You are on page 1of 6

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ ĐỀ XUẤT TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG 2017

TRỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN VẬT LÝ – LỚP 11


============ (Thêi gian lµm bµi 180 phót)

Bài 1 : Dao động


Hai vật A, B có cùng khối lượng m = 0,2 kg, được nối
với nhau bởi một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng B k AF
k = 20 N/m. Hệ số ma sát giữa mỗi vật với sàn là μ = 0,2.
Lực masát nghỉ cực đại tác dụng lên mỗi vật bằng 1,5 lần
lực ma sát trượt. Ban đầu vật A được kéo bởi một lực có phương nằm ngang, độ lớn 0,8N. Đến khi vật
B bắt đầu chuyển động, người ta điều chỉnh độ lớn của lực sao cho A luôn chuyển động với vận tốc
không đổi.
1. Viết phương trình chuyển động của vật A.
2. Tìm thời gian từ lúc vật A bắt đầu chuyển động cho đến khi vật B chuyển động, khi đó vật A có
vận tốc bằng bao nhiêu?
Câu 2: Tĩnh điện
Hai quả cầu nhỏ tích điện 1 và 2 có khối lượng và điện tích tương ứng là m1 = m, q1 = +q,
m2 = 4m, q2 = +2q được đặt cách nhau một đoạn là a. Ban đầu quả cầu 2 đứng yên, quả cầu 1 chuyển
động thẳng hướng vào quả cầu 2 với vận tốc vo.
1. Tính khoảng cách nhỏ nhất rmin giữa hai quả cầu.
2. Xét trường hợp a = ∞. Tính r min.
3. Tính vận tốc u1, u2 của hai quả khi chúng lại ra xa nhau ∞.
Bỏ qua tác dụng của trọng trường.

Bài 3: Dòng điện không đổi


Cho mạch điện nh hình vẽ 3, biết E1= e, E2 = 2e, E3 = 4e, R1 = R, R2
= 2R, AB là dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có điện trở toàn phần là R 3 = E3
3R. Bỏ qua điện trở trong của các nguồn điện và dây nối.
1. Khảo sát tổng công suất trên R1 và R2 khi di chuyển con chạy C từ + -
A đến B.
2. Giữ nguyên vị trí con chạy C ở một vị trí nào đó trên biến trở. Nối A B
C
A và D bởi một ampe kế (RA ằ 0) thì nó chỉ I1 = , nối ampe kế đó vào A R1 R2
+ - + -
và M thì nó chỉ I2= . Hỏi khi tháo ampe kế ra thì cờng độ dòng điện qua M E1 D E2 N
R1 bằng bao nhiêu?
Bài 4: Điện Từ
Cho một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD bằng kim loại, có điện trở
là R, có chiều dài các cạnh là a và b. Một dây dẫn thẳng D dài vô hạn, nằm trong A a B
mặt phẳng của khung dây, song song với cạnh AD và cách nó một đoạn d nh hình
3. Trên dây dẫn thẳng có dòng điện cờng độ I0 chạy qua. d
1. Tính từ thông qua khung dây. b
2. Tính điện lợng chạy qua một tiết diện thẳng của khung dây trong quá trình D
cờng độ dòng điện trong dây dẫn thẳng giảm đến không. D C

1
3. Cho rằng cờng độ dòng điện trong dây dẫn thẳng giảm tuyến tính theo thời gian cho đến khi bằng
không, vị trí dây dẫn thẳng và vị trí khung dây không thay đổi. Hãy xác định xung của lực từ tác dụng lên
khung.
Bài5: Quang hình
Một hệ đồng trực gồm 3 thấu kính mỏng hội tụ có tiêu cự f1 = 6a , f2 = f , f3 = 3a các khoảng cách
O1O2 = 6a ; O2O3 = 3a (a >0). Biết rằng O2 là ảnh của chính nó qua quang hệ
1.Tính f theo a
2. Gọi A’ B’ là ảnh của AB qua quang hệ. Chứng minh rằng a’.A’B’ =aAB
3. Gọi x và x’ là hoành độ A và A’ trên trục x’02x . Tìm hệ thứ c liên hệ giữa x và x’

x’ a A’ x
A O1 O2 O3 a’
B’
Hết

ĐÁP ÁN
Câu 1: Dao động
Xét vật A : Fmst = μmg = 0,2.0,2.10 = 0,4N , nên F = 2Fmst = 2 μmg
Ta thấy Fmsnmax = 1,5.μmg = 1,5.0,2.0,2.10 = 6N
F = 0,8N > Fmst nên vật A bị trượt dưới tác dụng của
Định luật II Newton:
ó
ó (1) Đặt

Khi đó (1) ó có nghiệm


ó (2) với
Và (3) Xác định biên độ A và pha ban đầu φ
Tại to = 0, xA = 0 và vA = 0 nên

