Professional Documents
Culture Documents
Bậc siêu tĩnh của dầm liên tục: n = số gối trung gian + số ngàm = Gtg + N
Đánh số gối và nhịp: dầm liên tục sẽ được đưa về dạng có n+1 nhịp gối trên n+2 gối
Đánh số gối: 0,1,2,...,n+1
Đánh số nhịp: 1,2,3,...,n+1
Cách giải: áp dụng khéo léo phương pháp lực: dầm liên tục được chia thành các
nhịp, các gối trung gian thay thế bằng khớp và cặp moment tập trung ở hai bên
Yêu cầu: góc xoay tương đối của hai thiết diện bên trái và bên phải của gối bằng 0
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Phương trình chính tắc của gối thứ i: là phương trình bảo đảm góc xoay tương
đối của hai thiết diện bên trái và bên phải của gối bằng 0
i1M 1 i 2 M 2 ... in M n ip 0
Nhận xét: biểu đồ Mi chỉ khác 0 trên nhịp thứ i và i+1, biểu đồ Mp có dạng rời rạc
theo từng nhịp
li l l l
ii 1 ; ii i i 1 ; ii 1 i 1
6 EI i 3EI i 3EI i 1 6 EI i 1
li l l l
M i 1 i i 1 M i i 1 M i 1 ip 0
6 EI i 3EI i 3EI i 1 6 EI i 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Phương trình chính tắc của gối thứ i trong trường hợp cả hai điều kiện trên cùng
thỏa mãn:
a b
li M i 1 2 li li 1 M i li 1M i 1 6 i i i 1 i 1 0
li li 1
Giá trị ip có thể được tra cứu theo phụ lục 6: Dịch chuyển của các phần tử thanh
thẳng: ip tr ph
li M i 1 2 li li 1 M i li 1M i 1 6 EI tr ph 0
Giải hệ n phương trình chính tắc sẽ thu được các giá trị Mi (chú ý M0 = Mi+1 = 0)
M i 1 M i M i 1 M i
Lực liên kết tại các gối tính theo công thức Ri Rip
li li 1
Rip: phản lực do tải trọng gây ra
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1: Tính bậc siêu tĩnh n = số gối trung gian + số ngàm = Gtg + N, đưa dầm về
dạng nhiều nhịp đơn
Nếu dầm có đầu ngàm: thay ngàm bằng nhịp có độ dài bằng 0
Nếu dầm có đầu tự do: quy đổi tải trọng của nhịp thừa thành tải moment tại gối
liền kề với đầu tự do
Bước 2: Đánh số gối từ 0 đến n+1, nhịp từ 1 đến n+1, với n là số bậc siêu tĩnh
Bước 3: Viết phương trình 3 moment cho các gối từ 1 đến n, thu hệ n phương
trình với các ẩn là M1,M2,...,Mn (trong các phương trình, lấy M0 = Mn+1 = 0)
li M i 1 2 li li 1 M i li 1M i 1 6 EI ip 0
Số hạng ip có thể tính theo một trong hai cách: nhân biểu đồ hoặc tra phụ lục
i ai i 1bi 1
ip hoặc ip tr ph
li EI li 1 EI
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 4: Giải hệ phương trình 3 moment để thu được các giá trị M1,M2,...,Mn
Bước 5: Sử dụng các giá trị M1,M2,...,Mn kết hợp với M0,Mn+1 để tính các phản
lực tại tất cả các gối (lưu ý bỏ qua số hạng có li = 0 nếu có)
M i 1 M i M i 1 M i
Ri Rip
li li 1
Bước 6: Kết hợp các phản lực với tải trọng để xác định hệ tương đương của dầm
và vẽ các biểu đồ Q và M.
Nếu dầm không có đầu ngàm, không có đầu tự do: hệ tương đương chỉ kể tới
tải và phản lực tại các gối
Nếu dầm có đầu ngàm: hệ tương đương cần kể thêm moment tại vị trí của ngàm
Nếu dầm có đầu tự do: hệ tương đương cần kể thêm tải moment quy đổi tại gối
liền kề với đầu tự do
VÍ DỤ 1
12 M1
12 M 1 6 EI
6 EI ph
ph 00
12
12 2 22
2 66 12
12 : EI ph
12 : EI 12
ph 6
6 44
24
EI 24 422 3 322 11
24
24 :: EI ph
4 3 3 11
6 4
6 4
ph
6 1 1
3 12 12 8
2 2
6 1 3 1 8
6 : EI
6 : EI ph
ph
99
3
3 44
2 M1
2M 32
32 00 M M1 16
16
1 1
R0 8; R1 21; R2 11
VÍ DỤ 5
EIy 0 0
EIy 0 0
/
EIy 1 0
EIy 2 0
2 2
23 12 73
4 12
6 2 6
VÍ DỤ 5
Bước 1,2 i 1:
Bậc siêu tĩnh = 1 ngàm + 1 gối trung gian = 2
2M1 M2 6 EI tr EIph 0
Ngàm thay bằng nhịp dầm có độ dài bằng 0 EI tr EIph 0
2 1 1 2 0 2 2 0
Bước 5. R1 0 3 , R2 14 19 , R3 10 12
1 1 1 1
Bước 6.
