Professional Documents
Culture Documents
a) Nếu tác dụng lên tay quay OA ngẫu lực M = M 0 =const. Hãy xác
định vận tốc góc thanh OA khi nó quay được góc j và gia tốc góc
bánh 2.
b) Nếu tác dụng lên tay quay OA ngẫu lực M = M 0 - k w, với
M 0 , k > 0 , w là vận tốc góc thanh OA. Hãy xác định biểu thức w(t )
và tốc độ quay tới hạn của nó.
c) Điểm N trên vành bánh 3 (ban đầu O, A, N thẳng hàng), vẽ quỹ đạo
điểm N khi OA quay được góc 60.
35
Bài 3. (7 đ) Đĩa tròn đồng chất khối z
B
lượng m và bán kính R quay được
quanh trục thẳng đứng AB vuông góc với w
đĩa. Trên vành đĩa có xe con M khối
u
lượng m 0 (coi như chất điểm). Ban đầu, R
đĩa quay với vận tốc góc w0 và xe con M
đứng yên trên vành đĩa. Bỏ qua ma sát A
tại hai ổ trục A và B. H. bài 3
a) Tìm vận tốc góc w của đĩa khi xe M chuyển động theo vành đĩa với
vận tốc tương đối u.
b) Nếu ban đầu đĩa đứng yên, tìm góc quay được của đĩa khi xe M đi
được một vòng trên vành đĩa.
Bài 4. (12 đ) Tay máy chuyển
động trong mặt phẳng thẳng đứng. y s(t)
Khâu 1 khối lượng m1 và mômen
yE E
quán tính khối đối với khối tâm C1 g
C2
của nó là I1, quay quanh trục ngang
F b
qua O. Khâu 2 có khối lượng m2 và
a C1
mômen quán tính khối đối với khối
tâm C2 của nó là I2 chuyển động M u
tịnh tiến đối với khâu 1. Tác dụng
O
một ngẫu lực có mômen M lên khâu x
quay 1 và một lực F từ khâu 1 lên
khâu 2. Bỏ qua ma sát và lực cản. H. bài 4
36
1.2. Đáp án môn Cơ học kỹ thuật
Bài 1. (7 đ)
a) Xác định x từ trạng thái cân bằng của vật: (P,TA, N B ) = 0
å mA (Fk ) = LN B - xP = 0 x = LN B / P (3 đ)
Bài 2. (14 đ)
Cơ hệ khảo sát gồm ba vật chuyển động. Vật 1 (thanh OA) quay
quanh trục cố định O, vật 2 và 3 chuyển động song phẳng. Lực sinh
công mômen M .
a) Tính động năng hệ khi OA
có vận tốc góc w ngược
chiều kim đồng hồ:
w
B A N
T = T1 + T2 + T3 O
M 1
với: K T1 = IO w 2
2
1 2 3
1 1 H. bài 2
T2 = m2vB2 + I 2 w22
2 2
37
1 1
T3 = m 3vA2 + I 3 w32
2 2
L = r1 + 2r2 + r3
1 1 1
IO = m L2 , I2 = m r 2, I3 = m r2
3 0 2 22 2 33
Các quan hệ động học:
vB = (r1 + r2 )w, w2 = vB / r2 ,
(2 đ)
vA = 2vB = Lw, vK = 2vB w3 = 0
38
b) Tổng công suất của các lực được tính là:
P = (M 0 - kw)w (2 đ)
Từ dT / dt = P ta nhận được:
dw 1
I tg ww = (M 0 - k w)w w = = (M 0 - k w)
dt I tg
Bài 3. (7 đ) z
B
Khảo sát hệ gồm đĩa và xe M (coi như YB
XB
chất điểm). Các ngoại lực tác dụng lên hệ w
gồm: trọng lực của đĩa, trọng lượng chất
u
điểm; các phản lực tại ổ đỡ: P, P0, XA, YA, R
ZA, XB, YB. M
P
a) Ta nhận thấy rằng, tổng mômen của các P0
A
ngoại lực đối với trục đứng z bằng 0. Như XA
ZA YA
thế, mômen động lượng của hệ đối với trục
z được bảo toàn: H. bài 3
39
Smz (Fke ) = 0 lz = const lz (0) = lz (t ) (1)
Mômen động lượng của hệ tại thời điểm t khi đĩa có vận tốc góc w và
chất điểm M có vận tốc tương đối trên vành đĩa u :
lz (t ) = I z w + mz (m0v )
= 21 mR2 w + Rm0 (u + Rw) (2 đ) (3)
2
= ( m + m0 )R w + m0Ru.
1
2
Thay (2) và (3) vào (1), ta nhận được vận tốc góc của đĩa:
2m 0u
w = w0 - . (1 đ) (4)
(m + 2m 0 )R
b) Để xác định góc quay được của đĩa khi chất điểm M di chuyển một
vòng trên vành đĩa, ta đặt u = s với s là di chuyển tương đối của chất
điểm trên vành. Với giả thiết ban đầu đĩa đứng yên, w0 = 0 , ta viết lại
phương trình (4) thành:
2m 0
dj = - ds. (5)
(m + 2m 0 )R
Tích phân hai vế, ta được góc quay của đĩa khi chất điểm di chuyển
một vòng trên vành đĩa:
2m 0 4pm 0
j=- 2pR = - . (2 đ) (6)
(m + 2m 0 )R (m + 2m 0 )
Bài 4. (12 đ)
a) Lập phương trình vi phân chuyển động.
Biểu thức động năng:
T = T1 + T2 = 12 (I 1 + m1a 2 )j 2 + 21 m2v22 + 21 I 2j 2
40
v22 = x22 + y 2 = u 2 + u 2j 2
2
y yE
(u + b) cos j = s(t ) j = arctan( E ) = arctan( )
xE A sin wt (2 đ)
(u + b) sin j = yE 2 2 2 2 2
u = x E + yE - b = A sin wt + yE - b
c) Xác định j và u theo vận tốc của điểm cuối E vEx , vEy :
41