You are on page 1of 19

DẦM ĐƠN SIÊU TĨNH

PHƯƠNG TRÌNH 3 MOMENT


CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Dầm liên tục: là dầm có nhiều nhịp đặt trên các


gối, số gối thường lớn nên dầm là dầm siêu tĩnh

Bậc siêu tĩnh của dầm liên tục: n = số gối trung gian + số ngàm = Gtg + N

Đánh số gối và nhịp: dầm liên tục sẽ được đưa về dạng có n+1 nhịp gối trên n+2 gối
Đánh số gối: 0,1,2,...,n+1
Đánh số nhịp: 1,2,3,...,n+1

Cách giải: áp dụng khéo léo phương pháp lực: dầm liên tục được chia thành các
nhịp, các gối trung gian thay thế bằng khớp và cặp moment tập trung ở hai bên

Yêu cầu: góc xoay tương đối của hai thiết diện bên trái và bên phải của gối bằng 0
CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Phương trình chính tắc của gối thứ i: là phương trình bảo đảm góc xoay tương
đối của hai thiết diện bên trái và bên phải của gối bằng 0
 i1M 1   i 2 M 2  ...   in M n   ip  0

Nhận xét: biểu đồ Mi chỉ khác 0 trên nhịp thứ i và i+1, biểu đồ Mp có dạng rời rạc
theo từng nhịp

 ii 1 M i 1   ii M i   ii 1 M i 1   ip  0

li l l l
 ii 1  ;  ii  i  i 1 ;  ii 1  i 1
6 EI i 3EI i 3EI i 1 6 EI i 1

li  l l  l
M i 1   i  i 1  M i  i 1 M i 1  ip  0
6 EI i  3EI i 3EI i 1  6 EI i 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Nếu EI là hằng số trên toàn dầm: li M i 1  2  li  li 1  M i  li 1M i 1  6 EI  ip  0


i ai i 1bi 1
Nếu biểu đồ Mp nằm hoàn toàn về một phía của trục hoành:  ip  
li EI li 1 EI
ai, bi: khoảng cách từ trọng tâm của Mp đến gối bên trái và bên phải của nhịp thứ i

Phương trình chính tắc của gối thứ i trong trường hợp cả hai điều kiện trên cùng
thỏa mãn:
a  b 
li M i 1  2  li  li 1  M i  li 1M i 1  6  i i  i 1 i 1   0
 li li 1 

Giá trị  ip có thể được tra cứu theo phụ lục 6: Dịch chuyển của các phần tử thanh
thẳng:  ip  tr   ph

li M i 1  2  li  li 1  M i  li 1M i 1  6 EI tr   ph   0

Giải hệ n phương trình chính tắc sẽ thu được các giá trị Mi (chú ý M0 = Mi+1 = 0)
M i 1  M i M i 1  M i
Lực liên kết tại các gối tính theo công thức Ri  Rip  
li li 1
Rip: phản lực do tải trọng gây ra
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1: Tính bậc siêu tĩnh n = số gối trung gian + số ngàm = Gtg + N, đưa dầm về
dạng nhiều nhịp đơn
Nếu dầm có đầu ngàm: thay ngàm bằng nhịp có độ dài bằng 0
Nếu dầm có đầu tự do: quy đổi tải trọng của nhịp thừa thành tải moment tại gối
liền kề với đầu tự do

Bước 2: Đánh số gối từ 0 đến n+1, nhịp từ 1 đến n+1, với n là số bậc siêu tĩnh

Bước 3: Viết phương trình 3 moment cho các gối từ 1 đến n, thu hệ n phương
trình với các ẩn là M1,M2,...,Mn (trong các phương trình, lấy M0 = Mn+1 = 0)

li M i 1  2  li  li 1  M i  li 1M i 1  6 EI  ip  0

Số hạng  ip có thể tính theo một trong hai cách: nhân biểu đồ hoặc tra phụ lục
i ai i 1bi 1
 ip   hoặc  ip  tr   ph
li EI li 1 EI
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 4: Giải hệ phương trình 3 moment để thu được các giá trị M1,M2,...,Mn

Bước 5: Sử dụng các giá trị M1,M2,...,Mn kết hợp với M0,Mn+1 để tính các phản
lực tại tất cả các gối (lưu ý bỏ qua số hạng có li = 0 nếu có)
M i 1  M i M i 1  M i
Ri  Rip  
li li 1
Bước 6: Kết hợp các phản lực với tải trọng để xác định hệ tương đương của dầm
và vẽ các biểu đồ Q và M.
Nếu dầm không có đầu ngàm, không có đầu tự do: hệ tương đương chỉ kể tới
tải và phản lực tại các gối
Nếu dầm có đầu ngàm: hệ tương đương cần kể thêm moment tại vị trí của ngàm
Nếu dầm có đầu tự do: hệ tương đương cần kể thêm tải moment quy đổi tại gối
liền kề với đầu tự do
VÍ DỤ 1