- Vẽ hệ tương đương: hệ tương đương = tải đề bài + R + moment ngàm + moment đầu thừa
- Nối dầm, vẽ biểu đồ Q,M: như hình vẽ
LUYỆN TẬP 1
0. BAGOI 1 0. NGAM1 2
3 5
2 2
C C
0 2 3 4 5 6 0 1 3 4 5 6
EIy0 = 0.54 EIy = 0.14 EIy0 = 0.00 EIy = 1.47
EIy0' = -0.27 EIy' = 0.04 EIy0' = -0.00 EIy' = 1.47
Luc cat Q Luc cat Q
4 3.47 4 3.46
3
2 1.47 1.47
0.53 0.53 2 1.46 1.46 1.46
0 0.00 1
-0.00
-0.47
-2 0 0.00
-0.00
-2.47 -1 -0.54 -0.54
0 2 Moment
3 M 4 5 6 0 1.272 Moment
3 M 4 5 6
2
1.47 4 3.54
1
0.94
2.09
2
0 0.00
-0.00
-0.53 0 0.00
-1 -0.28 -0.00
-0.82
-2 -1.53 -2 -1.46
0 2 3 4 5 6 0 1.272 3 4 5 6
LUYỆN TẬP 1
0. BAGOI 3 0. NGAM1 2
4 2
2 5
C C
0 2 3 4 5 6 0 1 2 4 5 6
EIy0 = -9.97 EIy = 0.40 EIy0 = 0.00 EIy = -10.97
EIy0' = 8.99 EIy' = 0.17 EIy0' = -0.00 EIy' = 8.60
Luc cat Q Luc cat Q
6.08 6.08 15 12.99 12.99
10.99
5 10
2.46 5.99
5
0.46
0 0.00 0.00 0.00 0 0.00 0.00
-5
-2.54
-5 -10
-4.54 -9.01
0 2 Moment
3 M 4 5 6 0 1 2 Moment
3.197M 5 6
2.08 10 6.52
2 4.52
0 0.00 0.00 0 0.00
-0.00
-1.97
-2 -1.46
-10
-4
-4.00 -4.00 -14.96
-20
0 2 3 4 5 6 0 1 2 3.197 5 6
LUYỆN TẬP 2
0. BONGOI 2 0. NGAM2 2
1 3
2 4
C C
0 1 2 4 6 7 8 0 4 5 6 7 8
EIy0 = 0.00 EIy = -0.37 EIy0 = 0.00 EIy = -2.10
EIy0' = -0.61 EIy' = 0.12 EIy0' = -0.00 EIy' = -1.13
Luc cat Q Luc cat Q
4 3.53 5 4.00
3 2.70 2.70
2 0.70
1.17 1.17 0.00
1 0 0.00
-0.15 -0.15
0 0.00
-0.00
-1 -0.47 -0.47 -0.73 -0.73
-0.83-0.83 -3.30
-5
0 1 2 Moment
4 M
4.234 6 8 0 Moment
4 M 5.175
5 6 7 8
2
1.47 2.30
1.17 2
1
0.34
0.20
0 0.00 0 0.00
-0.00 -0.00
-1 -0.59 -0.40-0.70
-2
-2 -1.59 -2.00
0 1 2 4.234
4 6 8 0 4 5.175
5 6 7 8
LUYỆN TẬP 2
0. BONGOI 1 0. NGAM2 4
5 2
4 1
C C
0 2 3 4 5 6 7 8 0 2 3 4 6 8
EIy0 = -0.00 EIy = -4.03 EIy0 = 0.00 EIy = 1.07
EIy0' = 0.71 EIy' = -1.47 EIy0' = -0.00 EIy' = 0.53
Luc cat Q Luc cat Q
5.16 4
3.85
5
2.45 2.45 2.85
1.16 1.16
2
0 0.00
-1.07 -1.07 -0.00
-1.55 0 0.00
-5
-4.55 -0.00
-5.55 -1.15-0.80 -0.80
-2
-10 -8.55 -2.15 -2.15
0 2 Moment
33.6134 M5 6 7 8 0 2 Moment
3 4 M 6 8
5.77 2.20
5 2 1.60
2.22
0.31 0.77 0.00 0 0.00
0 0.00 -0.10 -0.00
-1.16
-2.14
-2
-5 -4.33 -2.10-1.75
0 2 33.6134 5 6 7 8 0 2 3 4 6 8
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GỐI SIÊU TĨNH
Dầm đơn định tĩnh Nhiều nhịp dầm nối khớp Dầm đơn siêu tĩnh
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GỐI SIÊU TĨNH
M1 = M2 = -48.33
PHỤ LỤC