ó lấy nghiệm φ = π

2
Khi đó
Vậy phương trình chuyển động của vật A là
Và phương trình vận tốc
b Vật B bắt đầu chuyển động khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó lớn hơn hoặc bằng lực ma sát
nghỉ cực đại, khi đó vA = vo = const (qua vị trí cân bằng)
Ta có
Thời gian từ khi vật A bắt đầu chuyển động cho tới khi vật B chuyển động là t1
ó

(loại nghiệm vì t1 < 0) Khi đó


Câu 2: Tĩnh điện
Khi 2 quả cầu có khoảng cách cực tiểu thì chúng có
cùng vận tốc ( cùng chiều )
bảo toàn động lượng ó (1)

bảo toàn năng lượng (2)

từ (1) và (2) suy ra (3)

b. Xét trường hợp a = ∞

Chia cả tử và mẫu của (3) cho a ta được:

c.Khi hai quả cầu lại ở rất xa nhau


Bảo toàn động lượng : (4)

Bảo toàn năng lượng : (5)

Kết hợp (4) và (5) ta được : (6)

Phương trình (6) có nghiệm:


Vì u2 phải cùng chiều với vo nghĩa là u2 cùng dấu với vo nên ta lấy giá trị (+)
thay vào (4) ta được
u1 trái dấu với vo nên quả (1) bật trở lại
với a = ∞ thì ;
Bài 3: Dòng điện không đổi
E3
1.Đặt RAC= x. Công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2:
P= + (1) I3
A B
C
.Trong đó : UAM = UAC- e (2) R1 R2
I1 I2
D
E1 E2 3
U =U
.U BN = - 4e + UAM+ e + 2e BN AC - 2e (3)
.Thay (1), (2) vào (3) ta đợc: P = +

.Lấy đạo hàm hai vế của P theo UAC ta đợc : P’= 0 U =


AC

.Lập bảng biến thiên biểu diễn sự phụ thuộc của P theo UAC ta thấy UAC đạt cực tiểu khi
UAC= , lúc đó Pmin= .

.Thay UAC vào (2) và (3) ta đợc: UAC = và UNB =


I
.Từ đó tìm đợc: I1= I2= CD =0

x=
I3=

.
.Biện luận: -Khi x= 0 thì UAC= 0 và P =
.
-Khi x = R thì UAC= và Pmin =
.
-Khi x = 3R thì UAC=4e và Pmax =
2.Coi phần mạch điện giữa A và D tơng ứng với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch
đợc vẽ lại nh hình bên.
.Khi nối Ampe kế vào A và D thì: E1
I1= = + = (1) M D
.Nối Ampe kế vào A và M thì R1 bị nối tắt:
I2 = = (2) R1
E,r

.Giải hệ (1) và (2) ta đợc: E = 2e , r =

.Khi không có Ampe kế thì cờng độ dòng điện qua R1 là:


A
= = = 0,6 (A)
IR1
Bài 4: Điện Từ
1. Tại điểm cách dây dẫn r : B =

= f0 a
A B
2. Trong thời gian nhỏ dt có s.đ.đ :
E=- , trong mạch có dòng d
b
i ; D
D C
dq =-
Hình 3
4
ịq= =
3. Gọi Dt là thời gian dòng giảm đến 0 thì I = I0(1 – t/Dt) ;
E = - f’ ; trong khung có i = E/R =- f’/R = = hs
Lực tác dụng lên khung là tổng hợp hai lực tác dụng lên các cạnh AD và BC:
F = B1bi – B2bi =
Xung của lực là:

X= = =

Bài 5: Quang hình


1. Sơ đồ tạo ảnh
AB O1 A1B1 O2 A2B2 O’3B
A

d1 d1 d2 d’2 d3 d’3

Thoe giả thiết : d1 = - f1 và d3 = - f3
từ đó d1’ = 3a , d2 = 3a ; ; d3 = 1,5a
Mà d2’ + d3 = 3a suy ra f = a
2.

x’ A’ x
A O1 O2 O3
B’
Với mọi vị trí của AB và A’B’ Ta có (1)
A' B' O2O3 f3
Xét tia sáng đi qua F1 nh hình bên Ta có  
AB O1O2 (2) f1
NF3’= MN + MF3’ ị

suy ra (3)

Từ (1) (2) và (3) ị a’.A’B’ = a.AB


N
a’
x’ M
O1 O2 F’2 a2 x
a O3
F1 F3’
3. Xét tia sáng đi qua O2 cho tia ló đi qua O2
còn ị

Mặt khác từ (1) ị


5
Nên cuối cùng : x = 4x’

x’ a a’ x
A O1 A

O2 O3
B ’

You might also like