Đề bài: Vẽ biểu đồ Q, M cho dầm trong hình vẽ


Lời giải:
Bước 1, 2: Bậc siêu tĩnh n = 1, đánh số nhịp, gối
như hình vẽ
Bước 3, 4: Viết và giải hệ phương trình 3 moment
l1M 0  2  l1  l2  M 1  l2 M 2  6 EI 1 p  0
Pl 2 Pl 2 8
1 p  tr   ph   
16 EI 16 EI EI
8M 1  48  0  M 1  6
Bước 5: Tính các phản lực tại gối Ri
6  0
R0  8  5
2
0  (6) 0  (6)
R1  16    22
2 2
6  0
R2  8  5
2
Bước 6: Vẽ biểu đồ Q,M
VÍ DỤ 2

Đề bài: Vẽ biểu đồ Q, M cho dầm trong hình vẽ


Lời giải:
Bước 1, 2: Bậc siêu tĩnh n = 1, xử lý đầu
thừa, ngàm, đánh số nhịp, gối như hình vẽ
Bước 3, 4: Viết và giải hệ phương trình 3
moment
l1M 0  2  l1  l2  M 1  l2 M 2  6 EI 1 p  0
Ml 2
1 p  tr   ph  0 
6 EI 6 EI
2M 1  2  0  M 1  1

Bước 5: Tính các phản lực tại gối Ri


0 1
R1  2   3
1
1 0
R2  2  3
1
Bước 6: Vẽ biểu đồ Q,M
VÍ DỤ 3

Đề bài: Vẽ biểu đồ Q, M cho dầm trong hình vẽ


Lời giải:
Bước 1, 2: Bậc siêu tĩnh n = 2, đánh số nhịp, gối
như hình vẽ
Bước 3, 4: Viết và giải hệ phương trình 3 moment
l1M 0  2  l1  l2  M 1  l2 M 2  6 EI 1 p  0

l2 M 1  2  l2  l3  M 2  l3 M 3  6 EI  2 p  0
 ql 3 1152

 1 p   tr   ph  0  
24 EI EI
 3 2
      ql  Pl  1200
 2 p tr ph
24 EI 16 EI EI
48M 1  24M 2  6912  0  M 1  108
  
 24 M 1  64 M 2  7200  0  M 2  72
Bước 5: Tính các phản lực tại gối Ri
R1  25.5; R2  37.5; R3  3
Bước 6: Vẽ biểu đồ Q,M
VÍ DỤ 4

Đề bài: Vẽ biểu đồ Q, M cho dầm trong hình vẽ


Lời giải:
ii 
 1:
1: 12
12MM 11 
6 EI 
6 EI 
trtr   ph 0
ph  0

12 M1 
12 M 1 6 EI
6 EI  ph 
ph 00

 
12 
12 2 22   
2 66   12
12 : EI ph
12 : EI   12
ph 6 
6 44

24
EI  24  422  3  322   11
24
24 :: EI  ph 

 4  3  3   11
6 4
6 4
ph

 6 1  1
3 12  12  8
2 2
6 1 3 1 8
6 : EI 
6 : EI ph 
ph 

99
3 
3 44

2 M1 
2M 32 
 32 00   M M1   16
16
1 1

R0  8; R1  21; R2  11
VÍ DỤ 5

 EIy  0   0

 EIy  0   0
/


 EIy 1  0
 EIy 2  0
  

Dữ kiện để giải EIy0 và EIy’0


(có thể chọn 2 dữ liệu bất kỳ trong 4 dữ kiện)
Ở đây từ hai dữ kiện đầu tiên suy ra EIy0 = Eiy’0 = 0
Độ võng, góc xoay của điểm C :
32 33 23 22
EIy  3  1  3   19   2 
2 6 6 2
24 13 23
 4   12  
24 6 3
32 22
EIy  3  1 3  3   19   2  2
/

2 2
23 12 73
 4   12  
6 2 6
VÍ DỤ 5
Bước 1,2 i  1:
Bậc siêu tĩnh = 1 ngàm + 1 gối trung gian = 2 
2M1  M2  6 EI tr  EIph  0
Ngàm thay bằng nhịp dầm có độ dài bằng 0 EI tr  EIph  0

Tách đầu thừa, tính Q và M tại đầu thừa là Q = 0  2M1  M2  0 1 


và M = 10 (xuôi đồng hồ). Đặt M = 10 (ngược
đồng hồ) và đầu dầm tính 3 moment như hình vẽ i  2:

- Đánh số: Gối từ 0 đến 3, nhịp dầm từ 1 đến 3 


M1  4M2  6 EI tr  EIph  0 
Bước 3,4 EI tr  0
 2  12  3 1  0 2   4
Viết và giải các phương trình 3 moment 2: EIph 

 
6 1 6
Chú ý rằng từ bước này đến các bước tiếp theo,
4 : EIph 
 4   1
3
1

tải moment bằng 2 có thể tùy ý coi là thuộc nhịp 24 6
dầm 2 hoặc nhịp dầm 3. Lời giải này coi rằng tải
10 : EIph 
 10   1  10
moment 2 thuộc về nhịp dầm 3. Như vậy các 6 6
nhịp dầm 1 và 2 hoàn toàn không có tải.  M1  4M2  7  0 2 
(Lời giải coi tải moment bằng 2 thuộc về nhịp 2
sinh viên tự làm) 12   M1  1 , M2  2

