan   . C.  = − arctan   . D.  = − arctan   .
4 4 4 4
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là

A. hai bước sóng. B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa
 1
mãn d1 − d2 =  n +   , n = 0,  1,  2,... sẽ dao động với biên độ
 2

A. cực đại. B. cực tiểu.

C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng. D. bằng biên độ của nguồn sóng.

Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với

A. tần số âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (  0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng

U U
A. I = U 2 L . B. I = . C. I = U L . D. I = .
L 2L

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u = 200cos (100 t ) V. Biết điện dung
10−4
của tụ C = F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình

   
A. i = 2 2 cos 100 t +  A. B. i = 2 2 cos 100 t −  A.
 2  2

   
C. i = 2cos 100 t −  A. D. i = 2cos 100 t +  A.
 2  2

Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau

3  2 
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4

Câu 13: Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. (2) là
(1) (2) (3) (4) (5)

A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.

Câu 14: Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.

D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.

Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D.
Nếu khoảng cách giữa hai vân sáng đo được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được
tính bằng công thức nào sau đây?

La Da D L
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
D L La Da

Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.

Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron tkhi nguyên
tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron vận tốc là

v0 v0
A. 4v0 . B. 3v0 . C. . D. .
3 5

Câu 19: Tia  là dòng các hạt nhân

A. 12 H . B. 13 H . C. 24 H . D. 23 H .

Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có


A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ
góc  0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là

g g l
A. gl 0 . B.  0 . C.  . D. 2 0 .
l l g

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là

Z  R R Z 
A.  = arctan   . B.  = arctan   . C.  = arctan   . D.  = arctan  L  .
R  ZL  Z  R

Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là

A. 1,25 V. B. 2,50 V. C. 0,40 V. D. 0,25 V.

Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2 t ) cm ( t tính bằng giây). Lấy
g =  2 m/s2. Biên độ góc của con lắc là

A. 2 rad. B. 0,16 rad. C. 5 rad/s. D. 0,12 rad.

Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng
cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là

A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.

Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết
công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền
tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k . Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây
truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18
kW. Giá trị của k là

A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70.

Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với
tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là

A. 3,32 m. B. 3,10 m. C. 2,87 m. D. 2,88 m.

Câu 20: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng?

A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.

B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.


C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.

D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.

Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất
chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s. Số photon đập vào tấm pin trong mỗi giây là

A. 3,02.1017 . B. 7,55.1017 . C. 3,77.1017 . D. 6,04.1017 .

Câu 30: Cho rằng khi một hạt nhân Urani U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.
235
92
−1
Lấy N A = 6, 023.1023 mol , khối lượng mol của urani U là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân
235
92
235
hạch hết 1 kg urani U là
92

A. 51, 2.1026 MeV. B. 5,12.1026 MeV. C. 25, 6.1026 MeV. D. 2,56.1026 MeV.

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành
đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của bình phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo T 2 (s 2 )

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14 . Nếu
chiều dài của con lắc dùng làm thí nghiệm là 50 cm thì
chu kì dao động của nó bằng

A. 1,12 s. 0,81

O 0,3 l ( m)
B. 1,42 s.

C. 1,58 s.

D. 1,74 s.

Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A , B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C . Trên đoạn AC , hai
điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao
nhiêu?

A. 3,687 cm. B. 1,817 cm. C. 3,849 cm. D. 2,500 cm

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
các điện áp hiệu dụng U AM = 60 V và U MB = 100 V. Hệ số công suất của
đoạn mạch AM là L, r C

A. 0,8. A M B

B. 0,6.

C. 0,71.

D. 0,75.
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 30 Ω , Z L = 40 và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos (100 t ) V ( U 0 không đổi và
t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là

A. 236 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 215 V.

Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10−4 s. Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là là

A. 2.10−4 s. B. 6.10−4 s. C. 12.10−4 s. D. 3.10−4 s.

Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm; 0,43 µm;
0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
5,5.1019 photon. Lấy h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim
loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k = 1 N/m, vật nặng có khối lượng
m = 1 kg. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng của vật nặng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
F (N )
phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc độ dao động của vật. Tốc
độ dao động cực đại của con lắc gần nhất giá trị nào sau
đây? O
0, 05 0, 2 v( ms )
A. 40 cm/s.
0,30
B. 35 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 10 cm/s.

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz, bước
sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao
động với biên độ 6 mm. Lấy  2 = 10 . Tại thời điểm t , phần tử M đang chuyển động với vận tốc 6 cm/s
thì vận tốc tương đối giữa M , N có độ lớn bằng

A. 6 m/s. B. 9 cm/s. C. 6 cm/s. D. 3 cm/s.

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối

L C
X
A M N B
tiếp. Biết 22 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là
5
. Giá trị của U là
12

A. 25,4 V.

B. 31,6 V.

C. 80,3 V.

D. 71.5 V.

Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức
xạ đơn sắc 1 và 2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng
giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2
(không tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị 1 bằng

A. 0,5 µm. B. 0,71 µm. C. 0,6 µm. D. 0,3 µm.

You might also like