2  1 1   2  0   2  2  0
Bước 5. R1  0   3 , R2  14    19 , R3  10   12
1 1 1 1
Bước 6.
- Vẽ hệ tương đương: hệ tương đương = tải đề bài + R + moment ngàm + moment đầu thừa
- Nối dầm, vẽ biểu đồ Q,M: như hình vẽ
LUYỆN TẬP 1

0. BAGOI 1 0. NGAM1 2

3 5

2 2

C C

0 2 3 4 5 6 0 1 3 4 5 6
EIy0 = 0.54 EIy = 0.14 EIy0 = 0.00 EIy = 1.47
EIy0' = -0.27 EIy' = 0.04 EIy0' = -0.00 EIy' = 1.47
Luc cat Q Luc cat Q
4 3.47 4 3.46
3
2 1.47 1.47
0.53 0.53 2 1.46 1.46 1.46
0 0.00 1
-0.00
-0.47
-2 0 0.00
-0.00
-2.47 -1 -0.54 -0.54
0 2 Moment
3 M 4 5 6 0 1.272 Moment
3 M 4 5 6
2
1.47 4 3.54
1
0.94
2.09
2
0 0.00
-0.00
-0.53 0 0.00
-1 -0.28 -0.00
-0.82
-2 -1.53 -2 -1.46
0 2 3 4 5 6 0 1.272 3 4 5 6
LUYỆN TẬP 1

0. BAGOI 3 0. NGAM1 2

4 2

2 5

C C

0 2 3 4 5 6 0 1 2 4 5 6
EIy0 = -9.97 EIy = 0.40 EIy0 = 0.00 EIy = -10.97
EIy0' = 8.99 EIy' = 0.17 EIy0' = -0.00 EIy' = 8.60
Luc cat Q Luc cat Q
6.08 6.08 15 12.99 12.99
10.99
5 10
2.46 5.99
5
0.46
0 0.00 0.00 0.00 0 0.00 0.00
-5
-2.54
-5 -10
-4.54 -9.01
0 2 Moment
3 M 4 5 6 0 1 2 Moment
3.197M 5 6

2.08 10 6.52
2 4.52
0 0.00 0.00 0 0.00
-0.00
-1.97
-2 -1.46
-10
-4
-4.00 -4.00 -14.96
-20
0 2 3 4 5 6 0 1 2 3.197 5 6
LUYỆN TẬP 2

0. BONGOI 2 0. NGAM2 2

1 3

2 4

C C

0 1 2 4 6 7 8 0 4 5 6 7 8
EIy0 = 0.00 EIy = -0.37 EIy0 = 0.00 EIy = -2.10
EIy0' = -0.61 EIy' = 0.12 EIy0' = -0.00 EIy' = -1.13
Luc cat Q Luc cat Q
4 3.53 5 4.00
3 2.70 2.70
2 0.70
1.17 1.17 0.00
1 0 0.00
-0.15 -0.15
0 0.00
-0.00
-1 -0.47 -0.47 -0.73 -0.73
-0.83-0.83 -3.30
-5
0 1 2 Moment
4 M
4.234 6 8 0 Moment
4 M 5.175
5 6 7 8
2
1.47 2.30
1.17 2
1
0.34
0.20
0 0.00 0 0.00
-0.00 -0.00
-1 -0.59 -0.40-0.70
-2
-2 -1.59 -2.00
0 1 2 4.234
4 6 8 0 4 5.175
5 6 7 8
LUYỆN TẬP 2

0. BONGOI 1 0. NGAM2 4

5 2

4 1

C C

0 2 3 4 5 6 7 8 0 2 3 4 6 8
EIy0 = -0.00 EIy = -4.03 EIy0 = 0.00 EIy = 1.07
EIy0' = 0.71 EIy' = -1.47 EIy0' = -0.00 EIy' = 0.53
Luc cat Q Luc cat Q
5.16 4
3.85
5
2.45 2.45 2.85
1.16 1.16
2
0 0.00
-1.07 -1.07 -0.00
-1.55 0 0.00
-5
-4.55 -0.00
-5.55 -1.15-0.80 -0.80
-2
-10 -8.55 -2.15 -2.15
0 2 Moment
33.6134 M5 6 7 8 0 2 Moment
3 4 M 6 8

5.77 2.20
5 2 1.60
2.22
0.31 0.77 0.00 0 0.00
0 0.00 -0.10 -0.00
-1.16
-2.14
-2
-5 -4.33 -2.10-1.75
0 2 33.6134 5 6 7 8 0 2 3 4 6 8
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GỐI SIÊU TĨNH

Dầm đơn định tĩnh Nhiều nhịp dầm nối khớp Dầm đơn siêu tĩnh
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GỐI SIÊU TĨNH

M1 = M2 = -48.33
PHỤ LỤC

Góc xoay tại hai đầu gối của dầm đơn

You might also like